Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án lớp 5 CKTKN, KNS tuân 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.68 KB, 27 trang )

TUN 4
Thứ hai, ngày 9 tháng 9 năm 2012
Tập đọc

I. Mục tiêu
- -Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngoài trong bài ; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài
văn.
-Hiểu ý chính : Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống , khát vọng
hoà bình của trẻ em. ( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3).
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK tranh ảnh về thảm hoạ chiến tranh hạt nhân, về
vụ nổ bom nguyên tử nếu có.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc diễn cảm
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
a) Luyện đọc
- HS đọc bài
- Chia đoạn: bài chia 4 đoạn
- HS đọc nối tiếp lần 1
+ GV sửa sai nếu HS đọc phát âm sai
+ Gv ghi từ khó đọc lên bảng
- HS đọc nối tiếp lần 2
- Kết hợp giải nghĩa từ chú giải
- GV đa câu dài khó đọc
+ GV đọc câu dài mẫu cả lớp theo dõi.
- GV đọc mẫu toàn bài
b) Tìm hiểu bài


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và đọc
câu hỏi1
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- GV kết luận ghi bảng nội dung bài
c) Đọc diễn cảm
- Đọc nối tiếp toàn bài
- GV chọn đoạn 3, hớng dẫn HS luyện
đọc
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét

3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 1 HS đọc toàn bài. cả lớp đọc thầm
Đ1: từ đầu Nhật Bản.
Đ2: Tiếp đến nguyên tử
Đ3: tiếp đến 644 con.
Đ4: còn lại.
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó đọc
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS đọc chú giải
- HS đọc

- Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,
nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà
bình của trẻ em toàn thế giới.
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc trên bảng phụ đoạn 3
- Vài nhóm đọc nối tiếp
- 3 nhóm thi đọc
- Lớp nhận xét chon nhóm đọc hay
nhất
Toán

I. Mục tiêu
Giúp HS :
-Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( Đại lợng này gấp lê bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng
cũng gấp lên bấy nhiêu lần).
- Biết giảI toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách rút về đơn
vị hoặc tìm tỉ số.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng số trong ví dụ 1 viết sẵn vào bảng phụ hoặc giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động học Hoạt động dạy



!
Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ (thuận)
a) Ví dụ
- GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung
của ví dụ và yêu cầu HS đọc.
- GV hỏi : 1 giờ ngời đó đi đợc bao

nhiêu ki-lô-mét ?
- 2 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu ki-lô-
mét ?
- 2 giờ gấp mấy lần 1 giờ.
- 8 km gấp mấy 4 km ?
- Nh vậy khi thời gian đi gấp lên 2 lần
thì quãng đờng đi đợc gấp lên mấy lần ?
- 3 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu km ?
- 3 giờ so với 1 giờ thì gấp mấy lần ?
- 12 km so với 4km thì gấp mấy lần ?
- Nh vậy khi thời gian gấp lên 3 lần thì
quãng đờng đi đợc gấp lên mấy lần ?
- Qua ví dụ trên, bạn nào có thể nêu mối
quan hệ giữa thời gian đi và quãng đờng
đi đợc ?
b) Bài toán
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tìm cách
giải bài toán.
* Giải bằng cách rút về đơn vị.
* Giải bằng cách tìm tỉ số.
- GV hớng dẫn học sinh làm.
2.3.Luyện tập - thực hành
Bài 1
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi : Bài toán cho em biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV yêu cầu dựa vào bài toán ví dụ và
làm bài.
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn

trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 2
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS : 1 giờ ngời đó đi đợc 4km.
- 2 giờ ngời đó đi đợc 8 km.
- 2 giờ gấp 1 giờ 2 lần.
- 8km gấp 4km 2 lần.
- Khi thời gian đi gấp lần 2 lần thì quãng
đờng đi đợc gấp lên 2 lần.
- 3 giờ ngời đó đi đợc 12km.
- 3 giờ so với 1 giờ thì gấp 3 lần.
- 12km so với 4 km thì gấp 3 lần.
- Khi thời gian gấp lên 3 lần thì quãng đ-
ờng đi đợc gấp lên 3 lần.
- HS trao đổi với nhau, sau đó một vài
em phát biểu ý kiến trớc lớp.
- HS nghe và nêu lại kết luận.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, các HS
khác đọc thầm trong SGK.
- HS trao đổi để tìm cách giải bài toán.
HS trao đổi và nêu
* Tìm số km ôtô đi trong 1 giờ.
* Lấy số km ôtô đi trong 1 giờ nhân với

4.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- Bài toán cho biết mua 5m vải thì hết
80 000 đồng.
- Bài toán hỏi mua 7m vải đó thì hết bao
nhiêu tiền.
- HS làm bài theo cách rút về đơn vị 1
HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- Theo dõi bài chữa của bạn, sau đó tự
- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- Yêu cầu tóm tắt và giải bài toán.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp. Sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tóm tắt và giải bài
toán.
- Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
kiểm tra bài của mình.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 em làm bảng, lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS 1 làm 1
phần của bài, HS cả lớp làm bài vào vở

bài tập.
456758"9

:;<":=>9
?%23@%AB@2CDE+F%'E
::GHI?JHKL58"
"/MNONPNQRJ4
:::"S"56KT?JHKL58""5ULV>
!"#$%&' ()* !"#$%&' +,



!
Hng dn hot ng
(/012##(34!56
W"0X-@Y/MNONPNQ
1+1CZY@9
5@@%B@
[2C\
5?)Y]%^%AB@2C(
@%%*\
7.8694 +':6;%%(1<#=>/#(%&'
?
"@1_`*La5R
_+&/Y2a
%23*951@\b&/\
5%@(@%B@)%C\
J@%X*%^%A/\
J5R_2_1_
- "#$#.

- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%01
%23
5R1+*
5/M9E+F9DMc%'Md
E
5/ONP9E2(9DOc%'
`cN`eE
5/Q9E9D`c^`eE(
1
5R%^%A2RJ4
;)Y]5R%1
E2(+fFB@

5%)*
e%'g5R]'@_+&
2C/Y2a%23
?hiN!3
@.(/012# (A%BC
5,'%23@%AB@
2C*13 /\
JjhiN!3
@?&#$%DEFB#F,.
?hi'
5R@%EN1N1CZ
5R
bk
Thứ ba, ngày 10 tháng 9 năm 2013

Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu
- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách rút về đơn vị hoặc
tìm tỉ số.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi : Bài toán cho em biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Biết giá tiền của một quyển vở không
đổi, nếu gấp số tiền mua vở lên một lần
thì số vở mua đợc sẽ nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài toán rồi
giải.
Tóm tắt
12 quyển : 24000 đồng
30 quyển : đồng ?
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.
- GV hỏi : Trong hai bớc tính của lời
giải, bớc nào gọi là bớc rút về đơn vị?
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.

- GV : Bài toán cho em biết gì và hỏi
em điều gì ?
- Biết giá của một chiếc bút không đổi,
em hãy nêu mối quan hệ giữa số bút
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS : Bài toán cho biết mua 12 quyển
vở hết 24 000 đồng.
- Bài toán hỏi nếu mua 30 quyển vở nh
thế thì hết bao nhiêu tiền.
- Khi gấp số tiền lên bao nhiêu lần thì số
vở mua đợc sẽ gấp lên bấy nhiêu lần.
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Mua 1 quyển vở hết số tiền là :
24 000 : 12 = 200 (đồng)
Mua 30 quyển vở hết số tiền là :
2000 x 30 = 60 000 (đồng)
Đáp số : 60 000 đồng
- HS nhận xét bài bạn làm.

- HS : Bớc tính giá tiền của một quyển
muốn mua và số tiền phải trả.
- 24 cái bút giảm đi mấy lần thì đợc 8
cái bút ?
- Vậy số tiền mua 8 cái bút nh thế nào
so với số tiền mua 24 cái bút ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt
24 bút : 30 000 đồng
8 bút : đồng ?
* GV cho hS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.
- GV hỏi : Trong bài toán trên bớc nào
gọi là bớc tìm tỉ số ?
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt
120 học sinh : 3 ôtô
160 học sinh : ôtô ?
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- GV gọi HS đọc đè bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
2 ngày : 76000 đồng
5 ngày : đồng
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm

HS.
3. Củng cố - dặn dò
-Nhận xét tiết học.
vở gọi là bớc rút về đơn vị.
- 1 HS đọc đề bài toán.
- Bài toán cho biết mua hai tá bút chì hết
30 000 đồng. Hỏi mua 8 cái bút nh thế
thì hết bao nhiêu tiền ?
- Khi gấp (giảm) số bút muốn mua bút
bao nhiêu lần thì số tiền phải trả cũng
gấp (giảm) bấy nhiêu lần.
- 24 : 8 = 3, 24 cái bút giảm đi 3 lần thì
đợc 8 cái bút.
- Số tiền mua 8 cái bút bằng số tiền mua
24 cái bút giảm đi 3 lần.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Số lần 8 cái bút kém 24 cái bút là :
24 : 8 = 3 (lần)
Số tiền phải trả để mua 8 cái bút là :
30 000 : 3 = 10 000 (đồng)
Đáp số : 10 000 đồng
- 1 HS chữa bài của bạn.
- Bớc tính số lần 8 cái bút kém 24 cái
bút đợc gọi là bớc tìm tỉ số.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải

Mỗi ôtô chở đợc số học sinh là :
120 : 3 = 40 (học sinh)
Số ôtô cần để chở 160 học sinh là :
160 : 40 = 4 (ôtô)
Đáp số : 4 ôtô
- 1 HS chữa bài của bạn.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số tiền công đợc trả cho 1 ngày làm là :
72 000 : 2 = 36 (đồng)
Số tiền công đợc trả cho 5 ngày công là
36 000 x 5 = 180 000 (đồng)
Đáp số : 180 000 đồng
Chính tả
Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ
I. Mục tiêu
- -Viết đúng bài chính tả ; trình bay đúng hình thức văn xuôi.
-Nắm chắc mô hình cấu tạo và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê ( BT2,BT3)
II. Đồ dùng dạy học
- Mô hình cấu tạo vần viết sẵn vào 2 tờ giấy khổ to, bút dạ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
2. Hớng dẫn viết chính tả

a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi hS đọc đoạn văn
H: vì sao Phrăng- Đơ Bô- en lại chạy
sang hàng ngũ quân ta?
H: Chi tiết nào cho thấyPhăng Đơ Bô-
en rất trung thành với đất nớc VN?
H: vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là
Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ?
b) Hớng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi
viết
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
đợc
c) Viết chính tả
d) Soát lỗi, chấm bài
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài tập
- Tiếng nghĩa và chiến về cấu tạo vần
có gì giống và khác nhau?
Bài 3
- Em hãy nêu quy tắc viết dấu thanh ở
các tiếng chiến và nghĩa
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh về học ghi nhớ quy tắc
đánh dấu thanh trong tiếng.
- Chuẩn bị tiết sau.
- "#$#.

- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- HS lên bảng viết.
- HS đọc đoạn văn
- HS đọc và viết
- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm
vào vở
- HS nêu
HS nhận xét bài của bạn
- Dấu thanh đợc đặt ở âm chính
- Tiếng nghĩa không có âm cuối, dấu
thanh đợc đặt ở chữ cái dấu ghi nguyên
âm đôi
- Tiếng chiến có âm cuối , dấu thanh đ-
ợc đặt ở chữ cái thứ 2 ghi nguyên âm
đôi.
Luyện từ và Câu
Từ trái nghĩa
I. Mục tiêu:
-Bớc đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau ( Nội dung ghi nhớ).
-Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ tráI
nghĩa với từ cho trớc (BT2,BT3).
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 1, 2, 3 phần luyện tập
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học




!
* Phần nhận xét
Bài tập 1
- HS đọc yêu cầu của bài tập
H: hãy so sánh nghĩa của các từ in
đậm: phi nghĩa, chính nghĩa
Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu bài tập
H: Tìm từ trái nghĩa với nhau trong câu
tục ngữ sau?
GVnhận xét và giải nghĩa từ vinh: đợc
kính trọng, đánh giá cao.
Nhục: xấu hổ vì bị khinh bỉ
Bài tập 3
- HS đọc yêu cầu bài
* Ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ
* Luyện tập
Bài tập 1
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS lên bảng làm
- GV nhận xét kết luận lời giải đúng
Bài tập 3

- HS nêu yêu cầu
- HS trao đổi và thi tiếp sức.
Bài tập 4
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS học thuộc các thành ngữ.
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- HS trả lời
-Nghe.
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc
+ Sống/ chết , vinh/ nhục
- HS đọc
- HS đọc ghi nhớ trong SGK
- HS đọc
- 4 HS lên bảng gạch chân cặp từ trái
nghĩa trong một thành ngữ tục ngữ.
+ Đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/
hay.
- HS đọc
- 3 HS lên điền từ
+ hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới.
- HS đọc

- HS đọc
- Lớp làm vào vở, 2 HS làm bảng
Thứ t, ngày 11 tháng 9 năm 2013
Kể chuyện
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ lai
I. Mục tiêu
-Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại đợc câu
chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.
-Hiểu đợc ý nghĩa : Ca ngợi ngời Mĩ có lơng tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội
ác của quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lợc Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình ảnh minh hoạ trong SGK
- Bảng lớp viết sẵn ngày tháng năm xảy ra vụ thảm sát Sơn Mĩ ( 16- 3- 1968) tên
những ngời Mỹ trong câu chuyện .
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
GV kể chuyện
- Kể lần 1, kết hợp chỉ lên các dòng chữ
ghi ngày tháng tên riêng kèm chức vụ ,
công việc của những lính Mĩ
- GV kể lần 2 kết hợp theo ảnh trong
SGK
H: Những hành động nào chứng tỏ một
số lính Mĩ vẫn còn lơng tâm?
H: Tiếng đàn của Mai- cơ nói lên điều gì?
3. Hớng dẫn kể chuyện và tìm hiểu ý

nghĩa câu chuyện
- Yêu cầu HS luyện kể trong nhóm và tìm
ý nghĩa câu chuyện
- Tổ chức HS thi kể từng đoạn, toàn
truyện
- GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về kể lại cho ngời thân nghe
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 2 HS kể
Lớp nhận xét
- HS nghe
- HS nghe
- HS quan sát và nghe
+ Tôm- xơn, Côn- bớt, An-đrê-ốt-ta đã
ngăn cản một số lính Mĩ tấn công, dùng
máy bảytực thăng để cứu 10 ngời dân
sống sót .
+ Tiếng đàn của anh đã nói lên lời giã
từ quá khứ đau thơng, ớc vọng hoà
bình.
- HS tập kể theo nhómvà tìm ý nghĩa
câu chuyện

- HS thi kể
- HS nhận xét bạn kể
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện
Toán
n tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
i.Mục tiêu
Giúp HS :
- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ( Đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng
lại giảm đi bấy nhiêu lần ). Biết giảI bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này băng một
trong hai cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số.
II. Đồ dùng dạy - học
Bài tập ví dụ viết sẵn trên bảng phụ hoặc giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
- "#$#.


!
Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ
a) Ví dụ
- GV treo bảng phụ có viết sắn nội dung
của ví dụ và yêu cầu HS đọc.
- GV hỏi : Nếu mỗi bao đựng đợc 5 kg
thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu
bao?
- Nếu mỗi bao đựng 10 kg gạo thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao ?
+ Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao tăng
từ 5 kg đến 10 kg thì số bao gạo nh thế
nào?

+ 5 kg gấp mấy lên thì đợc 10 kg ?
+ 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc
10 bao gạo ?
+ Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần
thì số bao gạo thay đổi nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luận.
b) Bài toán
- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV hỏi : Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi ta điều gì ?
- GV yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tìm
cách giải bài toán.
- GV cho HS nêy hớng giải của mình.
- GV nhận xét cách mà HS đa ra.
* Giải bài toán bằng cách rút về đơn vị
- GV yêu cầu HS đọc lại đề bài, sau đó
hỏi :
+ Biết mức làm của mỗi ngời nh nhau,
vậy nếu số ngời làm tăng thì số ngày sẽ
thay đổi thế nào ?
- Biết đắp nền nhà trong 2 ngày thì cần
12 ngời, nếu muốn đắp xong 1 ngày thì
cần bao nhiêu ngời ?
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài
toán.
- GV nhận xét phần trình bày lời giải
của HS và kết luận
* Giải bằng cách tìm tỉ số
- GV yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ tỉ
lệ giữa số ngời làm việc và số ngày làm

xongnền nhà.
2.3.Luyện tập thực hành
Bài 1
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu Hs làm bài
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm.
- HS : Nếu mỗi bao đựng đuợc 5 kg gạo
thì số gạo đó chia hết cho 20 bao.
- Nếu mỗi bao đựng đợc 10 kg thì số
gạo đó chia hết cho 10 bao.
+ Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg
đến 10kg thì số bao gạo giảm từ 20
xuống còn 10 bao.
+ 10 : 5 = 2, 5 kg gấp lên thì đợc 10kg.
+ 20 : 10 = 2, 20 bao gạo giảm đi hai
lần thì đợc 10 bao gạo.
+ Khi số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao gấp
lên 2 lần thì số bao gạo giảm đi 2 lần.
- 2 HS lần lợt nhắc lại.
- HS :Nếu mỗi baô đựng 20 kg gạo thì
chia hết số gạo đó cho 5 bao.

