Tải bản đầy đủ (.doc) (141 trang)

GIAO AN TOAN 5 BUOI 2 - 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.3 KB, 141 trang )

Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
TUN 1
Th ngy thỏng nm 2013
TON (3 TIT)
LUYN TP V SO SNH HAI PHN S
A. Mc tiờu: Giỳp hc sinh :
- Cng c, nm chc cỏc kin thc v so sỏnh phõn s.
- Bit lm thnh tho cỏc bi toỏn v so sỏnh phõn s.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .
B. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy
1. Kiểm tra : Vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HSTB, Yếu hoàn thành các bài tập
buổi sáng (Nếu cha hoàn thành)
Hot ng ca trũ
Bài 1 (B11-SBT)
- Nhận xét, nhấn mạnh 2 cách làm.
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân làm vào nháp.
- 2 HS chữa bài.
Bài 2 (13-SBT)
- GV nhn mnh cách l m.
- HS nêu yêu cầu .
- Cá nhân lên bảng, lớp viết nháp.
- 3 HS chữa bài. Giải thích cách làm .
a,
29
80
;
29


21
;
29
15
;
29
13
.
b,
8
7
;
10
7
;
12
7
;
13
7
c,
8
3
;
10
3
;
4
1
;

40
9
Bi 3: Mt kho hng ngy u nhn
c 60 tn hng, ngy th hai nhn
- c bi, nờu yờu cu.
- HS lm bi vo v.
Nm hc 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
được bằng
3
1
số tấn hàng của ngày đầu.
Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5 tấn.
Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó
nhận được bao nhiêu tấn hàng ?
? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách
giải dạng toán ?
- Chữa bài.
Đáp số : 45 tấn hàng.
Bài 4: Hãy so sánh các cặp phân số sau
bằng cách nhanh nhất:
a)
27
16

29
15
b)
2008
2007


2009
2008
c)
326
327

325
326
.
- HS nªu yªu cÇu BT.
- C¸ nh©n lªn b¶ng, líp viÕt nh¸p.
Lời giải
a) Ta có :
27
16
>
29
16

29
16
>
29
15
vậy
27
16
>
29

15
.
b)Ta có: 1-
2008
2007
=
2008
1

và 1-
2009
2008
=
2009
1
mà :
2008
1
>
2009
1
nên
2008
2007
<
2009
2008
c) Ta có :
326
327

= 1 +
326
1

325
326
= 1 +
325
1

326
1
<
325
1

nên
326
327
<
325
326
.
Bài 5 : (Dành cho HSG)
Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa
- Đọc bài - Nêu yêu cầu
Lời giải
Ta có.
Năm học 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5

hai phân số:
5
2

5
3
5
2
=
65
62
×
×
=
30
12

5
3
=
65
63
×
×
=
30
18

mà :
5

2
=
30
12
<
30
13
<
30
14
<
30
15
<
30
16
<
30
17
< <
30
18
=
5
3
Vậy 5 phân số thoả mãn điều kiện của
đề bài là:
30
13
;

30
14
;
30
15
;
30
16
;
30
17
Bài 6 : (Dành cho HSG)
Hóy viết 10 phõn số khỏc nhau nằm
giữa 2 phõn số sau:
101
100

102
101
.
- HS nêu yêu cầu BT .
- HS thảo luận N đôi .
- Chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV chốt kiến thức bài học. Nhận xét
giờ học.
- Hướng dẫn HS ôn tập.
Thứ ngày tháng năm 201
TOÁN (3 TIẾT)
LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiếp)

A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố, nắm chắc các kiến thức về so sánh phân số.
- Biết làm thành thạo các bài toán về so sánh phân số và một số bài toán mở rộng
về so sánh phân số.
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
Năm học 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – mơn tốn lớp 5
B. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. KiĨm tra : Vë bµi tËp cđa häc sinh.
2. Bµi míi: Giíi thiƯu (ghi)
* HSTB, Ỹu hoµn thµnh c¸c bµi tËp
bi s¸ng (NÕu cha hoµn thµnh)
Hoạt động của trò
Bµi 1 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
:
a,
7
5
……
3
4

