Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

giáo án đại só 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.2 KB, 116 trang )

GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
NS:15/08/2013
NG:
chơng I: số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỉ
I - Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số
N Z Q
.
- Học sinh hình thành kỹ năng biểu diễn tập hợp số hữu tỉ trên trục số, so sánh
hai số hữu tỉ.
II- Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q và bài 1.
- Thớc thẳng chia khoảng, phấn màu.
III. Phơng pháp:
-t v gii quyt vn , hp tỏc nhúm nh
IV- các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nêu yêu cầu của mình đối với học sinh về môn học, thống nhất cách chia nhóm
và làm việc theo nhóm trong lớp.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tỉ.
- Giáo viên giới thiệu khái quát chơng
trình Đại số 7 và chơng I.
? Cho các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;
2


3
. Hãy viết
mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó?
- Giáo viên : các phân số bằng nhau đều
biểu diễn cùng một số, số đó là số hữu tỉ.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- Học sinh làm ?1, ?2
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không.
? Vì sao.
? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không.
? Vì sao.
? Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa các
tập hợp số N, Z, Q.
- GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ và bài 1
- Yêu cầu HS làm bài tập 1.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
? Hãy biểu diễn các số nguyên - 2; - 1; 2
trên trục số.
- GV hớng dẫn HS làm VD1 biểu diễn số
hữu tỉ
5
4
trên trục số.
1. Số hữu tỉ.
- HS theo dõi.
* Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân

số
a
b
vói a.b

Z, b

0.
Kí hiệu tập các số hữu tỉ là Q.
?2 Với a

Z

=
a
a a Q
1

- HS trao đổi, thảo luận và rút ra nhận
xét.
* Nhận xét:

N Z Q
- HS làm bài tập 1.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* VD1: Biểu diễn
5
4
trên trục số.
1

0
-1 1
5
4
M
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
- Yêu cầu HS làm VD2.
? Viết
2
3
dới dạng phân số có mẫu d-
ơng.
? Biểu diễn
2
3
trên trục số.
- Yêu cầu HS làm ?4 .
HĐ 3: So sánh hai số hữu tỉ
? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào.
- GV trình bày mẫu VD1
? Đa các số về các phân số cùng mẫu d-
ơng.
? So sánh các phân số đó và rút ra kết
luận.
- Yêu cầu HS làm VD2
- GV giới thiệu về số hữu tỉ âm, dơng.
- HS làm ?5
? Khi nào

a
b
dơng, âm.
HĐ 4: Củng cố
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài
Cho hai số hữu tỉ 0,75 và
5
3
a. So sánh hai số đã cho.
b. Biểu diễn các số đó ttên trục số.
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách
biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh
hai số hữu tỉ.
- Bài tập 2,3,4,5(SGK- Trang 7, 8). Bài
tập 1,3,4,8(SBT - Trang 3,4).
VD2: Biểu diễn
2
3
trên trục số.
- HS làm VD2.
3. So sánh hai số hữu tỉ.
VD1: So sánh - 0,6 và
1
2
.
Ta có
6 1 5
0,6 ;
10 2 10


= = ì

Vì - 6 < - 5 và 10 > 0 nên
6 5 1
hay 0,6 <
10 10 2

<

VD2:
1 7 0
3 0
2 2 2

= < =
.
* Chú ý:
x

Q, x > 0

x là số hữu tỉ dơng.
x

Q, x < 0

x là số hữu tỉ âm.
Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là
số hữu tỉ dơng.

- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
a. Ta có: - 0,75 =
4
3
100
75
=

< 0

5
3
> 0 nên - 0,75 <
5
3
.
* Về nhà học bài và làm bài tập.
____________________________________________________________________
NS:15/08/2013
NG:
Tiết 2: cộng, trừ các số hữu tỉ
I - Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và chính xác.
II- Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế và các bài tập.
III. Phơng pháp:
-t v gii quyt vn , hp tỏc nhúm nh

IV- các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức.
7B :
2. Kiểm tra.
- HS1 : Thế nào là số hữu tỉ? Cho 3 ví dụ về số hữu tỉ dơng, âm?
- HS2 : Bài tập 3 (SGK-Trang 8)
3. Bài mới.
2
0 1-1
2
3
N
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
? Số hữu tỉ là gì? Muốn cộng, trừ hai số
hữu tỉ ta làm thế nào ?
? Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số.
? Nhắc lại tính chất phép cộng phân số
- Yêu cầu HS làm ví dụ vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
- Yêu cầu HS làm ?1
HĐ 2: Quy tắc chuyển vế .
HS làm bài tập sau:
Tìm số nguyên x, biết x + 5 = 17.
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập
hợp các số nguyên Z, từ đó phát biểu quy
tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ Q ?

- Yêu cầu HS làm ví dụ trong SGK.
GV gọi một HS lên bảng trình bày lời
giải.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm ?2 .
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu các
HS chấm chéo bài cho nhau và thông báo
điểm.
HS đọc phần chú ý trong SGK.
HĐ 3: Củng cố
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài
tập 8 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 9
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Với
a b
x ; y
m m
= =
(a,b, m

Z, m > 0)
Ta có
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =



a b a b
x y
m m m

= =
- HS nhắc lại.
*Ví dụ:
- HS làm ví dụ vào vở.
a.

+ = +
7 4 49 12
3 7 21 21
+
= =
49 12 37
21 21
b.


=


3 12 3
3
4 4 4
( )



= =
12 3
9
4 4
?1 HS hoạt động nhóm.
2. Quy tắc chuyển vế .
- HS hoạt động cá nhân.
Đáp : x + 5 = 17

x = 17 5


x = 12
Vậy x = 12.
* Quy tắc : ( SGK- Trang 9).
Với mọi x, y, z

Q :

x y z x z y+ = =
.
VD: Tìm x biết
3 1
x
7 3
+ =
- HS lên bảng trình bày.
Đáp :Theo quy tắc chuyển vế ta có :

= + +

1 3 7 9
x =
3 7 21 21
7+9 16
= =
21 21
?2 HS hoạt động cá nhân làm ra phiếu.
Đáp :
a. x = -
1
6
; b. x =
29 1
1
28 28
=
* Chú ý (SGK Trang 9)
Bài 8 SGK
3
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
SGK.
GV chia nhóm:
+ Nhóm 1: Làm phần a
+ Nhóm 1: Làm phần c
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc các quy tắc và công thức
tổng quát.

- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số.
BTVN: Bài tập 7, 8b, 8d, 9c, 9d, 10
(SGK- Trang 10). Bài tập 12,13 (SBT).
- HS hoạt động cá nhân.
Đáp:
a.
187 47
2
70 70

=
c.
27
70
Bài 9 SGK
- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
a.
5
x
12
=
c.
39 4
x 1
35 35
= =
- 2 HS lên bảng trình bày.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
Ký duyệt của tổ chuyên môn

NS:22 /8/2013
NG:
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
I - Mục tiêu
- HS nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II - Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia hai số hữu tỉ ; các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ ; bài tập 14
III-PHNG PHP:
Nờu v gi quyt vn ,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
- HS1 : Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm nh thế nào? Viết công thức tổng
quát ? Bài tập 8d (SGK-Trang 10)
- HS2 : Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết công thức ? Bài tập 9d (SGK-Trang 10).
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Nhân hai số hữu tỉ.
? Để tính
3
0,2
4
ì
ta làm nh thế nào ?
? Phát biểu qui tắc nhân phân số để rút ra
qui tắc nhân hai số hữu tỉ.
? Viết dới dạng công thức tổng quát.

- Yêu cầu HS làm ví dụ
1. Nhân hai số hữu tỉ.
- HS trả lời.
- HS phát biểu qui tắc.
* Tổng quát :
Với x,y

Q,
= =
a c
x , y
b d
ta có :

= ì =
a c a.c
x.y
b d b.d
* Ví dụ :
4
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
? Phép nhân số hữu tỉ có tính chất nào ?
- GV treo bảng phụ đã ghi các tính chất
HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ.
? Với x, y

Q,
= =
a c
x , y

b d
(y

0), áp
dụng qui tắc chia phân số để thực hiện
phép tính x :y
- Yêu cầu HS làm ví dụ.
- Yêu cầu HS làm ?1
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
- Yêu cầu HS làm bài tập 12(SGK-Trang
12)
GV lu ý: Mỗi câu có thể có nhiều đáp số,
cần cho HS kiểm tra các đáp số tìm đợc.
- GV giới thiệu tỉ số của hai số hữu tỉ.
? Lấy một vài ví dụ về tỉ số của hai số
hữu tỉ.
HĐ 3: Củng cố
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập 13a SGK.
- GV treo bảng phụ, tổ chức HS chơi trò
chơi bài 14.
- Yêu cầu HS đọc
GV chia nhóm ra thực hiện , nếu nhóm
nào nhanh nhất sẽ chiến thắng.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Làm các bài tập 13(b,c,d), 15, 16
(SGK-Trang 12,13).

- Bài 10, 11, 14 (SBT-Trang 4, 5).


ì = ì =
3 1 3 5 15
2
4 2 4 2 8

- HS trả lời.
* Tính chất : SGK
2. Chia hai số hữu tỉ.
Với x, y

Q,
= =
a c
x , y
b d
(y

0), ta có:

= = ì =
a c a d a.d
x : y :
b d b c b.c
Ví dụ :
2 4 2 2 3 3
0,4: : .
3 10 3 5 2 5



= = =



?1 HS hoạt động cá nhân.
Đáp :
a.
2 35 7 49
3,5. 1
5 10 5 10


= ì =


b.
( )
5 5 1 5
: 2
23 23 2 46

= ì =

Bài 12 SGK
- 1 HS lên bảng trình bày.
* Chú ý: Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (
y 0
) là thơng của phép chia x :y hay

x
y
.
- HS lấy ví dụ.
Bài 13 SGK
- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
a.
3 12 25 3.12.( 25) 15 1
. .( ) 7
4 5 6 4.( 5).6 2 2

= = =

- HS thực hiện trò chơi dới sự hớng dẫn
của GV.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
____________________________________________________________________
NS :22/08/2013
NG :
5
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
Đ4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I - Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân,
chia các số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II - Chuẩn bị

- Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên.
III-PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn ,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS 1 : + Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+ Tính |15| ; |

3| ; |0|.
HS 2 : Tìm x biết |x| = 2.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ.
? Tơng tự khái niệm giá trị tuyệt đối
của số nguyên, phát biểu khái niệm giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Yêu cầu HS làm ?1 .
? Công thức xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ ?
- GV treo bảng phụ với nội dung sau:
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a. |x|

0

x


Q
b. |x|

x

x

Q
c. |x|
2 x 2= =

d. |x|
=
|

x|
e. |x|
=
x

x

0
- Yêu cầu HS làm ?2
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV gọi các nhóm nhận xét.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.

? Hãy viết các số thập phân trên dới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng
qui tắc cộng hai phân số để tính
- GV hớng dẫn cách cộng trực tiếp
- GV gọi 2 HS làm phần b, c sau đó
GV chốt lại vấn đề.
? Nêu qui tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin cách
chia trong SGK sau đó áp dụng để làm
ví dụ SGK.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- HS phát biểu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ .
?1 HS lên bảng điền vào bảng phụ.
- HS :
x nếu x 0
|x| =
-x nếu x < 0





Ví dụ:
2 2

3 3
=


( )
| 5,75| = 5,75 5,75 =
Nhận xét:

x

Q ta luôn có
|x| 0, |x| x, |x| | x| =
?2 HS hoạt động nhóm.
Đáp :
a.
x
=
1
7

=
1 1
7 7
=
; b.
x
=
1 1
7 7
=
.
c.
x
=

1
3
5

=
1 1
3 3
5 5
=
; d.
x
= 0.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ 1: Tính
a.
( ) ( )
1,13 0,264 +
( ) ( ) ( )
1,13 0,264 1,13 0,264
= 1,394
+ = +

b.
( )
0,245 2,134 0,245 2,134 = +

( )
2,134 0,245 1,889= =
c.
( ) ( )

5,2 .3,14 5,2.3,14 16,328 = =
6
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
- Yêu cầu cá nhân HS thực hiện ?3
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu
các HS chấm chéo bài cho nhau và
thông báo điểm.
HĐ 3: Củng cố
-Yêu cầu HS làm bài tập 18.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
- GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 19,yêu
cầu HS thảo luận nhóm sau đó cử đại
diện trả lời.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ, các phép tính về số
thập phân.
- Làm các bài tập 20, 21, 22, 23, 24
(SGK-Trang 15-16).
- Bài 24, 25, 27 (SBT-Trang 7, 8)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi để
luyện tập.
Ví dụ 2:
- HS tìm hiểu thông tin cách chia trong SGK
sau đó áp dụng để làm ví dụ SGK.
( ) ( )
( )


= + =
a. 0,408 : 0,34
0,408: 0,34 1,2
( ) ( )
( )
+
= =
b. 0,408 : 0,34
0,408: 0,34 1,2
?3 HS hoạt động cá nhân.
Đáp:
a. -3,116 + 0,263 = -(3,116 0,263) =
-2,853
b. (-3,7) . (-2,16) = +(3,7 . 2,16) = 7,992
Bài 18 SGK
- 2 HS lên bảng trình bày
Đáp :
a. -5,639; b. - 0,32; c. 16,027; d. 2,16.
Bài 19 SGK
Đáp:
b. Nên làm theo cách của bạn Liên.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
Ký duyệt của tổ chuyên môn
Ns:29/8/2013
Ng:
Tiết 5: Luyện tập
I - Mục tiêu
**Kin thc
- Cng c quy tc xỏc nh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t .
** K nng

- Rốn k nng so sỏnh cỏc s hu t, tớnh giỏ tr biu thc, tỡm x.
- Phỏt trin t duy hc sinh qua dng toỏn tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht
ca biu thc .
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va luyn gii va ụn
kin thc c
7
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
II - Chuẩn bị
- Máy tính bỏ túi
III-PHNG PHP:
Luyn tp,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS 1 : Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
HS 2: Bài tập 24 (SBT-Trang 7).
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Giải bài tập 29 SBT
- Yêu cầu HS tìm hiểu yêu cầu của bài
toán.
? Có thể thay trực tiếp a vào các biểu
thức đã cho để tính giá trị đợc không.
? Với a = 1,5 thì a có thể nhận các giá
trị nào.
- GV hớng dẫn HS chia ra các trờng hợp
ứng với mỗi giá trị của a để tính giá trị
của biểu thức.

