Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PBT TOÁN 4 CUỐI TUẦN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.06 KB, 2 trang )


TRƯỜNG TH
VIỆT-ÚC HÀ NỘI
Thứ ……….ngày… tháng ….năm 2013
Thứ ……….ngày… tháng ….năm 2013
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3
MÔN TOÁN
MÔN TOÁN
Họ và tên : Lớp: 4A1
CÁC SỐ CÓ 9 CHỮ SỐ. HÀNG VÀ LỚP. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 7 trong số 470 235 000 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 70 000 000 D70 235 000
b. Chữ số 5 trong lớp triệu của số 256 560 431 thuộc:
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng trăm nghìn D. Hàng chục triệu
c. Chữ số 5 trong lớp triệu của số 507 653 125 có giá trị lớn hơn chữ số 5 trong lớp
nghìn của số đó là:
A. 450 B. 499 950 000 C. 507 600 000 D. 0 đơn vị
d. Chữ số 8 trong lớp triệu của số 84 072 602 có giá trị gấp chữ số 2 trong lớp đơn
vị của số đó là:
A. 4 lần B. 40 lần C. 40 000 lần D. 40 000 000 lần
e. Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là:
A. 100 000 001 B. 100 000 000 C. 111 111 111 D. 110 000 000
f. Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là:
A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 89 998 888
2. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là:……………………………………
b. Số liền sau số nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là:…………………………
c. Số 15 000 000 000 đọc là …………………… ………….hay ………….tỉ.
d. Ba trăm linh năm tỉ hay ………………………………………………………


Viết là: ……………………………………….
3. Viết theo mẫu:
M: Số 347 có 34 chục và 7 đơn vị.
a. Số 1257 có……… trăm và …………đơn vị.
b. Số 204 452 có … … trăm và ……đơn vị hoặc có ………nghìn và .…đơn vị.
c. Số 5 000 000 có …… nghìn và .…….đơn vị hoặc có …….trăm và ……đơn vị.
4. Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Các số 302 458 164; 458 302 164; 302 164 458 và 458 164 302 viết theo thứ tự
từ bé đến lớn là:………………………………… ………………………………………
b. Các số 702 346 ; 702 496 ; 710 346 và 709 112 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
Điểm Lời phê của cô giáo
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c. Số lớn nhất có chín chữ số khác nhau có hàng chục triệu bằng 9 là: ……………
d. Số nhỏ nhất có chín chữ số khác nhau có hàng trăm triệu bằng 6 là: ……………
5. Tính giá trị biểu thức :
a. 54673 + 2468 x 5 – 34142 b. 26781 : 3 + 7567 x 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6. Tìm một số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục,
chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
7. Đặt một đề toán theo sơ đồ dưới đây rồi giải bài toán:
….l

………… ?
Đề toán: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Bài giải
………….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
………….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………
………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×