Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Công thức lượng giác 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.94 KB, 3 trang )

CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
I.GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA
MỘT CUNG:
Từ đònh nghóa ta có:
1 1; 1 1
tan ; cot
Sin Cos
α α
α α
− ≤ ≤ − ≤ ≤


−∞ < < +∞ −∞ < < +∞

II.CÁC HỆ THỨC LƯNG GIÁC:

2 2
1Sin a Cos a+ =
;

tan .cot 1a a
=

1
tan
cot
a
a
=
;
1


cot
tan
a
a
=

2
2
1
1 tan a
Cos a
+ =
4 4 2 2
1 2 .Sin a Cos a Sin a Cos a
+ = −

2
2
1
1 Cot a
Sin a
+ =
6 6 2 2
1 3 .Sin a Cos a Sin a C os a+ = −
III.GTLG CỦA CÁC CUNG CÓ
LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT:
(Cung liên kết)
 Cung đối: a và –a
Cos(-a) = Cosa;
Sin(-a) = -Sina

tan(-a) = - tana
cot(-a) = -cota
 Cung bù: a và
a
π

:
Sin(
a
π

) = Sina
Cos(
a
π

) = -Cosa
tan(
a
π

) = -tana
cot(
a
π

) = -cota
 Cung phụ: a và
2
a

π

Sin(
2
a
π

) = Cosa
Cos(
2
a
π

) = Sina
tan(
2
a
π

) = Cota
Cot(
2
a
π

) = tana
 Cung hơn kém:a và
a
π
+

:
Sin(
a
π
+
) = -Sina
Cos(
a
π
+
) = -Cosa
tan(
a
π
+
) = tana
cot(
a
π
+
) = cota
 Cung hơn kém:a và
2
a
π
+
Sin(
2
a
π

+
) = Cosa
Cos(
2
a
π
+
) =- Sina
tan(
2
a
π
+
) =- Cota
Cot(
2
a
π
+
) = -tana
 Cung hơn kém n
π
:
Sin(a+k2
π
) = Sina
Cos(a+k2
π
) = Cosa
tan(a+k

π
) = tana
cot(a+k
π
) = Cota
IV.CÔNG THỨC LƯNG GIÁC:
 Công thức nhân đôi:
2 2 2
2 2 1Cos a Cos a Sin a Cos a= − = −
=
2
1 2Sin a−
Sin2a = 2Sina.Cosa
tan2a =
2
2 tan
1 tan
a
a−
cot2a =
2
1
2cot
Cot a
a

 Công thức nhân ba:
Sin3a = 3Sina – 4Sin
3
a

Cos3a = 4Cos
3
a – 3Cosa
tan3a =
3
2
3tan tan
1 3tan
a a
a


 Công thức cộng:
Cos(a+b) = Cosa.Cosb – Sina.Sinb
Cos(a-b) = Cosa.Cosb + Sina.Sinb
Sin(a+b) = Sina.Cosb + Sinb.Cosa
Sin(a-b) = Sina.Cosb – Sinb.Cosa
Tan(a+b) =
tan tan
1 tan .tan
a b
a b
+

Tan(a-b) =
tan tan
1 tan .tan
a b
a b


+
 Công thức tính theo
t = tan
2
a
Sina =
2
2
1
t
t+
; Cos =
2
2
1
1
t
t

+
tana =
2
2
1
t
t−
; Cota =
2
1
2

t
t

 Công thức hạ bậc:
2
1 2
2
Cos a
Sin a

=
;
2
1 2
2
Cos a
Cos a
+
=
;
2
1 2
tan
1 2
Cos a
a
Cos a

=
+

;
3
3 3
4
Sina Sin a
Sin a

=
;
3
3 3
4
Cosa Cos a
Cos a
+
=
;
3
3 3
tan
3 3
Sina Sin a
a
Cosa Cos a

=
+
.
 Công thức biến đổi tích
thành tổng:

Cosa.Cosb =
1
[ ( ) ( )]
2
Cos a b Cos a b− + +
Sina.Sinb =
1
[ ( ) ( )]
2
Cos a b Cos a b− − +
Sina.Cosb =
1
[ ( ) ( )]
2
Sin a b Sin a b− + +
Cosa.Sinb =
1
[ ( ) ( )]
2
Sin a b Sin a b+ − −
 Công thức biến đổi tổng
thành tích:
2
2 2
a b a b
Cosa Cosb Cos Cos
+ −
+ =
2
2 2

a b a b
Cosa Cosb Sin Sin
+ −
− = −
2
2 2
a b a b
Sina Sinb Sin Cos
+ −
+ =
2
2 2
a b a b
Sina Sinb Cos Sin
+ −
− =
( )
tan tan
.
Sin a b
a b
Cosa Cosb
+
+ =
( )
tan tan
.
Sin a b
a b
Cosa Cosb


− =
( )
.
Sin a b
Cota Cotb
Sina Sinb
+
+ =
( )
.
Sin a b
Cota Cotb
Sina Sinb
− −
− =
 Các công thức hay sử dụng:
2 ( )
4
Sina Cosa Sin a
π
+ = +
tan
α
=
Sin
Cos
α
α
(Cos

0
α

)
( 0)
Cos
Cot Sin
Sin
α
α α
α
= ≠

2 ( )
4
Cos a
π
= −
2 ( )
4
Sina Cosa Si n a
π
− = −

2 ( )
4
Cos a
π
= − +
V.QUAN HỆ GIỮA CÁC

GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC:
• Sina = tana.Cosa =
2
1 Cos a± −
=
1 2
2
Cos a−
±
=
2
2 tan
2
1 tan
2
a
a
+
• Cosa = Cota.Sina =
2
1 Sin a± −
=
1 2
2
Cos a+
±
=
2
2
1 tan

