TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
[1] Nguyễn Thị Cành (2004), Phương pháp và phương pháp luận Nghiên cứu khoa học
kinh tế, NXB Đại học quốc gia TP.HCM.
[2] Trương Thị Huyền Mơ ( 2011 ), Đo lường các nhân tố tác động đến sự hài lòng
khách hàng khi mua sắm tại các siêu thị Điện máy, Luận văn thạc sĩ, ĐH Kinh tế
TP. Hồ Chí Minh.
[3] Philip Kotler ( 2009 ), Quản trị Marketing, NXB Lao động - Xã hội.
[4] Philip Kotler ( 2007 ), Marketing căn bản, NXB Lao động - Xã Hội.
[5] Philip Kotler ( 2011 ), Marketing 3.0, NXB Tổng hợp TP.HCM.
[6] Philip Kotler & Armstrong, G ( 2004 ), Những nguyên lý tiếp thị, NXB Thống kê.
[7] Nguyễn Đông Phong, Nguyễn Văn Trưng, Nguyễn Tâm Mỹ, Quách Thị Bửu Châu,
Ngô Thị Xuân Phương, Nguyễn Văn Chu ( 1999), Giáo trình Marketing căn bản,
Xưởng in Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
[8] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang ( 2009 ), Nghiên cứu khoa học trong
quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.
[9] Nguyễn Đình Thọ ( 2011 ), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
NXB Lao động - Xã Hội.
[10] Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang ( 2011 ), Nghiên cứu khoa học
Maketing , NXB Lao động.
[11] Hoàng Trọng - Chu nguyễn Mộng Ngọc ( 2008 ), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, NXB Hồng Đức.
TIẾNG ANH
[1] Casuana A ( 2002), Service loyalty: The effects of service quality and the mediating
role of customer satisfaction. European Journal of Marketing, 36(7/8), Page 811-828
[2] Cronin JJ and Taylor SA ( 1992 ), Measuring service quanlity: A reexamination and
extension, Journal of Marketing, Vol. 56, July, Page 56-68
[3] Gronroos ( 1998 ), Marketing service: The case of missing product, Jounal of
Business & Industrial Marketing, Vol. 13, Page 4-5
[4] Parasuraman, AV Zeithaml & L Berry ( 1985 ), A conceptual model of service
quality and its implications for future research, Journal of Service Marketing
[5] Parasuraman, AV Zeithaml & Leonard L Berry ( 1988 ), Servqual, A multiple item
scale for measurement consumer perception of service quality, Journal of retailing,
Page 12-40
[6] Parasuraman, AV Zeithaml & Leonard L Berry ( 1994 ), Reassessment of
expectation as a comparision stardard in measuring service quality: Implication for
future research, Journal of Marketing, Vol. 58 January, Page 111-124
[7] Taylor SA & Baker T ( 1994 ), An assessment of the relationship between service
quality and customer satisfaction in the formation of consumers’ purchase
intentions, Journal of Retailing 70, Page 163-178
[8] Teas, R Kenneth ( 1993 ), Expectation – Performance – Evaluation and Consumers’
Perception of quality, Journal of Marketing, Page 18-34
[9] Tsiotson R ( 2006 ), The role of perceived product quality and overall satisfaction
on purchase intentions, International Journal of Cusumer Studies, Page 207-217
[10] Zeithaml & Parasuraman ( 1993 ), Nature and Determinants of customer
expectations of service, Journal of the Acedemy of marketing service, Vol. 21, Page
1-12
[11] Zeithaml & Bitner ( 1996, 2003), Services Marketing, New York: Mc Graw Hill,
Page 123
WEBSITE
[1]
[2]
[3]
[4] />luong-ve-chi-so-hai-long-khach-hang-o-viet-nam.477999.html
[5] http:// www.kh-sdh.udn.vn/zipfiles/So19/10_huy_levan.doc
[6]
PHỤ LỤC 01
BẢNG CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH
Xin chào các Anh/ Chị . Tôi tên là Vũ Tô Hiệu, học viên Cao học ngành Quản trị
kinh doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài “ Đánh giá mức
độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm của Công ty CP Việt Pháp - SX thức
ăn gia súc PROCONCO ”. Rất mong Anh / Chị dành chút thời gian trao đổi một số
suy nghĩ của Anh/ Chị về vấn đề này. Thành thật cám ơn sự giúp đỡ của Anh / Chị.
Câu 1: Trong công việc hàng này của Anh/ Chị , Chúng ta thường phải mất nhiều thời
gian để giải quyết vấn đề gì liên quan đến khách hàng ?
