1
KHOA KINH T - QUN TR
BỘ MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
***********
TIỂU LUẬN
MÔN: QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
ĐỀ TÀI:
Hoàn thiện công tác tổ chức quản lý tiền lương
tại Công ty cổ phần Viglacera Từ Liêm
2
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nhng tin b c khoa hc, công ngh và thông tin liên
lt ni nhng châu lc, khu vc, quc gia, t chc, nhi li gn nhau
hu này giúp cho mt s quc gia tr nên vô cùng phn thnh và phát
trin. Tuy nhiên t nhiu quc gia vào tình trng tt hu và khong cách giàu
lt ra cho các quc gia là làm th không
b tt hc trong quá trình hi nh u này thì vic vô
cùng quan trng là làm th các doanh nghip ca h c trong môi
ng cnh tranh.
Khai thác hiu qu ngun li s giúp doanh nghing vng trong
ct v lt ra cho các doanh nghip hin nay là làm th
có th khai thác t u qu ngun nhân lc? Thc t cho thy, nu công tác
khuyn khích nhân lc t c tip nht thì có th gii quyc
hiu qu v trên.
Công ty c phn Viglacera T Liêm, mt công ty thành lp phc v cho ngành
xây dng - mt trong nhng ngành quan trng và là ti phát tric. Trong
quá trình hong, Công ty liên ti m thích c vng cnh
c, phc v tt cho ngành Công nghip xây d có th ng vng
trên th ng, tip tc phát trin thì Công ty rt cn khai thác tc làm vic và
gi c bing gii Công ty rt
c chú trc nhng hiu qu nhnh. Tuy nhiên, bên c
không th tránh khu sót, hn ch gây n hiu qu sn xut.
Xut phát t tình hình thc t ca Công ty và vai trò quan trng ca chính sách
tic tp tnh la ch tài “Hoàn
thiện công tác tổ chức quản lý tiền lương tại Công ty cổ phần Viglacera Từ Liêm”, vi
mong mun ng dc nhng kin thc vào thc t và góp phn cùng vi
i pháp ci thin công tác tr c v tt cho chic, mc
tiêu phát tri
2. Phm vi nghiên cứu
: Công tác tr
3
không gian: Công ty c phn Viglacera T Liêm.
:
2010 .
3. Phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u
Quan sát,
-
, thng kê phân tích, so sánh.
4. Kết cấu của đề tài
G
lý lun chung v chính sách ti
c trng công tác t chc qun lý tii Công ty C phn
Viglacera T Liêm.
t s gii pháp hoàn thin công tác tr i Công ty C phn
Viglacera T Liêm.
4
CHƢƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG
VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN LƢƠNG TRONG CÔNG TY
1.1. KHÁI QUÁT VỀ TIỀN LƢƠNG
1.1.1. Khái niệm về tiền lƣơng
Trong nn kinh t th ng và s hong ca th ng sng, sc lao
ng là hàng hóa do vy ti ca sng.
Tin ánh nhiu mi quan h kinh t, xã hi khác nhau. Tic
ht là s tii s di mua sng) tr ng
i bán s kinh t ca tit khác do tính chc
bit ca hàng hóa sng mà tin túy là v kinh t mà còn là
mt v xã hi rt quan tri sng và trt t xã h v
mt xã hi.
Trong nn kinh t k hoch hóa tp trung, tii là giá c ca sc
ng, không phi là hàng hóa trong c khu vc sn xuc
quc, qun lý xã hi.
Trong nn kinh t k hoch hóa tp trung, tii là giá c ca sc
ng, không phi là hàng hóa trong c khu vc sn xuc
qun lý c, qun lý xã hi.
Trong nn kinh t th ng, tic hi “Tiền lương được
biểu hiện bằng tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động. Được hình thành
thông qua quá trình thỏa thuận của hai bên theo đúng quy định của nhà nước. Thực chất
tiền lương trong nền kinh tế thị trường là giá cả của sức lao động, là khái niệm thuộc
phạm trù kinh tế, xã hội, tuân thủ những nguyên tắc của quy luật phân phối”.
Trong thn ch u sn xuu thuc s hu ca
ng ph n,
do vy tic hi“Tiền lương là giá cả của sức lao
động mà người sử dụng lao động trả cho người lao động”. m này xut phát t
vic coi sng là mt loc bii, mua bán công
khai.