- 1 HS đọc đề toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.
- Bài toán cho ta biết làm xong nền nhà
trong 2 ngày thì cần có 12 ngời.
- Bài toán hỏi để làm xong nền nhà
trong 4 ngày thì cần bao nhiêu ngời.
- HS trao đổi thảo luận để tìm ra lời
giải.
- Một số HS trình bày cách của mình tr-
ớc lớp.
+ Mức làm của mỗi ngời nh nhau, khi
tăng số ngời làm việc thì số ngày sẽ
giảm.
- Nếu muốn đắp xong nền nhà trong 1
ngày thì cần 12 x 2 = 23 (ngời)
- HS trình bày.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS giải bài toán.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS
cảlớp đọc thầm trong SGK.
- Hs làm bài.
- HS đọc yêu cầu
- HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.

Tập đọc
Bài ca về trái đất
I. Mục tiêu
-Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào .
-Hiểu đợc nọi dung, ý nghĩa : Mọi ngời hãy sống vì hoà bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳngcủa các dân tộc.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ; học thuộc 1,2
khổ thơ). Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ để ghi những câu thơ hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy học Hoạt động học



!
Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- GV đọc bài
- 1 HS đọc bài
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn thơ
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- GV ghi từ khó học sinh hay đọc sai.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
Kết hợp giải nghĩa từ Trong SGK
- Đọc theo lớt bài tìm từ, câu khó đọc
- GV ghi từ câu khó đọc lên bảng
- GV đọc và gọi HS đọc , sau đó GV
nhận xét bổ xung.
-Gọi 1 HS đọc toàn bài

- GV đọc mẫu bài thơ
b) Tìm hiểu nội dung bài
- HS đọc thầm từng đoạn
- HS đọc câu hỏi
H: Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe
- HS theo dõi
- Cả lớp đọc thầm 1 HS đọc to bài thơ
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó
H: Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 ý
nói gì?

H:Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái đất?
H: 2 câu thơ cuối bài ý nói gì?
H: Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- GV ghi ý nghĩa bài lên bảng
c) Đọc diễn cảm
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ
- HS đọc thuộc lòng theo cặp
- HS thi đọc thuộc lòng tiếp nối
- GV nhận xét ghi điểm

3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và
đọc trớc bài một chuyên gia máy xúc.
- HS đọc
- HS nêu chú giải
- HS đọc lớt bài thơ, tìm câu khó đọc

- HS đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Lớp đọc thầm đoạn
- 1 HS đọc câu hỏi
+ Trái đất nh quả bóng xanh giữa bầu
trời xanh, có tiếng chim bồ câu và
nhữnh cánh chim hải âu vờn trên sóng
biển.
+ Mỗi loài hoa có vẻ đẹp riêng, nhng
đều thơm và quý, nh mọi ngời trên
thế giới dù là da vàng, da trắng, da
đen đều có quyền bình đẳng, tự do
nh nhau, đều đáng quý đáng yêu.
+ Chúng ta phải cùng nhau chống
chiến tranh, chống bom nguyên tử,
bom H, bom, A, xây dựng một thế
giới hoà bình. Chỉ có hoà bình , tiếng
cời mới mang lại sự bình yên trẻ mãi
không già cho trái đất.
+ Khẳng định trái đất và tất cả mọi
vật đều là của những con ngời yêu
chuộng hoà bình.

+ Bài thơ muốn nói rằng:
Trái đất này là của trẻ em
Phải chống chiến tranh, giữ cho
trái đất bình yên và trẻ mãi.
mọi trẻ em trên thế giới đều
bình đẳng.
- HS nhắc lại
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc thuộc lòng theo cặp
- HS thi đọc
Lớp nhận xét
Thứ nm, ngày 12 tháng 9 năm 2013
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
I. Mục tiêu
Giúp HS:
-Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài: biết lựa
chọn đợc những nét nổi bật để tả ngôi trờng.
- Dựa vào àn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí.
II. Đồ dùng dạy- học
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
- "#$#.


!
Bài tập 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và lu ý trong SGK
- H: Đối tợng em định miêu tả là gì?
- H: Thời gian em quan sát là lúc nào?

