Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

giao an cong nghe 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.59 KB, 96 trang )

Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
Phần I trồng trọt
Chơng 1 -Đại cơng về kĩ thuật trồng trọt

Tiết 1 bài 1-2: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất
Ngày soạn:
trồng
I. Mục tiêu:
1.kiên thức:
-
HS hiểu đợc vai trò của trồng trọt . Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt và 1
số biện pháp thực hiện.
-
Nắm đợc khái niệm về đất trồng, vai trò của đất trồng và các thành phần
chính của đất trồng
2.Kĩ năng:
Quan sát, phân tích
3.Thái độ:
-
Có hứng thú trong học tập KTNN và coi trọng SXNN.
-
Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trờng đất
II. Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của GV:
-
Tranh vẽ H 1/5, H2/5- Bảng phụ BT1/6
-
1số tranh ảnh có liên quan đến bài học
-
Bảng phụ BT 6, phần 3 bài 1 HS điền mục đích


1 . Chuẩn bị của HS:
- Tìm hiểu bài trớc ở nhà
III. Tiến trình bài dạy :
1.KTBC: Không
2. Bài mới:
Mở bài: Nớc ta là nớc nông nghiệp với 75% dân số ở nông thôn 70% lao
ddoongj làm việc NN vcà kinh tế NN.Vì vậy trồng trọt có vai trò quan trọng
trong nền kinh tế quốc dân. Để làm rõ vấn đề này chúng ta sẽ nghiên cứu bài
mới.
HĐ dạy và học
HĐ 1. Tìm hiểu
GV treo tranh vẽ
HS quan sát tranh vẽ Hãy cho
biết ở từng tranh a ( b, c, d ) H 1
cho biết trồng trọt cung cấp gì?
GV giảng cây công nghiệp, cây l-
ơng thực, thực phẩm
+Kể tên 1 số cây lơng thực, thực
phẩm ở HP?
+ Kể tên 1 số cây công nghiệp
khác ?
( làm nguyên liệu cho các nhà
máy)
+ Kể tên 1 số nông sản xuất khẩu?
+ Hãy kể về thành tựu xuất khẩu
nông sản ( gạo ) của Việt Nam?
HĐ 2 .Tìm hiểu
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
+ Thảo luận và cho biết các nhiệm
vụ nào là n/ v của trồng trọt?

Nội dung
I. Vai trò của trồng trọt


- Trồng trọt cung cấp lơng thực, thực
phẩm cho con ngời, thức ăn cho chăn
nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và
nông sản để xuất khẩu
II. Nhiệm vụ của trồng trọt :
_ Nhiệm vụ :1, 2 ,4 ,6 SGK
GV: Vi Ngọc Long
1
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
+ Vì sao n/v 3, 5 không phải là n/ v
của trồng trọt?
HĐ 3.Tìm hiểu
- GV treo bảng phụ
+ HS nghiên cứu bảng phụ cho
biết cần sử dụng những biện pháp
nào?
+ Nêu mục đích của từng biện
pháp?
_ GV chốt MĐ các biện pháp
+ Tăng DT đất trồng
+ Tăng sản lợng nông sản
+ Tăng năng suất cây trồng
HĐ 4.Tìm hiểu.
HS nghiên cứu SGK
+ Đất trồng là gì ?
+ Lớp than đá tơi xốp có phải là

đất trồng không ? Tại sao ?
+ Nêu quá trình hình thành đất ?
-
GV treo tranh vẽ H 2/ 7
-
HS quan sát tranh và trả lời
+ Nêu sự khác nhau ở tranh a và b?
+Trồng cây trong môi trờng đất và
nớc có gì khác nhau ?
+ Đất có vai trò gì đối với cây
trồng ?
+ ở gia đình em , nếu có những cây
cảnh trồng trong lọ nớc, cây có
hiện tợng gì ( yếu , lan mềm )
HĐ 5. tìm hiểu
- GV treo bảng phụ sơ đồ thành
phần đất trồng
+ Đất trồng gồm những thành phần
nào ? Phần khí trong đất là gì ?
+ Phần rắn trong đất gồm những
thành
phần nào ?
+ Phần lỏng trong đất là gì ?
-
GV giảng chất khoáng , chất
mùn trong đất ?
+ Muốn tăng chất mùn cho đất cần
làm gì ?
+ KL : Đất gồm những thành phần
nào

+Vai trò của từng phần đối với cây
trồng ?
* Đảm bảo lơng thực, thực phẩm cho tiêu
dùng trong nớc và xuất khẩu
III. Để thực hiện nhiệm vụ của trồng
trọt, cần sử dụng những biện pháp gì

Biện pháp:(SGK)
Mục đích: Tăng diện tích đất canh tác, sản
lợng nông sản, năng suất cây trồng.
IV.Khái niệm về đất trồng :

1/ Đất trồng là gì :
SGK/7

2/ Vai trò của đất trồng :

Đất cung cấp nớc, chất dinh dỡng, ôxi cho
cây và giữ cho cây đứng thẳng.
V. Thành phần của đất trồng :
a/ Sơ đồ :( SGK )

b/. Thành phần của đất trồng :
-
Phần khí
-
Phần rắn
-
Phần lỏng



3. Cũng cố:
Hãy cho biết nhiệm vụ trồng trọt của địa phơng em hiện nay là gì?
Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào đối với cây trồng?
IV. H ớng dẫn về nhà.
Hoc lại bài và làm câu hỏi SGK
Kẻ sẳn bảng SGK trang 9 vào vở bài tập
Đọc trớc bài 3 SGK
GV: Vi Ngọc Long
2
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
V. rút kinh nghiệm:

Tiết 2 Bai 3: Một số tính chất chính của đất trồng
Ngày soạn:
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
-
HS nắm đợc thành phần cơ giới của đất trồng là gì ? nắm đợc khái niệm
đất chua, đất kiềm, đất trung tính.
-
Hiểu đợc vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng, thế nào là độ phì nhiêu
của đất
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng so sánh, phân tích.
3. Thái độ:
-
Có ý thức bảo vệ , nâng cao độ phì nhiêu của đất
II. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:

-
Tranh ảnh có liên quan đến bài học
-
Bảng phụ kích thớc hạt phần 1 /9
-
Bảng khái niệm giữ nớc, giữ chất dinh dỡng của các loại đất
2. Chuẩn bị của HS:
Kẻ sẳn bảng SGK trang 9 vào vở bài tập.
III. Tiến trình bài dạy :
1 . KTBC:
Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào đối với đời sống cây trồng?
2. b ài mới
GV: Vi Ngọc Long
3
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
HĐ dạy và học
HĐ 1; Xác định
GV hỏi:
+ Phần rắn của đất bao gồm những
thành phần nào ?
+ HS nghiên cứu SGK ?
+ Phần khoáng của đất bao gồm
nhữnggì ? ( hạt cát , li mon, sét )
+ Thế nào là thành phần cơ giới
của đất trồng?
-
GV treo bảng phụ kích thớc
hạt
- HS nghiên cứu SGK
+ Nhận xét về kích thớc các hạt ?

HĐ 2; Tình hiểu.
GV y/c HS:
+ HS nghiên cứu SGK
+ Độ P
H
là gì ?
+ Độ P
H
dao động trong phạm vi
nào ?
+ Thế nào là đất chua ? đất
kiềm ?Đất trung tính?
+ Xác định các loại đất để làm gì?
+ lâý ví dụ 1 số cây trồng phù hợp
với : . Đất chua ?
. Đất mặn ?
( Ven biển Đồ Sơn, Tiên Lãng
trồng cây gì? )
HĐ 3; tìm hiểu
-
GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK
+ Vì sao đất giữ đợc nớc và chất
dinh dỡng ?
+ Dựa vào đâu để so sánh khả
năng giữ nớc và chất dinh dỡng
của các hạt ?
( Kích thớc các hạt )
+ Hạt nh thế nào có khả năng giữ
nớc và chất dinh dỡng tốt ?

