Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

sổ tay tiết kiệm năng lượng cho các ngành công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.74 KB, 24 trang )

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
oOo






SỔ TAY

CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG
LƯỢNG CHO MỘT SỐ
NGÀNH CÔNG NGHIỆP














1/24

Tp.HCM, ngày 6 tháng 01 năm 2009


2/24
MỤC LỤC
Lời nói đầu 4
3/24
LỜI NÓI ĐẦU


Hòa mình vào xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, nền kinh tế của Việt Nam đang
ngày càng có những khởi sắc rõ nét. Trong đó, thành phố Hồ Chí Minh được xem là
đầu tàu kinh tế của cả nước. Tuy nhiên, kinh tế thành phố Hồ Chí Minh vẫn đang phải
đối mặt với nhiều khó khăn. Toàn thành phố chỉ có 10% cơ sở công nghiệp có trình
độ công nghệ hiện đại. Trong khi đó, ngành công nghiệp luôn chiếm trên 40% tỷ

trọng điện năng tiêu thụ trong cơ cấu sử dụng điện. Công nghệ lạc hậu, chậm đổi mới
cách thức quản lý tiết kiệm và hiệu quả năng lượng đã gây ra lãng phí năng lượng rất
lớn và giảm khả năng cạnh tranh của các ngành công nghiệp.
Xuất phát từ nhu cầu thực tiễn, sổ tay “ Nhu cầu và tiềm năng tiết kiệm năng
lượng trong các ngành công nghiệp” được thực hiện nhằm giúp cho các cán bộ kỹ
thuật, nhà quản lý về năng lượng trong các ngành: thép, dược phẩm, chế biến thủy hải
sản, giấy và bột giấy, nhuộm, gốm sứ, nhựa bao bì, nhựa dân dụng, bia – nước giải
khát, sản xuất bột mì có cách nhìn tổng thể về nhu cầu và tiềm năng năng lượng.
Thông qua việc đánh giá cơ cấu sử dụng n
ăng lượng của các ngành, các máy móc
thiết bị, Sổ tay sẽ trình bày khái quát tiềm năng tiết kiệm năng lượng từ đó giúp các
doanh nghiệp đề ra các giải pháp về quản lý, giải pháp về kỹ thuật cũng như các giải
pháp về truyền thông giúp cho các doanh nghiệp giảm chi phí năng lượng, giảm giá
thành sản phẩm, nâng cao năng lực cạnh tranh và góp phần bảo vệ môi trường.










4/24



CHƯƠNG 1 : NHU CẦU SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG
Trên cơ sở khảo sát một số doanh nghiệp trọng điểm ở thành phố Hồ Chí Minh, Sổ
tay sẽ giới thiệu nhu cầu sử dụng năng lượng và tỷ lệ tiêu thụ năng lượng của các thiết bị
trong từng ngành.
1.1. Nhu cầu sử dụng năng lượng :
STT NGÀNH NĂ
NG LƯỢNG SỬ DỤNG TỶ LỆ (%)
Điện 58 - 69
1 Thép
Dầu 31 - 42
2 Dược phẩm Điện 100
Điện 62 – 78
3 Chế biến thủy sản
Dầu 22 - 38
Điện 8 – 22
4 Giấy
Than 78 – 91
Điện 20 – 30
5 Nước giải khát
Dầu 80 - 70

6 Nhựa dân dụng Điện 100
Điện 10 – 20
7 Gốm sứ
gas 80 – 90
Điện 15 – 30
8 Nhuộm
Dầu 70 – 85
9 Bột mì Điện 100
10 Nhựa bao bì Điện 100

Nhu cầu năng lượng được xác định dựa trên cơ sở thống kê lượng năng lượng tiêu thụ
trong 1 -2 năm gần đây và quy về một đơn vị tương đương là MJ với hệ số quy đổi như sau :
1kg gas = 45 MJ
1Kwh = 3.6MJ
1Kg than đá = 29.7MJ
5/24
1Kg dầu DO = 45.2MJ (1lit dầu DO = 0.85kg)
1Kg dầu FO = 41.868 MJ (1lít dầu FO = 0.937kg)

1.2. Tỷ lệ tiêu thụ năng lượng:
Năng lượng sử dụng trong các doanh nghiệp sẽ được cung cấp cho các thiết bị khác
nhau như hệ thống chiếu sáng, dây chuyền sản xuất và thiết bị phụ trợ. Phần này được tính
toán dựa trên cơ sở thống kê công suất tiêu thụ của từng thiết bị trong doanh nghiệp.