- Em tả những phần nào của cảnh trờng?
- Tình cảm của em với mái trờng?
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý
- GV nhắc HS đọc kĩ phần lu ý trong SGK
để xác định góc quan sát để nắm bắt
những đặc điểm chung và riêng của cảnh
vật
- Gọi hS khá dán phiếu lên bảng
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung để có
một dàn ý mẫu
Bài 2
- Gọi hS đọc yêu cầu
H: Em chọn đoạn văn nào để tả?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS làm bài ra giấy khổ to dán lên
bảng, đọc bài. GV sửa lỗi dùng từ, diễn
đạt cho từng HS
- Nhận xét cho điểm
- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét cho điểm
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn, chuẩn
bị tốt cho tiết kiểm tra viết
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 3 HS đọc bài . Lớp nhận xét

- HS đọc yêu cầu
- Ngôi trờng của em
- Buổi sáng/ Trớc buổi học/ Sau giờ tan
học.
- Sân trờng, lớp học,vờn trờng, phòng
truyền thống, hoạt động của thầy và trò
+ Em rất yêu quý và tự hào về trờng
của em
- HS đọc to bài làm cho cả lớp theo dõi.
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nhau giới thiệu :
+ Em tả sân trờng
+ Em tả vờn trờng
+ Em tả lớp học
- 2 HS viết bài vào giấy khổ to , HS cả
lớp làm bài vào vở
- 2 HS dán phiếu lên bảng, đọc bài. HS
cả lớp nhận xét và nêu ý kiến nhận xét
sửa chữa cho bạn
- 2-> 3 HS đọc bài làm của mình
Toán
Luyện tập
i.Mục tiêu
Biết gảI bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách Rút về đơn vị
hoặc Tìm tỉ số.
ii. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Họat động học




- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
!
Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
'
,!'-./%0
1%23
- 1 HS đọc đề bài .
- HS làm bài, có thể có hai cách nh sau.
- GV gọi HS nhận xét .
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán rồi
giải.
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài .
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào SGK. Có thể giải theo 2 cách sau

- GV gọi HS chữa bài.
Bài 4 Hớng dẫn về nhà làm.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
Luyện từ và Câu
Luyện tập về từ trái nghĩa
I. Mục tiêu
-Tìm đợc các từ tráI nghĩa theo yêu cầu của BT1,BT2( 3 trong 4 câu ),BT3.
-Biết tìm những từ tráI nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4( chọn 2 hoặc 3 trong số
4 ý: a,b,c,d) ; đặt đợc câu để phân biệt 1 cập từ trái nghĩa tìm đợc ở BT4(BT5).
II. Đồ dùng dạy học
Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm.
Bài tập 2
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23

- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
+ ăn ít ngon nhiều: ăn ngon có chất l-
ợng tốt hơn ăn nhiều mà không ngon
+ ba chìm bảy nổi: cuộc đời vất vả
+ Nắng chóng ma, ma chóng tối:
Trời nắng có cảm giác chóng đến tra,
trời ma có cảm giác tối đến nhanh.
+ Yêu trẻ, trẻ đến nhà : yêu quý trẻ
em thì trẻ em hay nđến nhà chơi, nhà
lúc nào cũng vui vẻ,; kính trọng ngời
già thì mình cũng đợc thọ nh ngời già.
HS đọc thuộc 4 thành ngữ trên.
HS nêu yêu cầu
- HS điền trên bảng lớp làm vào vở
GV nhận xét
Bài tập 3.
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên làm, lớp làm vào vở.
GV nhận xét
Bài tập 4
-HS nêu yêu cầu bài tập
- GV có thể gợi ý cho HS
- HS làm vào vở vài HS lên bảng làm
Bài tập 5
- Đặt câu với từ em vừa tìm ở trên
- HS làm vào vở
- Vài HS trả lời
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò

- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- HS đọc
- 4 HS lên điền: lớn; già; dới ; sống
- HS đọc thuộc lòng 3 thành ngữ tục
ngữ trên
- HS đọc
- HS làm: nhỏ; vụng; khuya.
- HS đọc
- HS làm bài VD:
+ a) Tả hình dáng: cao/ thấp; cao/ lùn;
cao vống/ lùn tịt
+ b) tả hành động: khóc/ cời; đứng/
ngồi;
+ c) tả trạng thái: buônd/ vui; lạc quan/
bi quan
+ Tả phẩm chất: tốt/ xấu; hiền/ dữ
- HS làm bài
+ Chú lợn nhà em béo múp. Chú chó
gầy nhom
+ Đáng quý nhất là trung thực. còn dối
trá thì chẳng ai a.
Thứ sỏu, ngày 13 tháng 9 năm 2013
Tập làm văn
Tả cảnh: Kiểm tra viết
I.Mục tiêu
-Viết đợc bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), thể
hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.
-Diễn đạt thành câu ; bớc đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
II. Đồ dùng dạy- học

- Bảng lớp viết sẵn đề bài, cấu tạo bài văn tả cảnh.
+ Mở bài: Giới thiêu bao quát về cảnh sẽ tả.
+ Thân bài: tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian
+ Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của ngời viết
III. Các hoạt động- dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
Hôm nay chúng ta sẽ viết một bài văn
hoàn chỉnh về tả cảnh .
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV chép đề lên bảng.
2. Thực hành viết
- HS viết bài
- Thu bài và chấm
- Nêu nhận xét chung
3. Củng cố -dặn dò
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- HS nghe
- HS đọc đề bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩ bị tiết sau.
- HS viết bài

- 5 HS nộp bài
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết gảI bài toán liên quan đến tỉ lệ băng hai cách Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán trớc
lớp.
- GV yêu cầu HS nêu dạng của bài toán.
- GV yêu cầu HS nêu các bớc giải bài
toán hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số đó.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS đọc bài trớc lớp, HS cả lớp đọc

thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu : Bài toán thuộc dạng tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 2 tơng
tự nh cách tổ chức bài tập 1.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
Bài 3
- Gv gọi 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV hỏi : Khi quãng đờng đi giảm một
số lần thì số lít xăng tiêu thụ thay đổi
nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt
100 km : 12l
- 1 HS đọc thành tiếng đề bài, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS : Khi quãng đờng đi giảm bao nhiêu
lần thì số lít xăng tiêu thụ giảm đi bấy
nhiêu lần.
- 1 HS lên bảng lớp làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
100 km gấp 50 km số lần là :