Câu 2: Khách hàng thường than phiền với các Anh/ Chị về điều gì ?
Câu 3: Sau khi Anh/ Chị giải quyết xong thắc mắc cho khách hàng, khách hàng có đồng
ý hay không hài lòng với kết quả ?
Câu 4: Trong thời gian vừa qua, Bộ phận Anh/ Chị có những thay đổi gì để cải tiến
trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của công ty ?
Câu 5: Ngoài các yếu tố trên, theo Anh/ Chị thì yếu tố nào có thể làm hài lòng khách
hàng ?
( Ngoài những câu hỏi trên, tác giả cũng hỏi một số câu hỏi chuyên sâu vào từng lĩnh
vực trong 08 thang đo chính )
Chân thành cám ơn Anh/ Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính
chúc Anh/ Chị sức khỏe và thành công trong cuộc sống.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH CHUYÊN GIA
STT
Họ & Tên
Bộ phận
01
Ngô Văn Quang
Thương mại
02
Nguyễn Văn Trọng
Thương mại
03
Lê Đông Hưng
Thương mại
04
Võ Thanh Hùng
Thương mại
05
Tạ Văn Hùng
Thương mại
06
Trần Ngọc Chi
Thương mại
07
Nguyễn Văn Nhựt
Thương mại
08
Võ Quốc Trung
Thương mại
09
Trần Thị Tới
Thương mại
10
Hồ Đắc Mỹ
Thương mại
11
Nông Tuấn Dũng
Vận chuyển
12
Phạm Phú Hòa
Vận chuyển
13
Cao Anh Dũng
Vận chuyển
14
Ung Văn Lốc
Vận chuyển
15
Phan Văn Mãi
Công thức
16
Thái Thị Mỹ Linh
Công thức
17
Nguyễn Bảo Tùng
Kho
18
Văn Trọng Tường
Kho
19
Võ Trọng Vũ
Kế toán
20
Vũ Thùy
Kế toán
PHỤ LỤC 03
BẢNG CÂU HỎI ĐỊNH LƯỢNG
Tôi tên là Vũ Tô Hiệu, học viên Cao học ngành Quản trị kinh doanh. Hiện nay tôi đang
thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài “ Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
đối với sản phẩm của Công ty CP Việt Pháp - SX thức ăn gia súc PROCONCO ”.
Rất mong Anh / Chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi dưới đây. Thành
thật cám ơn sự giúp đỡ của Anh / Chị.
Câu 1 : Anh/ Chị là khách hàng thuộc đối tượng nào ?
Tổ chức trung gian ( Công ty, đại lý ) Người tiêu dùng
Câu 2 : Thông thường, Anh/ Chị mua mấy lần trong tháng ?
1 lần 2 lần 3 lần Nhiều hơn 3 lần
Câu 3 : Khối lượng sản phẩm mà Anh/ Chị thường mua một lần ( tấn/lần ) ?
0 - 10 tấn 10 - 20 tấn 20 - 30 tấn Trên 30 tấn
Câu 4 : Khoảng cách từ nhà Anh/ Chị đến nơi mua hàng là bao nhiêu ?
0 - 50 km 50 - 100 km 100 - 200 km Trên 200 km
Câu 5 : Anh/ Chị biết đến sản phẩm của công ty qua nguồn thông tin nào ?