5
Tiu cng và
ca các doanh nghii vng thì tin thu nhp ch yu
ca bi vi doanh nghip thì tii là mt
yu t nm trong chi phí sn xut.
Trong mi thi k khác nhau, mi hình thái kinh t xã hi khác nhau thì quan
nim ti phù hp vi thi k và hình thái kinh t xã h
Trong nn kinh t th ng, tic hi c
biu hin bng tii s dng tr ngc hình thành
thông qua quá trình tha thun ca hai nh cc. Thc cht
tin kinh t th ng là giá c ca sng, là khái nim thuc
phm trù kinh t, xã hi, tuân th nhng nguyên tc ca quy lut phân phi.
Trong thn ch liu sn xuu thuc s hu ca
ng ph n,
do vy tic hi ca sc lao
i s dng tr i m trên xut phát t
vic coi sng là mt loc bii, mua bán công
khai.
1.1.2. Bản chất của tiền lƣơng
Ti s giá tr sng
thông qua s tha thun gii có si s d
p ph cn có mng nhnh các vt phm tiêu dùng
cho nhu cc, i s dng phng nhu c
mc hao qua thông qua ti
ng có th là hàng hóa ph thuc vào s bing cung cu và
chng hàng hóa sng trên th ng tc là chu s chi phi ca các quy lut
giá tr o. Tin m bng có th tái sn xut
h có th tham gia vào quá trình tái sn xut tip theo.
Vì vy, tim nhiu yu t c thu nhp là ngun sng ch
yu ca ba h. Vic tr ng
không ch vào h vào kt qu hong sn xut kinh doanh ca
ng mà h nhc sau mt thng mà h b ra.
6
k hoch hóa tp trung tim sau:
- Tii là giá c ca sng, không phi là hàng hóa c
trong khu vc sn xuc xã hi.
- Tic hiu là phn thu nhp quc dân biu hii hình thc tin t,
c phân phi theo k hoch công nhân viên chc ng, phù hp vi
s ng và ch ng ca m ng hin, tin phn ánh vic tr
viên chc ng da trên nguyên tc phân phi theo lao
ng.
- Tic phân phi công bng theo s ng, chng ca
c k hoch hóa t c nhà
c thng nht qun lý.
T c ta chuyi t k hoch hóa tp trung bao c
ch th ng có s qun lý cng xã hi ch thay
i ca qun lý kinh t, do quy lut cung cu, giá c, khái nim tic
hiu m ca sng, là khái
nim thuc phm trù kinh t xã hi, tuân th các nguyên tc cung cu, giá c th ng
và pháp lut hin hành cc xã hi ch
i khái nim tin
c t, tii thiu, tin
Ti tii s dng tr i lao
ng, thông qua hng tha thun cnh ca pháp lut. S tin
này nhiu hay ít ph thuc trc ting và hiu qu làm vic ca
ng, ph thu, kinh nghim làm vic cng ngay
trong quá trình làm vic.
Tic t c hiu là s ng các loi hàng hóa tiêu dùng và các loi
dch v cn thió th mua bng ti
ca h.
Tic t là s quan tâm trc tip cng, bi vi h
li ích và mi cùng sau khi cung ng sng là tic t ch
không phi tinh kh n xut sng.
7
Nu tii mà ch s giá c i do lm phát,
giá c ng tin mt giá thì tic t có s i bt li cho
ng.
Tii thiu: Theo ngh nh 197/CP ca Chính ph ngày 31/12/1994 v
vic thi hành b lui thiu là mi lao
ng làm công vin nho, còn gng ph thông),
vu king và môi trp nht mà nhà
nh cho các doanh nghip và các thành phn kinh t phi tr i lao
ng.
Ti là mt khái nim kinh t hc. Các doanh nghip mun có s
cung ng scu cn phi tr mi
thiu. S tin tr thêm vào tii thi c yêu cu cung ng sng
gi là ti.Vì v coi ti ging
thun túy cho nhi ng sng cho doanh nghi
V n hch toán, ting trong các doanh nghip
sn xuc chia làm hai loi ti.
i ng trong thi gian h
thc hin nhim v chính ca mình, bao gp bc và các khon ph cp kèm
theo. Còn ti là tin tr ng trong thi gian h thc hin công
vic khác ngoài nhim v chính ca h.
