Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIÁO ÁN LỚP 5 2008-2009 TUẦN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.09 KB, 21 trang )

TU N 17Ầ
Ngày Tiết Môn học
PPCT
Tên bài dạy
Thứ 2
15. 12
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Mĩ thuật
Toán
Đạo đức
33
17
81
17
Ngu công xã Trịnh Tường
Luyện tập chung
Hợp tácvới những người xung quanh (tiết 2)
Thứ 3
16. 12
1
2
3
4
5
Toán


Thể dục
Chính tả
L.từ và câu
Khoa học
82
17
33
33
Luyện tập chung
Nghe – viết: Người mẹ của 51 đứa con
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Ôn tập học kỳ I
Thứ 4
17 . 12
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
Kĩ thuật
Tậplàm văn
34
83
16
16
33
Ca dao về lao động sản xuất

Giới thiệu máy tính bỏ túi
Thức ăn nuôi gà.
Ôn tập về viết đơn
Thứ 5
18. 12
1
2
3
4
5
Toán
Lịch sử
Thể dục
Khoa học
Kể chuyện
84
17
34
17
S.dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉsố%
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Thứ6
19 . 12
1
2
3
4
5

Toán
L. từ và câu
Địa lí
Tập làm văn
SHTT
85
34
17
34
17
Hình tam giác
Ôn tập về câu
Ôn tập học kì I
Trả bài tả người
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm2008
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Tiết 33:NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I.MỤC TIÊU
-Kiến thức: SGV trang 137
- Kĩ năng :SGV trang 137
- Giáo dục cho học sinh có thái độ dám nghĩ dám làm thay đổi cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa bài đọc trong Sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Ổn đònh t ổ chức
B.Kiểm tra bài cũ: 3 em
C.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

2. Nội dung
a. Luyện đọc
-Yêu cầu hs đọc toàn bài, đọc nối tiếp.
-Gv giúp Hs đọc đúng và hiểu nghóa những từ ngữ mới và
khó trong bài; giải nghóa thêm các từ “tập quán, canh tác”
-Gv đọc mẫu – Tóm ý: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám
nghó dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một
vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả
thôn.
bTìm hiểu bài
-Yêu cầu Hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
+Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?
-Gv nhận xét nhấn mạnh ý đoạn 1.
-Yêu cầu Hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
+Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở
thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào?
Gv nhận xét bổ sung
-Yêu cầu Hs đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi.
+Ông Lìn đã nghó ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng
nước?
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
Bài “Thầy cúng đi bệnh viện”
-Hs nhắc lại tựa bài.
-1 em đọc toàn bài
-Hs đọc nối tiếp 3 lượt
Đoạn 1: Từ đầu đến đất hoang trồng lúa
Đoạn 2: Tiếp đến như trước nữa.
Đoạn 3: Phần còn lại.
-1 em đọc đoạn 1 – cả lớp thảo luận nhóm
đôi trả lời câu hỏi.

+Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm
nguồn nước; cùng vợ con đào suốt một năm
trời được gần bốn cây số mương xuyên đồi
dẫn nước từ rừng già về thôn.
+Về tập quán canh tác, đồng bào không
làm nương như trước mà trồng lúa nước;
không làm nương nên không còn nạn phá
rừng. Về đời sống nhờ trồng lúa lai cao
sản, cả thôn không còn hộ đói.
+Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo
quả.
+Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc
hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vượt khó.
Bằng trí thông minh và lao động sáng tạo.
+Ông Lìn đã làm giàu cho mình, làm cho
cả thôn từ nghèo đói vươn lên thành thôn
có mức sống khá.
+Nội dung chính của bài nói gì?
-Gv ghi nội dung chính lên bảng
d. Hướng dẫn Hs đọc diễn c ảm.
Chọn đoạn 1: Chú ý nhấn giọng các từ ngữ sau: ngỡ
ngàng, ngoằn ngoèo, vắt ngang, con nước ông Lìn, cả
tháng, không tin, suốt một năm trời, bốn cây số, xuyên
đồi, vận động, mở rộng, vỡ thêm.
-Gv nhận xét tuyên dương
4. Củng cố – Dặn dò
-Về nhà ôn và xem lại bài đã học.
-Nhận xét tiết học.
+Muốn có cuộc sống hạnh phúc, ấm no,
con người phải dám nghó dám làm.

* Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghó
dám làm đã thay đổi tập quán canh tác
của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm
thay đổi cuộc sống của cả thôn.
-2 em nhắc lại
-1 em đọc đoạn 1
-Cả lớp luyện đọc nhóm đôi
-Thi đọc diễn cảm trước lớp: 2 cặp Hs đọc
-Hs nhận xét bạn đọc diễn cảm.
-Hs trả lời
-Hs lắng nghe.

Ti ết 3 : MĨ THUẬT
Ti ế t 4: TOÁN
Tiết 81:LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức : SGV trang 155
- Kó năng :SGV trang 155
- Giáo dục cho HS lòng say mê, ham học Toán
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
-2 hs lên bảng làm bài tập b,c bài 1
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp
b)Luyện tập thực hành
Bài 1: SGK trang79
-Yêu cầu Hs đặt tính dọc
a) 216,72 : 42 = 5,16
b) 1 : 12,5 = 0,08

c) 109,98 : 42,3 = 2,6
Bài 2: SGK trang 79
- Yêu cầu Hs đọc đề , làm bài .

Bài 3: SGK trang 79
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài .

-Hs đọc đề bài và làm bài trên bảng con.
- Hs làm bài vào vở
a)(131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68 = 65,68
b) 8,16 : (1,32 + 3,48) - 0,345 : 2
=8,16 : 4,8 – 0,1725
= 1,7 – 0,1725 = 1,5275
-Hs làm bài vào vở – 1 em lên bảng sửa bài.
-Cả lớp sửa bài .
Bài 4: SGK trang 79
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài .
a)Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số
người tắng thêm :
15875 – 15625 = 250(người)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là :
250 : 15625 = 1,6%
b)Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
người tăng thêm :
15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân là :
15875 + 254 = 16129 (người)
Đáp số : a)1,6% ; b)16129 người

-Khoanh vào C là câu đúng.
4. Củng cố – Dặn dò
-Gv hệ thống bài – liên hệ
-Dặn hs về nhà làm bài.
- Nhận xét tiết học
Tiết5 : ĐẠO ĐỨC
Tiết 17:HP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức, kỹ năng SGV trang 39
-Đồng tình với những người hợp tác với những người xung quanh và không đồng tình với những người
không biết hợp tác với những người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu học tập cá nhân cho hoạt động 3, tiết 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
B. BÀI MỚI
a)Giới thiệu bài: Trực tiếp
 Hoạt động 1: Đánh giá việc làm .
-Gv treo bảng phụ ghi các tình huống
 Hoạt động 2: Trình bày kết quả thực hành .
Bài 5: Yêu cầu Hs đọc và nêu việc làm


 Hoạt động 3: Thảo luận xử lí tình huống.
-Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm.. Xử lí các tình
huống ở bài tập 4 Sgk trang 27ghi kết quả vào PHT.
-Gv ghi ý chính lên bảng để Hs theo dõi.
 Hoạt động 4: Thực hành kó năng làm việc hợp
-Hs lắng nghe

-Hs theo dõi và thảo luận nhóm đôi.
1 em đọc tình huống, 1 em trình bày .
2 em trả lời(a) là đúng
a. Được lớp giao cho nhiệm vụ trang trí báo
tường, ba bạn Tâm, Nga, Hoan phân công nhau:
Tâm viết tên báo, Nga vẽ đường diềm, còn Hoan
thì sắp xếp các bài báo.
(b) sai
-Hs làm việc nhóm 4 trao đổi để xử lí tình huống
và ghi vào PHT.
a)Em và các bạ cùng bàn bạc những viẹc cần làm
và phân công nhau làm việc nếu có ai khó khăn
thì mọi người cùng giải quyết
b) Hà sẽ hỏi bố mẹ về đồ dùng cần chuẩn bò.
tác.
+Trong khi làm việc hợp tác nhóm chúng ta nên nói
với nhau như thế nào?
+Nếu khi hợp tác em không đồng ý với ý kiến của
bạn, em nên nói như thế nào với bạn?
+Trước khi trình bày ý kiến em nên nói gì?
+Khi bạn trình bày ý kiến, em nên làm gì?
+Thế nào là làm việc hợp tác với nhau?
-Gv nhận xét cách làm việc nhóm, nhận xét câu trả
lời của Hs.
3. Củng cố – dặn dò – GV hệ thống nội dung bài
-Nhận xét – dặn dò
+Hs: Ta nên nói nhẹ nhàng tôn trọng bạn.
+Hs: Ta nên dùng từ ngữ như: theo mình, bạn
nên… ; mình chưa đồng ý lắm … ,mình thấy chỗ
này nên là…