Bạn bè Nhân viên tiếp thị Báo chí Bảng hiệu quảng cáo
Hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị với các nội dung sau đây :
( 1: Hoàn toàn không đồng ý , 2: Không đồng ý , 3: Không ý kiến , 4: Đồng ý
, 5: Hoàn toàn đồng ý )
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM – CL
1
2
3
4
5
1
Vật nuôi tăng trọng nhanh
2
Độ khô của sản phẩm tốt
3
Thành phần chất dinh dưỡng của sản phẩm hợp lý
4
Thời gian bảo quản dài hơn so với sản phẩm cùng loại
5
Sản phẩm giúp vật nuôi kháng bệnh tốt
GIÁ CẢ SẢN PHẨM – GC
1
2
3
4
5
6
Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm
7
Giá cả không cao hơn so với các công ty khác
8
Giá cả ổn định, ít biến động
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI, CHIẾT KHẤU – KM
1
2
3
4
5
9
Chương trình khuyến mãi thu hút được nhiều khách hàng
10
Công ty thường xuyên khuyến mãi cho khách hàng
11
Hình thức khuyến mãi phong phú
12
Tỷ lệ chiết khấu phù hợp với từng khách hàng
13
Tỷ lệ chiết khấu cao hơn so với các công ty khác
14
Nội dung khuyến mãi, chiết khấu rõ ràng
NĂNG LỰC PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG – PV
1
2
3
4
5
15
Giao hàng nhanh, đúng hẹn
16
Thời gian làm thủ tục bán hàng nhanh chóng
17
Nhân viên lịch thiệp, ân cần với khách hàng
18
Thời gian phục vụ có hợp lý, thuận tiện
QUAN HỆ GIỮA CÔNG TY VÀ KHÁCH HÀNG – QH
1
2
3
4
5
19
Thường xuyên gọi điện hỏi thăm khách hàng
20
Thường xuyên tổ chức hội thảo với khách hàng
21
Luôn lắng nghe ý kiến đóng góp của khách hàng
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN – TT
1
2
3
4
5
22
Công ty có phương thức thanh toán linh hoạt
23
Công ty có nhiều tài khoản tại nhiều ngân hàng
24
Chương trình hỗ trợ phí chuyển khoản của công ty là tốt
25
Nhân viên thu tiền làm thủ tục nhanh chóng
ĐỊA ĐIỀM BÁN HÀNG – DD
1
2
3
4
5
26
Điều kiện giao thông thuận tiện
27
Khu vực giao hàng rộng rãi, sạch sẽ
28
Phòng chờ của khách hàng thoáng mát
29
Mạng lưới bán hàng rộng khắp
MẪU MÃ BAO BÌ – BB
1
2
3
4
5
30
Dễ nhận diện sản phẩm qua bao bì
31
Thông tin trên bao bì được trình bày đẹp, đầy đủ
32
Công ty có nhiều loại bao bì đóng gói
33
Màu sắc của bao bì phù hợp
ĐÁNH GIÁ CHUNG HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
1
2
3
4
5
34
Đánh giá chung về chất lượng sản phẩm
35
Đánh giá chung về giá cả sản phẩm
36
Đánh giá chung về chương trình khuyến mãi, chiết khấu
37
Đánh giá chung về phục vụ khách hàng
38
Đánh giá chung về quan hệ giữa công ty và khách hàng
39
Đánh giá chung về phương thức thanh toán
40
Đánh giá chung về địa điểm bán hàng
41
Đánh giá chung về mẫu mã bao bì
Để nâng cao chất lượng sản phẩm, cũng như chất lượng phục vụ được tốt hơn đến Quý khách
hàng. Xin Anh/ Chị vui lòng góp ý đến công ty :
Anh/ Chị vui lòng gửi theo địa chỉ sau :
Chân thành cám ơn Anh/ Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính chúc Anh/ Chị
sức khỏe và thành công trong cuộc sống.
PHỤ LỤC 04
KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC THANG ĐO
1 CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM - CL
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.839
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CL01
14.44
5.749
.597
.818
CL02
14.64
5.506
.587
.822
CL03
14.30
5.470
.730
.783
CL04
14.58
5.561
.587
.822
CL05
14.29
5.454
.725
.784
2 GIÁ CẢ SẢN PHẨM - GC
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.736
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GC01
7.27
1.191
.606
.599
GC02
7.30
1.359
.599
.603
GC03
7.29
1.674
.495
.725
3 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI, CHIẾT KHẤU - KM
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.890
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KM01
17.72
13.809
.693
.873
KM02
17.68
13.159
.722
.868
KM03
17.61
12.847
.754
.863
KM04
17.62
13.211
.687
.874
KM05
17.88
12.687
.699
.873
KM06
17.71
13.134
.696
.872
4 NĂNG LỰC PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG - PV
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.855
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV01
9.82
4.741
.713
.811
PV02
9.86
4.274
.784
.778
PV03
9.71
4.591
.697
.816
PV04
9.87
4.807
.605
.855
5 QUAN HỆ GIỮA CÔNG TY VÀ KHÁCH HÀNG - QH
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.797
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QH01
6.36
2.319
.660
.703
QH02
6.53
2.262
.653
.710
QH03
6.49
2.349
.609
.757
6 PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN - TT
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.849
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT01
10.90
4.010
.681
.811
TT02
10.86
3.938
.699
.804
TT03
11.01
3.846
.770
.773
TT04
11.08
4.191
.606
.843
7 ĐỊA ĐIỀM BÁN HÀNG - DD
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.842
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DD01
10.48
3.914
.733
.776
DD02
10.58
3.781
.763
.762
DD03
10.48
4.210
.553
.851
DD04
10.54
3.727
.670
.803
8 MẪU MÃ BAO BÌ - BB
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.901
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BB01
9.85
6.161
.779
.872
BB02
9.88
6.188
.765
.877
BB03
9.93
6.061
.775
.873
BB04
9.95
6.073
.794
.866
PHỤ LỤC 05
KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA
Case Processing Summary
N
%
Cases
Valid
346
100.0
Excluded
a
0
.0
Total
346
100.0
a. Listwise deletion based on all variables
in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.879
8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL01
25.29
12.177
.693
.858
HL02
25.26
12.745
.614
.867
HL03
25.21
12.474
.646
.863
HL04
25.25
12.016
.686
.859
HL05
25.10
12.628
.651
.863
HL06
25.09
12.526
.611
.867
HL07
25.18
12.532
.649
.863
HL08
25.20
12.885
.578
.870
PHỤ LỤC 06
NHÂN TỐ KHÁM PHÁ - LẦN 01
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.877
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
7640.486
Df
528
Sig.