100 : 50 = 2 (km)
50 km : l ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV hỏi : Khi số bộ bàn ghế đóng đợc
mỗi ngày gấp lên một số lần thì tổng số
ngày hoàn thành kế hoặch thay đổi nh
thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV cho HS chữa bài của bạn trên
bảng lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là :
12 : 2 = 6 (l)
Đáp số : 6l
- 1 HS đọc thành tiếng đề bài trớc lớp.
- HS trao đổi và nêu : Khi số bộ bàn ghế
đóng đợc mỗi ngày gấp lên bao nhiêu
lần thì số ngày hoàn thành thu hoạch
giảm đi bấy nhiêu lần.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.
- 1 HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
HS cả lớp theo dõi để nhận xét, sau đó tự
kiểm tra bài của mình.
- HS nghe câu hỏi của GV và trả lời

BUI CHIU
Th ba, ngy 10 thỏng 9 nm 2013
Đạo đức
có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiếp)
I- Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Lhi làm viẹc gì sai biết nhận và sửa chữa.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
II- Tài liệu và phơng tiện
- Một vài mẩu chuyện về những ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm
nhận và sửa lỗi .
III- Các hoạt động dạy học
tiết 2
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
* Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( bài
tập 3 SGK)
a) Mục tiêu. GV nêu
b) Cách tiến hành
- Gv chia lớp thành 4 nhóm giao nhiệm

vụ mỗi nhóm xử lí một tình huống
- N1: Em mợn sách của th viện đem về,
không may để em bé làm rách
- N2: Lớp đi cắm trại, em nhận đem túi
thuốc cứu thơng. Nhng chẳng may bị
đau chân, em không đi đợc .
- N3: Em đợc phân công phụ trách
nhóm 5 bạn trang trí cho buổi Đại hội
Chi đội của lớp, nhng chỉ có 4 bạn đến
tham gia chuẩn bị .
Kết luận: Mỗi tình huống đều có nhiều
cách giải quyết. Ngời có trách nhiệm
cầ phải chọn cách giải quyết nào thể
hiện rõ trách nhiệm cuỉa mình và phù
hợp với hoàn cảnh.
* Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân
a) Mục tiêu: GV nêu.
b) Cách tiến hành
- GV yêu cầu HS kể lại việc chứng tỏ
mình có trách nhiệm hoặc thiếu trách
nhiệm :
+ Chuyện xảy ra thế nào? lúc đó em đã
làm gì?
+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hs thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời kết quả dới
hình thức đóng vai.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ xung

- HS suy nghĩ và kể lại cho bạn nghe
- HS trình bày trớc lớp
- HS tự rút ra bài học qua câu chuyện
mình vừa kể
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
Lịch sử
Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ xix - đầu thế kỷ xx
I. Mục tiêu:
Biết một vài điểm mới về tình hình kinh tế -xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:
+Về kinh tế: xuất hiện nhà máy, hầm mỏ, đồn điền, đờng ô tô, đờng sắt.
+Về xã hội: xuất hiện các tầng lớp mới : Chủ xởng , chủ nhà buôn, công nhân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập
- Tranh ảnh, t liệu về KT, XH Việt Nam cuối TK 19- đầu TK 20.
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học



!
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
Hoạt động 1: ( HS làm việc nhóm 2)
Những thay đổi của nền kinh tế Việt
Nam cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX
- Học sinh thảo luận nhóm 2 câu hỏi: - Thảo luận, trình bày.

Hỏi: + Trớc khi thực dân Pháp xâm l-
ợc, nền kinh tế Việt Nam có những
ngành nào là chủ yếu?
(+ Nông nghiệp là chủ yếu.
+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam chúng đã thi hành
những biện pháp nào để khai thác, bóc
lột, vơ vét tài nguyên của nớc ta?
Những việc làm đó đã dẫn đến sự ra đời
của những ngành kinh tế nào?
+ Khai thác khoáng sản, xây dựng
nhà máy, cớp đất làm đồn điền v.v
+ Ai là ngời đợc hởng những nguồn
lợi do phát triển kinh tế?
+ Ngời Pháp
Hoạt động 2:
Những thay đổi trong xã hội Việt Nam
cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX và đời
sống của nhân dân
- Học sinh thảo luận theo cặp các câu
hỏi.
_ HS thảo luận và nêu ý kiến.
+ Trớc khi thực dân Pháp vào xâm l-
ợc, xã hội Việt Nam có những tầng lớp
nào?
VD (- Địa chủ, phong kiến và nông dân.
+ Sau khi thực dân Pháp đặt ách
thống trị ở Việt Nam, xã hội đã có
những thay đổi gì, có thêm những tầng
lớp mới nào.

- Bộ máy cai trị thuộc địa hình thành,
thành thị phát triển, buôn bán mở mang.
Các tầng lớp mới xuất hiện: viên chức,
trí thức, chủ xởng, đặc biệt là giai cấp
công nhân.
+ Nêu những nét chính về đời sống
của công nhân và nông dân Việt Nam
cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX.
- Nông dân mất ruộng, công nhân bị
bóc lột thậm tệ )
Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học:
-Chuẩn bị bài sau
l?:V?Jj:m