Ngoài ra khi nghiên cu v tin phân bit tii thu
nhp. Ngoài khon tip còn bao gm ting, phn ting, phn
li nhuc chia vào các khon khác.
Thu nhc chia thành: Thu nhp trong doanh nghip và thu nhp ngoài doanh
nghip, thu nh n nay dù ch tin
c ci ti nhiu doanh nghing sng ch yu bng
các khon thu nhp khác t doanh nghip và phm vi doanh nghip ch không phi ch
bng ting hp ting lp ngoài
doanh nghip lp trong doanh nghing bt hp lý chúng ta cn
phi nghiên cu ci tin sao cho trong thi gian t ng trong các doanh
nghip sng ch y
8
1.2. VAI TRÒ VÀ CHỨC NĂNG CỦA TIỀN LƢƠNG
1.2.1. Chức năng của tiền lƣơng
i có mt v trí quan trng trong quá trình sn xui là yu t
cu thành, vn hành nên t chc sn xut. Theo nghiên cu ca các nhà kinh t t
lung bt ngun t h thng nhu cu v vt cht và tinh thn ca con
i. H ng vi mm tha mãn nhu cu ca bn thân ca xã hi. Nhu
cu cng có th nói nhu cu ci là
không có gii hn. Tin kinh t th c gn vi ch
1.2.1.1. Chức năng thước đo giá trị sức lao động.
ng là hong chính cu vào ca mi quá trình sn
xut trong xã hi, tin cng th hin giá tr ca
khng sn phm và giá tr dch v i nh i sc
ng. Hiu theo cách này ti chi phi bi quy lut giá tr và phân phi theo
lao ng.
1.2.1.2. Chức năng duy trì và mở rộng sức lao động.
n ca tii vng bi vì sau mi quá
trình sn xung php sng mà h
ra, h cn có thu nhp bng ting vi các khon thu khác. Mt khác do yêu cu
ci sng xã hi nên vic sn xut không ng c quy mô và chng.
Do v c yêu cu trên thì ti ng phm bo
duy trì, tái sn xut sng và nâng cao chng sng. Thc hin tt chc
a tip có ngung t cao.
1.2.1.3. Chức năng kích thích lao động, là đòn bẩy của doanh nghiệp.
Các mc tiu tiy kinh t rt quan tr nh
ng c ln ca tin
thuc vào hiu qu sn xut kinh doanh, tc là liên quan trc tin hiu qu
ng cng. Nâng cao hiu qu ng là ngun g p,
a mãn nhu cu cng. Tin lin vi quyn li
thit thc nht cng, vì vng s n công vic,
không ngng hc hi nâng cao kin th tay ngh, tìm tòi sáng to,
ci tin thit b máy móc, mang li hiu qu kinh t cao cho doanh nghip.
9
1.2.1.3. Chức năng thúc đẩy phân công lao động xã hội.
Khi ti ng lic s làm
cho ving xã hi mt
ng s c phân công nhng công vic phù hp vi kh
ng ca h.
1.2.1.4. Chức năng xã hội của tiền lương.
Cùng vi vic không ngng, tiu t kích
thích không ngng hoàn thin các mi quan h ng. Vic gn tii hiu
qu c kinh t s y mi quan h h ln
t c mc tit. Bên co ti cho s phát trin toàn
din cy xã hi phát trin theo dân ch
Tóm li, ti t phm trù kinh t tng h y kinh t rt
quan trng ca sn xui sng và các mt ca kinh t xã hi.
1.2.2. Vai trò của tiền lƣơng
V mt sn xui sng ti
1.2.2.1. Vai trò tái sản xuất sức lao động.
10
1.2.2.2. Vai trò kích thích sản xuất.
-
-
-
- t
1.2.2.3. Vai trò là thước đo giá trị
1.2.2.4. Vai trò tích lũy
1.3. NGUYÊN TẮC TRẢ LƢƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
Nhim v ca t chc tin lng là phi xây dng c ch tin lng
mang li hiu qu kinh t cao nht. Vic tr lng cho công nhân viên chc, ngi lao
ng nói chung phi th hin c quy lut phân phi theo lao ng. Vì vy, vic t
chc tin lng phi m bo c các yêu cu sau:
m bo tái sn xut sc lao ng và không ngng nâng cao i sng
vt
cht, tinh thn cho ngi lao ng.