STT NGÀNH THIẾT BỊ
TIÊU THỤ
NĂNG LƯỢNG
TỶ LỆ TIÊU THỤ
(%)
Chiếu sáng 2 – 3

Dây chuyền sản xuất 80 – 85
1 Thép
Thiết bị phụ trợ 13 - 17
Chiếu sáng 4 – 5
Dây chuyền sản xuất 17 – 30
2 Dược phẩm
Thiết bị phụ trợ 65 - 75
Chiếu sáng 3 – 4
Hệ thống cấp trữ đông 75 – 85
3 Chế biến thủy sản
Thiết bị phụ trợ 10 – 13
Chiếu sáng 1
Dây chuyền sản xuất (xeo
giấy và máy nghiền)
80 - 90
4 Giấy
Thiết bị phụ trợ 10 -20
Chiếu sáng 2 – 3
Nấu và lên men 8 – 30
Chiết và đóng chai 2 – 10
Hệ thống lạnh 30 – 47
Hệ thống hơi 10
5 Nước giải khát
Hệ thống khí nén 9 – 15
Chiếu sáng 2 – 3 6 Nhựa dân dụng
Dây chuyền sản xuất (máy 60 – 70
6/24
ép nhựa)
Thiết bị phụ trợ (máy nén
khí, máy lạnh)

13 – 27
Chiếu sáng 1.5 – 2
Dây chuyền sản xuất 76 – 78.5
7 Gốm sứ
Thiết bị phụ trợ 20 - 22
Chiếu sáng 1 -2
Dây chuyền sản xuất 70 – 79
8 Nhuộm
Thiết bị phụ trợ 20 - 25
Chiếu sáng 7 – 15 9 Bột mì
Dây chuyền sản xuất 75 - 93
Chiếu sáng 2 – 2.5
Dây chuyền sản xuất (máy
ép nhựa, máy thổi bao)
90.5 – 93
10 Nhựa bao bì
Thiết bị phụ trợ 5 - 7

7/24
8/24
CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT TẠI MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
Phần này cung cấp cho bạn đọc một số các giải pháp tiết kiệm năng lượng và mức độ
tiêu thụ năng lượng tại một số các doanh nghiệp:

Bảng 1: Kết quả khảo sát và kiểm toán năng lượng tại các doanh nghiệp
STT Ngành Doanh
nghiệp
Sản phẩm Tổng năng lượng
sử dụng/năm
Suất tiêu hao

năng lượng
Tiềm năng tiết
kiệm năng
lượng
Các giải pháp
chính
Mức độ ô
nhiểm
(Tấn
CO2/năm)
1 Nhà
máy
thép
Biên
Hòa

Thép tròn
xây dựng,
thép thỏi
- Điện: 104,543,301
kWh/năm
- Dầu FO:
4,467,482 lít/năm

- Dầu FO: 36.87
lít/tấn


- Điện: 6%
- Dầu FO: 13%

- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Sử dụng động cơ
hiệu suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm
- Thu hồi nhiệt thải
- Sử dụng thiết bị
tạo nhũ tươ
ng cho lò
hơi.
- Quản lý năng
lượng tiêu thụ
59,250
2 Công ty
TNHH
SX –
TM
Phạm
Lộc


Thép lá mạ
kẽm
- Điện: 129,060
kWh/năm
- Dầu FO: 214,280
lít/năm



- Điện: 32.29
kWh/tấn
- Dầu DO:
53.61 lít/tấn

- Điện: 26%
- Dầu FO: 19%
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Sử dụng thiết bị
tạo nhũ tương cho lò
hơi.
742
3
Sản
xuất
Thép
Nhà
máy
Thép
Phú Mỹ

Sản xuất
thép
xây dựng

- Điện: 111,826,722
kWh/năm
- Dầu FO: 6,717,005

kg/năm
- Gas: 635,800
kg/năm


- Dầu FO: 36.47
kg/tấn thép cán

6% điện năng
tiêu thụ
5% gas tiêu thụ
13% dầu FO
tiêu thụ
- Quản lý năng
lượng
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
quạt
- Sử dụng thiết bị
tạo nhũ tương cho lò
71,468
9/24
hơi.
- Sử dụng máy lạnh
hấp thụ
4 Công ty
Cổ phần
Dược

phẩm
IMEXP
HARM

Thuốc viên
- Điện: 2,299,000
kWh/năm
- Nước: 56,087
m3/năm

- Điện: 2,702.48
kWh/triệu viên
- Nước: 65.93
m3/triệu viên

- Điện: 6% - Tránh sử dụng
điện vào giờ cao
điểm
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm, quạt
- Tăng nhiệt độ
cái
đặt máy lạnh
- lắp quạt chắn gió
tại các kho thành
phẩm
- Bảo ôn đường ống

hơi
- Lắp bộ PID điều
khiển nhiệt độ sấy
cho các xưởng.