.000
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
10.670
32.334
32.334
10.670
32.334
32.334
4462,00
13520,00
13520,00
2
2.925
8.864
41.198
2.925
8.864
41.198
4287,00
12991,00
26511,00
3
2.622
7.946
49.144
2.622
7.946
49.144
3987,00
12081,00
38592,00
4
1.940
5.878
55.022
1.940
5.878
55.022
3118,00
9449,00
48041,00
5
1.757
5.325
60.348
1.757
5.325
60.348
2881,00
8731,00
56772,00
6
1.619
4.906
65.254
1.619
4.906
65.254
2799,00
8482,00
65254,00
7
.943
2.857
68.111
8
.844
2.557
70.668
9
.812
2.460
73.128
10
.704
2.133
75.260
11
.663
2.009
77.270
12
.638
1.934
79.204
13
.572
1.733
80.937
14
.540
1.637
82.574
15
.517
1.568
84.141
16
.480
1.455
85.597
17
.463
1.404
87.001
18
.438
1.326
88.327
19
.402
1.219
89.547
20
.382
1.158
90.704
21
.378
1.147
91.851
22
.356
1.078
92.929
23
.336
1.018
93.947
24
.323
.978
94.926
25
.296
.896
95.822
26
.278
.843
96.665
27
.266
.805
97.471
28
.235
.713
98.184
29
.214
.648
98.832
30
.197
.598
99.431
31
.090
.272
99.703
32
.073
.220
99.923
33
.025
.077
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
6
PV02
.788
.254
.226
.132
.049
.051
QH01
.787
.094
.202
.049
.134
.089
PV01
.742
.193
.215
.096
.140
.033
QH02
.702
.180
.150
.307
.130
.041
PV03
.702
.177
.185
.129
.182
.105
PV04
.660
.108
.247
.192
.079
.088
QH03
.591
.127
.201
.312
.147
.046
CL05
.064
.817
034
.151
.090
.120
CL03
.024
.811
013
.161
.089
.114
CL01
.179
.693
.103
.047
037
.036
GC03
.105
.672
.137
.012
.014
.046
GC01
.096
.649
.144
005
.227
.120
GC02
.141
.629
.177
011
.176
.064
CL04
.231
.625
.159
.172
.083
.035
CL02
.371
.574
040
.239
.167
.014
KM05
.192
.097
.769
.092
.041
.058
KM03
.230
.102
.762
.222
.038
.129
KM02
.196
.082
.759
.115
.172
.107
KM01
.198
.073
.720
.113
.176
.153
KM06
.225
.081
.713
.107
.206
.112
KM04
.182
.197
.706
.222
.075
.040
BB01
.201
.112
.179
.832
.101
.059
BB02
.205
.119
.203
.822
.101
.095
BB04
.248
.158
.224
.750
.223
.041
BB03
.258
.168
.203
.733
.238
.002
DD02
.085
.159
.185
.098
.842
.054
DD01
.109
.156
.115
.175
.823
.019
DD04
.219
.047
.141
.159
.769
.013
DD03
.208
.194
.117
.118
.634
.027
TT03
.072
.099
.073
.083
.028
.869
TT02
.011
.097
.114
.021
.011
.832
TT01
001
.148
.194
022
015
.801
TT04
.234
.070
.068
.086
.087
.734
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 07
NHÂN TỐ KHÁM PHÁ - LẦN 02
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.868
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
7144.543
Df
465
Sig.