Làm cho nng sut lao ng không ngng tng.
11
m bo tính gin, rõ ràng, d hiu.
Vy, nguyên tc c bn trong t chc tin lng là s quan trng nht
xây dng c mt ch tr lng, qun lý tin lng và chính sách thu nhp thích
hp trong mt th ch kinh t nht nh. nc ta khi xây dng các ch tr
ng và t chc tin ng phi theo các nguyên tc sau:
1.3.1. Nguyên tắc 1: Trả lƣơng ngang nhau cho những lao động nhƣ nhau
trong doanh nghiệp.
Vi nhng công vic ging nhau, nhng ging nhau v s lành
ngh, mc c gng và nhng mt k cnh tranh s làm cho m
ca h hoàn toàn gin nht ca chính sách tin
c này da trên quy lut phân ph vào s ng,
chi lng hi tr không phân bit
tui tác, gii tính, dân tc
m bo s công bng, tránh d bng trong công tác
tr c này phi th hi
hình thc tr a doanh nghip.
1.3.2. Nguyên tắc 2: Đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền lƣơng
bình quân
ây là nguyên tc quan trng ca t chc tin lng, vì có nh vy mi to s
cho vic gim giá thành, h giá c và tng tích ly.
Nguyên tc này xut phát t 2 s sau:
Do các nhân t tác ng ti nng sut lao ng(NS) tin ng là khác
nhau: tác ng ti NSL ch yu là các nhân t khách quan nh thay i kt cu
ngun lc, thay i quy trình công ngh. Các nhân t này làm tng NSL mnh m h
các nhân t ch quan. Các nhân t tác ng ti tin lng bình quân là các nhân t
ch quan nh ngi lao ng tích y c kinh nghim sn xut nâng cao c trình
lành ngh, các nhân t khách quan thì tác ng ít và không thng xuyên. Ví d
nh: ci cách ch tin
lng, thay i các khon ph cp.
Do yêu cu ca tái sn xut m rng cho nên tc tng sn phm khu vc
I (khu vc sn xut các TLSX) phi ln hn tc tng sn phm ca khu vc II
(khu vc các TLTD). Tc tng ca tng sn phm xã hi (I+II) ln hn tc tng
ca khu vc II làm cho nng sut lao ng xã hi phi tng lên nhanh hn sn phm
12
ca khu vc II tính bình quân trên u ngi lao ng s ca lng thc t). Ngoài
ra sn phm ca khu vc II không phi em toàn b nâng cao tin lng thc t mà
còn phi trích li mt b phn tích ly. Vì vy, mun tin lng ca công nhân viên
không ngng nâng cao thì nng sut lao ng cng không ngng nâng cao và phi
tng vi tc cao h tc tng ca tin lng.
Nh vy, trong phm vi nn kinh t quc dân cng nh trong ni b doanh
nghip, mun h giá thành sn phm, tng tích ly thì không còn con ng nào khác
ngoài vic làm cho tc tng NSL nhanh h tc tng tin lng bình quân. Vi
phm nguyên tc này s to khó kh trong phát trin sn xut và nâng cao i sng
ca ni lao ng.
Trong doanh nghip ti yu là chi phí sn xut kinh doanh, nguyên
tm bo có hiu qu trong công tác s dng tiy th hin lên
hiu qu trong s dng chi phí ca doanh nghip.
1.3.3. Nguyên tắc 3: Phân phối theo số lƣợng và chất lƣợng lao động
Nguyên t i doanh nghip tránh tình trng xây dng các hình thc
y s to ra s li và sc cng.
1.3.4. Nguyên tắc 4: Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lƣơng giữa những
ngƣời lao động trong các điều kiện khác nhau.
s ca nguyên tc này là c vào chc nng ca tin lng là tái sn xut
sc lao ng, kích thích ngi lao ng, do vy phi m bo mi quan h hp lý
tin lng gia các ngành, tin lng bình quân gia các ngành c quy nh bi các
nhân t:
Nhân t trình lành ngh ca mi ngi lao ng mi ngành: Nu trình
lành ngh cao thì tin lng s cao và ngc li, nu trình lành ngh thp thì tin
lng s thp.