989
5
Dược
phẩm
Công ty
Cổ phần
Dược
phẩm
DOMES
CO

Thuốc viên,
thuốc gói,
nước tinh
khiết
- Điện: 3,536,113
kWh/năm
Doanh nghiệp
không có đồng
hồ điện riêng
cho từng dây
chuyền sản xuất
- Điện: 7% - Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển

inverter đối với các
bơm, quạt, máy nén
khí
- Thay hệ thống
điện trở sấy điều
chỉnh ẩm bằng hệ
thống dán trao đổi
nhiệt điều chỉnh ẩm
1,521
10/24
- Quản lý năng
lượng tiêu thụ
6 Công ty
Cổ phần
Dược
phẩm
2/9

Thuốc viên,
thuốc bột,
thuốc cốm,
thuốc nước
- Điện: 1,956,019
kWh/năm
Doanh nghiệp
không có đồng
hồ điện riêng
cho từng dây
chuyền sản xuất
22.35% điện

năng tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Cải tạo lại hệ
thống điề
u khiển
máy nén lạnh
- Điều khiển
inverter đối với các
máy nén khí
- Thay hệ thống
điện trở sấy điều
chỉnh ẩm bằng hệ
thống dán trao đổi
nhiệt điều chỉnh ẩm
- Quản lý năng
lượng tiêu thụ

841
7 Công ty
Cổ Phần
thủy Sản
Mekong

Mực, bạch
tuột, cá tra
fillet

- Điện: 5,559,300
kWh/năm


0.827 kWh/kg 12% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm
2,390
8

Công ty
Cổ phần
Hải sản
S.G

Bạch tuột

- Điện: 3,772,094
kWh/năm

5,57 kWh/kg 4% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm, quạt
1,622
9

Chế
biến
thủy
hải sản
Công ty
TNHH
Việt
Nam
N.T.V
Tôm tẩm
bột

4.. Điện:
2,298,026
kWh/năm


15% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Cài đặt lại áp suất
làm việc của lò hơi
- Quản lý năng
988
11/24
lượng tiêu thụ
10 Nhà
máy
HAVIC

O 2

Tôm đông
lạnh
(Công ty
Cổ Phần
Hải
Việt)
-Điện: 5,411,073
kWh/năm
- DO: 140,000
Lít/năm



- Điện: 7.06
kWh/kg sản
phẩm
- Dầu 0.168
lít/kg sản phẩm
3% điện năng
tiêu thụ
1% dầu DO
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Tận dụng nhiệt
khói thải lò hơi
- Lắp bộ powerboss
điều khiển tải cho
các máy nén lạ

nh.
- Quản lý năng
lượng tiêu thụ
2,447.4
11 Công Ty
Cổ Phần
Thực
phẩm

Nước chấm,
Hải sản
đông lạnh

Cholime
x

-Điện:
2,025,090 kWh/năm
- DO:
113,714 Lít/năm


Doanh nghiệp
không có đồng
hồ điện riêng
cho từng dây
chuyền sản xuất
8% điện năng
tiêu thụ
5% dầu DO

tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối v
ới các
bơm, quạt
- Quản lý năng
lượng tiêu thụ
969
12 Công ty
Cổ phần
chế biến
hàng
xuất
khẩu
Cầu Tre

Thực phẩm
chế
biến, hải
sản, nông
sản và trà


-Điện: 7,348,147
kWh/năm
- Dầu DO:
418,380 lít/năm


- Thực phẩm
chế biến: 0.04L
DO/kg và 0.54
kWh/kg


- Nghêu: 0.32
kWh/kg
- Cua: 0.21
kWh/kg
8.3% điện năng
tiêu thụ
7% dầu DO
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển hệ
thống chiller bằng
inverter
- Điều chỉnh hệ số
không khí thừa của
lò hơi
- Thu hồi nhiệt thải
lò hơi
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm, quạt
- Thay máy nén lạnh
cũ bằng máy nén
hiệu suất cao
43,111