- Lu ý khi thực hiện phép chia, nếu kết
quả không gọn thì ta nên đổi ra phân số
để thực hiện
- GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày
lời giải ứng với hai trờng hợp.
Lu ý: đối với HS trung bình thì chỉ cần
tính giá trị của biểu thức M và N.
- GV chốt lại dạng bài tính giá trị của
biểu thức: nếu có thể rút gọn giá trị của
chữ (biến) và biểu thức thì ta sẽ thực
hiện rút gọn trớc khi thay giá trị để tính
giá trị của biểu thức.
HĐ 2: Giải bài tập 24 SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện bài tính nhanh.
? Quan sát các thừa số trong tích để
nhân một cách thích hợp.
? Vận dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng để thực hiện các
phép tính trong ngoặc.
- GV yêu cầu hai học sinh lên bảng thực
1. Bài tập 29 SBT.
Tính giá trị của biểu thức sau với a =1,5;
b =

0,75.
2
M a 2ab b; N a : 2 2: b;
2
P ( 2):a b
3

= + =
= ì

- HS thay các giá trị của a và b vào biểu
thức để tính giá trị tơng ứng của biểu thức.
Giải: a =1,5

a = 1,5 hoặc a =

1,5
* Với a = 1,5 và b =

0,75 ta có:
M = 1,5 + 2.1,5.(

0,75)

(

0,75)
= 1,5

2,25 + 0,75 = 0.
N = 1,5 : 2

2 : (

0,75)
= 0,75 +
8 3 8 5

3
3 4 3 12
= + =
.
P =

2 : (1,5)
2


(

0,75)
2
3
ì
=

2
9 3 2 8 1 7
:
4 4 3 9 2 18

+ ì = + =
* Với a =

1,5 và b =

0,75 ta có :
M =


1,5 + 2.(

1,5)(

0,75)

(

0,75)
=

1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5
N =

1,5 : 2

2 : (

0,75)
=

0,75 +
8 3 8 11
1
3 4 3 12

= + =
.
P =


2 : (

1,5)
2


(

0,75)
2
3
ì
=

2
9 3 2 8 1 7
:
4 4 3 9 2 18

+ ì = + =
2. Bài tập 24 SGK.
- HS thực hiện bài tính nhanh.
a.
[ ]
( 2,5.0,38.0,4) 0,125.3,15.( 8)
[ ] [ ]
( 0,25.04).038 ( 8.1,25).3,15
0,38 ( 3,15) 2,77
=

= =
b.
[ ]
( 20,83).0,2 ( 0,97).0,2 : +
8
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
hiện.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 3: Giải bài tập 25 SGK.
? x = a (a > 0) thi x có thể nhận các giá
trị nào.
- GV thực hiện trình bày mẫu phần a.
- Tơng tự phần trên, yêu cầu HS thực
hiện phần b và một HS lên bảng thực
hiện.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 4: Củng cố
- Cách làm các dạng toán có liên quan
đến giá trị tuyệt đối : thông thờng là chia
trờng hợp hoặc bình phơng để làm mất
dấu giá trị tuyệt đối
- Lu ý kết quả phép chia hai số thập
phân, nếu không gọn thì nên để két quả
dới dạng phân số.
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm các bài tập 26 (SGK-Trang 16);
Bài 30, 31 (SBT-Trang 8).

- Xem lại kiến thức về luỹ thừa của một
số nguyên.
:
[ ]
2,47.0,5 ( 3,53).0,5
[ ]
[ ]
[ ]
( 20,83 9,17).0,2 :
: (2,47 3,53).0,5
( 30).0,2 :(6.0,5) 6 : 3 2
=
+
= = =
3. Bài tập 25 SGK.
- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
a.
x 1,7 2,3
|x 1,7| 2,3
x 1,7 2,3
=

=

=

x 2,3 1,7 x 4
x 2,3 1,7 x 0,6
= + =




= + =

b.
3 1 3 1
x 0 x
4 3 4 3
+ = + =
3 1 5
x x
4 3 12
3 1 13
x x
4 3 12


+ = =





+ = =


- HS lên bảng thực hiện.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
____________________________________________________________________

NS:29/08/2013
NG:
Tiết 6: Đ5: luỹ thừa của một số hữu tỉ
I - Mục tiêu
**Kin thc
- Hc sinh hiu khỏi nim lu tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t x.
Bit cỏc qui tc tớnh tớch v thng ca 2 lu tha cựng c s, quy tc tớnh lu
tha ca lu tha .
**K nng
- Cú k nngvn dng cỏc quy tc nờu trờn trong tớnh toỏn trong tớnh toỏn.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, trỡnh by khoa hc
9
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va hc va ụn kin
thc c
II - Chuẩn bị
- Bảng phụ, phấn màu, nam châm.
III-PHNG PHP:
Luyn tp,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS 1 : Luỹ thừa bậc n của một số nguyên a là gì? Cho ví dụ ?
HS 2 : Tính
4 5
3 .3

8 3

5 :5
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
? Tơng tự định nghĩa luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của một số nguyên, hãy
phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- GV thông báo khái niệm cơ số, số
mũ và qui ớc về số mũ 1 và 0.
? Nếu viết dới dạng phân số, hãy biểu
diễn luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ.
- GV hớng dẫn HS phân tích để rút ra
công thức
n
n
n
a a
b b

=


- Yêu cầu HS làm ?1 (Có thể sử dụng
máy tính)
GV thu 1 số phiếu để kiểm tra và nhận
xét.
HĐ 2: Tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
? Phát biểu qui tắc nhân, chia hai luỹ

thừa cùng cơ số của số nguyên, để từ
đó suy ra công thức nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số của số hữu tỉ
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV gọi các nhóm nhận xét.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 3: Luỹ thừa của luỹ thừa.
- Yêu cầu HS làm ?3để từ đó rút ra
công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- HS trả lời.
Định nghĩa:

{
( )
n
n thừa số
x x.x x x Q, n N, n > 1 =

- Qui ớc :
1
x x=

( )
0
x 1 x 0=
- Với

( )
a
x Q,x a,b Z,b 0
b
=
ta có:

n
n
n
n
a a
x
b b

= =


?1 HS hoạt động cá nhân làm ra phiếu.
Đáp:
( )
2
2
2
3
3 9
4 4 16




= =


( ) ( )
2 3
0,5 0,25; 0,5 0,125;
= =
2. Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Với
x Q; m,n Z
ta có :

( )
m n m n
m n m n
x .x x
x :x x x 0,m n
+

=
=
?2HS hoạt động nhóm.
Đáp :
a.
( ) ( ) ( )
2 3 5
3 . 3 3
=
b.
( ) ( ) ( )

5 3 2
0,25 : 0,25 0,25 =
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
10
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
Gọi HS lên bảng trình bày.Yêu cầu rút
ra công thức tính luỹ thừa của luỹ
thừa.
- GV treo bảng phụ phần ?4 yêu cầu
HS lên bảng điền vào bảng phụ.
HĐ 4: Củng cố
- So sánh
3 4
2 .2

( )
4
3
2
;

2 3
3 .3

( )
3
2
3

để từ đó rút ra nhận xét nói chung

( )
n
m n m
a .a a
.
Đối với HS giỏi có thể yêu cầu xác
định m, n để
( )
n
m n m
a .a a=
- GV hớng dẫn HS sử dụng máy tính
bỏ túi làm bài 33(SGK-Trang 20).
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc khái niệm luỹ thừa của
một số hữu tỉ, các phép tính nhân, chia
luỹ thừa; luỹ thừa của luỹ thừa.
- Làm các bài tập 28, 29, 30, 31(SGK-
Trang 19).
- Đọc mục Có thể em cha biết
?3 HS lên bảng trình bày.
Đáp :
a. (2
2
)
3
= 2
2
. 2
2

.2
2
= 2
6
Vậy (2
2
)
3
= 2
6
b.
5
2 10
1 1
2 2



=

ữ ữ



* Ta có :
( )
n
m m.n
x x=
?4 HS lên bảng điền.

Đáp :
a.
2
3 6
3 3
4 4



=

ữ ữ



b.
( ) ( )
2
4 8
0,1 0,1

=

- HS lên bảng làm.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
Ký duyt ca t chuyờn mụn
____________________________________________________________________
Ns:01/09/2013
Ng:
Tiết 7: Đ6: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

I - Mục tiêu
- Hc sinh nm vng 2 quy tc v lu tha ca mt tớch v lu tha ca mt
thng.
- Cú k nng vn dng cỏc quy tc trờn trong tớnh toỏn.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc.
.II - Chuẩn bị
- Bảng phụ, phấn màu, nam châm.
- SGK, SGV.
III-PHNG PHP:
Nờu v gia quyt vỏn ,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
11
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
HS 1 : Bài tập 39 (SBT-Trang 9).
HS 2 : Bài tập 30 (SGK-Trang 19).
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Luỹ thừa của một tích.
- Yêu cầu HS làm ?1 .
GV thu 1 số phiếu để kiểm tra và nhận
xét.
? Qua hai ví dụ trên, hãy cho biết cách
tính luỹ thừa của một tích.
- GV khẳng định điều này còn đúng
cho một tích có nhiều số hạng.
- Yêu cầu HS áp dụng công thức để
làm ?2

- GV gọi hai HS lên bảng trình bày,
mỗi HS làm một phần.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 2: Luỹ thừa của một thơng.
- Yêu cầu HS làm ?3
? Cho biết cách tính luỹ thừa của một
thơng.
- Yêu cầu HS áp dụng công thức để
làm ?4
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu
các HS chấm chéo bài cho nhau và
thông báo điểm.
? Viết 27 dới dạng luỹ thừa bậc ba rồi
thực hiện phép tính.
HĐ 3: Củng cố
- Phân biệt sự khác nhau giữa luỹ thừa
của một tích và phép nhân luỹ thừa;
luỹ thừa của một thơng và chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?
5
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV gọi các nhóm nhận xét.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
GV lu ý: Bài tập này có thể vận dụng
cả 2 công thức để giải.
- Yêu cầu HS làm bài 34 (đề ghi trên
bảng phụ)

- Gọi 1 HS lên bảng trả lời.
1. Luỹ thừa của một tích.
?1 HS hoạt động cá nhân làm ra phiếu.
Đáp :
a. (2.5)
2
= 2
2
. 5
2


b.
3 3 3
1 3 1 3
. .
2 4 2 4

=
ữ ữ ữ

Ta có công thức:

( )
n
n n
x.y x .y=
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa).
?2 2 HS lên bảng trình bày.
a.

5 5
5
1 1
.3 3 1
3 3

= ì =
ữ ữ


b.
( ) ( ) ( )
3 3 3
3 3
1.5 .8 1.5 .2 1,5.2 3 27= = = =
2. Luỹ thừa của một thơng.
?3 2 HS lên bảng trình bày.
Ta có công thức:

( )
n
n
n
x x
y 0
y y

=



( Luỹ thừa của một thơng bằng thơng các luỹ
thừa).
?4HS hoạt động cá nhân.
a.
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24

= = =


b.
( )
( )
( )
3
3
3
3
7
7,5
3 27
2,5
2,5




= = =


c.
3
3 3
3
3
15 15 15
5 125
27 3 3

= = = =


- HS trả lời.
?5 HS hoạt động nhóm.
Đáp:
a. (0,125)
3
.8
3
= (0,125 . 8)
3
= 1
3
= 1.
b. (-39)
4

: 13
4
= (-3)
4
= 81.
Bài 34 SGK.
Đáp:
- Các câu a), c), d), f) : sai.
- Các câu b), e) : đúng.
12
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc các quy tắc, công thức tính
luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Làm các bài tập 36, 37, 38, 39, 40
(SGK-Trang 22, 23).
- Làm các bài tập 50, 51, 52 (SBT-
Trang 11).
* Về nhà học bài và làm bài tập .
NS :01/09/2013
NG :
Tiết 8: Luyện tập
I - Mục tiêu
** Kin thc
- Cng c cho hc sinh quy tc nhõn, chia hai lu tha cựng c s, quy tc tớnh
lu tha ca mt lu tha, lu tha ca mt tớch, lu tha ca mt thng.
** K nng
- Rốn k nng ỏp dng cỏc qui tc trờn trong vic tớnh giỏ tr biu thc, vit

di dng lu tha, so sỏnh lu tha, tỡm s cha bit.
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va luyn gii va ụn
kin thc c
II - Chuẩn bị
- Bảng phụ, phấn màu, nam châm.
- SGK, SGV.
III-PHNG PHP:
Luyn tp,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS : Điền tiếp để đợc công thức đúng :

n
m n m n m n n
x
x .x ;(x ) x :x ; (x.y) ;
y

= = = = =


3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Giải bài tập 40 SGK
? Trớc hết ta phải làm phép tính nào
- Gọi 1 HS làm phần a.
? Nhận xét gì về các nhân tử. So sánh