Nhân t u kin lao ng: s khác nhau v iu kin lao ng ca các
ngành s dn n tin lng khác nhau. Ví d ngi lao ng làm vic trong các hm
m có u kin làm vic khó khn, c hi thì s có tin lng
cao hn so vi lao ng
trong nhng u kin tt hn.
Nhân t Nhà nc: do ý ngha kinh t ca mi ngành ph thuc vào u kin
c th trong tng thi k mà Nhà nc t u tiên nht nh.
13
Nhân t phân b khu vc sn xut ca mi ngành khác nhau, chng hn: các
ngành phân b nhng khu vc có i sng khó khn, khí hu, giá c t thì tin
lng phi cao hn các vùng khác m bo i sng cho ngi lao ng.
Nguyên t cho doanh nghip xây dng t chc thc hin công tác
ting hp lý trong doanh nghip nhm bo công nhân yên tâm sn xut
trong nhu kin làm vic h
1.4. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƢƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.4.1. Hình thức trả lƣơng theo thời gian
c tr vào thng và cp b
cho tng. Hình thng áp dng ch yng gián tip,
ng trc ting áp di vi nhng b phnh mc sn phm.
Có 2 cách tr i gian:
Tr ng gi.
Tr ng.
1.4.1.1 Trả lương theo thời gian lao động giản đơn
c tr c c ng tùy
thuc vào cp bc và thi gian làm vic thc t cng. Áp di vi i
c chính xác khng công vic hoàn thành.
Công thc tính:
Ltt: Tic t
Lcb: p bc tính theo thi gian
T: Thi gian làm vic thc t
Ta có th áp dng 3 loi sau:
= Mp bc theo gi * S gi làm vic thc t
p bc theo ngày * S ngày làm vic thc t
p bc tháng + ph cp (nu có)
t là tia thun gia
i s dng, làm vitheo
i vi tng công vic.
Ltt = Lcb * T
14
m ca hình thc tr
- m: tính toán d dàng.
- m: mang tính bình quân, không khuyc tính tích cc ca
ng, ít quán trit nguyên tc phng.
1.4.1.2. Trả lương theo thời gian có thưởng
Ch này thc cht là s kt hp gia ch tr i gian gi
và tic nhng ch tiêu v s ng hay chnh.
Ch này ch yu áp di vi nhng công nhân ph làm công vic phc v
sa chu chnh thit b, ngoài ra còn áp di vi nhng làm vic nhng
khâu sn xu ng hóa hoc nhng công vii phi
tuym bo chng.
Cách tính:
Ltt: Tic t
Lcb: p bc tính theo thi gian
T: Thi gian làm vic thc t
So vc tr i gian gi i gian
cng va ph thành tho và thi gian làm vic thc t va gn
cht vi thành tích công tác ca ti thông qua các ch t
c. Vì vy nó khuyn trách nhim và kt qu công
tác ca mình. Do vy ch tr c m rng.
1.4.2. Hình thức trả lƣơng theo sản phẩm
c tr i lng theo s ng và chng công
vic hoàn thành. Là hình thc tr bin hi sn xut kinh
doanh. Tia công nhân ph thu sn phm
và s sn phm hc sn xut ra.
Hình thc tr n phm khá phù hp vi nguyên tc phân phi theo lao
ng, gn thu nhp cng vi kt qu sn xut kinh doanh, khuyn khích
c. hình thc tr u qu o vi tr
i gian.
Công thc tính:
Ltt = Lcb * T + Ting
15
Lsp: Tin phm
qi: S ng sn phm loi i sn xut ra
pi: t sn phm loi i
Hình thc này bao gm:
Tr n phm trc tip cá nhân;
Tr theo sn phm tp th;
Tr n phm gián tip;
Tr n phng;
Tin phn.
1.4.2.1. Trả lương theo sản phẩm trực tiếp cá nhân
c mà s tii tr ng b tin
sn phm nhân vi s ng sn phm hoàn thành.
Cách này áp di vi trc tip sn xuu kia h
c lp có th tính mc kim tra, nghim thu sn phm mt cách c th riêng
bit.
Tin n phm trc tin d hiu, khuyn khích
i tay nghng nh
nhp.
Tuy nhiên ch n máy móc
thit b, ch chy theo s n chng, tit kim nguyên vt liu và
n tp th.