5
2
………
10
6

4

1
………
12
3

b,
36
27
……
9
2

6
7
………
9
7

2
7
……
79
4

c,
23
15
……1
9
27

……2
15
14
…… 1
- NhËn xÐt, nhÊn m¹nh c¸ch lµm.
- HS nªu yªu cÇu .
- C¸ nh©n lµm vµo nh¸p.
- 3 HS ch÷a bµi. Gi¶i thÝch c¸ch lµm.
Gi¶i
a,
7
5
<
3
4

5
2
<
10
6

4
1
=
12
3
b,
c,
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a,
7
4
=
21


12
8
=
3


11

=
55
10

b,
32

=
24
21

15
6
=


18

9

=
36
4

c,
13

=
143
121

8

=
64
40

6
1
=

7

- GV nhấn mạnh cách làm.
- HS nêu u cầu .
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.

- 3 HS chữa bài. Giải thích cách làm .
Giải
a,
7
4
=
21
12

12
8
=
3
2

11
2
=
55
10

b,
c,
Bài 3: Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất
mẹ cắt
5
1
tấm vải, lần thứ hai mẹ cắt
3
2


tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại
14m. Hỏi:
a. Trước khi cắt tấm vải dài bao
nhiêu mét?
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi.
Bµi gi¶i
Ph©n sè chØ sè v¶i mĐ c¾t hai lÇn lµ :

5
1
+
3
2
=
15
13
(tÊm v¶i)
Năm học 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
b. Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét
vải?
? Bµi to¸n thuéc d¹ng to¸n g× ? C¸ch
gi¶i d¹ng to¸n ?
Phân số chỉ 14m vải là :
1 -
15
13

=
15
2
a, Trước khi cắt tấm vải dài là :
14 :
15
2
= 105 (m)
b, Số mét vải Lần thứ nhất mẹ cắt là :
105
×

5
1
= 21 (m)
Số mét vải mẹ cắt lần thứ hai là :
105
×

3
2
= 70 (m)
§¸p sè : a, 105m vải
b, 21m và 70m
Bài 4: (Dành cho HSG)
Hóy viết 4 phõn số khỏc nhau lớn
hơn
6
1
và bộ hơn

2
1
.
- Nhấn mạnh cách làm ?
- HS nêu yêu cầu BT.
- Cá nhân lên bảng, lớp làm nháp.
Lời giải
Ta có:
18
3
36
31
6
1
=
×
×
=

18
9
92
91
2
1
=
×
×
=
Viết được 4 phõn số khỏc nhau thoả

mãn yờu cầu đề bài là :

18
7
;
18
6
;
18
5
;
18
4

Bài 5 : : (Dành cho HSG)
So s¸nh c¸c ph©n sè b»ng c¸ch hîp lÝ :
a,
27
13

41
27

- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- 2 HS chữa bài.
Năm học 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
b,
1999

1998

2000
1999

Bài 6 : (Dành cho HSG)
Tỡm x là số tự nhiờn sao cho :
a,
x
4
>
5
2
(x > 0)
b,
25
x
=
x
4
( x > 0)
- HS nêu yêu cầu BT .
- HS thảo luận N đôi .
- Chữa bài.
Bài giải
a., Ta cú :
10
4
25
22

5
2
=
×
×
=
Để
x
4
>
5
2
hay
x
4
>
10
4
thỡ x < 10.
Vậy x = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
b.,
25
x
=
x
4
, ( x > 0)
Nhõn cả hai vế với x ta được:
4
25

=
× xx
Vậy

xx
25 x 4 = 100
Vỡ

xx
100 nờn x = 10
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn HS ôn tập.
TUẦN 3
Thứ ngày tháng năm 20
TOÁN (3 TIẾT)
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, TRỪ HAI PHÂN SỐ.
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố cho HS về phân số thập phân.
- Củng cố, nắm chắc các kiến thức về cộng, trừ phân số.
Năm học 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
- Bit lm thnh tho cỏc bi toỏn v so sỏnh phõn s v mt s bi toỏn m rng
v phõn s.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .
B. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy
1. Kim tra : V bi tp ca hc sinh.
2. Bi mi: Gii thiu (ghi)
* HSTB, Yu hon thnh cỏc bi tp bui

sỏng (Nu cha hon thnh)
Hot ng ca trũ
Bài 1 (Bài 22 SBT)
? Nêu cách làm ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp.
- Chữa bài.
10
5
52
51
2
1
=
ì
ì
=
;
100
175
254
257
4
7
=
ì
ì
=

Bi 2 (Bi 25 SBT) - c bi, nu yu cu.