12/24
13 Công ty
TNHH
SX &
TM Tân
Hưng

Giấy Krasf
cuộn và
Thùng
carton các
loại


-Điện: 1,669,100
kWh/năm

Doanh nghiệp
không theo dõi
năng lượng tiêu
thụ riêng cho
từng dây chuyền
sản xuất của 2
loại sản phẩm
- Than: 2,318,056
kg/năm


14.3% điện
năng tiêu thụ

12% than tiêu
thụ
- Quản lý năng
lượng
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Thu hồi nước
ngưng
- Đ
iều khiển
inverter đối với các
bơm hút chân
không, bơm bột
- Sử dụng bộ điều
khiển tải powereco
cho máy nghiền
thuỷ lực
- Cách nhiệt đường
ống thu hồi nước
ngưng
6,629
14
Giấy và
bột giấy
Công ty
Cổ phần
Giấy Sài
Gòn

Giấy vệ sinh

Giấy Carton

- Điện: 14, 115,800
kWh/năm
- Than: 6,039,010 kg
than/năm
- Điện:
1,349.5kWh/tấn
- Than: 577.35
kg than/tấn
16% điện năng
tiêu thụ
10% than tiêu
thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm hút chân
không, bơm bột
- Sử dụng bộ
điều
khiển tải powereco
cho máy nghiền đĩa
- Cách nhiệt đường
ống hơi
21,469
15
Giấy và
bột giấy

Công ty
TNHH
Giấy
Bách
Hợp
Giấy cuộn

- Điện: 346,540
kWh/năm
- Than: 219,232 kg
than/năm

16.5% điện
năng tiêu thụ

- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm hút chân
708
13/24
không, bơm bột
16

Cơ sở
sản xuất
Giấy
Tigon


Giấy vệ sinh

- Điện: 266,540
kWh/năm
4.. Than:
542,997
kg than/năm

13% điện năng
tiêu thụ
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm hút chân
không, bơm bột
- Quản lý năng
lượng
1,500
17

Công Ty
TNHH
Giấy
Hưng
Thịnh

Giấy trắng
thành phẩm


4.. Điện:

3,378,000
kWh/năm

4.. Than:
1,595,000
kg than/năm


8% điện năng
tiêu thụ
7% than tiêu
thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm hút chân
không.


5,520
18 Công ty
TNHH
SX –
TM
Giấy
Thiên
Trí

Giấy Carton




- Điện: 1,326,179
kWh/năm

- Than: 1,058,636
kg than/năm
- Điện: 238. 43
kWh/tấn
- Than: 215.46
kg/tấn

50% điện năng
tiêu thụ

- Lắp hầm trữ bột
tránh giờ cao điểm
- Lắp hệ thống sàn
khử tạp chất
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm hút chân
không.
- Sử dụng bộ điều
khiể
n tải powerboss
cho máy nghiền
thủy lực
- Điều khiển

inverter đối với các
lô sấy và lô cuộn
3,270
19
Giấy và
bột giấy
Công ty
CP Giấy
Giấy carton
và giấy
4.. Điện:
8,703,994
7% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng động cơ
hiệu suất cao, phù
3,743
14/24
Vĩnh
Huê

vàng mã kWh/năm


hợp công suất
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm.

20 Công ty

Giấy An
Bình

Giấy cuộn
Duplex,
giấy ruột,
giấy B3
4.. Điện:
13,426,044
kWh/năm

- Dầu FO:
4,237,850

- Dầu
FO:140.03
lít/tấn
lít/năm
- Điện: 445.6
kWh/tấn

7% điện năng
tiêu thụ

- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm.
- Sử dụng bộ điều

khiển t
ải powerboss
cho máy nghiền.

17,842
21
Bia và
nước
giải
khát
Công Ty
Cổ Phần
Phú
Minh

Bia -Điện: 1,414,500
kWh/năm
-Than: 361,500 kg
than/năm
- Nước: 41,565
m
3
/năm

- Điện: 96.82
kWh/ 1000 lít
- Than: 24.74
kg/1000 lít
- Nước: 2.85
m

3
/1000 lít
64% điện năng
tiêu thụ

- Quản lý năng
lượng
- Cách nhiệt các
đường ống dẫn
glycol lạnh
- Sử dụng động cơ
hiệu suất cao, phù
hợp công suất
-Điều khiển inverter
đối với các bơm.
- Lắp bồn trữ lạnh
tránh giờ cao điểm
- Thay máy nén
pittong hiệu suất
thấp bằng máy nén
trục vít hiệu suất
cao
1,530
22
Bia và
Nước
Công Ty
CP Bia
Bia chai
Quenzer,