L:
Q:
T:
Q
L
= L x T
16
1.4.2.2. Trả lương theo sản phẩm tập thể
Hình thc tii vi công vic yêu cu mi phi
hp thc hit b, sn xut b phn, làm vic theo dây chuyn, sa cha
Theo ch này tia công nhân nhc p th
và s ng sn phm tp th.
Công thc tính:
TLtt: Tip th
n phm tp th
Qtt: Sng sn phm tp th
n phm tp th
Li: p bc công vic bc i
Ti: Mc thi gian ca công vic bc i
n
i
Li
1
: Tp bc ca c nhóm
Q: Mc sng ca c nhóm
L
: p bc công vic bình quân c nhóm
T: Mc thi gian ca sn phm
a t
u ch s gi.
Phƣơng pháp hệ số điều chỉnh:
Công thc h s u chnh:
t * Qtt
TL
Q
Li
TiLiĐGtt
n
i
n
i
1
1
17
H s u chnh
L1: c t ca nhóm
L0: Tip bc ca nhóm
a tng công nhân:
Li: c t ca công nhân i
Lcbi: p bc ca công nhân i
Phƣơng pháp hệ số giờ:
Công thc:
Tr
S gi i ra bc I ca công nhân i
Ti: S gi làm ca công nhân i
Hi: H s
Tiền lƣơng một giờ làm việc của công nhân bậc I
L1 =
L2
L1: Tic t mt gi làm vic ca công nhân bc I
L2: Tic t ca c t
gi i ra bc I ca công nhân i
Tính tiền lƣơng thực tế của từng công nhân
Ltti: c t ca công nhân i
L1: tic t mt gi làm vic ca công nhân bc I
S gi làm vic thc t i ca công nhân i
L1
L0
18
Tr n phm tp th có tác dng khuyn khích mng
trong nhóm nâng cao trách nhim vi tp thn kt qu cui cùng ca nhóm,
khuyn khích các t làm vic theo mô hình t ch qun phm
mng không trc tip quynh tia h i lao
ng cá nhân. Mc tìni lao
gng ca m hi phân phi theo s ng
và chng.
1.4.2.3. Trả lương theo sản phẩm gián tiếp
Áp di vi nhi làm công vic phc v cho hong công nhân
chính. Tia công nhân ph c tính bi
p bc ca công nhân ph vi t l nh mc sng bình quân
ca công nhân chính.
Công thc: Lp = Lcb * Tc
Lp: Ti
Lcb: p bc ca công nhân ph
Tc: T l nh mc sng ca công nhân chính.
Tc =
Cách tính này s kích thích công nhân ph làm vic hiu qu c v t
cho a công nhân
ph ph thuc vào kt qu ca công nhân chính vì vy vic tr c chính
m b b ra.
1.4.2.4 Trả lƣơng theo sản phẩm có thƣởng
Ti theo sn phng là ti theo sn phm kt hp
vi ting khi công nhân thc hic các ch t ra.
Tr n phng gm có:
- Phn tr theo sn phm c nh là s ng sn phm hoànthành.
- Phn tic tính da trên m t mc các ch tiêu
(thi gian, s ng, chng, ).
19
Tin phc tính theo công thc:
Ltt: Tic t theo sn phng
L: Ti nh
M: T l % tin phm so v nh
H: T l t mc k hong
Ch ti ng,
chng sn phm, rút ngn thi gian hoàn thành các mp cho
i sng vt cht và tinh thng.
1.4.2.5. Tiền lương theo sản phẩm lũy tiến
hình thc tr ng hai lo tr
ng sn phm thc t
cho nhng sn phnh mc, b nh nhân vi t l
hoc t l i.
Công thc:
Ltt: Tic t
Q1: Sng thc t
Q0: Snh mc
ĐG: nh
K là t l c t l nh
có th n
Hình thc này áp dng hp doanh nghip cn hoàn thành gp mt s
công vic trong khong thi gian nh nh. Vi cách tr n
t và gây ra tình tr t chi qu
m ca hình thc ti
s ng sn phm, làm cho t ng nên phm vi áp dng ch i
Ltt
=
L(M*H)
L+100
Ltt = Q1 * ĐG Q1 Q0)
20
vi khâu ch yêu ca dây chuyn hoc vào nhng thm nhu cu th ng v loi
sn phlà rt ln hoc vào th ng kinh t.