- HS lm bi vo v.
- HS cha bi.
a,
12
17
12
8
12
9
3
2
4
3
=+=+

21
8
21
6
21
14
7
2
3
2
==
b, 2 +
7
19
7

5
7
14
7
5
=+=

5
3
5
10
5
13
2
5
13
==
- Cc phn cn li tng t.
Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
? Nu cch thc hin ?
Bi 3 (Dnh cho HSG)
Tỡm mt phõn s bit rng nu nhõn t s
ca phõn s ú vi 2, gi nguyờn mu s thỡ
ta c mt phõn s mi hn phõn s ban u
l
36
7
- GV nhn mnh cỏch lm .
- HS nờu yờu cu .

- Cỏ nhõn lm vo nhỏp.
- HS cha bi. Gii thớch cỏch
lm.

Bi gii :
Nu nhõn t s ca phõn s ú vi 2, gi nguyờn mu s ta c phõn s mi.
Vy phõn s mi gp 2 ln phõn s ban u, ta cú s :
Theo s , phõn s ban u l :
ỏp s :
36
7
- GV nhấn mạnh cách làm .
Bài 4 (Dnh cho HSG):
Tỡm mt phõn s bit rng nu ta chia mu
s ca phõn s ú cho 3, gi nguyờn t s thỡ
giỏ tr ca phõn s tng lờn
9
14
.
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.

Bi gii
Khi chia mu ca phõn s cho 3, gi nguyờn t s thỡ ta c phõn s mi
Nm hc 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
nên phân số mới gấp 3 lần phân số ban đầu, ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, Phân số ban đầu là :
Đáp số :

9
7
Bµi 5 (Dành cho HSG)
An nghĩ ra một phân số. An nhân tử số
của phân số đó với 2, đồng thời chia
mẫu số của phân số đó cho 3 thì An
được một phân số mới. Biết tổng của
phân số mới và phân số ban đầu là
9
35
.
Tìm phân số An nghĩ.
- §äc bµi, nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi vµo vë.
- Ch÷a bµi.

Bài giải
Khi nhân tử số của phân số An nghĩ với 2 đồng thời chia mẫu số của phân
số đó cho 3 thì được phân số mới. Vậy phân số mới gấp phân số ban đầu
số lần là : 2 x 3 = 6 (lần), ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, Phân số ban đầu là :
Năm học 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
ỏp s :
9
5
? Bài toán thuộc dạng toán gì ? Cách giải dạng toán ?
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS ôn tập.

Th ngy thỏng nm 201
TON (3 TIT)
LUYN TP V PHẫP CNG, TR PHN S (tip)
A. Mc tiờu: Giỳp hc sinh :
- Tip tc cng c, nm chc cỏc kin thc v phõn s thp phõn, v phộp cng,
tr phõn s.
- Bit lm thnh tho cỏc bi toỏn v phõn s v m rng v phõn s.
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .
B. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy
1. Kiểm tra : Vở bài tập của học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu (ghi)
* HSTB, Yếu hoàn thành các bài tập buổi
sáng (Nếu cha hoàn thành)
Hot ng ca trũ
B i 1 (B i 23 SBT)
- c bi, nờu yờu cu.
- HS lm bi vo nhỏp.
- HS cha bi.
100
15
520
53
20
3
=
ì
ì
=
100

9
3:300
3:27
300
27
==
Nm hc 2013 - 2014
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
? Nêu cách thực hiện ?
100
40
10:1000
10:400
1000
400
==
Bài 2 (Bài 26 SBT)
? Nêu cách làm ?
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài
a,






++







+=+++
5
4
5
1
9
7
9
2
5
4
9
7
5
1
9
2
=
211
5
5
9
9
=+=+
b,

Bài 3 (Bài 30 SBT) - Đọc bài,. tìm hiểu bài.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Giải
Cả hai ngày bạn Hà đọc được là :

15
11
3
1
5
2
=+
(quyển sách)
Phân số chỉ phần quyển sách bạn
Hà chưa đọc là :
1 -
15
11
=
15
4
(quyển sách)
Đáp số :
15
4
quyển sách
Bài 4 (Dành cho HS khá, giỏi)
Tính nhanh
8802005126