- Điện: 912,210
kWh/năm
- Điện: 192.7
kWh/ 1000 lít
20% than tiêu
thụ
- Quản lý năng
lượng
1,779
15/24
và NGK
Phú Yên

Bia chai Sài
Gòn 355ml

- Than: 544,000
kg than/năm
- Nước: 58,077
m
3
/năm

- Than: 114.92
kg/1000 lít
- Nước: 12.27
m
3
/1000 lít
201% điện

năng tiêu thụ
(vì giải pháp
tính cho cả
trường hợp mở
rộng sản xuất)
-Điều khiển inverter
đối với các bơm.
- Lắp bồn trữ lạnh
tránh giờ cao điểm
- Thay máy nén
pittong hiệu suất
thấp bằng máy nén
trục vít hiệu suất
cao
23
giải
khát
Công ty
CP Bia
– NGK
Cần Thơ
Bia, sữa,
nước giải
khát
- Điện: 1,129,671
kWh/năm
- Dầu FO : 437,649
Kg/năm
4.. Nước:
110,579 m

3
/năm

Doanh nghiệp
không có hệ
thống theo dõi
năng lượng
riêng cho từng
sản phẩm
32.8% điện
năng tiêu thụ
- Quản lý năng
lượng
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm.
- Thu hồi nước
ngưng
- Cách nhiệt đường
ống dẫn glycol, van,
các nồi nấu
1,886
24
Bia và
nước
giải
khát
Nhà

máy Bia
Sai Gon
Bia chai và
lon
- Điện: 23,711,064
kWh/năm
-Dầu FO :
8,755,356 lít/năm

- Điện: 107.87
kWh/1000 lít
bia
-Nước: 648,231
m

- Dầu FO: 39.83
lít/1000 lít bia
3
/năm

- Nước:
3.95m
3
/1000 lit
bia
12.1% điện
năng tiêu thụ
9% dầu Fo tiêu
thụ
- Quản lý năng

lượng
- Điều chỉnh hệ số
không khí thừa của
lò hơi
- Giảm áp suất cài
đặt của lò hơi
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Thay động cơ cũ
bằng động cơ mới
hiệu suất cao
35,131
16/24
- Điều khiển
inverter đối với các
bơm, quạt.
25 Công ty
Cổ phần
Nhựa
Tân Phú

Chai lọ,
thùng các
loại, két
bia,nước
ngọt và bình
ắcquy


-Nước: 15,300

m
- Điện: 5,256,125
kWh/năm
3
/năm


Doanh nghiệp
không theo dõi
năng lượng cho
từng loại sản
phẩm
6% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Cách nhiệt các
điện trở gia nhiệt
- Lắp biến tần điều
khiển tải máy ép
nhựa theo từng gia
đoạn trong chu kỳ
2,260
26
Nhựa
dân
dụng
Công ty
Cổ phần
Tập

đoàn
Thiên
Long
Sản xuất
Bút Bi
và Văn
phòng Phẩm

4.. Điện:
4,480,867
kWh/năm

15kWh/1000 SP 20% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Cách nhiệt các
điện trở gia nhiệt
- Lắp biến tần điều
khiển tải máy ép
nhựa theo từng gia
đoạn trong chu k

1,927
27 Công ty
TNHH
Duy
Thành

Nhựa dân

dụng

- Điện: 1,023,600
kWh/năm


0.79 kWh/kg 20% điện năng
tiêu thụ
- Lắp biến tần điều
khiển tải máy ép
nhựa theo từng gia
đoạn trong chu kỳ
440
28 Công ty
TNHH
Sản xuất
nhựa
Chí
Thanh

Chén, hủ,
form nhựa
- Điện: 348,720
kWh/năm
1.26 kWh/kg 30.9% điện
năng tiêu thụ
- Cách nhiệt các
điện trở gia nhiệt
- Lắp biến tần điều
khiển tải máy ép

nhựa theo từng gia
đoạn trong chu kỳ
150
29
Nhựa
dân
dụng
Công Ty
Cổ Phần
Nhựa
Các loại
chai, nắp,
quai
Điện: 2,946,101
kWh/năm

0.021 kWh/kg 11.8% điện
năng tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Lắp biến tần cho
1,267
17/24
Pet Việt
Nam
các bơm và máy nén
khí
- Lắp biến tần cho
động cơ các máy ép
nhựa