+ m: Áp dng cho ch này d làm cho t
t ng ca khâu áp dng tr n.
1.4.3. Trả lƣơng khoán
Hình thc này áp dng vi các công vin, có tính cht xut. Áp dng
i vi nhng doanh nghip mà quy trình sn xut tri qua nhin công ngh,
khuyn sn phm cung áp dng trong
xây dn, trong nông nghip và sa ch
Công thc tính:
Ltt: Tic t ca công nhân
t sn phm hoc công vic
Q: S ng sn phm, công vic hoàn thành.
Hình thm sau: Khuyn khích công nhân hoàn thành nhim v
c thi hm bo chng công vic thông qua hng giao khoán.
m: tuy nhiên vi hình thi ht
sc cht ch, t m xây dác cho công nhân nhn khoán.
1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CÔNG TÁC TRẢ LƢƠNG TẠI
DOANH NGHIỆP
1.5.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tiền lƣơng
1.5.1.1. Yếu tố bản thân công việc
c là mt khâu trong h th chnh
c giá tr và tm quan trng cu mt công vic so vi các công vi
công vic nhc các mc tiêu sau:
nh cu trúc công vic ca t chc.
nh cu trúc công vic ca t chc.
Mang lng và trt t trong mi quan công vic.
Trin khai mt th bc giá tr ca công vic s d thit l
bng.
21
1.5.1.2. Yếu tố bản thân người lao động.
Ti ph thuc vào m hoàn thành công vic mà còn ph
thuc vào yu t ni ti cm, s trung thành,
ting.
1.5.1.3. Môi trường công ty
Là yu t ch nh chính sách ca Công ty, bu
u t chnu tin
i vu t chc nhiu tng thì chi phí tr
b nhân viên s .
Ngoài nhng yu t trên thì tiu ng ca các yu t ca
a lý, kinh t, xã hi, chính tr, pháp lut. T chc mun tn
ti phi chu s chi phi ca các quy lun ti.
1.6. QUỸ LƢƠNG TRONG CÔNG TY
1.6.1. Khái niệm quỹ lƣơng
Quỹ tiền lương trong doanh nghiệp là toàn bộ tiền lương (kể cả các khoản phụ
cấp) mà doanh nghiệp phải trả cho tất cả các lao động do doanh nghiệp quản lý và sử
dụng.
Thành phn qu ti m nhiu kho n phm, các
khon ph cp, ting trong sn xut. Ngoài ra trong qu hoch c
tính c khon tin chi tr cp BHXH cho công nhân viên trong thi gian ngh
thai sn, tai nng.
Thông qua tình hình bing ca qu cho phép doanh nghi
c tình hình s dng và kt qu ng, t ó có bing viên công
ng nhng.
Các thành phn ca qu ti:
Tinh cc và công ty (còn gi là tin
p bc hay là ti nh).
Tin li : Bao gm các khon ph cp, ting mang tính cht
Thành phn ca qu a theo nhnh c vào
các hình thc tr i công ty, bao gm :
22
Ti thng tha
c.
Ti theo sn phm.
Tit tr cho nhi làm vic theo hng.
Ti cho cán b, công nhân khi sn xut ra nhng sn phm không
nh.
Ti cho nhi công nhân viên chc trong thng
công tác ho quân s cc và xã hi.
Ti cho nhng cán b công nhân viên chc ngh nh k hoc
ngh phép v vim vi chính sách cc.
Các loi ting xuyên.
Ph cp dy ngh trong sn xut cho các t chc sn xut.
Ph cp thâm niên ngh nghip.
Ph cp cho nhi làm công tác khoa h
Ph cp khu vc.
Các khon ph cc ghi trong qu
Cn có s phân bi qu ti:
Qu ti hoch: Là tng s ti p bc
và các khon ph cp thuc qu tr công nhân viên theo
s ng và cht ng hoàn thành k hoch sn xut trong
u king.
Qu ti: Là tng s ting khoc
lp k ho i chi cho nhng thiu sót trong t chc sn xut hoc
không có trong k hoi chi và s tin tr ng làm vic trong
u kin sn xup k hon.