10001252006
−×

- Nêu yêu cầu.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
Đáp số : 1
Bài 5 (Dành cho HS kh¸, giái)
- HS nªu yªu cÇu .
Năm học 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
Cho phân số
57
13
hãy tìm một số sao
cho đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số
trừ đi số đó ta đợc phân số mới bằng phân số
tối giản
7
3
.
- Cá nhân làm vào nháp.
- HS chữa bài. Giải thích cách làm.
Bài giải
Tổng của tử số và mẫu số của phân số đã cho là:
13 + 57 = 70
Khi thêm vào tử số và bớt đi ở mẫu số của một phân số cùng một số thì tổng
của tử số và mẫu số không thay đổi. Vậy tổng của tử số và mẫu số của phân số mới
vẫn là 70. Do rút gọn phân số mới ta đợc phân số
7

3
. Coi tử số là 3 phân fbằng
nhau thì mẫu số là 7 phần nh thế.
Tổng số phần bằng nhau của tử số và mẫu số của phân số mới là:
3 + 7 = 10 (phần)
Tử số của phân số mới là:
70 : 10 x 3 = 21
Số cần tìm là:
21 - 13 = 8
Thử lại:
7
3
49
21
857
813
==

+
(đúng).
Đáp số : 8
Bài 6: (Dnh cho HSG)
Ba lớp 4A; 4B và 4C chia nhau tiền thởng.
Lớp 4A lấy
4
1
số tiền rồi bớt lại 50 000đồng,
lớp 4B lấy
5
3

số tiền còn lại rồi bớt lại 40
000đồng. Phần còn lại là của lớp 4C, lớp 4C
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS thảo luận N đôi.
- Chữa bài.

Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
nhận đợc tất cả 240 000đồng. Hỏi số tiền th-
ởng đem chia là bao nhiêu ?
Bi gii
Theo bi ra ta cú s
S tin cũn li sau khi lp 4A ly:

Nu lp 4B khụng bt li 40 000 ng thỡ lp 4C ch nhn c s tin l:
240 000 40000 = 200 000 (ng)
Phõn s tng ng vi 200 000 ng l: 1 -
5
2
5
3
=
(s tin cũn li)
S tin cũn li l : 200 000 :
5
2
= 500 000(ng)
Ta cú s :

S tin thng:

Nu lp 4A khụng bt li 50 000ng thỡ s tin cũn li l:
500 000 50 000 = 450 000(ng)
Phõn s tng ng vi 450 000ng l: 1 -
4
1
=
4
3
(s tin thng)
Vy s tin thng em chia l: 450 :
4
3
= 600 000(ng)
Th li: (600 000
ì
4
1
- 50 000) = 100 000;
(600 000 - 100 000)
ì

5
3
- 40 000 = 260 000
100 000 + 260 000 + 240 000 = 600 000 (ỳng)
ỏp s: 600 000ng.
3. Cng c dn dũ:
- GV nhn xột gi hc.
- Hng dn HS ụn tp.
Nm hc 2013 - 2014

Lp 4B
4C: 240000 ng
40000 ng
Lp 4A
50 000 ng
500 000ng
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
TUẦN 4
Thứ ngày tháng năm 201
TOÁN (3 TIẾT)
LUYỆN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
Năm học 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
I. Mc tiờu:- Cng c cỏch gii bi toỏn:Tỡm 2 s khi bit tng(hoc hiu) v t
s ca 2 s ú
- Rốn k nng gii bi toỏn cú li vn cho HS.
- GDHS hc tt mụn toỏn.
II- dựng : GV : SBT ; HS : SBT, nhỏp, v.
III. Hot ng dy- hc:
Hot ng ca thy
1.Kim tra :
Nờu cỏc bc gii bi toỏn
tng- t ; hiu - t ?
2. Bi mi : Gii thiu (ghi)
Hớng dẫn học sinh làm bài
tập.
Bài 48 (SBT-11):
- Bài toán thuộc dạng toán nào
( Dạng toán tổng- tỉ )
Hot ng ca trũ

- HS nêu.
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS làm bài vào nháp. Chữa bài.
Bài giải :
Cả 2 ngày bán đợc số đờng là :
40
ì
2 = 80 ( kg).
Ta có sơ đồ : ? kg


? kg
Tổng số phần bằng nhau là :
Nm hc 2013 - 2014
Ngy th nht
Ngy th hai
80 kg
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
- GV nhận xét, chốt KQ đúng
3 + 5 = 8(phần)
Ngày thứ nhất bán đợc số đờng là :
80 : 8
ì
3 = 30 ( kg).
Ngày thứ hai bán đợc số đờng là :
80 30 = 50 ( kg ).
Đáp số : Ngày thứ nhất : 30kg
Ngày thứ hai : 50 kg.
Bài 49 (SBT-11 ): Yêu cầu HS
làm vào vở.