30 Công ty
Cổ phần
gốm
Việt
Thành

Chậu, bình,
voi,
đất nguyên
liệu


- Điện: 664,550
kWh/năm
- Gas: 210,865
kg/năm
- Nước:
11,441m
3
/năm
- Điện: 34.16
kWh/tấn đất
- Gas: 6.94
kg/kg sản phẩm
nung
- Nước: 1.15
m
3
/ Tấn đất
nung

7% điện năng
tiêu thụ
16% Gas tiêu
thụ
- Khôi phục lại hệ
thống tụ bù bị hỏng
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Bảo ôn bề mặt lò
nung
- Tận dụng nhiệt
thải để nung sản
phẩm
912
31
Gốm sứ
Công ty
TNHH
Sứ kỹ
thuật
Minh
Long 2
Sứ cách
điện
- Điện: 2,200,910
kWh/năm
- Gas: 1,553,660
kg/năm
- Nước: 41,564
m

3
/năm

- Điện: 2.94
kWh/cái
- Gas:
2.45kg/cái
- Nước: 0.07
m
3
/cái
7.6% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Quản lý năng
lượng
- Sử dụng biến tần
cho các máy nén
khí, máy khuấy.
4,908
32
Nhuộm
Công ty
dệt may
28
(Xí
nghiệp
Dệt
nhuộm)

Sợi Cotton,
vải
mộc, vải
thành phẩm

- Điện: 14,152,939
kWh/năm
-Dầu FO :
2,180,904 lít/năm

- Dầu FO: 453.5
lít/1000m
-Nước: 331,738
m

- Nước:
70.45m
3
/năm

- Điện: 2.94
kWh/m
3
/1000m
25% điện năng
tiêu thụ
30% dầu FO
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao

- Quản lý năng
lượng
- Sử dụng thiết bị
tạo nhũ tương dầu
nước
- Thu hồi nhiệt thải
từ máy nhuộm
- Thu hồi nước
ngưng
- Tăng cường bảo trì
12,297
18/24
bảo dưỡng máy nén
khí
33 Công ty
Dệt
Phong
Phú
(Nhà
máy
Nhuộm)

Sợi, Vải
thành
phẩm,khăn

- Điện: 3,868,927
kWh/năm
-Dầu FO :
2,160,448lít/năm


Doanh nghiệp
không có số liệu
tiêu thụ năng
lượng cho từng
loại sản phẩm.
- Than: 6,850,759
kg/năm
-Nước: 331,738
m
3
/năm

17% điện năng
tiêu thụ
7% than tiêu
thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Lắp biến tần cho
các bơm quạt
- Khắc phục các rò
rỉ hơi
- Thu hồi nhiệt khói
thải lò hơi gia nhiệt
nước cấp
- Thu hồi nước
ngưng
- Cách nhiệt van và
đường ống dẫn hơi

- Thu hồi nhiệt thải
từ máy nhuộm
25,286
34
Nhuộm
Công Ty
TNHH
Dệt May
Thái
Tuấn
(Nhà
máy
Nhuộm)
Vải may
mặc
- Điện: 9,610,620
kWh/năm
-Dầu FO :
4,087,000 lít/năm

- Điện: 1
kWh/m
-Nước:732.000
m
3
/năm

- Dầu FO:
422.34 L/1000m
9.2% dầu FO

tiêu thụ
- Nước: 77.38
m
3
/1000m
27.7% điện
năng tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Thay máy biến áp
hiệu suất cao
- Lắp biến tần cho
các quạt hút ẩm
- Sử dụng thiết bị
tạo nhũ tương dầu
nước
- Thu hồi nhiệt thải
từ máy nhuộm
- Chuyển đổi sử
dụng từ lò dầu sang
lò than
- Thu hồi nhiệt khói
thải lò hơi gia nhiệt
15,773
19/24
dầu FO
- Thu hồi nước
ngưng
- Cách nhiệt van và
đường ống hơi.