.000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1
9.961
32.131
32.131
9.961
32.131
32.131
3.967
12.796
12.796
2
2.806
9.053
41.184
2.806
9.053
41.184
3.938
12.702
25.498
3
2.550
8.224
49.409
2.550
8.224
49.409
3.928
12.670
38.168
4
1.906
6.148
55.557
1.906
6.148
55.557
3.063
9.880
48.047
5
1.728
5.574
61.130
1.728
5.574
61.130
2.870
9.259
57.307
6
1.612
5.201
66.331
1.612
5.201
66.331
2.798
9.025
66.331
7
.928
2.995
69.326
8
.832
2.685
72.012
9
.728
2.349
74.360
10
.673
2.172
76.533
11
.633
2.042
78.575
12
.577
1.860
80.435
13
.546
1.760
82.195
14
.521
1.680
83.875
15
.512
1.650
85.526
16
.465
1.499
87.024
17
.441
1.423
88.447
18
.406
1.311
89.758
19
.386
1.246
91.003
20
.371
1.198
92.202
21
.340
1.097
93.298
22
.324
1.044
94.342
23
.313
1.011
95.353
24
.299
.964
96.318
25
.275
.887
97.205
26
.256
.826
98.031
27
.218
.705
98.735
28
.199
.641
99.376
29
.095
.306
99.683
30
.073
.235
99.917
31
.026
.083
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
6
PV02
.712
081
061
408
.121
.278
QH02
.686
147
118
254
.240
.177
BB04
.679
201
160
.119
.317
336
PV03
.671
100
046
234
.146
.318
PV01
.671
120
081
317
.098
.326
BB03
.670
198
209
.109
.310
313
KM03
.661
242
.290
084
283
212
KM04
.643
189
.165
066
313
232
KM02
.638
244
.249
.011
358
100
KM06
.634
234
.230
.034
338
059
PV04
.633
167
.012
273
.141
.198
QH01
.630
166
.007
309
.115
.395
BB02
.626
197
082
.081
.396
438
KM01
.620
218
.279
.039
330
087
BB01
.608
208
123
.074
.410
441
KM05
.578
247
.271
098
397
157
CL04
.556
.328
180
111
094
102
DD04
.521
180
233
.498
033
.279
DD03
.518
025
245
.359
035
.242
GC02
.503
.402
169
037
203
.018
GC01
.497
.453
152
.049
192
.017
CL05
.484
.646
278
040
010
133
CL03
.472
.637
268
018
032
168
GC03
.431
.469
166
146
177
084
CL01
.453
.464
180
220
120
082
TT01
.324
.369
.649
.148
.113
.037
TT02
.295
.356
.649
.199
.198
.053
TT03
.345
.354
.641
.200
.288
.070
TT04
.408
.235
.514
.129
.295
.171
DD02
.533
061
226
.603
146
.254
DD01
.525
078
284
.584
062
.224
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
Component
1
2
3
4
5
6
KM05
.777
.091
.182
.093
.043
.060
KM03
.765
.105
.214
.224
.041
.130
KM02
.751
.091
.197
.121
.172
.106
KM01
.721
.081
.180
.113
.178
.154
KM06
.713
.089
.211
.109
.209
.112
KM04
.713
.189
.174
.224
.077
.042
CL05
053
.831
.073
.164
.096
.115
CL03
030
.823
.030
.172
.095
.111
CL01
.100
.687
.186
.057
031
.035
GC03
.125
.679
.115
.022
.018
.043
GC01
.141
.646
.098
.001
.231
.120
GC02
.166
.631
.157
.001
.180
.062
CL04
.182
.606
.203
.172
.092
.040
PV02
.226
.246
.796
.155
.057
.051
QH01
.209
.089
.778
.066
.142
.090
PV01
.209
.188
.757
.120
.145
.032
PV03
.182
.170
.714
.152
.188
.104
QH02
.158
.170
.693
.324
.138
.042
PV04
.247
.110
.656
.210
.086
.087
BB01
.179
.105
.187
.839
.105
.059
BB02
.207
.109
.185
.826
.105
.096
BB04
.225
.150
.233
.758
.227
.042
BB03
.200
.164
.247
.742
.242
.002
DD02
.186
.152
.076
.098
.844
.055
DD01
.122
.144
.095
.175
.825
.021
DD04
.147
.043
.197
.159
.773
.015
DD03
.105
.194
.218
.128
.636
.025
TT03
.076
.097
.064
.083
.029
.869
TT02
.116
.098
.004
.019
.011
.832
TT01
.187
.150
.011
019
017
.800
TT04
.072
.066
.228
.090
.090
.735
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Compo
nent
1
2
3
4
5
6
1
.492
.421
.509
.396
.342
.220
2
355
.778
212
236
113
.393
3
.384
338
072
186
314
.775
4
058
153
544
.127
.772
.254
5
638
227
.276
.581
105
.340
6
271
167
.564
632
.406
.127
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.