Củng cố dạng toán: Tổng- tỉ
- HS đọc bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Táo :
Cam 18 quả
Xoài :
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 1 + 3 = 6(phần)
Số quả táo là :
18 : 6
ì
2 = 6 (quả).
Đáp số : 6 quả táo.
Bài 50 (SBT-11): Yêu cầu HS
làm vào vở.
- HS đọc bài toán rồi tự làm bài vào nháp.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là :
9 7 = 2 (phần).
Số học sinh nữ là :
4 : 2
ì
7 = 14(học sinh).
Số học sinh nam là :
14 + 4 = 18(học sinh).
Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
Đáp số : 18 học sinh nam

14 học sinh nữ
Củng cố dạng toán: Hiệu- tỉ
- GV chấm chữa2 bài cho HS,
nhận xét
- 2 HS chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- HS nhắc lại cách giải 2 dạng toán trên.
3- Củng cố dặn dò: TK bài
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bớc giải
bài toán tỷ lệ thuận.
Th ngy thỏng nm 201
TON (3 TIT)
LUYN TP V GII TON
I. Mc tiờu: Giỳp hc sinh :
- Tip tc cng c cỏch gii bi toỏn:Tỡm 2 s khi bit tng (hoc hiu) v t s
ca 2 s ú
- Rốn k nng gii bi toỏn cú li vn cho HS.
- M rng kin thc cho HS thụng qua cỏc bi toỏn.
- GDHS hc tt mụn toỏn.
II- dựng : GV : SBT ; HS : SBT, nhỏp, v.
III. Hot ng dy- hc:
Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
Hot ng ca thy
1.Kim tra :
2. Bi mi : Gii thiu (ghi)
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 : Hai đội làm đờng cùng đắp
một con đờng dài 1 km. Đội thứ

nhất đắp hơn đội thứ hai
10
1
km đ-
ờng. Hỏi mỗi đội đắp đợc bao
nhiêu?
Hot ng ca trũ
- HS nờu.
- HS lm bi vo nhỏp .
- Cha bi
Bi gii
i th nht p c l :
(1 +
10
1
) : 2 =
20
11
(km)
i th hai p c l :
1 -
20
11
=
20
9
(km)
ỏp s : i 1 :
20
11

km ng
i 2 :
20
9
km đờng
Bài 2 : Tổng số tuổi của bố, mẹ và
An cộng lại là 90 tuổi. Tổng số tuổi
của bố và mẹ là 80 tuổi, tổng số tuổi
của mẹ và An là 48 tuổi. Tính số
tuổi của mỗi ngời?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Chữa bài
Đáp số : An : 10 tuổi
Bố : 42 tuổi
Mẹ :38 tuổi
Bài 3 : Cả hai anh em có 86 viên bi,
nếu anh cho em 16 viên bi thì em
hơn anh 4 viên bi. Tìm số bi của
mỗi ngời?
- Đọc bài
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài
Bài giải
Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
Nếu anh cho em 16 viên bi thì tổng số bi
của hai anh em không thay đổi vẫn là 86
viên và lúc này em hơn anh 4 viên.
Số bi của anh sau khi cho em là :

(86 4) : 2 = 41 (viên)
Số bi của anh lúc đầu là :
41 + 16 = 57 (viên)
Số bi lúc đầu của em là :
86 57 = 29 (viên)
Đáp số : Anh : 57 viên bi
Em : 29 viên bi.
Câu 4: Tuổi con nhiều hơn
4
1
tuổi
bố là 2 tuổi. Bố hơn con 40 tuổi.
Tính tuổi con, tuổi bố ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp.
- Chữa bài.
Bài giải
Nếu tuổi con bớt đi 2 tuổi (tuổi bố giữ
nguyên) thì tuổi bố sẽ hơn tuổi con là:
40 + 2 = 42( tuổi)
Khi đó tuổi bố gấp 4 lần tuổi con, ta có sơ
đồ sau:
Tuổi bố
Tuổi con bớt đi 2
42 tuổi bằng số lần tuổi con đã bớt 2 tuổi