35

Công
tyTNHH
Trần
Hiệp
Thành

Vải nhuộm


- Điện: 4,455,815
kWh/năm
-Dầu FO :
2,204,134lít/năm

8% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Lắp biến tần cho
các bơm
- Thay các động cơ
VS bằng các động
cơ thường và điều
khiển biến tần
3,625
36
Nhuộm
Công Ty

TNHH
Tân Phú
Cường

Vải nhuộm

- Điện: 1,056,594
kWh/năm
-Dầu FO :
1,113,265 lít/năm

33% điện năng
tiêu thụ
- Quản lý năng
lượng
- Lắp biến tần cho
các bơm, quạt

2,049
37 Công ty
Cổ phần
Bột Mì
Bình An

Bột mì


- Điện: 4,766,000
kWh/năm


- Điện: 82.05
kWh/tấn
11% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Lắp biến tần cho
các quạt
- Lắp biến tần cho
các máy nghiền

2,049
38
Sản
xuất
bột mì
Công ty
bột mì
Bình
Đông
Bột mì và
cám mì
- Điện: 9,389,193
kWh/năm
- Điện:
90kWh/tấn
7.3% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao

- Lắp biến tần cho
các máy nghiền,
máy hút lúa
4,037
39
Nhựa
bao bì
Công ty
TNHHS
X TM
Tấm bạt
nhựa PE
- Điện; 2,309,900
kWh/năm
- Điện: 1.16
kWh/ kg
35% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Lắp biến tần cho
993
20/24
21/24

* Nguồn: GOOD PRACTICE GUIDE 133, trung bình 1 kWh điện thải 0.413 kg
CO , 1 kg than thải 2.55 kg CO
2
2
, 01kg dầu FO thải

3.2 kg
CO
2
, 01 kg dầu DO thải 2.86 kg CO
2
.
Gia Lợi các động cơ các
máy dệt
40 Công ty
nhựa
Bông
Sen

Bao bì - Điện: 1,871,800
kWh/năm
- Điện:
1,216.3kWh/tấn
17.6% điện
năng tiêu thụ
- Lắp biến tần cho
các máy thổi
- Bọc cách nhiệt các
vòng điện trở
805
41 Công ty
cổ phần
Trung
Đông

Bao bì PP - Điện: 4,115,727

kWh/năm
- Điện: 1.24
kWh/kg
5% Điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Bọc cách nhiệt
- Lắp biến tần các
động cơ quạt hút.
1,770
42 Công ty
Bao bi
Liksin

Màng in (m)
Màng ghép
khô (m)
Màng nhựa
ghép đùn
(m)
Màng thổi
(Kg)
Túi các loại
(túi
- Điện: 7,658,500
kWh/năm
Doanh nghiệp
không theo dõi
năng lượng tiêu

thụ cho từng sản
phẩm
4% điện năng
tiêu thụ
- Sử dụng đèn hiệu
suất cao
- Lắp biến tần các
động cơ quạt hút,
bơm.
- Thay máy điều hòa
không khí cũ bằng
máy mới hiệu suất
cao
3,293


CHƯƠNG 3 : TIỀM NĂNG TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ SUẤT TIÊU HAO
NĂNG LƯỢNG

3.1. Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng:

Từ kết quả khảo sát của các doanh nghiệp, ta có thể tổng hợp kết quả sau

Bảng 2: Tiềm năng tiết kiệm năng lượng của các ngành
STT Ngành Tiềm năng tiết kiệm năng lượng (%)
1 Thép 10 – 20 %
2 Dược phẩm 5 – 10 %
3 Chế biến thủy hải sản 5 – 15 %
4 Giấy và bột giấy 10 – 20 %
5 Bia – nước giải khát 20%

6 Nhựa dân dụng 10 – 15 %
7 Gốm sứ 5 – 10 %
8 Nhuộm 15 – 25 %
9 Sản xuất bột mì 5 -10 %
10 Nhựa bao bì 5 -10 %

Ta thấy rằng, tiềm năng tiết kiệm của các nhành Thép, giấy và bột giấy, bia và nước giải
khát, nhuộm là khá cao vì nhưng lý do sau đây:

- Đây là những ngành sử dụng nhiều dạng năng lượng trong quá trình sản xuất như điện,
dầu, than.

- Công nghệ của các ngành này hiện nay còn lạc hậu do doanh nghiệp đầu tư dây chuyền
cũ – hiệu suất thấp vì thiếu vốn, các doanh nghiệp ngành này th
ường đã có từ rất lâu đời,
chỉ số ít các doanh nghiệp nước ngoài hay doanh nghiệp mới đầu tư thời gian gân đây là
sữ dụng các công nghệ tiên tiến.



- Năng lượng thất thoát trong những ngành này nằm chủ yếu ở khâu tận dụng nhiệt thừa từ
những khâu khác nhau trong quy trình vốn chưa được quan tâm khi thời gian trước đây
giá năng lượng còn rẻ.