?GH% 6I1.J5RB]+&D%no@
;())Y]D.)B%&9p
?J%( !"#$F*E(K%
J%=L6 2C%)#0L4 !"#$F*E(K%



!
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
" %)*+ %)
'
,!'-./%01
%23
L6 "D 3%A%&+[

q9
@N+kNC2Cr@
stNt1NtNYtY*N
tY*NuNuv
N"A2_1CCNu%
n]1sppwN12x1wNaDN
+Nav
N,r&u
sN'N'hiN^NqNN
@NpN'N'v
pN"+ta%23Y+
Y s%yNNz@N+*Nv
-?6M6 (6;1=L6
7?NM#$FO#0L4=L6 2C.
L6-9J5Y%%&
M5RXaB@
1*ND 3%A
%&+[q
JMY]1C
J+hiN.@



;)Y]5R%1
L67.5R%a+w1
JjqN.@

!"
JMY]5R%1.@
NY2CNqXX23+o(

@s%Z@N%ZDN%Z%kN%Z@XN
%Z*N%Z1$N%Z-N%Z @N%Zrv
NH$YuXq.@@C
h@2_1@us&1N&DN
&$@N&v
L67.&D 3^%#
+[]
@NbhqX&ht-N!u
3+_{]B@2Cq
!*sp|NN@v
N"1.2C*n
sYoN#v
L6@.D.Y}p2_%X
.D.*@'~%n•%n
o@+_'~|•sp2_
D.%*v
%n€N%n2#N%n@2_
^N%np•sApvN%nnN%n
q N%n&N%n)N%n
@N%n@N%n
L6P9/D1Dp0XDY@9
@N3qXN3XN3‚N3^N
uN10uNup
N3%N3#! N3BuNB
uN3N3)N3&N
3)
N+N+NY2N!oY2N
N!@N+tN

L6Q.^+_[DY@91&N

!i@X
L6@.1*Q
L"5R1+/D|o@
J%p*1C
Jj*$1hiN.@

#$ #%&#'(
)*###
L6P.5Rw1
JMY]5R%B@/
b_hiN.@
@N3‚NBu

N
L6Q.5Rw1
)Y]5R%B@/
JjhiN.@
@?&#$%DFB#F,.
?hi'
Thứ tư, ngày 11 tháng 9 năm 2013
l?:V?Jj:m9
RS.P
?GH% 6I1.ƒ‚!ot+'.@+N+,-&$.-&-
bX+'.Ni@i%B@p+%+tB@J@
p@]
?(1<#=>.;„.
?J%( !"#$F*E(K%
5%)B@+ 5%)B@Y
-?6M6 (6;1=L6?
7?NM#$FO#01*;#:6T 9

 R1*;#:6T %U1V#$FH#$
J5R%p
J5Ro@
Jj2_p„+'.i
@i%
7.R1*;#:6T !#:W#
J5R%%+t
Jj5RA)p%+t
5?.+'@\
L"5Y1X+'.9?NN
JN2_9H@h@N
J@p@]
JM5R+'%+t
L"5R1X+'++(
JjqN.@
@?&#$%DEXB#F,.
?hi'
O5R%
M5R
5R1k++'p
O5R%#
M5R
…NbN?N
5Rw+'.@
5R+'++'++(
5RYr@1[+1k
6S?

?GH% 6I1.J5RB]Nu+&*1C+t+&E†‡†‡
+&%#+FN/†Y]

?J%( !"#$F*(K%.
J%=L6 2C%)#0L4  !"#$F'*E(K%
L6 b_e,*P`YN'Y]
Y.€QˆeY]Y@5Z
1_e,*@@N@.\
L67.b_e,*Y]Y.€Qˆe
Y]Y@+ #Y]@1Q
5Z1_e,*@@N@
.\
L6@./@Y]'B@1
eˆg+†Y]B@@Y]%1PˆQ
L6P‡;)h1r@PC%%23Mec
!5Zh%*OC%%23@
!\
L6Q.J*k9
QC9P
-?6M6 (6;1=L6
7?NM#$FO#0L4=L6 2C
L6-Y7.5R%%&
,)1/\sE†‡
5†v
L"5Rw1
JjqNhiN.@
/,0!1234567895(
L6@.JM5R1N1_1+
+(
J5RhiN.@
/,0!127
L6P.L"5R%%&+*k
M5R11N1_1++(

JjqNhiN.@
/,0!12399:(
L6Q.5Rw1
Jjq)Y]
‰C9\

?hiN.@
/,0!124,
@?&#$%DEFB#F,.
?hi'
456758"9
SZX[
:;<":=>9
?%w#.++!u1%A.+YN+Y!Š(
EpX/
w+Y(EpX/
::GHI?JHKL58"
"/@M‰NMdRJ4
:::"S"56KT?JHKL58""5ULV>
 !"#$%&' ()*  !"#$%&' +,



 !
Hưng dn hot đng
5M9‹a1/%A.+Y#
A
Jj@{!'B@5R1

Jj9ŒEpX/)Y

pAŒ._*23
!XN(@_k%a*
23hqC@XN
@a1+YYYy+
%
5O9Jj@1_O*NM
*@+M*.
Jj'
p*/X
Jj5RhiN!'1
5P91*Q
La5R@%EN1/
.+1+!u1%A
+Y!Š+&Aq+a(
EpX/
E5R!'-
1
- "#$#.
- c %& b i v vià à 't %& b i v o và à (.
"%)*+%)
'
,!'-./%01
%23
W2ChXk^N)%a
W2ChX@X-a1*
W2ChXr@)Yp
bk
5R1'
p*/X
O5R%

Q5RnOp2_M
*?%np|+
%)*
?*'Y_q1
/X"*!1k+
EY{!'"1_]q+
1++!u1
W?._a12{9
•  4u  @  +  ^N    /
2_
2_1_
4*!X._a12{
%&/\
?@_a1/%A%x._
.X*!X\
.!'1
@?&#$%DEXB#F,
?hi'
•Ž]NB%&%)
•H|+@Xt+Y€X
•?.%@*2C1_
'
?@_a12{%A%x._
.u+^Nu
+#|._
Thứ sáu, ngày 13 tháng 9 năm 2013
l?:V?Jj:m
# 2C
:N;<":=>9
j'%23+t†*%BPas(NN!'vNA