4 - 1 = 3 (lần)
Tuổi con đã bớt 2 tuổi là:
42 : 3 = 14 (tuổi)
Tuổi con là:

14 + 2 = 16 (tuổi)
Nm hc 2013 - 2014
42
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
Tuổi bố là:
16 + 40 = 56 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 16 tuổi
Tuổi bố : 56 tuổi
Câu 5: Cô giáo lớp 4A mua một số
vở về phát thởng cho học sinh. Cô
nhẩm tính nếu thởng mỗi em 3
quyển thì sẽ có 15 em đợc phát th-
ởng. Hỏi nếu cô thởng
cho mỗi em 5 quyển thì có bao
nhiêu em đợc phát thởng?
- Đọc bài.
- HS làm vào vở. Chữa bài.
Bài giải
Số vở cô giáo mua là:
3 x 15 = 45 (quyển)
Số bạn đợc thởng là:
45 : 5 = 9 (em)
Đáp số: 9 em
Bài 6 (Dành cho HS khá, giỏi)
Trong thúng có cam và quýt. Số
quýt nhiều hơn số cam là 20 quả.
Mẹ đã bán
2
1
số quýt và

3
1
số cam,
nh vậy trong thúng lúc này còn lại
số quýt bằng số cam. Hỏi lúc đầu
trong thúng có bao nhiêu quả cam,
bao nhiêu quả quýt ?
- Đọc bài, tìm hiểu bài.
- Thảo luận theo N đôi.
- Chữa bài.
Đáp số : Cam : 60 quả
Quýt : 80 quả.
Bài 7 (Dành cho HS khá, giỏi)
Mẹ có 48 chiếc kẹo, mỗi lần mẹ
chia cho Hồng 2 chiếc lại chia cho
Lan 3 chiếc. Sau khi chia xong, mẹ
còn lại 8 chiếc kẹo. Hỏi mỗi bạn đ-
ợc chia bao nhiêu chiếc kẹo ?
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Mẹ chia cho cả Lan và Hồng tất cả số kẹo
là : 48 8 = 40 (chiếc)
Mỗi lần mẹ chia cho cả Lan và Hồng hết
số kẹo là : 2 + 3 = 5 (chiếc)
Số lần chia là :
Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
40 : 5 = 8 (lần)

Hồng đợc mẹ chia cho số kẹo là :
2 x 8 = 16 (chiếc)
Lan đợc mẹ chia cho số kẹo là :
3 x 8 = 24 (chiếc)
Đáp số : Hồng: 16 chiếc kẹo
Lan: 24 chiếc kẹo
Bài 8(Dành cho HS khá, giỏi)
Ba lớp 4A; 4B và 4C chia nhau
tiền thởng. Lớp 4A lấy
4
1
số tiền rồi
bớt lại 50 000đồng, lớp 4B lấy
5
3
số
tiền còn lại rồi bớt lại
40 000đồng. Phần còn lại là của lớp
4C, lớp 4C nhận đợc tất cả 240
000đồng. Hỏi số tiền thởng đem
chia là bao nhiêu ?
- Đọc bài.
- Thảo luận N đôi.
- Chữa bài.
Bi gii
Theo bi ra ta cú s
S tin cũn li sau khi lp 4A ly:

Nu lp 4B khụng bt li 40 000 ng thỡ lp 4C ch nhn c s tin l:
240 000 40000 = 200 000 (ng)

Phõn s tng ng vi 200 000 ng l: 1-
5
2
5
3
=
(s tin cũn li)
S tin cũn li l: 200 000:
5
2
= 500 000(đồng)
Ta có sơ đồ:
Số tiền thởng:
Nm hc 2013 - 2014
Lp 4B
4C: 240000 ng
40000 ng
Lp 4A
50 000 ng
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
Nếu lớp 4A không bớt lại 50 000đồng thì số tiền còn lại là:
500 000 50 000 = 450 000(đồng)
Phân số tơng ứng với 450 000đồng là: 1 -
4
1
=
4
3
(số tiền thởng)
Vy s tin thng em chia l: 450 :