2
1 tan
2
a
a

+
• Tana
Sina
Cosa
=
=
2
1 2
Sin a
Cos a−
=
1 2
2
Cos a
Sin a

=
1 2
1 2
Cos a
Cos a

±
+

=
2
2 tan
2
1 tan
2
a
a

• Cota
Cosa
Sina
=
=
2
1 2
Sin a
Cos a−
=
1 2
2
Cos a
Sin a
+
=
1 2
1 2
Cos a
Cos a
+

±

=
2
2
1 tan
2
2 tan
2
a
a

VI.CÁC HỆ THỨC LƯNG
TRONG TAM GIÁC:
 Đònh lí Cosin:
2 2 2
2 .a b c bc CosA= + −
2 2 2
2 .b a c ac CosB= + −
2 2 2
2 .c b a ba CosC= + −
 Đònh lí Sin:
2
a b c
R
SinA SinB SinC
= = =
 Diện tích trong tam giác:
1 1 1
. . .

2 2 2
a b c
S a h b h c h= = =
1 1
. .
2 2
1
.
2
S bc SinA ac SinB
ab SinC
= =
=
. .
4
a b c
S
R
=
;
S pr=
( )( )( )S p p a p b p c= − − −
VI.PHƯƠNG TRÌNH LƯNG
GIÁC:
1) Phương trình lượng giác cơ
bản:
Cosx = Cos
α
2
2

x k
x k
α π
α π
= +



= − +

Sinx = Sin
α
2
2
x k
x k
α π
π α π
= +



= − +

Tanx =
tan x k
α α π
⇔ = +
Cotx =
Cot x k

α α π
⇔ = +
 Các phương trình đặc biệt:
0
2
Cosx x k
π
π
= ⇔ = +
1 2Cosx x k
π
= ⇔ =
1 2Cosx x k
π π
= − ⇔ = +
………………………………………………………….
0Sinx x k
π
= ⇔ =
1 2
2
Sinx x k
π
π
= ⇔ = +
1 2
2
Sinx x k
π
π

= − ⇔ = − +
…………………………………………………………
tan 0x x k
π
= ⇔ =
tan 1
4
x x k
π
π
= ⇔ = +
tan 1
4
x x k
π
π
= − ⇔ = − +
………………………………………………………….
0
2
Cotx x k
π
π
= ⇔ = +
1
4
Cotx x k
π
π
= ⇔ = +

1
4
Cotx x k
π
π
= − ⇔ = − +
2) Phương trình bậc hai đối
với Sinx và Cosx:
+)
2
0aCos x bCosx c+ + =
> Đặt t = Cosx (
1 1t− ≤ ≤
)
+)
2
0aSin x bSinx c+ + =
> Đặt t = Sinx (
1 1t
− ≤ ≤
)
+)
2
tan tan 0a x b x c+ + =
> Đặt t = tanx (
2
x k
π
π
≠ +

)
+)
2
0aCot x bCotx c+ + =
 Đặt t = Cotx (
x k
π

)
3) Phương trình bậc nhất đối
với Sinx và Cosx:
Phương trình có nghiệm : a
2
+b
2


c
2
Cách 1:Chia hai vế cho
tan
b Sin
a Cos
α
α
α
= =
Biến đổi phương trình về dạng:
Sin(x+a) =
c

Sin
aCos
β
α
=
 x?
Cách 2:Chia hai vế cho
2 2
a b+

rồi đặt:
2 2
a
Cos
a b
α
=
+
;
2 2
b
Sin
a b
α
=
+
(1)
2 2
( )
c

Sin x Sin
a b
α β
⇔ + = =
+
x=?
Cách 3: Xét x =
2k
π π
+
có là
nghiệm?, sau đó dặt t =
tan (2)
2
x
(x
2k
π π
≠ +
)
Thay
2
2
1
t
Sinx
t
=
+
;

2
2
1
1
t
Cosx
t

=
+
Ta có: (1)

(c+b)t
2
-2at+c-b =0
 t = t
0
, thay vào (2)  x = ?
4) Phương trình
2 2
. 0(1)
( , , )
aSin x bSinx Cosx cCos x
a b c R
+ + =


Cách 1:
aSinx +bCosx = c (1) (a,b


0)
• A= 0 : Phương trình(1)
( ) 0Cosx bSinx c⇔ + =
x=?
• a

0: Chia hai vế của (1)
cho Cos
2
x ta được:
(1)
2
tan tan 0(2)a x b x c⇔ + + =

Giải phương trình(2) ta được tanx
x=?
Cách 2: Biến đổi phương trình (1)
theo Sin2x và Cos2x
1 2
(1) ( ) 2
2 2
1 2
( ) 0
2
Cos x b
a Sin x
Cos x
c

⇔ + +

+
=
Rồi giải phương trình bậc nhất đối
với Sin2x và Cos2x.
5)Phương trình đối xứng:
Dạng:
Đặt t = Sinx + Cosx
=
2 ( )
4
Sin x
π
+
Điều kiện
2 2t− ≤ ≤
Sinx.Cosx =
2
1
2
t −
. Thay vào
phương trình (1):
bt
2
+ 2at + 2c –b = 0  t = t
0
Rồi giải:
0
2 ( )
4

Sin x t
π
+ =
Dạng:
Đặt t = Sinx - Cosx
=
2 ( )
4
Sin x
π

Điều kiện
2 2t− ≤ ≤
Sinx.Cosx =
2
1
2
t−
. Rồi giải
tương tự như trường hợp trên.
a(Sinx+Cosx)+bSinx.Cosx+c =0(1)
a(Sinx-Cosx)+bSinx.Cosx+c =0(1)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×