1.6.2. Phân loi quỹ lƣơng
Qu tia doanh nghip là toàn b tidoanh nghi
tr cho tt c các loi ng do DN trc tip qun lý và s d
hch toán, qu tic phân thành hai loi : Ti.
Ti: Là ti c tính theo khi
ng công vic hoàn thành hoc tính theo thi gian làm nhim v chính ti DN bao
23
gm : Tin phm, tin i gian và các khon ph cp kèm
theo.
Ti : Là ti ng trong thi gian không làm
vic t : Ti
phép, ngh l, ngh vi
1.6.3. Quản lý quỹ lƣơng
Qun lý qu c phân tích tình hình s dng qu titrong tng
thi k nhnh ca quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Phi phân tích tình hình s dng qu ting doanh nghip nhm:
y s dng hp lý tit kim qu n nhng mi
gia các ch tiêu sng và ch có bin pháp khc phc kp thi.
Góp phn cng c ch hch toán, thc hin nguyên tc phân phi theo lao
ng, khuyng, h giá thành sn phm.
nh mc tit kim (hot chi) tuyi.
Phân tích nhng nhân t n n s n qu ti
trong doanh nghip.
Phân tích s i s i làm vic trong doanh nghip.
Phân tích s i ca ti
Tia công nhân sn xut
Tia cán b qun lý.
1.6.4. Các phƣơng pháp xác định quỹ lƣơng
1.6.4.1 Phương pháp xác định quỹ tiền lương theo đơn giá tiền lương
sn phnh bng các thông s a,
b, c :
a: Ti sn phm n trong quy trình
công ngh sn xut sn phm ( cá nhân hay t i) bao gm các tham s:
H s và mp bc công vic
nh mnh mc snh mc thi gian)
H s và mc ph cnh cc (nu có) bao
gm: ph cp khu vc, ph cc hi nguy him, ph cp trách nhim, ph cp ngày
cp thu hút, ph c và ph cng.
24
b: Ti theo thi gian cho công nhân chính và ph tr nhng khâu còn
li trong dây truyn công ngh sn phu kin tr n
phc phân b sn phm bao gm các tham s:
H s và mp bc công vinh mi khâu công vic.
nh mc thi gian mi khâu công vic.
H s và mc ph cm a (nu có).
c: Tia viên chc chuyên môn, nghip v tha hành phc v và tin
c v và ph cp chc v cng quc phân b sn
phm bao gm các tham s:
H s và ma viên chc chuyên môn nghip v, tha hành,
phc v.
nh mng ca viên chc chuyên môn nghip v, tha hành, nghip v.
H s và mc ph cp các lom a, k c ph cp chc v (nu có).
ng doanh thu tr tng chi phí.
:
V
kế hoch
K
tl
=
Tổng doanh thu - Tổng chi phí kế hoch
Kế hoch ( không có tiền lƣơng)
K
tl
V
k hoch
: Qu hoch tính theo ch ca doanh nghip ( không
bao gm ti c và k c tính
bng tng s nh biên hp lý nhân vi ti ,
k c h s và mc ph ci.
Tng doanh thu k hoch: Là tng doanh thu k hoch bao gm toàn b s tin thu
c v tiêu th sn phm hàng hóa, kinh doanh dch v chính và ph nh ca
c.
Tng chi phí k hoch: Là tng chi phí k hoch bao gm toàn b các khon chi
phí hp l, hp lý trong giá thành sn phó ti
các khon phi nnh hin hành cc.
25
i nhun.
V
kế hoch
K
tl
=
P
kế hoch
P
k hoch
: Là li nhunh hin hành cc
1.6.4.2. Phương pháp xác định quỹ lương theo tiền lương bình quân và số lao
động bình quân
p bc hay chc v thc t và tin
hành phân tích các yu t n tia vào s ng
tính qu
Công thc tính: Q
tl
= L x M
tl
x 12
Q
tl
: Qu ti hoch
L: S ng bình quân ca doanh nghip
M
tl
: Mi
12 : S
1.6.4.3. Phương pháp xác định quỹ tiền lương dựa vào khối lượng sản xuất
kinh doanh
Q
tl
= ĐG x K
Q
tl
: Qu ti hoch
nh mc sn xut kinh doanh bao gm c tin
n xut, cán b qun lý và nhân viên phc v
K: S ng sn phm hoc khng sn xu hoch.