5.20 và 4.25
? Tách các nhân tử về cùng bậc để rút
gọn.
? Phân tích các thừa số

10 và

6 ra
thừa số nguyên tố để rút gọn.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 2: Giải bài tập 37 SGK
? Có thể tách nh thế nào để có thể áp
1. Bài tập 40 (SGK-Trang 23).
- HS lên bảng trình bày.
2 2 2
3 1 6 7 13 169
a,
7 2 14 14 196
+

+ = = =
ữ ữ ữ

4
4 4
5 5
5 .20 5.20 1 1
c,
25 .4 25.4 25.4 100


= ì =


5 4
5 4
5 4
10 6 ( 10) .( 6)
d,
3 5 3 .5


ì =
ữ ữ

5 5 4 4 9
5 4
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .5 1
853
3 .5 3 3

= = =
2. Bài tập 37 (SGK-Trang 22).
13
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
dụng công thức tính luỹ thừa của một th-
ơng
? Có nên tính từng luỹ thừa rồi thực hiện
phép cộng không.
? Đa tử số về tích và tổng của các luỹ

thừa cơ số 2 và 3
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu các
HS chấm chéo bài cho nhau và thông
báo điểm.
HĐ 3: Giải bài tập 42 SGK
- GV hớng dẫn HS áp dụng tính chất:

n m
a a n m= =
- GV làm mẫu phần a.
Tơng tự, HS làm phần b. Một HS lên
bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 4: Củng cố
? Nhc li ton b quy tc lu
tha
+ Cho Hs tỡm hiu s m õm
+ Chỳ ý: Vi lu tha cú c s
õm, nu lu tha bc chn cho ta kq l
s dng v ngc li
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Làm các bài tập 41, 43(SGK-Trang 23).
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài 46, 56,
59 (SBT-Trang 10, 13)
- HS hoạt động cá nhân làm ra phiếu học
tập.
5
5 5

6
3 2 3 3 3 2 2 3
3 3 2
3
(0,6) 0,6 1 3
b, 1215
(0,2) 0,2 0,2 0,2
6 3.6 3 3 .2 3.3 .2 3
d,
13 13
3 (2 2 1)
3 27
13

= ì = =


+ + + +
=

+ +
= = =

3. Bài tập 42 (SGK-Trang 23).
Tìm số tự nhiên n, biết:
n 3
n
n
n
n 4 3 7

16 16
a, 2 2 8 2
2 2
n 3
( 3)
b, 27 ( 3) 81.( 27)
81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
n 7
= = = =
=

= =
= =
=
* Về nhà học bài và làm bài tập .
Ký duyt ca t chuyờn mụn
____________________________________________________________________
NS :12/09/2013
NG :
Tiết 9 - Đ 7: tỉ lệ thức
I - Mục tiêu
** Kin thc
- Hc sinh hiu rừ th no l t l thc, nm vng tớnh cht ca t l thc.
** K nng
- Hc sinh nhn bit c t l thc v cỏc s hng ca t l thc.
- Bc u bit vn dng cỏc tớnh cht ca t l thc vo gii bi tp.
** Thỏi : Cn thn, chớnh xỏc
II - Chuẩn bị
14

GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
- Bảng phụ, phấn màu, nam châm.
- SGK, SGV.
III-PHNG PHP:
Nờu v gi quyt vn ,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS 1 : Tỉ số của hai số là gì ? Kí hiệu ?
HS 2: So sánh hai tỉ số
10
15

1,8
2,7
?
15
21

12,5
17,5
?
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Định nghĩa.
- Từ việc so sánh các tỉ số trên, GV đặt
vấn đề vào bài mới: thông báo các
đẳng thức đó đợc gọi là các tỉ lệ thức.
? Tỉ lệ thức là gì.

- Từ cách viết thứ hai, GV giới thiệu
khái niệm trung tỉ, ngoại tỉ.
- Yêu cầu HS làm ?1 .
? Cho tỉ số 2,3 : 6,9. Hãy viết một tỉ số
nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ
thức.
? Lấy ví dụ về một tỉ lệ thức.
HĐ 2: Tính chất.
- Yêu cầu HS xem các ví dụ trong
SGK sau đó bằng cách tơng tự chứng
minh tính chất 1.
? Phát biểu tính chất của tỉ lệ thức
(Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ)
? Điều ngợc lại có đúng không.
- Yêu cầu HS làm ?2
? Từ đẳng thức ad = bc có thể suy ra đ-
ợc bao nhiêu tỉ lệ thức.
- GV thông báo tính chất 2
HĐ 3: Củng cố
-Yêu cầu HS làm bài tập 47SGK.
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV gọi các nhóm nhận xét.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm
bài 46 SGK.
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu
các HS chấm chéo bài cho nhau và
thông báo điểm.
1. Định nghĩa.

Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c
(b,d 0).
b d
=
hoặc a : b = c : d
?1HS lên bảng trình bày.
a.
2 4
: 4 :8
5 5
=
là một tỉ lệ thức.
b.
1 2 1
3 : 7 2 :7
2 5 5

không là tỉ lệ thức.
2. Tính chất.
- Ta có:

a c a c
bd bd
b d b d
ad bc
= ì = ì
=
*Tính chất 1.

Nếu
a c

b d
=
thì ad = bc.
- Ngợc lại từ đẳng thức: ad = bc
ad bc a c
bd bd b d
= =
* Tính chất 2:
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0 ta có các tỉ lệ thức:

a c a b d c d b
, , ,
b d c d b a c a
= = = =
Bài 47: SGK.
- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
=
= = = = =
a, 6.63 9.42
6 42 6 9 63 9 6 42 42 63
, , , ,
9 63 42 63 42 6 9 63 6 9
Bài 46: SGK.
Đáp:

15
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm các bài tập 44, 45, 46bc, 47b,48
(SGK-Trang 26).
- HS khá làm các bài tập 63, 69 (SBT-
Trang 13).
a.
2 2.27
15
27 3,6 3,6
x
x

= = =
b 0,52 . x = - 9,36 : 16,38
-0,52.16,38
0,91
-9,36
x = =
.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
____________________________________________________________________
NS :12/09/2013
NG :
Tiết 10 : Luyện tập
(Kim tra 15 phỳt)
I - Mục tiêu
** Kin thc

- Cng c cho hc sinh v nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc
** K nng
- Rốn k nng nhn dng t l thc, tỡm s hng cha bit ca t l thc, lp ra
cỏc t l thc t cỏc s, t ng thc tớch
** Thỏi
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khoa hc.
II - Chuẩn bị
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 50 (SGK-Trang 27).
III-PHNG PHP:
Luyn tp,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra. (15 phỳt)
bi :
Bi 1: (4) Cho 5 s sau: 2; 3; 10; 15 v -7
Hóy lp tt c cỏc t l thc cú th t 5 s trờn ?
Bi 2: (4) Tỡm x trong cỏc t l sau
2,4
)
15 3
x
a
=

3
)2,5: 7,5 :
5
b x
=

Bi 3 (2) Cho biu thc
3
2
3




. Hóy chn ỏp s ỳng:

8
)
27
A

8
)
27
B


6
)
9
C

6
)
9
D


ỏp ỏn:
Bi tp 1: ỳng mi ng thc 1 im
T
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bi tp 2:
2,4 15.2,4
) .15 5.2,4 12
3 3
a x x x
= = = =
(2)
16
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014

1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x
= = =
Bi tp 3: Cõu B ỳng
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Giải bài tập 51 SGK.
- GV hớng dẫn để HS thấy muốn
lập tỉ lệ thức trớc hết cần lập đợc
đẳng thức tích.