-
GV treo bảng phụ
+ Hãy cho biết khả năng giữ nớc
và chất dinh dỡng của các loại
( hạt ) đất ? Giải thích vì sao ?
+ Đất tốt là đất có những đặc điểm
nào?
HĐ 4; Tìm hiểu.
+ Thiếu nớc, chất dinh dỡng, cây
có phát triển tốt không ?
+ Độ phì nhiêu của đất là gì ?
+ Làm thế nào để tăng độ phì
nhiêu của đất ?
Nội dung
I. Thành phần cơ giới của đất là gì?
Khái niệm: SGK
Các loại đất chính:
-
Đất cát
-
Đất thịt
-
Đất sét
II. Độ chua, độ kiềm của đất :
* Độ pH dùng để để đo chua, độ kiềm của
đất
*Các loại đất :
- Đất chua : độ P
H
< 6,5

-Đất trung tính: __ 6,6 7,5
-Đất kiềm : > 7,5
III. Khả năng giữ n ớc và chất dinh
d ỡng của đất :

SGK
- Đất cát : kém
- Đất thịt : TB
- Đất sét : tốt
IV. Độ phì nhiêu của đất là gì:
-
Khái niệm : SGK
-
Tăng độ phì nhiêu của đất :

3. Cũng cố:
GV: Vi Ngọc Long
4
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
-Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng?
-Đô phì nhiêu của đất là gì?
IV H ớng dẫn về nhà
-Học lại bàivà trả lời câu hỏi SGK
-kẻ sẵn bảng trang 14-15 vảo vở bài tập
-đọc trớc bài 6 sgk
V. rút kinh nghiệm:

Tiết 3 bài 6 : Biện pháp sử dụng , cải tạo và bảo vệ đất
Ngày soạn:
A.Mục tiêu:

1. Kiến thức:
-
HS hiểu đợc ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý
-
Hiểu đợc các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tduy , phân tích.
3. thái độ:
-
Có ý thức chăm sóc , bảo vệ tài nguyên đất.
B .đồ dùng dạy học :
1. Chuẩn bị của GV:
-
Tranh ảnh có liên quan đến việc cải tạo , bảo vệ đất ( SGK ).
-
2 bảng phụ SGK/14 , 15
2. Chuân bị của HS:
- Kẽ sẵn bảng SGK trang 15 15.
C .Tiến trình bài dạy :
1. KTBC:
Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng?
2. Bài mới:
HĐ dạy và học
HĐ 1. Tìm hiểu về sử dụng đất
hợp lí.
GV hỏi:
+ Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?
+ Nếu không sử dụng đất hợp lý sẽ
dẫn đến tác hại gì?
-

GV chốt 3 nguyên nhân
+Thâm canh tăng vụ trên 1 đơn vị
diện tích có tác dụng gì ? ( đến sản
lợng )?
+ Không bỏ đất hoang có tác dụng
gì?
( tăng diện tích đất trồng)
+Chọn cây trồng phù hợp với đất
trồng có tác dụng gì? ( giúp cây
sinh trởng phát triển tốt , năng suất
cao )
+ Vừa sử dụng , vừa cải tạo đất có
tác dụng gì? ( đất ngày càng tăng
độ phỉ nhiêu )
GV chốt : với những vùng đất mới
khai hoang,lấn biển nên vừa sử
dụng,vừa cải tạo để đất tốt và sớm
nội dung
I.Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?
Do nhu cầu lơng thực, thực phẩm
ngày càng cao mà diện tích đất
trồng trọt có hạn, vì vậy phải sử
dụngđất một cách hợp lí
Các biện pháp sử dụng đất:
- Thâm canh tăng vụ
-
Không bỏ đất hoang
-
Chọn cây trồng phù hợp với đất.
-

Vừa sử dụng vừa cải tạo đất.
GV: Vi Ngọc Long
5
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
cho thu hoạch.
II. HĐ2: Tìm hiểu một số biện
pháp cải tạo và bảo vệ đất
+ Những loại đất nào cần đợc cải
tạo?
+ Kể tên các loại đất xấu cần đợc
cải tạo?
- GV nêu một số tính chất của đất
xấu cần đợc cải tạo:
Nghèo dinh dõng,tầng đất mỏng.
Chua , mặn, nhiều độc hại cho
cây trồng.( chứa nhiều phèn chua).
- Gv gợi ý để HS nêu đợc mục
đích từng biện pháp và áp dụng
cho từng loại đất nào?
+ Đâu là các biện pháp canh tác?
+ Đâu là các biện pháp thuỷ lợi?
+ Đâu là các biện pháp bón phân?
Bón vôi để khử chua.
-GV giảng : cày nông , bừa sục ,
giữ nớc liên tục , thay nớc thờng
xuyên : mục đích là để hoà tan
phèn phải tháo nớc thay thế bằng
nớc ngọt
II.Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất:
*Các loại đất cần đợc cải tạo:

- Đất mặn
- Đất phèn
- Đất chua
*Các biện pháp cải tạo đất:
- Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ
- Làm ruộng bậc thang
- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các
cây phân xanh
- Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục,
thay nớc thờng xuyên
- Bón vôi

3 .Củng cố:
Trắc nghiệm;
Câu 1. Hãy ghép các câu đuợc đánh số thứ tự từ số I đến số IV với các câu
đợc đánh số thứ tự từ 1 6 cho phù hợp.
I. Biện pháp cải tạo đất
II. II. Biện pháp sử dụng đất.
III. Mục đích của việc cải tạo đất.
IV. Những loại đất cần cải tạo.
1. Chọn cây trồng phù hợp với loại đất.
2. Cày sâu bừa kỹ, kết hợp bón phân hữu cơ.
3. Bón vôi kết hợp với phân hu cơ.
4. Đất nghèo dinh dỡng, cần làm cho giầu dinh dỡng, phì nhieu.
5. Làm cho đất phì nhiêu để cho cây trồng cho năng suất cao.
6. Đất bạc màu , đất phèn, đât mặn.
Câu 2.Các câu đúng hay sai?
A. Đất đồi dốc cần bón vôi
B. Đất bạc màu cần bón nhiều phân hu cơ kết hợp bón vôi và cày sâu dần.
C. Đât đồi núi cần trồng cây nông nghiệp xen kẽ với những cây băng cây

công nghiệp để chống xói mòn.
D. Cần dùng các biện pháp canh tác, thuỷ lợi và bón phân để cải tạo đất.
D. h ớng dẫn về nhà;
? HS hoàn thành 2 bảng sử dụng , cải tạo đất ở vở BT công nghệ.
- HS đọc trớc bài 7: Su tầm t liệu về phân bón.
E . rút kinh nghiệm:



GV: Vi Ngọc Long
6
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7



Tiết 4 bài 4: thực hành: xác định thành phần cơ giới của
đất bằng phơng pháp đơn giản( vê tay)
Ngày soạn:
A. mục tiêu
1. Kiến thức
Xác định đợc thành phần cơ giới của đất bằng phơng pháp đơn giản vê tay
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát, thực hành
3. Thái độ
Có ý thức cẩn thận, chính xác trong thc hành
B. đồ dùng dạy học
1. Chuẩn bị của GV: Lọ đựng nớc, ống hút
2. Chuẩn bị của HS: Ba mẫu đất khác nhau, thớc đo
C. tiến trình bài dạy
1. KTBC