4
3
= 600 000(đồng)
Thử lại : (600 000
ì

4
1
- 50 000) = 100 000;
(600 000 - 100 000)
ì
5
3
- 40 000 = 260 000
100 000 + 260 000 + 240 000 = 600 000 (đúng)
ỏp s: 600 000ng.
3- Cng c dn dũ: TK bi
- Nhn xột tit hc.
- V nh xem li cỏc bc gii bi
toỏn t l thun.
Nm hc 2013 - 2014
D
Giáo án buổi 2 – môn toán lớp 5
TUẦN 5
Thứ ngày tháng năm 201
Toán (3 TIẾT)
LUYỆN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giải bài toán có liên quan về quan hệ đại lượng và các đơn vị
đo đại lượng.

- Biết đổi các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
- Mở rộng kiến thức liên quan về quan hệ đại lượng.
- Giáo dục lòng say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Năm học 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
GV:SBT toỏn. ; HS: SBT toỏn, Nhỏp, v.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy
1. Kiểm tra: Nêu các cách giải BT
về quan hệ tỉ lệ?
2. Bài mới: Giới thiệu(ghi)
* HD học sinh làm bài
Bài 1 (B56SBT)
Tóm tắt:
1 tá khăn mặt : 96 000
đ
.
6 khăn mặt : đồng ?
- GV nhận xét , hỏi hS cách giải 2:
Tìm tỉ số.
- Củng cố dạng toán về quan hệ tỉ lệ .
Hot ng ca trũ
- Đọc bài, nêu yêu cầu.
- HS làm nháp- chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
1 tá = 12.
Số tiền mua 1 khăn mặt là:
96 000 : 12 = 8 000 (đồng)
Số tiền mua 6 khăn mặt là:

8 000
ì
6 = 48 000 (đồng)
Đáp số : 48 000 (đồng)
Bài 2(B63SBT)
- GV nhận xét , hỏi hS cách giải 2:
- Nêu yêu cầu.
- HS làm nháp.
- 2HS chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Cách 1: Giá tiền 1 kg gạo ngon là:
4 500 + 4500 = 9 000 (đồng)
9 000 đồng gấp 4 500 đồng số lần là:
9 000 : 4500 = 2 ( lần).
Số gạo ngon mẹ mua đợc là:
20 : 2 = 10 (kg).
Đáp số: 10 kg.
Cách 2:Số tiền mẹ dùng mua gạo là:
4 500
ì
20 = 90 000 (đồng)
Nm hc 2013 - 2014
Giỏo ỏn bui 2 mụn toỏn lp 5
- Củng cố dạng toán về quan hệ tỉ lệ.
Giá tiền 1 kg gạo ngon là:
4 500 + 4500 = 9 000 (đồng)
Số gạo ngon mẹ mua đợc là:
90 000 : 9 000 = 10 (kg).
Đáp số: 10 kg.
Bài 3(B65SBT) > , < , = ?

- Chấm chữa bài cho HS, nhận xét.
- Củng cố về đổi đơn vị đo độ dài.
- HS làm vở- chữa bài, nhận xét.
2km 50m < 2500m ;
5
1
km < 250m.
10m 6dm > 16dm ;
100
7
12
m = 12m7cm
Bài 4 (70SBT)
- GV nhận xét.
- Củng cố về đổi đơn vị đo khối lợng.
- HS nháp.
- Nêu miệng kết quả, giải thích cách làm.
Đáp án : Khoanh vào C
Bi 5. (Dnh cho HS khỏ, gii)
in s thớch hp vo ch chm :
a) 2dam 3 cm = cm
1378m = km m
16m 3dm = .m
b) 17000 yn = tn
4kg 3g = g
5kg 6g = kg
- Nờu yờu cu.
- Lm bi vo v.
- Cha bi.
Bi gii

a) 2dam 3 cm = 2003cm
1378m = 1 km 378 m
16m 3dm = 16
10
3
m
c) 12dam
2
3m
2
= m
2
267000cm
2
= .dm
2
16m
2
9dm
2
= .m
2
? Gii thớch cỏch lm ?
b) 17000 yn = 170 tn
4kg 3g = 4003 g
5kg 6g = 5
1000
6
kg
c) 12dam

2
3m
2
= 1203 m
2
267000cm
2
= 2670 dm
2
16m
2
9dm
2
= 16
100
9
m
2
Nm hc 2013 - 2014

×