+Em nên nói: Ý kiến của mình là…; theo mình là…
+Em phải lắng nghe, có thể ghi chép sau đó cùng
trao đổi, không cắt ngang lời bạn, không nhận xét
ý kiến của bạn.
-Hs làm việc theo nhóm. Đại diện 2 nhóm nhắc
lại.
-Hs lắng nghe
Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm2008
Tiết 1: TỐN
Tiết 82: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU
- Kiến thức, kĩ năng SGV trang 156
- Giáo dục cho HS lòng hăng say ham học Tốn
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC : GV nhắc nhở HS
B. KIỂM TRA BÀI CŨ 2 em
C. BÀI MỚI
1.Giới thiệu bài mới: trực tiếp
2.Nội dung

Bài 1 câu c,b dưới lớp theo dõi nhận xét
Bài1: SGK trang 80
Gọi 3 em lên làm
4 ---- = 4,5 ;3----- = 3,8 ; 2---- = 2,75 ; 1---- = 1,48
Bài2: SGK trang 80
Gọi 2 HS lên bảng làm
a)X x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 :X = 2- 0,4
X x 100 = 9 0,16 : X = 1,6
X = 9 : 100 X = 0,16 : 1,6

X = 0,09 X = 0,1
Bài 3: SGK trang 80 Bài giải
-Gv hương dẫn gọ 1 em lên bảng làm
-Dưới lớp làm vào vở
Hai ngày đầu máy bơm hút được là:
35% + 40% = 75 % ( lượng nước trong hồ)
Ngày thứ 3 máy bơm hút được là:
100% - 75% = 25% ( lượng lượng nước trong hồ)
Đáp số : 25% lượng nước trong hồ
Bài 4: SGk trang 80
Hs thảo luận rồi khoanh
3.Củng cố - dặn dò
Đổi 805 m = 0, 0805 ha
Khoanh vào D
-Gv hệ thống nội dung bài – liên hệ
- Nhận xét dặn dò

Tiết 2 : THỂ DỤC

Ti ế t 3 : CHÍNH TẢ (Nghe –viết)
Tiết 17: NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I.MỤC TIÊU
-Kiến thức :SGV trang 319
- Kó năng :SGV trang 319
-Học sinh ham mê hứng thú học
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Một vài tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần cho Hs làm bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ

2. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b. Hướng dẫn Hs nghe – viết
-Gv đọc đoạn văn cần viết
-Chú ý viết đúng các từ khó, các danh từ riêng đòa lí
Bươn chải: ý nói vất vả lo toan.
-Gv đọc cho Hs viết bài
-Gv đọc cả bài cho Hs soát lỗi
-Chấm bài
c. Luyện tập
Bài 2: SG K trang 166
a) Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm 4
nhóm làm xong trước dán phiếu lên bảng.
-Gv nhận xét chữa bài, giúp Hs hoàn thành bài.
b) Yêu cầu Hs làm việc cá nhân
-Gv chốt lại: Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi
-Gv: Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6 của dòng 6 chữ bắt vần
với tiếng thứ 8 của dòng 8 chữ
4. Củng cố, dặn do ø
-Về luyện viết lại các từ còn viết sai
-Gv nhận xét tiết học
Bài tập 2a tiết trước
-Hs lắng nghe
-1 em đọc lại bài viết
-Hs viết từ khó
-Hs viết bài nghe Gv đọc
-Hs soát lỗi (2 em ngồi cùng bàn đổi vở cho
nhau soát lỗi)
-5 em nộp vở
-Hs làm bài tập

-Hs thảo luận nhóm 4 làm bài vào PBT
1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét
bổ sung
-Hs nêu miệng: Tiếng xôi bắt vần với tiếng
đôi
-Hs lắng nghe
Tiết 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 33:ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức , kó năng SGV trang 320
-Giáo dục hs có thói quen dùng từ đúng mục đích nói, viết khi viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Bảng phụ viết bài tập 1, 2.
-1 tờ giấy viết sẵn 3 từ in đậm bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b. Hướng dẫn Hs làm bài tập.
Bài 1: SGK trang 166
+Trong tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ như thế nào?
-Gv nhận xét góp ý hoàn chỉnh bài.
-Hs làm lại bài tập 1 và 3 của tiết trước.
-Hs lắng nghe
-Hs đọc yêu cầu bài.
-Hs phát biểu ý kiến.
-Hs làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
-Hs khác nhận xét.
Lời giải:

Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Từ ở trong khổ thơ
Hai, bước, đi, trên,
cát, ánh, biển, xanh,
bóng, cha, dài,
bóng, con, tròn
Cha con, mặt trời,
chắc nòch
Rực rỡ, lênh khênh
Từ tìm thêm
VD: nhà, cây, hoa,
lá, dừa, ổi, mèo,
nhỏ,…
VD: trái đất, hoa
hồng, sầu riêng, sư
tử, cá vàng, …
VD: nhỏ nhắn, lao xao, thong
thả, xa xa,…
Bài 2:SGK trang 167
Lời giải:
a) đánh trong các từ ngữ đánh cờ, đánh giặc, đánh trống
là một từ nhiều nghóa.
b) trong veo, trong vắt, trong xanh là những từ đồng nghóa
với nhau.
c) đậu trong các từ thi đậu, chim đậu trên cành, xôi đậu là
những từ đồng âm với nhau.
-Gv nhận xét bổ sung.
-Gv nhấn mạnh: từ đậu trong chim đậu trên cành với đậu
trong thi đậu có thể có mối liên hệ với nhau nhưng do

nghóa khác nhau quá xa nên các từ điển đều coi chúng là
từ đồng âm.
Bài 3:SGK trang167
-Gv phát PHT cho các nhóm
-Gv nhận xét bổ sung giúp Hs hoàn chỉnh bài.
Các từ đồng nghóa với tinh ranh là tinh nghòch, tinh
khôn, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,

Các từ đồng nghóa với dâng là tặng, hiến, nộp, cho,
biếu, đưa,…
Các từ đồng nghóa với êm đềm là êm ả, êm ái, êm dòu
êm ấm,…
-Hs đọc yêu cầu bài
-Hs thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu bài
-Hs trao đổi nhóm 4
-Đại diện nhóm báo cáo
Không thể thay từ tinh ranh bằng các từ
khác được vì nó không thể hiện được rõ sự
khôn ranh.
Dùng từ dâng là đúng nhất vì nó thể hiện
cách cho rất trân trọng, thanh nhã.
Dùng từ êm đềm là đúng nhất vì vừa diễn
tả cảm giác dễ chòu của cơ thể, vừa diễn tả
cảm giác dễ chòu về tinh thần của con người.
-Nhận xét tuyên dương nhóm hoàn thành và trình bày tốt.
Bài 4 : Cho Hs làm bài vào vở.
Lời giải:

Có mới nới cũ
Xấu gỗ, tốt nước sơn.
Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
-Gv nhận xét ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò
-Về nhà ôn lại các bài đã học
-Gv nhận xét tiết học
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Hs đọc yêu cầu bài
-Hs làm bài vào vở, 3 em lên bảng chữa bài.
-Lớp nhận xét
-Hs lắng nghe
Tiết 5: KHOA HỌC
Tiết33: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố kiến thức:
-Kiến thức:SGV trang119
- Kó năng : SGV trang119
-Giáo dục HS ham mê, tích cực, hứng thú học môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Phiếu học tập theo nhóm.
- Hình minh họa trang 68 SGK.
- Bảng gài để chơi trò chơi “Ô chữ kì diệu”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. KIỂM TRA BÀI CU Õ 3 em
B.BÀI MỚI
a) Giới thiệu bài: trưc tiếp
 Hoạt động 1 : Con đường lây truyền một số bệnh
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, cùng đọc câu hỏi trang
68/ SGK, trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi.

- Gọi HS phát biểu, HS khác bổ sung ý kiến.
- GV lần lượt nêu câu hỏi cho HS trả lời.
+ Bệnh sốt xuất huyết lây truyền qua con đường nào?
+ Bệnh sốt rét lây truyền qua con đường nào?
+ Bệnh viêm não lây truyền qua con đường nào?
+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua con đường nào?
* Kết luận: Trong các bệnh mà chúng ta đã tìm hiểu, bệnh
AIDS được coi là đại dòch. Bệnh AIDS lây truyền qua con
đường sinh sản và đường máu.
 Hoạt động 2: Một số cách phòng bệnh
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. Yêu cầu HS quan
sát tranh minh họa và cho biết:
+ Hình minh họa chỉ dẫn điều gì?
+ Làm như vậy có tác dụng gì? Vì sao?
- Gọi HS trình bày ý kiến, yêu cầu HS khác bổ sung ý
-Tơ sợi
- Nhắc lại, mở SGK trang 68-71.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và thảo luận,
trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Tiếp nối nhau trả lời.
- Lắng nghe.
- 4 HS thành 1 nhóm hoạt động theo sự điều
khiển của nhóm trưởng và hướng dẫn của
GV.

×