Thành phần cơ giới của đất là gì:
2. Bài mới
Hoạt động dạy và học Nôi dung
I. Hoạt động 1: Tìm hiểu quy trình
thực hành
- GV kiểm tra dụng cụ và mẫu đất của
HS
- GV phân công công việc cho HS
- GV yêu cầu HS tìm hiểu 4 bớc nh
1. Quy trình thực hành
- Bớc 1: Lấy 1 ít đất bằng viên bi cho
GV: Vi Ngọc Long
7
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
SGK và quan sát đối chiếu với chuẩn
phân cấpở bảng 1.
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu thực hành
theo quy trình
- GV thao tác mẫu để HS quan sát
- HS thao tác theo các bớc nh trên.
GV quan sát nhắc nhở HS cẩn thận
cho nớc vào đất( Bớc 2). Ghi kết quả
thu đợc vào bảng mấuGK
- Khi HS thao tác theo 4 bớc của quy
trình sau đó đối chiếu với bảng 1:
Chuẩn phân cấp đất để điền vào bảng
cho phù hợp
- Các nhóm đối chiêu kết quả lẫn
nhau
vào lòng bần tay

- Bớc 2: Nhỏ vài giọt nớc cho đủ ẩm
- Bớc 3: Dùng 2 bàn tay vê đất thành
thỏi có đờng kính khoảng 3 mm
- Bớc 4: Uốn thỏi đất thành vòng trốnc
đờng kính khoảng 3 em
2. Thực hành
Mẫu
đất
ẩtTạng thái
đất sau khi vê
Loại đất
xác định
Số 1
Số 2
Số 3
- VD: Vê đợc
thành thỏi nh-
ng đứt đoạn
- Đất thịt
nhẹ
3. Cũng cố
- HS tự đánh giá xếp loại mẫu đất của mình thuộc loại đất nào?
- GV đánh giá kết quả thực hành của HS. An toàn lao động vệ sinh môi trờng
D. h ớng dẫn về nhà
- Đọc trớc bài 5 và chuẩn bị mẫu đất, dụng cụ thc hành
- Ôn tập lại phần II của bài 3: Độ chua độ, kiềm của đất
E. rút kinh nghiệm











GV: Vi Ngọc Long
8
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
Tiết 5 bài 5: Thực hành: xác định độ ph của đất bằng
phơng pháp so màu
Ngày soạn:
A. mục tiêu
1. Kiến thức
Xác định đợc độ PH của đát trồng bằng phơng pháp so màu
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát, thực hành
3. Thái độ
Có ý thức lao động chính xác cẩn thận
B đồ dùng dạy học
1. Chuẩn bị củ GV: Một lọ nớc chỉ thị màu tổng hợp, thang màu PH
2. Chuẩn bị của HS: 2 mãu đất ở ruộng, vờn bằng quả trứng gà
C. Tiến trình bài dạy
1. KTBC
Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính?
2. Bài mới
Hoạt động dạy và học Nội dung
I. Hoạt động 1: Tìm hiểu quy trình
thực hành

- Gv kiểm tra dụng cụ, mẫu đất của
HS
- GV phân công công việc cho HS
- GV yêu cầu HS tìm hiểu 3 bớc nh
SGK
- GV thao tác mẫu 1 lần, HS quan sát
+ Lu ý: Cho chất chỉ thị màu tổng hợp
vào đất đúng nh quy trình bớc 2 SGK.
Chờ đủ thời gian 1 phút sau đó tiến
hành so màu ngay bớc 3 SGK
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu thực hành
theo quy trình
- GV yêu cầu dùng các mẫu đất đã
chuẩn bị từ nhà và làm theo các bớc
nh đã trình bầy ở trên, mỗi mẫu đất
làm 3 phần và lấy kết quả trung bình.
Ghi kết quả thu đợc vào bảng theo
mẫu SGK
- HS tiến hành thao tác theo các bớc
nh ở quy trình
- GV quan sát theo dõi giúp đỡ HS
còn lúng túng để làm đúng quy trình
- HS phân biệt đơc mẫu đất của mình
thuộc loại đất nào
- Các nhóm làm xong đối chiếu kết
quả lẫn nhau
1. Quy trình thực hành
- Bớc 1: lấy 1 lợng đất bằng hạt ngô
cho vào thìa
- Bớc 2: Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu

tổng hợp vào mẫu đất cho đến khi d 1
giọt
- Bớc 3: Sau 1 phút nghiêng thìa cho
chất chỉ tị màu chảy ra và so màu với
thang màu PH chuẩn nếu trùng màu
nào đất có độ PH tơng đơng với độ PH
của màu đó
2. Thực hành
Mộu đất Độ
PH
Đất chua,
kiềm,
trung tính
Mẫu số 1
So màu L1
So màu L2
So màu L3
Trung bình
Mẫu số 2
So màu L1
So màu L2
So màu L3
Trung bình
3. Cũng cố
- HS tự đánh giá kết quả của mình, xem đất tuộc loại đất nào?
- GV đánh giá, nhận xét giờ thc hành về sự chuẩn bị, thc hiện quy trình, an toàn
lao động, kết qủa thực hành.
D. h ớng dẫn về nhà
- Đọc trớc bài 7 SGK
- Tìm hiểu về tác dụng của phân bón trong trồng trọt

GV: Vi Ngọc Long
9
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
E. rút kinh nghiệm












Tiết 6 Bài 7: Tác dụng của phân bón trong
trồng trọt
Ngày soạn:
A . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác dụng của phân bón đối với
đất, cây trồng.
2. Kĩ năng:
Phân tích, so sánh, nhận biết.
3. Thái độ:
Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ (thân , cành ,lá) để làm phân bón
B . đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ : H 6
2. Chuẩn bị của HS: Kẽ sẳn bảng SGK trang 16 vào vỡ bài tập.

C .Tiến trình bài dạy
1. KTBC:
Vì sao phải cải tạo đất?
2. Bài mới:
Hoạt động dạy và học Nội dung
I. Hoạt động 1: Tìm hiểu về phân bón
- GV yêu cầu HS đọc SGK
+ Phân bón là gì ? Có những nhóm
phân bón chính nào ?
+ Mỗi nhóm gồm những loại nào?
- GV treo bảng phụ 2
+ 1 HS điền các loại phân bón cùng
nhóm trên bang phụ ?
- GV cho HS HĐ nhóm, làm vào vở BT
I. Phân bón là gì?
*Khái niệm phân bón: Phân bón là
thức ăn do con ngời bổ sung cho cây
trồng. Trong phân bón chứa nhiều chất
dinh dỡng cần thiết cho cây.
*Các nhóm phân bón chính:
Phân hữu cơ
3 nhóm: Phân hoá học
GV: Vi Ngọc Long
10
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
- GV nhận xét bài làm của HS
+ Từng loại phân bón đó thuộc loại
nào? nhóm nào ?
+ Vôi có là phân bón không? Tác
dụng? ( khử chua )

- GV nhận xét bổ sung chốt lại:
Nhóm phân bón Loại phân bón
+ Phân hữu cơ: a, b, e, g, k, l, m
+ Phân hoá học: c, d, h, n
+ Phân vi sinh: i
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng
của phân bón
- GV cho HS quan sát H.6 trả lời câu
hỏi
? Phân bón có ảnh hởng nh thế nào đến
: Đất; Năng suất cây trồng; Chất lợng
nông sản ?
- GV dẫn dắt HS tìm hiểu: protein có
chất lợng nh thế nào ? tác dụng gì của
phân bón ?
- GV chốt:
Phân bón làm cho đất phì nhiêu có
nhiều chất dinh dỡng giúp cây trồng
sinh trởng phát triển tốt , cho năng suất
cao chất lợng tốt.
+ Hãy lấy VD phân biệt cho chất lợng
nông sản cao ? ( quả to , ngon )
- GV dùng tranh vẽ minh hoạ và hình
ảnh trực quan để HS thấy đợc vai trò
của phân bón.
+ Khi bón phân phải chú ý gì?
+ Các loại cây trồng khác nhau có bón
những loại phân giống nhau không?
+ Nếu bón phân quá liều lợng, sai
chủng loại có tăng năng suất cho cây

trồng hay không?
+ VD : lúa , su hào nhiều đạm quá có
hiện tợng gì? ( tốt lá )
+Những loại cây ăn củ , hạt và cây ăn
lá có bón những loại phân nh nhau
không?
Phân vi sinh
Ngoài ra còn có vôi : để cải tạo đất
chua.
II. Tác dụng của phân bón
Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của
đất , tăng năng suất cây trồng và
chất lợng nông sản.