3.2. Loại hình các giải pháp tiết kiệ
m năng lượng:
Từ kết quả khảo sát cho thấy các giải pháp tiết kiệm năng lượng của các doanh nghiệp có
những đặc trưng như sau:

3.2.1. Về mặt quản lý:

Hầu hết các doanh nghiệp đều chưa thực hiện quản lý năng lượng nên giải pháp cho phần
này thường là:
- Thực hiện việc quản lý năng lượng trong doanh nghiệp bằng cách thành lập ban quản lý
năng lượng, thiết lập các chính sách năng lượng, mục tiêu và kế hoạch tiết kiệm năng
lượng, theo dõi năng lượng tiêu thụ.
1/24
- Tránh hoạt động vào giờ cao điểm.
- Tăng nhiệt độ cài đặt của các máy lạnh.
- Cài đặt áp suất làm việc của lò hơi, khí nén ở mức phù hợp.
- Điều chỉnh lại hệ số không khí thừa của các lò hơi.

3.2.2. Về Công nghệ:
- Các dạng năng lượng sử dụng đếu có các giải pháp tiết kiệm.
- Các giả
i pháp chủ yếu là cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng của các thiết bị
hiện có như:
+ Cải tạo hệ thống chiếu sáng
+ Nâng cao hiệu suất các động cơ điện
+ Tận dụng nhiệt thải
+ Nâng cao hiệu suất đốt của lò hơi
+ Tránh thất thoát nhiệt do cách nhiệt kém, tổn thất nhiệt giữa khu vực có điều hòa không
khí và không có điề
u hòa không khí.
+ Điều khiển nhuyển nhiệt độ của quy trình sản xuất nhằm tiết kiệm năng lượng, nâng
cao chất lượng sản phẩm.
+ Thay thế việc đốt các điện trở bằng cách phương pháp khác nhằm tiết giảm điện năng
tiêu thụ.
+ Điều khiển tự động tải của các động cơ điện, hệ thống máy lạnh.
+ C
ải tiến quy trình sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm.


3.3. Suất tiêu hao năng lượng của các ngành:
Từ kết quả khảo sát các doanh nghiệp và tham khảo thêm kết quả khảo sát của Trung tâm
Sản xuất sạch Việt Nam. Suất tiêu hao năng lượng của các ngành có giá trị tham khảo như sau:
Bảng 3: Suất tiêu hao năng lượng các ngành
STT Ngành Suất tiêu hao năng lượng
thực tế tại doanh nghiệp
Suất tiêu hao n
ăng lượng
chuẩn từ các nước phát triển
Ghi chú
Điện: 300 – 350 kWh
ñieän/taán theùp

1 Thép
Dầu: 36.67 lít FO / taán theùp


2 Dược phẩm 2,702.48 kWh/triệu viên
Chỉ tính đối
với loại thuốc
viên
Điện: 0.21 kWh/kg – 7
kWh/kg
324 - 4.412kwh/tấn sản
phẩm
(1)
3
Chế biến
thủy hải sản

Dầu: 0.168 lít/kg – 0.54
lít/kg

Tùy theo loại
sản phẩm và
nguyên liệu
đầu vào
Điện: 740 – 1120 kWh/tấn
giấy carton
1200 – 1400 kWh/tấn khăn
giấy
600 – 700 kWh/tấn giấy
carton
800 – 1000 kWh/tấn khăn
giấy
4
Giấy và bột
giấy
Than: 215.4 kg/tấn carton

Điện: 96.82 – 192.7
kWh/1000 lít

Than: 24.74 – 114 kg/1000
lít

5
Bia và nước
giải khát
Nước: 2.85 – 12.27

m
3
/1000 lit


6 Nhựa dân Điện: 0.021 – 1.26 kWh/kg 0.91kWh/kg
(2)
Đối với máy
2/24
dụng ép nhựa truyền
thống
Điện: 34.16 kWh/tấn đất
7 Gốm sứ
Gas: 6.94 kg/kg sản phẩm

Điện: 2.94 kWh/m
Dầu 453.5l/1000m
Than
8 Nhuộm
Nước 70.45 m3/1000m
Sợi Cotton
9
Sản xuất bột

Điện: 82.05 – 90 kWh/kg
10 Nhựa bao bì
Điện: 1,160 – 1,240
kWh/tấn
630 kWh/tấn
(2)



(1): Theo nguồn từ Trung tâm Sản xuất sạch Việt nam
(2): Theo nguồn từ European Reduced Energy Consumption In Plastics Engineering














3/24

×