Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiết 8 Đại 9: Biến đổi đơn giản biểu thức có ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.81 KB, 11 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY,
CÔ GIÁO!
VỀ DỰ TIẾT CHUYÊN ĐỀ
Môn: Đại số 9
GV: Đậu Thị Hoàng Oanh
Trường THCS Phạm Hữu Chí
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy điền vào chổ trống để được kết luận đúng.
Với
2 2
3 ; ( 4) = − =
2
, ó a ; 9.6 a ta c∀ ∈ = =¡
0; 0, ó a.b a b ta c≥ ≥ =
3
4
a
9. 3 3 3=
.a b
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
?1
Với a 0, b 0. hãy chứng tỏ rằng
Giải
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a 0, b 0, ta có :
Phép biến đổi này được gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1 :
a)
b)
Viết số dưới dấu căn thành tích hai thừa số thích hợp ,


rồi đưa một thừa số ra ngoài dấu căn.


=
2
a b a b
= = =
2 2
a b a . b a b a b


a b a b=
2
2
5 .3 =
?
5 .3
24 =
?
2
2 .6 2 6=
=128
?
=128 4.32
=128 16.8
=128 64.2
64.2
=
2
8 .2

= 8 2
=128 4.32
= 2 32
= 2 16.2
= =2.4 2 8 2
= =128 16.8 4 8 = 4 4.2
= =4.2 2 8 2
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Với a 0, b 0, ta có :
Phép biến đổi này được gọi là đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1 :
a)
b)
Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thức
Giải
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức :
a)
?2
Các biểu thức
được gọi là đồng dạng với nhau.


a b a b=
2
2
5 .3 =
5 .3

24 =
2
2 .6 2 6=
+ +3 5 20 5
( )
2
3 5 20 5 3 5 2 .5 5
3 5 2 5 5
3 2 1 5 6 5
+ + = + +
= + +
= + + =
+ +3 5 20 5
+ +2 8 50
= + +
= + + =
2 2
2 2 .2 5 .2
2 2 2 5 2 8 2
+ − +b) 4 3 27 45 5
= + − +
= + − +
= −
2 2
4 3 3 .3 3 .5 5
4 3 3 3 3 5 5
7 3 2 5
3 5,2 5, 5
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Tổng quát :
Với hai biểu thức A, B ( B 0) , ta có :
Nếu trong căn là tích hai biểu thức :
Ví dụ 3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a)
b)
?3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
a)
b)
=
2
A .B
?
≥(B 0)A B
A B
=
≥(neáu A 0)
− <A B(neáu A 0)

A B (neáu A )
A B A B
A B (neáu A )



= =


− <


2
0
0
xy (vôùi x , y )≥ ≥
2
9 0 0
a .b (vôùi a ,b )< >
2
98 0 0
y x y x (x, y )= = ≥3 3 0
. a b=
2
49 2
( )
a . b a b= =
2
7 2 7 2
a b (a ,b )= − < >7 2 0 0

4 2
28a b vôùi b 0
<
2 4
72a b vôùi a 0
( )
= =

= = ≥
2
4 2 2
2 2
7.4a b 7 2a b
2a b 7 2a b 7 (vì b 0)
( )
= =
= = − <
2
2 4 2
2 2
2.36a b 2 6ab
6ab 2 6ab 2 (vì a 0)
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
1) ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Tổng quát :
Với hai biểu thức A, B ( B 0) , ta có :
Ví dụ 3 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
2) ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn
Sai !
Với hai biểu thức A, B (B 0 ), ta có :
Ví dụ 4 : Đưa thừa số vào trong dấu căn :
?4
Đưa thừa số vào trong dấu căn :


A B (neáu A )
A B
A B (neáu A



=

− <


2
0
0
a) xy (vôùi x , y )≥ ≥
2
9 0 0
b) a .b (vôùi a ,b )< >
2
98 0 0
y x y x (x, y )= = ≥3 3 0
. a b=
2
49 2
( )
a . b a b= =
2
7 2 7 2
a b (a ,b )= − < >7 2 0 0
2

a b
=
a b
≥ ≥(a 0 , b 0)
=a)3 2
?
− =b) 5 7
?
=
2
3 .2 18
− = −
2
5 .7 175 ?
− = − =
2
hay 5 7 ( 5) .7 175 ?

A B =
?
A B
2
(neáu A )≥ 0
A B−
2
(neáu A )< 0
a)3 7 =
b) 2 3− =
2
3 .7 63=

2
2 .3 12− = −
c) a a (vôùi a )≥
2
5 2 0
d ) a ab (vôùi ab )− ≥
2
3 2 0
( a ) . a a . a a= = =
2 2 4 5
5 2 25 2 50
( a ) . ab a . ab a b= − = − = −
2 2 4 5
3 2 9 2 18
a) 3 5
b) 1,2 5

4
c) ab a (vôùi a 0)
− ≥
2
d) 2ab 5a (vôùi a 0)
= =
2
3 .5 45
=
= =
2
(1,2) .5
1,44.5 7,2

= = =
4 2 2 8 3 8
(ab ) a a b a a b
= − = −
= −
2 2 2 4
3 4
(2ab ) 5a 4a b .5a
20a b
Tổng quát :
Với hai biểu thức A, B ( B 0),
ta có :
Tổng quát :
Với hai biểu thức A, B ( B 0),
ta có :
A B (neáu A )
A B A B
A B (neáu A )



= =

− <


2
0
0


A B (neáu A )
A B
A B (neáu A )



=

− <


2
2
0
0

Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Ví dụ 5: So sánh với .
Giải:
Cách 1:
Vì nên .
Cách 2:
Vì nên .
Bài tập 46b. Rút gọn biểu thức sau với .
Giải:
Với
3 7
28
= =

2
3 7 3 .7 63
>63 28
>3 7 28
= =
2
28 2 .7 2 7.
>3 7 2 7
>3 7 28
x 0≥
3 2x 5 8x 7 18x 28− + +
3 2x 5 8x 7 18x 28
3 2x 5 4.2x 7 9.2x 28
3 2x 10 2x 21 2x 28
2x(3 10 21) 28
14 2x 28 x 0)
− + +
= − + +
= − + +
= − + +
= + ≥(
Tiết 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
Bài tập 43. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Giải:
Bài tập 44. Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Giải:
Với
Với
d) 0,05 28800 ?− =

2
e) 7.63.a ?=
d) 0,05 28800 0,05 288.100
0,05.10 144.2 0,05.10.12 2
6 2
− = −
= − = −
= −
2 2
e) 7.63.a 7.7.9.a 21 a= =
a) 3 5 ?=
2
c) xy ?
3
− =
2
a) 3 5 3 .5 45= =
2
2 2 4
c) xy .xy xy
3 3 9
 
− = − = −
 ÷
 
x 0;y 0.> ≥
x 0;y 0.> ≥
H ng d n bài t p v nhàướ ẫ ậ ề
Bài tập 43 a,b,c - SGK.
Bài tập 44b,d - SGK.

Bài tập 46a - SGK.
Bài tập 47 – SGK.
Xem trước bài 7- Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai (J)
*
*
*
*
*
T
R
U
N
G

H
O
Ï
C

C

S

Ơ

















P
H
A
Ï
M

H
Ö
Õ
U

C
H
Í
GV: u Th Hoàng OanhĐậ ị

×