3. Cũng cố:
Câu 1. Phân vi sinh khác phân hoá học ntn?
Câu 2. Cây rất cần đạm, trong nớc tiểu có nhiều đạm, tại sao tới nớc tiểu vào
cây thì cây sẽ bị chết? (Bón phân quá nhiều, cây không hút đợc gây mất nớc ở rễ
làm cây chết, cần bón với lợng vừa phảIi)
D. h ớng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị giờ sau thực hành : Su tầm 1 số loại phân hoá học thông thờng ( -
GV chuẩn bị bộ thí nghiệm : than , kẹp , phân hoá học )
E. rút kinh nghiệm:





GV: Vi Ngọc Long
11

Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
Kiểm tra 15 phút
A mục tiêu
Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá đợc kết quả tiếp thu kiến thức của HS. Từ
đó có kế hoạch điều chỉnh từng bài từng chơng để HS học tập tốt hơn
B nội dung kiểm tra
1. Đề bài:
Câu 1: Hãy koanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất
1. Đất trồng gồm các thành phần:
a. Rắn, lỏng. ; b. Lỏng, khí. ; c. Rắn, lỏng, khí.
2. Phân bốn gồm 3 nhóm chính là:
a. Đạm, lân, kali. ; b. Phân hữu cơ, phân hoá học ,phân vi sinh
c. Phân chuồng, phân hoá học, phan xanh
3. Tác dụng của phân bón là:
a. Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng năng suất cây trồng và
chất lợng nông sản.
b. Bón phân làm cho đất thoáng khí.
c. Bón phân nhiều năng suất cao.
Câu 2: Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng?
Câu 3: Đất trồng có tầm quan trọng nh thế nào đối với cây trồng?
2. Dáp án và biểu điểm:
Câu 1: 3 điểm
1 - c ; 2 b ; 3 - a
Câu 2: 3.5 điểm : Nhờ các hạt cát, limon, sét, chất mùn trong đất mà đất giữ đ-
ợc nớc và chất dinh dỡng.
Câu 3: 3.5 điểm: Đất cung cấp nớc chất dinh dỡng, ôxi cho cây và giữ cho cây
luôn đứng thẳng.
Tiết 7 :Bài 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân
bón thông thờng
Ngày soạn:

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS hiểu đợc các cách bón phân , cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón
thông thờng.
2. Kĩ năng:
Quan sát, nhận biết, vận dụng thực tế.
3. Thái độ:
Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón.
GV: Vi Ngọc Long
12
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
B.đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ / 22 ( điền bón lót , bón thúc )
2. Chuẩn bi của HS: Kẽ sẳn bảng SGK vào vở bài tập
C. Tiến trình bài dạy:
1. KTBC
- Nhóm phân hữu cơ gồm những loại nào? Nhóm phân hoá học gồm những loại
nào?
2. Bài mới
Hoạt Động dạy và học
I.Hoạt Động 1: Tìm hiểu về
cách bón phân
Cách bón phân:
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
+ Căn cứ vào các thời kì bón , cho
biết thế nào là bón lót , bón thúc?
+ Có những cách bón phân nào?
- GV treo tranh vẽ 4 cách bón.
+ HS quan sát tranh , mỗi hình là
cách bón nào?

- HS hoạt động nhóm.
+ Thảo luận , nêu u nhợc điểm của
từng cách bón?
+ Đặc điểm cuả mỗi hình vẽ cho
biết gì?
- Chú ý phun trên lá với những
loại phân bón nào? Nêu u nhợc
điểm?
II. Hoạt Động 2: Tìm hiểu cách
sử dụng các loại phân bón
thông thờng
Cách sử dụng:
+ Dựa vào bảng ở SGK/ 22 , HS
nêu đặc điểm từng loại phân ?
+ Căn cứ vào đặc điểm của từng
loại phân bón , nêu cách sử dụng
mỗi loại phân bón đó?
( bón lót , bón thúc với loại phân
bón nào?)
- Gv treo bảng phụ , HS suy nghĩ
điền bảng.
+ Loại phân bón có đặc điểm khó
tan cần làm nh thế nào? ( ủ ) Nên
bón lúc nào?
- GV yêu cầu HS nhận xét và ghi
vào vở BT
III. Hoạt Động 3: Tìm hiểu cách
bảo quản các loại phân bón
Cách bảo quản:
+ Các loại phân bón hoá học thờng

ở những dạng nào? Có đặc điểm
gì? ( dễ ẩm )
+ Nên bảo quản các loại phân bón
hóa học nh thế nào?
+ Nên bảo quản các loại phân
chuồng nh thế nào?
Nội dung
I.Cách bón phân:
- Khái niệm:
SGK
- Các thời kì bón:
Bón lót : ( trớc )
Bón thúc : trong thời gian sinh trởng ,
phát triển của cây.
Các cách bón phân
Cách bón Ưu Nhợc
Bón vãi 6,9 4
Bón theo hàng 1,9 3
Bón theo hốc 1,9 3
Phun trên lá 1,25 7,8
II.Cách sử dụng các loaị phân bón
thông th ờng:
Phân hữu cơ: bón lót
Phân đạm ,kali ,hỗn hợp : bón thúc.
Phân lân : bón lót
III.Bảo quản các loại phân bón thông
th ờng.
* Phân bón hoá học:
- Đựng trong chum vại sành, đậy kín
- Để nơi khô ráo thoáng mát

- Không để lẫn lộn các loại phân với nhau
* phân chuồng:
- Bảo quản tại chuồng nuôi.
GV: Vi Ngọc Long
13
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
+ Vì sao phân chuồng phải ủ , trát
bùn ao bên ngoài ? ( hoai môi
trờng )
- GV nhận xét bổ sung -> kết luận
- ủ thành đống dùng bùn chát kín bên
ngoài
3. Củng cố
? Có những cách bón phân nào ? u nhợc đỉêm của mỗi loại?
? Các cách bón phân?
? Vì sao phân hoá học phải để kín , cao ráo ,phân chuồng phải ủ kín ?
D. h ớng dẫn về nhà:
. Làm BT vào vở BTCN
. Đọc trớc bài 10
E. rút kinh nghiệm:






Tiết 8 Bài 10: Vai trò của giống và phơng pháp
chọn tạo giống cây trồng
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc vai trò của giống cây trồng và các phơng pháp chọn tạo giống
cây trồng.
2. Kĩ năng:
Quan sát, phân tích, vận dụng vào thực tế
3. Thái độ:
- Có ý thức quý trọng , bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở
địa phơng.
B . Đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV: Tập tranh ảnh minh hoạ các giống cây trồng cho sản
phấm tốt.
2. Chuẩn bị của HS: Một số củ , quả ( tơi ) đợc lai giống có phẩm chất tốt.
C . Tiến trình bài dạy:
1 KTBC
? Nêu các cách bón phân? Kể 1 số u , nhợc điểm của mỗi cách?
? Nêu cách bảo quản các loại phân bón
2. Bài mới:
HOạT ĐộNG dạy và học
I. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò của
giống cây trồng
Vai trò của giống cây trồng:
- GV giới thiệu tranh vẽ H11 , HS quan
sát :
+ Trả lời câu hỏi a/ 23? ( năng suất ,
chất lợng nông sản )
-HS nhận xét , trả lời ghi vào VBT.
+ HS quan sát tranh , trả lời câu hoỉ b ,
c SGK.
- GV nhận xét , đa t liệu SGV
+ Giống cây trồng có những tác dụng

gì?
- Gv chốt lại : Vai trò của giống cây
Nội dung
I/Vai trò của giống cây trồng:
* Kết luận:
Giống cây trồng tốt có tác dụng làm
tăng năng suất cây trồng , tăng chất
lợng nông sản , tăng vụ và thay đổi
GV: Vi Ngọc Long
14
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
trồng.
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu về tiêu chí
của giống cây trồng tốt
Tiêu chí của giống tốt:
- GV yêu cầu HS đọc SGK.
+ Một giống tốt theo em cần đạt những
tiêu chuẩn nào?
- HS thảo luận nhóm , nhận xét các
nhóm.
+ Có năng suất cao cha hẳn đã là giống
tốt ? Vì sao ? Lấy VD minh hoạ?
III. Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp
chọn tạo giống cây trồng
Phơng pháp chọn , tạo giống cây trồng:
- GV giới thiệu tranh vẽ H12 , 13 , 14.
- HS quan sát tranh
+ Thế nào là phơng pháp chọn lọc?
+ Thế nào là phơng pháp lai?
+Thế nào là phơng pháp gây đột biến?