? Lập đẳng thức tích từ các số đã
cho.
? Viết tất cả các tỉ lệ thức có thể
lập ra từ đẳng thức trên.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá
kiến thức.
HĐ 2: Giải bài tập 70 SBT.
GV HD :
? Xác định trung tỉ, ngoại tỉ.
? Ta có đẳng thức tích nào
? Tính 2x để từ đó tìm x
- GV gọi hai HS lên bảng trình
bày lời giải
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá
kiến thức.
HĐ 3: Giải bài tập 50 SGK.
GV chia lớp làm 4 nhóm.
Nhóm nào làm xong trớc thì cử
đại diện lên bảng trình bày đáp án
vào bảng phụ
HĐ 4: Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 72 SGK.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá
kiến thức.
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm các bài tập 52, 53 (SGK-
Trang 28), bài tập 62, 64, 70

(SBT-Trang 13)
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài
71, 73 (SBT-Trang 14)
Hớng dẫn bài 53: quan sát đặc
điểm phần nguyên và phần thập
phân của các hỗn số. Có thể
chứng minh tổng quát:
1. Bài tập 51 (SGK-Trang 28).
- HS lên bảng làm bài tập.
Đáp:
Ta có 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 từ đó ta lập đợc các tỉ lệ
thức sau:

1,5 3,6 1,5 2
,
2 4,8 3,6 4,8
= =

4,8 3,6 4,8 2
,
2 1,5 3,6 1,5
= =
2. Bài tập 70 (SBT-Trang 12).
- 2 HS lên bảng trình bày lời giải
1 2 2 1
a, 3,8: 2x : 2 2x 3,8.2 :
4 3 3 4
= =
8 1 608
2x 3,8 : 2x

3 4 15
= ì =
304 4
x 20
15 15
= =
5
b, (0,25x):3 :0,125
6
=
5
0,25x 3 :0,125
6
= ì
1
x 20 x 80
4
= =
3. Bài tập 50 (SGK-Trang 27).
HS hoạt động nhóm
B:
1
3
2
; I: -63; N: 14; H: -25; T: 6; N: -0,84
Y:
1
4
5
; E: 9,17; U:

3
4
; L: 0,3; Ơ:
1
1
3
; C: 16
B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C
Bài 72 SGK
- HS lên bảng trình bày.
Đáp:
ad bc ab ad ab bc
a a c
a(b d) b(a c)
b b d
= + = +
+
+ = + =
+
17
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014

b
a
a
c
b
b
c
a

=
* Về nhà học bài và làm bài tập .

Ký duyt ca t chuyờn mụn
____________________________________________________________________
NS :19/09/2013
NG :
Tiết 11: Đ 8: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

I - Mục tiêu
*-* Kin thc
- Hc sinh nm vng tớnh cht ca dóy t s bng nhau
** K nng
- Cú k nng vn dng tớnh cht gii cỏc bi toỏn chia theo t l
- Bit vn dng vo lm cỏc bi tp thc t.
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va hc va ụn kin
thc c
II - Chuẩn bị
- Bảng phụ, phấn màu, nam châm.
- SGK, SGV.
III. PHNG PHP:
Vn ỏp + thc hnh gii bi tp
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS 1 : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ rhức? Bài tập 70d.
HS 2: Bài tập 73 SBT.
3. Bài mới.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
- Yêu cầu HS làm ?1 .
? Một cách tổng quát, từ
a c
b d
=
có thể
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
?1 HS hoạt động cá nhân, 1 em lên bảng làm.
Đáp:
Ta thấy:
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= = =
+
vì cùng bằng
1
2
.
18
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
suy ra
a c a c
b d b d
+
= =
+

đợc không
- GV hớng dẫn HS chứng minh.
? Nếu đặt
a c
k
b d
= =

a = ? b =?
? Tính
a c
b d
+
+
theo k và rút ra kết luận.
- GV giới thiệu tính chất trên còn đợc
mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
.
- GV lu ý tính tơng ứng của các số
hạng với dấu +,

trong các tỉ số.
-Yêu cầu HS làm bài 54 SGK.
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV gọi các nhóm nhận xét.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 2: Chú ý.
- GV thông báo : khi có dãy tỉ số
a b c

2 3 5
= =
ta nói a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5.
- Yêu cầu HS làm ?2 .
GV HD: Gọi số học sinh của lớp 7A,
7B, 7C lần lợt là x, y, z.
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu
các HS chấm chéo bài cho nhau và
thông báo điểm.
HĐ 3: Củng cố
-Yêu cầu HS làm bài tập 57 SGK.

- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc các tính chất của tỉ lệ thức,
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm các bài tập 55, 56, 58, 59, 60
(SGK-Trang 30, 31).
- HS khá làm các bài tập 74, 75,
76(SBT-Trang 14).
*
a c
= k (1)
b d
a kb,c kd
=
= =
+ Từ đó ta có:

a c kb kd k(b d)
k (2)
b d b d b d
a c kb kd k(b d)
k (3)
b d b d b d
+ + +
= = =
+ + +

= = =

Từ (1), (2), (3) ta có:
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+
Mở rộng ta có:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = =
+ + +
Ví dụ:
1 0,15 6 1 0,15 6 7,15
3 0,45 18 3 0,45 18 21,45
+ +
= = = =
+ +

Bài 54 SGK.
- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
Ta có:
16
2
3 5 3 5 8
x y x y+
= = = =
+


x = 2.3 = 6; y = 5.2 = 10.
2. Chú ý.
Khi có dãy tỉ số
a b c
2 3 5
= =
ta nói a, b, c tỉ lệ với
2; 3; 5 (a : b : c = 2 : 3 : 5)
?2 HS hoạt động cá nhân làm ra phiếu.
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là x,
y, z;
Ta có:
x y z
8 9 10
= =
Bài 57 SGK.
- HS hoạt động cá nhân.
Đáp:

Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng là
a, b, c. Ta có:
+ +
= = = = =
+ +
= = =
a b c a b c 44
4
2 4 5 2 4 5 11
a 8,b 16,c 20
* Về nhà học bài và làm bài tập .
19
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
____________________________________________________________________
NS :19/09/2013
NG :
Tiết 12 : Luyện tập
I - Mục tiêu
** Kin thc
- Cng c cỏc tớnh cht ca t l thc , ca dóy t s bng nhau
** K nng
- Luyn k nng thay t s gia cỏc s hu t bng t s gia cỏc s nguyờn, tỡm
x trong t l thc, gii bi toỏn bng chia t l.
- ỏnh vic tip thu kin thc ca hc sinh v t l thc v tớnh cht dóy t s
bng nhau, thụng qua vic gii toỏn ca cỏc em.
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va luyn gii va ụn
kin thc c
II - Chuẩn bị
- Bảng phụ, phấn màu, nam châm.