•Yw-@Y+1'
H•%‡2_%a'p|D.N/3+t
::N"S"56KT?JHKL•58""5ULV>9
 !"#$%&' ()*  !"#$%&' +,
1, Ổn đ)nh lp
2, Kiểm tra bài cũ
4A@YwfF+(B@ 
Y
3, Thực hành viết.
J+%2@@%&NY%
sR!•QQv
b2{+&q+tNa
+'%Ba
3, Thu và chấm mt số bài.
?hi
PY&#$%DFB#F,9
?hiC+'
H^p$fFY@
5Y%%&
5Y%+-@Yq(
5Y+'

R1*;# 2C \4 +1#$=\#(%"#$
?GH% 6I1
"B] /)
?J%( !"#$F*(K%%(&*T1.
;5<=,> ;5<=!
-?#!>#(.
7? L6(K%?
òGii thiệu bài9?XaB@'

52_p„Y1j,QˆOe
ôL6-9 „
JjYr@Y@+]1!'-%
ôL679J5R%%&
;)uuCqX%23Qc!NC
@X%23Q‰!NC@X
%23eP!5Z/[Cuu%*
X%23@!\
?hiNYr@Y@
ô L6@9;)2C*Y]
YB@!]M2Y@9
b_M7*PPYN1_M,*Pe
YN1_M"*POYN1_MH*P`
Y5Z/[1_;)*
@Y\
@? &#$%D.
?hi'NXp2#Y
1]
PXB#F,9
‘1+ /
)B@&Y]"fFA%n
bkXa'
M11N1_1+
+(
?]'%1+!'-
@g`+M`
sg`WM`v9O’P]
OM‡Pc+Qe
sOMWPcWQev9P’@7
?hi

,*%u R@%*1
+j,NM1
?!'-
L6$6/6
EY]!uu@X@C9
QcWQ‰WeP’-P-s!v
/[CuuX%239
MQM9P’P^s!v
JC_D.P^`4
b++(
L6$6/6
EY]YB@Q1_)9
PPWPeWPOWP`’-@]sYv
/[1_;)9
MP`9Q’@PsYv
JC_D.@P(K%_6#(
b_hiNYr@Y@
MYhi'
§Þa lÝ
S«ng ngßi
i. Môc tiªu
-Nªu ®îc mét sè ®Æc ®iÓm chÝnh vµ vai trß cña s«ng ngßi ViÖt Nam :
+ M¹ng líi s«ng ngßi dµy ®Æc
+ S«ng ngßi cã lîng níc thay ®æi theo mïa ( mïa ma thêng cã lò lín ) vµ cã nhiÒu
phï sa.
+ Sông ngòi có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống : bồi đắp phù sa, cung
cấp nớc, tôm cá, nguồn thuỷ điện,.
-Xác lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi : nớc sông lên,
xuống theo mùa : mùa ma thờng có lũ lớn : mùa khô nớc sông hạ thấp.
-Chỉ đợc vị trí một số con sông : Sông TháI Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã, Cả trên

bản đồ (Luợc đồ)
ii. Đồ dùng dạy - học
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.
III Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
kiểm tra bài cũ - giới thiệu bài mới



!
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi .
- GV giới thiệu bài:
- "#$#.
- c %& b i v vi 't %& b i v o v (.
"%)*+%)
'
,!'-./%0
1%23
- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:
+ Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt
đới gió mùa ở nớc ta.
+ Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác
nhau nh thế nào?
Hoạt động 1
nớc ta có mạng lới sông ngòi dày đặc và sông có nhiều phù sa
- GV treo lợc đồ sông ngòi Việt Nam và

hỏi HS: Đây là lợc đồ gì? Lợc đồ này
dùng để làm gì?
- GV nêu yêu cầu: Hãy quan sát lợc đồ
sông ngòi và nhận xét về hệ thống
sông ngòi của nớc ta theo các câu hỏi
sau:
+ Nớc ta có nhiều hay ít sông? Chúng
phân bố ở những đâu? Từ đây em rút
ra đợc kết luận gì về hệ thống sông
ngòi của Việt Nam?
+ Sông ngòi ở miền Trung có đặc điểm
gì? Vì sao sông ngòi ở miền Trung có
đặc điểm đó?
+ ở địa phơng ta có những sông nào?
+ Về mùa ma lũ, em thấy nớc của các
dòng sông ở địa phơng mình có màu
gì?
- GV giảng giải: Màu nâu đỏ của nớc
sông chính là do phù ssa tạo nên. Vì
Q
P
diện tích nớc ta là đồi núi dốc, khi
có ma nhiều, ma to, đất bị bào mòn
trôi xuống lòng sông làm cho sông có
nhiều phù sa.
- HS đọc tên lợc đồ và nêu: Lợc đồ sông
ngòi Việt Nam, đợc dùng để nhận xét về
mạng lới sông ngòi.
- HS làm việc cá nhân, quan sát lợc đồ,
đọc SGK và trả lời câu hỏi của GV.

Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác
theo dõi và bổ xung ý kiến.
+ Nớc ta có rất nhiều sông. Phân bố ở
khắp đất nớc Kết luận: Nớc ta có
hệ thống sông ngòi đà đặc và phân bố
ở khắp đất nớc.
- Một vài HS nêu trớc lớp cho đủ ý:
Dày đặc
Phân bố rộng khắp đất nớc
Có nhiều phù sa.

×