( GV lấy VD SGV minh hoạ )
+ Thế nào là phơng pháp nuôi cấy mô?
-GV minh hoạ: nuôi cấy mô cà chua
cho quả to , ngon
- GV chốt các phơng pháp chọn , tạo
giống cây trồng.
cơ cấu cây trồng.
II/Tiêu chí của giống cây trồng
tốt:
Các tiêu chí của một giống tốt:
1 , 3, 4 , 5 SGK
III/Ph ơng pháp chọn , tạo giống
cây trồng:
1. Phơng pháp chọn lọc
Từ giống khởi đầu-> chọn cây
tốt-> thu lấy hat-> gieo hạt-> so
sánh với giống khởi đầu và giống
địa phơng. Đạt tiêu chí -> sản xuất
đại trà
2. Phơng pháp lai
Lờy phấn hoa cây bố thụ phấn
cho nhuỵ hoa cây mẹ. Lờy hạt cây
mẹ gieo trồng ta đợc cây lai
3. Phơng pháp gây đột biến
Xử lí hoá chất vào bộ phận của
cây, chọn cây đột biến có lợi để làm
giống
4. Phơng pháp nuôi cấy mô
Tách mô(TB sống)-> nuôi cấy
MT đặc biệt-> Từ mô hình thành

cây mới-> chọn lọc đợc giống mới.
3. Củng cố :
? Qua bài học em đã biết đợc những điều gì?
? ở Xuân Du đã sử dụng các giống cây trồng mới nào?
D. H ớng dẫn về nhà :
- Hoàn thành BT ở VBT
- Đọc trớc bài 11
E. rút kinh nghiệm:







Tiết 10 Bài 11:Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết đựơc quá trình sản xuất giống cây trồng , cách bảo quản hạt giống.
2. Kĩ năng:
- Quan sát, nhận biết, thu thập và xử kí thông tin
GV: Vi Ngọc Long
15
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng , nhất là các giống quý , đặc sản.
B . đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:
- T liệu về sản xuất giống cây trồng.

2. Chuẩn bị của HS:
- Tìm hiểu bài trớc ở nhà
C. Tiến trình bài dạy:
1. KTBC:
Giống cây trồng có vai trò nh thế nào trong trồng trọt?
2. Bài mới:
Hoạt Động dạy và học

I.Hoạt động 1: Tìm hiểu sản xuất giống
cây trồng
Sản xuất giống cây trồng bằng hạt
- GV yêu cầu Hs đọc SGK
+ Thế nào là phục duy trì đặc tính tốt của
giống?
- HS quan sát tranh vẽ sơ đồ 3.
+ Quá trình sản xuất hạt giống đựơc tiến
hành trong thời gian bao lâu?
+ Từ sơ đồ nêu lại quy trình sản xuất
giống?
- GV giải thích hạt giống siêu nguyên
chủng.
+ Sản xuất giống bằng hạt áp dụng đối
với những loại cây nào?
+ Nêu VD một số cây rau lấy hạt giống?
Cây ăn quả trồng bằng hạt?
Sản xuất giống cây trồng bằng nhân
giống.
- GV giới thiệu tranh vẽ H15, H16 , H17
SGK
- HS quan sát tranh , nhận xét.

+ Thế nào là giâm cành? Cho VD các cây
rau ? Các cây khác ?
+ Thế nào là chiết cành? Cho VD ? Các
cây ăn quả ? Các cây hoa ?
+ Thế nào là ghép mắt? Cho VD?
+ Tại sao khi giâm cành phải cắt bớt lá? (
giảm cờng độ thoát hơi nớc , giữ cho hom
giống không bị héo )
+ Vì sao khi chiết cành phải dùng nilon
quấn kín bầu đất? ( Giữ ẩm , hạn chế sâu
bệnh xâm nhập )
+ Tại sao khi ghép mắt phải dùng nilon
quấn chặt mắt vào gốc ghép?
( Mắt ghép nhận đợc chất dinh dỡng từ
gốc.)
II. Hoạt động 2. Tìm hiểu về bảo quản
hạt giống cây trồng
+ Những nguyên nhân nào gây hao hụt số
lợng, chất lợng hạt giống?( Sâu , mọt ,
chim , chuột ăn , ẩm mốc )
+ Phải bảo quản hạt giống nh thế nào?
Nội dung
I.Sản xuất giống cây trồng:
1.Sản xuất giống cây trồng bằng
hạt:
- Từ hạt giống đã đợc phục tráng ,
tiến hành chọn lọc và nhân giống.
- áp dụng cho cây:
. Ngũ cốc: lúa,ngô, kê
. Cây họ đậu :

. 1 số cây lấy hạt khác : rau
2.Sản xuất giống cây trồng bằng
nhân giống vô tính
* Giâm cành:
- Khái niệm: SGK
- VD : các loại rau,mía ,sắn
* Chiết cành:
- Khái niệm: SGK
- VD : Các cây ăn quả , hoa
* Ghép mắt:
- Khái niệm SGK
- VD: Đào, mơ, mận
II/Bảo quản hạt giống cây trồng:
* Điều kiện bảo quản:
- Hạt giống phải đạt chuẩn
- Phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm
- Bảo quản trong chum, vại,túi
kín
GV: Vi Ngọc Long
16
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
+Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
khô , sạch , không lẫn tạp chất?( Tránh
ẩm , nảy mầm)
+ Thờng đựng hạt giống ở dụng cụ gì?
+ Liên hệ cách bảo quản hạt giống xu
hào , cải bắp ở địa phơng?
3. Củng cố:
- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu cách SX hạt giống , VD?

- Cho VD những cây trồng bằng nhân giống vô tính?
D. h ớng dẫn về nhà:
- Đọc trớc bài 12 , su tầm 1 số cây trồng bị sâu, bệnh hại ( quả)
- Hoàn thành BT ở VBT
E. Rút kinh nghiệm:







Tiết 11 Bài 12 : Sâu, bệnh hại cây trồng
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết đợc tác hại của sâu bệnh , hiểu đợc khái niệm côn trùng và bệnh cây,
biết các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh hại.
2. Kĩ năng:
- Quan sát, phân tích
3. Thái độ:
- Có ý thức chăm sóc , bảo vệ cây trồng thờng xuyên để hạn chế tác hại của sâu
bệnh hại.
B. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:
- Bảng phụ vẽ 2 loại biến thái của côn trùng.
2. Chuẩn bị của HS:
- Su tầm 1 số cây quả bị sâu bệnh hại.
C. Tiến trình bài dạy:
1. KTBC:

? Thế nào là giâm cành? Cho VD?
? Thế nào là chiết cành ? Cho VD?
? Thế nào là ghép mắt ? Cho VD?
2. Bài mới:
Hoạt Động dạy và học
I.Hoạt động 1: Tìm hiểu về tác hại của
sâu bệnh
Tác hại của sâu bệnh:
- GV yêu cầu HS để mẫu vật cây bị sâu
bệnh , cây không bị sâu bệnh để riêng.
- HS quan sát mẫu vật , nhận xét
+ Khi bị sâu bệnh , sự phát triển của
cây có bình thờng không?
+ Khả năng sinh trởng của cây bị sâu
Nội dung
I.Tác hại của sâu bệnh:
- Sâu bệnh ảnh hởng xấu đến sự sinh
trởng và phát triển của cây , làm giảm
năng suất và chất lợng nông sản.
- VD: Nạn dich châu chấu, sâu đục
thân, bọ xít, bọ dày
GV: Vi Ngọc Long
17
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
bệnh ? Của cây không bị sâu bệnh?
+ Mùi vị của quả bị sâu bệnh? Của quả
không bị sâu bệnh?( mía sâu, khoai hà)
+ Sâu bệnh ảnh hởng thế nào đến đời
sống cây trồng? Nêu VD?
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu về K/N côn

trùng và bệnh cây
Khái niệm côn trùng:
- HS đọc SGK
+ Thế nào là côn trùng ? Lấy VD côn
trùng mà em biết?
+ Vòng đời của côn trùng là gì?
- GV treo bảng phụ 2 kiểu biến thái .
+ Nêu sự giống và khác nhau của 2
kiểu biến thái ?
+ ở thời điểm nào sâu phá hoại mạnh
nhất?
+ Kể tên côn trùng có lợi, có hại?
- GV đa 1 số tranh ảnh côn trùng có lợi
, có hại cho HS quan sát.
Khái niệm bệnh cây:
+ Bệnh cây là gì?
+ Những nguyên nhân gây bệnh cho
cây?
Dấu hiệu cây bị bệnh:
- GV treo tranh vẽ dấu hiệu cây bị
bệnh
+ HS quan sát tranh , cho biết những
biểu hiện của cây khi bị sâu bệnh phá
hoại?
+ Dấu hiệu nào là bị sâu cắn?
II/Khái niệm về côn trùng và bệnh
cây:
1.Khái niệm về côn trùng.
- Khái niệm về côn trùng:
- Khái niệm:(SGK)

- VD :
- Vòng đời của côn trùng: SGK
- Các kiểu biến thái:
- Biến thái hoàn toàn : 4 giai đoạn
- Biến thái không hoàn toàn: 3 giai
đoạn.
- Chú ý: SGK
2.Khái niệm về bệnh cây.
- Khái niệm:(SGK)
- Nguyên nhân:Do sinh vật hại gây ra
3.Một số dấu hiệu khi cây trồng bị
sâu bệnh phá hoại.

Dấu hiệu: Về cấu tạo hình thái, màu
sắc, trạng thái
3. Cũng cố:
- GV nêu 1 số t liệu sâu bệnh , có lợi , có hại?
- GV đa bảng phụ , HS điền Đ-S:
1.Biến thái hoàn toàn của côn trùng qua 3 giai đoạn.
2.Ong mắt đỏ, bọ rùa là côn trùng có lợi.
3.Sâu non phá hoại mạnh nhất.
4.Tằm là côn trùng có lợi cho cây dâu.
5.Cây bị bệnh chỉ có thể do vi sinh vật gây ra.
6.Thân cành sần sùi là do bị sâu hại.
7.Gốc cam bị chay nhựa là cây đã bị bệnh.
8.Thiếu đạm , lá cây ngả màu vàng.
D. h ớng dẫn về nhà:
làm các câu hỏi , chuẩn bị bài sau : Su tầm tài liệu phòng trừ sâu bệnh.
E. Rút kinh nghiệm:






Tiết 12 Bài 13: Phòng trừ sâu , bệnh hại
Ngày soạn:
GV: Vi Ngọc Long
18
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
A . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc những nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào công việc phòng trừ sâu ,bệnh hại ở
gia đình , địa phơng.
3. Thái độ:
- Có ý thức phòng trừ sâu, bệnh hại
B . đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:
- T liệu : ở Việt Nam sâu bệnh làm hại 10 12% sản lợng nông sản , có nơi
còn mất trắng do sâu bệnh.
2. Chuẩn bị của HS:
- T liệu : ở Việt Nam sâu bệnh làm hại 10 12% sản lợng nông sản , có nơi
còn mất trắng do sâu bệnh.
C. Tiến trình bài dạy:
1 KTBC
? Tác hại của sâu bệnh? VD ? Những nguyên nhân gây bệnh cho cây?
2. Bài mới:
Hoạt Động dạy và học
I.Hoạt động 1 : Tìm hiểu nguyên tắc

phòng trừ sâu bệnh hại.
Nguyên tắc phòng trừ:
- GV yêu cầu HS đọc các nguyên tắc
SGK.
+ HS phân tích ý nghĩa từng nguyên
tắc- GV bổ xung.
+ ở gia đình đã áp dụng các biện pháp
gì để tăng sức chống chịu sâu bệnh
( khi trồng cây cảnh )?
( bón nhiều phân hữu cơ , làm cỏ vun
xới , trồng giống cây chống sâu
bệnh).
+ Em hiểu : Phòng là chính nh thế
nào? ( có lợi : tốn ít công , sâu bệnh ít
, giá thành hạ.)
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện
pháp phòng trừ sâu bệnh
Các biện pháp phòng trừ:
+ Có những biện pháp nào để phòng
trừ sâu bệnh?
+ ND của biện pháp 1 ( 6 ND)
+ Tác dụng của biện pháp canh tác?
+ u ,nhợc điểm của từng biện pháp?
- GV đa tranh vẽ , HS quan sát.
+ Nêu các biện pháp thủ công?
- Từng nội dung có u , nhợc điểm?
- Gv đa tranh vẽ biện pháp hoá học
HS quan sát.
+Biện pháp hoá học là gì? Biện pháp
hoá học có u,nhợc điểm gi?

+ Nêu VD về nhợc điểm do thuốc hoá
học trong vệ sinh ăn uống? ( rau xanh
Nội dung
I/Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hai
- Phòng là chính
- Trừ sớm , nhanh chóng , triệt để, sử
dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
II.Các biện pháp phòng trừ sâu,
bệnh hại.
1.Biện pháp canh tác và sử dụng
giống chống sâu, bệnh hại.
- Biện pháp: Vệ sinh, làm đất, gieo
trồng đúng thời vụ, chăm sóc, bón
phân, luân canh, sử dụng giống chống
sâu.
- Tác dụng: Trừ sâu bệnh, tăng sc
chống chịu, nâng cao năng suất.
2.Biện pháp thủ công.
- Nội dung: Bắt sâu, loại bỏ cành lá bị
sâu bệnh.
- Ưu điểm: đơn giản có hiệu quả.
- Nhợc điểm: Hiệu quả thấp
3.Biện pháp hoá học.
- Ưu điểm: Diệt sâu nhanh.
- Nhợc điểm: Gây độc, ô nhiễm MT.
- Chú ý : Thực hiện nghiêm chỉnh các
GV: Vi Ngọc Long
19
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
ngộ độc)

+ Khi sử dụng biện pháp hóa học cần
chú ý gì để không bị nhiễm độc?
- Gv chốt chú ý an toàn lao động
+ u , nhợc điểm của biện pháp 4 ?
biện pháp 5?
- GV chốt lại các biện pháp
KL : Hiện nay ngời ta coi trọng vận
dụng một cách tổng hợp các biện
pháp cho thích hợp , không chỉ dùng
một biện pháp nh biện pháp 3.
biện pháp an toàn lao động
4.Biện pháp sinh học.
- Sử dụng sinh vật: Nấm, ong mắt đỏ,
chim
- Ưu điểm: Hiệu quả cao.
- Nhợc điểm: Không tiêu diệt triệt để.
5.Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Kiểm tra xử lí nhăm ngăn ngừa sự lây
lan sâu bệnh.
3. Cũng cố :
- HS đọc ghi nhớ SGK
- Điểm lại các biện pháp ? Các u điểm chính?
D. h ớng dẫn về nhà:
- HDVN: Hoàn thành BT ở VBT
- Su tầm nhãn mác thuốc trừ sâu , phân hoá học để thực hành T 14
E . Rút kinh nghiệm:








Tiết 13 Bài 14: Th: Nhận biết một số loại thuốc
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu , bệnh hại
Ngày soạn:
A . Mục tiêu:
1. Kiến thức;
- Biết đợc 1 số loại thuốc ở dạng bột , bột thấm nớc , hạt và sữa.
2. Kĩ năng:
- Đọc đợc nhãn hiệu của thuốc ( độ độc tên thuốc)
3. Thái độ:
- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc , có ý thức bảo vệ môi trờng.
B. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:
- Một số mẫu thuốc trừ sâu , bệnh ở dạng bột hoà tan trong nớc , bột thấm nớc ,
dạng sữa , dạng hạt.
2. Chuẩn bị của HS:
- Một số vỏ nhãn hiệu của thuốc có ghi độ độc
C .Tiến trình bài dạy:
1. KTBC:
? Nêu u nhợc điểm của biện pháp hoá học phògn trừ sâu bệnh hại?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Hoạt Động dạy và học
I. Hoạt động 1: Tổ chức thực
hành:
- GV đa tranh ảnh , mẫu vật , các
Nội dung
I/Vật liệu Dụng cụ cần thiết:

- Các mẫu thuốc: Dạng bột, nớc, hạt, sữa.
GV: Vi Ngọc Long
20
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
bao bì , nhãn mác thuốc để HS
quan sát.
- GV phân công , giao nhiệm vụ
cho các nhóm :
. Phân nhóm : 2 bàn/ 1nhóm
. Nhiệm vụ từng nhóm: Phân biệt
các dạng thuốc và đọc đợc tên
thuốc , nhãn hiệu thuốc.
II.Họat động 2: Tìm hiểu quy
trình thực hành.
Quy trình thực hành:
- Gv đa tranh vẽ các biểu tợng kí
hiệu nhóm độc của thuốc .
+ HS quan sát , các nhóm phân
biệt độ độc của thuốc qua kí hiệu
và biểu tợng.
+ Các quy định về biểu tợng các
độ độc của thuốc ?
+ Các màu sắc chỉ độ độc của
thuốc nh thế nào?
- HS quan sát các nhãn mác
thuốc , đọc tên , độ độc của
thuốc , quy định an toàn lao động?
- GV chia nhóm , HS quan sát ,
tìm hiểu các bao bì thuốc.
- GV tổng kết sự quan sát của các

nhóm , hớng dẫn đọc tên thuốc,
cho biết thuốc thuộc loại nào ? độ
độc ở mức độ nào?
III. Hoạt động 3: Tiến hành thực
hành theo quy trình.
- HS: Nhận biết và giải thích các
kí hiệu ghi trên nhãn thuốc.
- Phân biệt các mẫu thuốc ( màu
sắc, dạng thuốc).
- GV nhận theo dõi thực hành của
các nhóm, giúp đỡ nhóm nào còn
lúng túng trong khi thực hành.
- GV lu ý HS đảm bảo an toàn
trong thực hành, giữ vệ sinh môi
trờng.
- Một số nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc.
II.Quy trình thực hành:
1.Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu
bệnh hại.
a.Phân loại độ độc:
- Nhóm độc 1: Rất độc, kèm theo đầu lâu
xơng chéo. Có vạch màu đỏ dới cùng.
- Nhóm độc 2: Độc cao, kèm theo chữ thập
màu đen. Có vạch màu vàng ở dới.
- Nhóm độc 3: Kèm theo hình vuông đặt
lệch có vạch rời.
b.Tên thuốc:
VD : Padan 95 SP
-
Thuốc trừ sâu Padan

-
Chứa 95% chất tác dụng
-
Là thuốc bột tan trong nớc
2.Quan sát một số dạng thuốc.
- Thuốc bột thấm nớc.
- Thuốc bột hoà tan trong nớc.
- Thuốc hạt ( G, GH, H ).
- Thuốc sữa ( EC, ND ).
- Thuốc nhũ dầu ( SC ).
III.Thực hành.
- HS thực hành theo quy trình hớng dẫn
của GV
- Thực hiện theo 2 nội dung SGK.
3. Cũng cố:
GV nhận xét tinh thần thái độ của HS trong giờ thực hành
GV cho điểm nhóm thực hành tốt
D. h ớng dẫn về nhà:
- GV dặn dò: ôn tập tốt các bài ; chú ý sản xuất bảo quản giống cây trồng , ph-
ơng pháp lai tạo giống , phơng pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
E. rút kinh nghiệm:







GV: Vi Ngọc Long
21

Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7

Chơng II: quy trình sản xuất và bảo vệ
môi trờng trong trồng trọt

Tiết 14 Bài 15: Làm đất và bón phân lót
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc mục đích của việc làm đất trong trồng trọt nói chung và các công
việc làm đất cụ thể .Biết đợc yêu cầu và qui trình kỹ thuật làm đất
- Hiểu đợc mục đích và cách bón phân lót cho cây
2. Kĩ năng:
- Thu thập và xử lí thông tin
3. Thái độ:
- Có ý thức lao động cẩn thận
B . đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:
- Bảng phụ : các vụ gieo trồng
2. Chuẩn bị của HS:
- Tìm hiểu bài trớc ở nhà
C. Tiến trình bài dạy:
1. KTBC:
2. Bài mới.
Hoạt động dạy và học Nội dung
I. Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích
của việc làm đất.
- GV lấy VD : Có 2 thửa ruộng: Cày
bừa kĩ và cha cày bừa kĩ
+ Hãy nhận xét tình trạng về

* Đất * Cỏ * Sâu bệnh ở 2 thửa
ruộng nh thế nào ?
+ Làm đất có mục đích gì ?
- HS nêu, HS khác nhận xét
- GV nhận xét , bổ sung, kết luận.
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu về các
công việc làm đất.
+ Tiến hành cày đất nhờ những công
cụ nào ?
+ Những công cụ nào là thủ công
( hay cơ giới ) ?
+ Cày đất phải đảm bảo những yêu
cầu nào ?
- GV chốt các mục đích, các yêu cầu
+ Bừa đất để làm gì?
+ Đập đất có tác dụng gì ?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ
+ HS quan sát tranh
- GV gợi ý HS trả lời câu hỏi SGK
+ Loại đất nào đỡ tốn công làm đất?
( đất sét tốn công làm đất hơn đất cát)
+ Khi nào bừa đất, khi nào đập đất?
- HS trả lời, HS khác nhận xét, k/luân.
I. Làm đất nhằm mục đích gì ?

* Mục đích: Làm cho đất tơi xốp, giữ
nớc chất dinh dỡng, diệt cỏ dại và mầm
mống sâu bệnh
II. Các công việc làm đất.
1/ Cày đất.