- SGK, SGV.
III. PHNG PHP:
Luyn tp,hp tỏc nhúm nh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS : Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Bài tập 75SBT.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Dạng 1 :Bài toán chia tỉ lệ
HĐ 1: Giải bài tập 58 SGK.
? Gọi số cây mà lớp 7A và 7B trồng đ-
ợc là x và y, ta sẽ lập đợc các đẳng
thức nào.
? Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau nh thế nào để có thể tính đợc x và
y.
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
Dạng 2: Tìm x
HĐ 2: Giải bài tập 60 SGK
? Xác định trung tỉ, ngoại tỉ.
? Ta có đẳng thức tích nào
? Tính
1
3
x để từ đó tìm x
1. Bài tập 58 (SGK-Trang 30).

- HS lên bảng trình bày lời giải.
Đáp:
Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B là x, y.
Ta có:
x 8 4
0,8
y 10 5
x y y x 20
20
4 5 5 4 1
x 80,y 100
= = =

= = = =

= =
2. Bài tập 60 (SGK-Trang 31).
- HS lên bảng trình bày lời giải.
20
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
- GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời
giải
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 3: Giải bài tập 61 SGK
? Từ hai tỉ lệ thức trên, làm thế nào để
có dãy tỉ số bằng nhau
? áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau để tính x, y, z.
GV hớng dẫn các nhóm yếu.

GV gọi các nhóm nhận xét.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 4: Giải bài tập 62 SGK
- GV hớng dẫn HS đặt
x y
k
2 5
= =
, sau
đó tính x, y theo k.
? Tính k.
? Tính x, y ứng với các giá trị k tìm đ-
ợc.
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 5: Củng cố
- Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để giải quyết các bài toán
về chia tỉ lệ
HĐ 6: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm các bài tập 63, 64 (SGK-Trang
28).
1 2 3 2 1 2 3 2
a, x : 1 : x. 1
3 3 4 5 3 5 4 3
1 7 5 2 1 35
x x

3 4 2 3 3 12
35 1 35
x : x 3
12 3 12
35 3
x 8
4 4
1 1
c,8: x 2 :0,02 x.2 8.0,02
4 4
1
x 0,16 x 0,32
2

= = ì


= ì ì =
= = ì
= =

= =


= =
3. Bài tập 61 (SGK-Trang 31).
- HS hoạt động nhóm.
Ta có:
x y x y
2 3 8 12

= =

y z y z
4 5 12 15
= =


x y z x y z 10
2
8 12 15 8 12 15 5
+
= = = = =
+

x = 16, y = 24, z = 30.
4. Bài tập 62 (SGK-Trang 31).
- HS lên bảng trình bày lời giải.
Đáp :
Đặt
x y
k x 2k,y 5k.
2 5
= = = =

x.y = 2k.5k = 10k
2
= 10

k = 1
k 1 =

Với k = 1

x = 2, y = 5.
k =

1

x =

2, y =

5.
* Về nhà học bài và làm bài tập .
Ký duyệt của tổ chuyên môn


NS :26/09/2013
NG :
Tiết 13: Đ9: số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
I - Mục tiêu
21
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
** Kin thc
- Hc sinh nhn bit c s thp phõn hu hn, iu kin 1 phõn s ti gin,
biu din c di dng s thp phõn hu hn v s thp phõn vụ hn tun hon.
- Hiu c rng s hu t l s cú biu din thp phõn hu hn hoc vụ hn tun
hon.
**K nng
+ k nng nhn bit s thp phõn hu hn v s thp phõn vụ hn

+ K nng vit s thp phõn vụ hn tun hon theo chu kỡ
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va hc va ụn kin
thc c
II - Chuẩn bị
Máy tính bỏ túi. Bảng phụ
III - PHNG PHP:
Hot ng nhúm + Thc hnh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức :
7B :
2. Kiểm tra.
HS 1 : Thế nào là số hữu tỉ ?
HS 2 : Viết các phân số sau dới dạng số thập phân :
3 37 5
, ,
20 25 12
.

GV đặt vấn đề vào bài mới( Ta đã biết các phân só thập phân đều viết đợc dới
dạng số thập phân và các số đó là số hữu tỉ, còn số thập phân: 0,323232 có phải là
số hữu tỉ không?)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
- GV giới thiệu về số thập phân hữu hạn
và số thập phân vô hạn tuần hoàn thông
qua ví dụ HS đã thực hiện trên bảng.


- GV giới thiệu khái niệm chu kì của số
thập phân vô hạn tuần hoàn và cách viết
số thập phân vô hạn tuần hoàn theo chu
kì.
? Biểu diễn các phân số
1 1 17
; ;
9 99 11

đ-
ới dạng số thập phân (có thể dùng máy
tính)
? Chỉ ra chu kì của các số thập phân vừa
tìm đợc.
HĐ 2: Nhận xét.
1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
+Ví dụ 1:

3 37
0,15; 1,48
20 25
= =
Các số thập phân nh 0,15; 1,48 đợc gọi là các
số thập phân hữu hạn.
+Ví dụ 2:

5
0,41666
12

=
Số thập phân 0,41666 đợc gọi là số thập
phân vô hạn tuần hoàn chu kì 6.
Kí hiệu : 0,41666 = 0,41(6).
+ Ví dụ 3 :
= =
= =
1
0,111 0,(1).
9
1
0,010101 0,(01).
99
17
1,545454 1(54).
11
= =
22
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
VD1:ta đã biết đợc PS
3 37
;
20 25
Viết đợc d-
ới dạng số thập phân hữu hạn
VD2:ta đã biết đợc PS
5
12
Viết đợc dới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Các phân số này tối giản cha?
Mẫu chứa thừa số nguyên tố nào?Phân số
tối giản phải có mẫu >0 ntn thì viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn?
T
2
đối với số thập phân vô hạn? Yêu cầu
HS thực hiện phân tích các mẫu số trong
các ví dụ trên ra thừa số nguyên tố để rút
ra nhận xét.
- GV thực hiện ví dụ về các phân số có
thể viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn và vô hạn tuần hoàn.
? Lấy ví dụ về phân số có thể viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn và vô hạn.
- Yêu cầu HS thực hiện phần ? SGK.
- GV thông báo kết luận số hữu tỉ là số
biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
HĐ 3: Củng cố
- Cách xác định một phân số tối giản
biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn hay vô hạn tuần hoàn.
- Yêu cầu HS làm bài tập 65 SGK
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu các
HS chấm chéo bài cho nhau và thông báo
điểm.
-Yêu cầu HS làm bài tập 66 SGK.
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV gọi các nhóm nhận xét.

GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc cách xác định một phân số
tối giản biểu diễn đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
- Làm các bài tập 67, 68, 69 (SGK-Trang
34).
2. Nhận xét .
3
20
có mẫu là 20, chứa thừa số nguyên tố là
2&5.
37
25
có mẫu là 25, chứa thừa số nguyên tố là
5
12
có mẫu là 12, chứa thừa số nguyên tố là 3&2.

Phân số tối giản với mẫu dơng, mẫu không
chứa các ớc nguyên tố khác 2& 5 thì đợc viết
dới dạng STPHH .
Phân số tối giản với mẫu dơng, mẫu chứa
các ớc nguyên tố khác 2& 5 thì đợc viết dới
ndạng STP vô hạn tuần hoàn.
- Phân số
6 2
75 25


=
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.( có mẫu là 25 = 5
2
không có ớc
nguyên tố khác 2&5)
- Phân số
7
30
viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn.( 30 = 5.3.2 có chứa các ớc
nguyên tố khác 2&5)
Kết luận: Mỗi số hữu tỉ đợc biểu diễn bằng
một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn và ngợc lại.
- HS trả lời.
Bài 65 SGK.
- HS hoạt động cá nhân.
Đáp:
3
0,375
8
=
;
7
1, 4
5

=
;

13
0,65
20
=
;
13
0,104
125

=
.
Bài 66 SGK.
- HS hoạt động nhóm.
Đáp:
1
0,1(6)
6
=
;
5
0,(45)
11

=
;
4
0,(4)
9
=
;

7
0,3(8)
18

=
* Về nhà học bài và làm bài tập .
23
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
NS :26/09/2013
NG :
Tiết 14 : Luyện tập
I - Mục tiêu
** Kin thc
- Cng c cho hc sinh cỏch bin i t phõn s v dng s thp hu hn, vụ hn
tun hon.
- Hc sinh bit cỏch gii thớch phõn s vit c di dng s thp phõn hu hn,
vụ hn tun hon
** K nng
- Rốn k nng bin i t phõn s v s thp phõn v ngc li
- K nng s dng mỏy tớnh i phõn s thnh s thp phõn v ngc li
**Thỏi :
-Thỏi hc tp tớch cc liờn h vi cỏc kin thc ó hc, va luyn gii va ụn
kin thc c
II - Chuẩn bị
Máy tính bỏ túi.
III - PHNG PHP:
Hot ng nhúm + Thc hnh
IV - các hoạt động dạy, học
1. Tổ chức : :
7B :

2. Kiểm tra : Kiểm tra kết hợp trong giờ luyện tập.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1:(Dạng 1: Viết phân số hoặc 1
thơng dới dạng STP)
Giải bài tập 68 SGK.
-Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời phần
a.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
(sử dụng máy tính).
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ Giải bài tập 69, 71 SGK.
- GV gọi hai HS lên bảng trình bày lời
giải( sử dụng máy tính).
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
(sử dụng máy tính).
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ ( Viết Syp dới dạng phân số)
Giải bài tập 70 SGK.
? Muốn viết các số thập phân dới dạng
1. Bài tập 68 (SGK-Trang 34).
- HS đứng tại chỗ trả lời phần a.
- HS lên bảng trình bày.

5 15
0,625 0,6(81)

8 22
3 7
0,15 0,58(3)
20 12
4 14
0,(36) 0,4
11 35
= =

= =
= =
2. Bài tập 69 (SGK-Trang 34).
- HS lên bảng trình bày.
= =
= =
a.8,5:3 2,8(3) b.18,7 : 6 3,11(6)
c.58:11 5,(27) d.14,2:3,33 4,(264)
3. Bài tập 71 (SGK-Trang 35).

1
0,111 0,(1)
9
1
0,010101 0,(01)
99
1
0,001001001 0,(001)
999
= =
= =

= =
4. Bài tập 70 (SGK-Trang 35).
24
GV: th Lõn THCS Gia Thanh Nm hc 2013 -2014
phân số ta viết chúng dới dạng gì trớc.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
GV gọi HS nhận xét, chuẩn hoá kiến
thức.
HĐ 4: Giải bài tập 88 SGK.
- GV đặt vấn đề: đổi số thập phân vô
hạn tuần hoàn về dạng phân số thì làm
thế nào.
- GV thực hiện phần a và yêu cầu HS
thực hiện các phần còn lại.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
GV hớng dẫn các nhóm yếu.
GV kiểm tra và chuẩn hoá kiến thức,
nhận xét.
HĐ 5( Bài tập về thứ tự) Giải bài tập
72 SGK.
? Viết các số trên dới dạng vô hạn rồi
so sánh.
- GV cũng có thể hớng dẫn HS đa các
số trên về dạng phân số rồi so sánh
GV đa đáp án và thang điểm yêu cầu
các HS chấm chéo bài cho nhau và
thông báo điểm.
HĐ 6: Củng cố
- Cách viết các phân số dới dạng thập
phân và ngợc lại.

- Lu ý cách đổi số thập phân vô hạn
tuần hoàn về dạng phân số
HĐ 7: Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm các bài tập 85, 86, 87 (SBT).
- Học sinh khá làm thêm các bài 89,
91 (SBT).
= =
32 8
a.0,32
100 25

= =
= =

= =
124 31
b. 0,124
1000 250
128 32
c.1,28
100 25
312 76
d. 3,12
100 25
5. Bài tập 88 (SBT-Trang 15).
= = ì =
= = ì =
=
= ì =

1 5
a.0,5 0,(1).5 5
9 9
1 34
b.0,(34) 0,(01).34 34
99 99
c.0,(123) 0,(001).123
1 123
123
999 999
6. Bài tập 72 (SGK-Trang 35).
- HS hoạt động cá nhân.
Ta có 0,(31) = 0,313131
0,3(13) = 0,31313131

0,(31) = 0,3(13).
* Về nhà học bài và làm bài tập .
Ký duyệt của tổ chuyên môn
NS :03/10/2013
NG :
Tiết 15: Đ 10: Làm tròn số
I - Mục tiêu
** Kin thc
- Hc sinh cú khỏi nim v lm trũn s, bit ý ngha ca vic lm trũn s trong
thc tin
** K nng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×