Xáo trộn đất làm cho đất tơi xốp,
thoáng khi, vùi lấp cỏ dại.
2. Bừa và đập đất.
Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn
phân và san phẳng mặt ruộng
GV: Vi Ngọc Long
22
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
+ Lên luống có tác dụng gì ?
+ Những cây nh thế nào phải lên
luống cao ? Vì sao ?
( cây ăn củ )
+ Nêu tên 1 số cây trồng phải lên
luống cao ?
+ Các cây nào cần lên luống thấp ?
- HS đọc , nghiên cứu qui trình lên
luống ở SGK
- GV hoàn chỉnh kiến thức kết luận.
III. Hoạt động 3: Tìm hiểu về bón
phân lót.
+ Bón lót bằng những loại phân nào ?
+ Nêu qui trình bón lót ở SGK?
ở ruộng cấy lúa, ngời ta thờng bón lót
lúc nào ? bón nh thế nào ?
- HS nêu, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung kết luận.
3. Lên luống.
- Tác dụng: Dễ chăm sóc
- áp dụng với cây phải trồng trên
luống

- Độ cao luống tuỳ thuộc tình hình sâu
bệnh và từng loại cây trồng
- Qui trình : 4 bớc ( SGK )
III/ Bón phân lót:
- Qui trình : Rãi phân trên mặt ruộng,
theo hàng, hốc; Cày, bừa hay lấp đất để
vùi phân xuống dới.
3. Củng cố:
- Em hãy nêu quy trình bón phân lót?
- Địa phơng em làm đất và bón phân lót cho cây trồng bằng cách nào?
D. h ớng dẫn về nhà:
- Học lại bài và trả lời các câu hỏi SGK
- Kẽ sẳn bảng SGK trang 39 vào vở bài tập.
E. rút kinh nghiệm:




Tiết 15 bài 16: gieo trồng cây nông nghiệp
Ngày soạn:
A. mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết đợc mục đích kiểm tra, xử lí hạt giống và căn cứ để xác định thời vụ.
- HS nêu đợc các phơng pháp gieo trồng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, hoàn thành biểu bảng.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập.
B. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV: T liệu có liên quan.

2. Chuẩn bị của HS: Kẽ sẳn bảng SGK trang 39 vào vở bài tập.
C tiến trình bài dạy:
1. KTBC:
Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?
2. Bài mới:
Hoạt động dạy và học Nội dung
I. Hoạt động 1: Tìm hiểu về thời vụ gieo
trồng.
+ Cho biết 1 số cây lúa , ngô , rau thờng
I/ Thời vụ gieo trồng.
1.Căn cứ để xác định thời vụ
gieo trồng :
GV: Vi Ngọc Long
23
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
gieo trồng vào thời gian nào trong năm?
- GV nêu khái niệm thời vụ gieo trồng, mỗi
loại cây trồng có thời vụ gieo trồng thích
hợp.
+ HS đọc SGK : căn cứ để xác định thời vụ
gieo trồng?
- GV lấy thêm VD minh hoạ : Khí hậu( chủ
yếu :t
0
, độ ẩm): Lúa ( mạ ) : 25 30
0
c,
Cây cam : 23 29
0
c, Cây cà chua : 20

25
0
c, Cây hoa hồng : 18 25
0
c
+ Yếu tố nào quan trọng quyết định thời vụ
gieo trồng ? Vì sao ? (khí hậu)
Các vụ gieo trồng:
- GV treo bảng phụ
- HV hớng dẫn HS ghi bảng 3 vụ thời
gian 1 số cây trồng
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu về kiểm tra, xử
lý hạt giống.
+ Kiểm tra hạt giống để làm gì? Kiểm tra
hạt giống theo các tiêu chí nào?
- GV treo bảng phụ HS đánh dấu tiêu chí
hạt giống tốt.
+ Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì?
+ Có những phơng pháp sử lý hạt giống
nào?
Nêu nội dung từng phơng pháp?
. Bằng nhiệt độ?
. Bằng hoá chất?
III. Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp
gieo trồng.
+ Có phải các loại cây đều có phơng pháp
gieo trồng nh nhau hay không?
VD : gieo mạ ? gieo ngô ?
+ Nêu các yêu cầu kỹ thụât của việc gieo
trồng?

- GV yêu cầu HS đọc SGK
Gieo bằng hạt:
- GV treo tranh vẽ H27 SGK.
+ Nêu tên các cách gieo hạt ở trong hình vẽ.
+ Nêu u , nhợc điểm của từng cách gieo ?
Trồng bằng cây con:
- GV treo bảng tranh vẽ H28 . HS quan sát
tranh.
+ Kể tên cây ngắn ngày trồng bằng cây
( cây rau cải )
Cây dài ngày ? ( xu hào , lúa ngô )
- HS quan sát H28 thấy 2 phơng pháp trồng
nào?
+ Kể tên một số cây trồng đó?
- HS nêu, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung kết luận.

- Căn cứ vào các yếu tố khí hậu,
loại cây trồng, tình hình phát
sinh sâu bệnh.
2.Các vụ gieo trồng :
- 3 vụ trong năm: Đông xuân, hè
thu, vụ mùa.
II.Kiểm tra , xử lý hạt giống.
1.Mục đích kiểm tra hạt giống:
- Nhằm đảm bảo hạt giống có
chất lợng tốt, đủ tiêu chuẩn đem
gieo.
2.Mục đích và ph ơng pháp xử
lý hạt giống:

* Mục đích: Kích thích hạt nãy
mầm nhanh, diệt trừ sâu bệnh ở
hạt.
* Phơng pháp xử lý hạt giống :
Nhiệt độ, hoá chất
III.Ph ơng pháp gieo trồng.
1.Yêu cầu ký thuật:
- Yêu cầu: Thời vụ, mật độ,
khoảng cách, và độ nông sâu.
2.Ph ơng pháp gieo trồng:
a.Gieo bằng hạt .
- Lúa, ngô, đỗ
b.Trồng bằng cây con :

- Cây ngắn ngày, dài ngày.
* Ngoài ra còn :
Trồng bằng củ
Trồng bằng cành

3. Củng cố:
- Vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ?
- Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì?
d. h ớng dẫn về nhà:
- Học lại bài và trả lời các câu hỏi SGK.
GV: Vi Ngọc Long
24
Trờng THCS Vạn Xuân Giáo án Công nghệ 7
- Chuẩn bị cho bài 17 18 thực hành.
e. rút kinh nghiệm:





Tiết 16 Bài 17 18 : Th: Xử lý hạt giống bằng nớc ấm.
Xác định sức nảy mầm và tỷ lệ
nảy mầm của hạt giống
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc cách xử lý hạt giống ( lúa , ngô ) bằng nớc ấm theo đúng quy trình.
- Làm đợc các thao tác trong quy trình xử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ
của nớc.
- Biết đợc cách xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của hạt giống .
2. Kĩ năng:
- Thực hiện tốt các thao tác thực hành
3. Thái độ:
- Rèn luyện ý thức cẩn thận , chính xác , đảm bảo an toàn lao động.
B. đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của GV:
- Mẫu hạt giống : Ngô , lúa: Mỗi loại 0,3 0,5 kg/ nhóm
- Nhiệt kế : 1 cái / nhóm
- Nớc nóng
- Chậu , xô nhỏ đựng nớc rổ , rá
- Đĩa petri , khay men , giấy lọc , vải khô .
2. Chuẩn bị của HS:
- Nh đã phân công
C. Tiến trình bài dạy:
1 KTBC
Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì? ở địa phơng em ( nếu có) thờng xử lý hạt
giống bằng cách nào?

2. Bài mới:
Hoạt Động dạy và học Nội dung
I. Hoạt động 1: Kiểm tra về vật liệu và
dụng cụ
Tổ chức thực hành:
- HV kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của
HS.
- GV phân công và giao nhiệm vụ cho
các nhóm : xử lý 2 loại hạt lúa ,ngô theo
quy trình.
II. Hoạt động 2: Tìm hiểu quy trình thực
hành
+ Nêu các bớc trong quy trình thực hành?
- GV giải thích rõ ( nh bổ xung ở SGK).
HS tiến hành theo nhóm nh đã đựơc phân
công của GV
- GV hớng dẫn quy trình HS theo dõi và
ghi nhớ kiến thức.
III. Hoạt động 3: Tiến hành thực hành.
+ Các nhóm thao tác thực hành xử lý hạt
I.Vật liệu Dụng cụ.
Nh SGK
II.Quy trình thực hành.
1.Xử lý hạt giống bằng n ớc ấm:
Tiến hành theo 4 bớc (SGK)
2.Xác định sức nảy mầm và tỷ lệ
nảy mầm của hạt giống:
Tiến hàmh theo 4 bức (SGK)
III.Thực hành.
GV: Vi Ngọc Long

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×