Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

GIÁO ÁN VĂN TÍCH HỢP VĂN MINH, THANH LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.32 MB, 32 trang )



Câu 1. Trường từ vựng là:
a. Tập hợp những từ có chung cách phát âm.
b. Tập hợp những từ cùng từ loại (danh từ, động từ…)
c. Tập hợp các từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
d. Tập hợp các từ có chung nguồn gốc (thuần Việt, Hán
Việt…)
KiÓm tra bµi cò

Kiểm tra bài cũ
2- Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
1. Những từ : Lanh lảnh, oang oang, ồm ồm đợc xếp
vào trờng từ vựng nào ?
a. Tiếng gió b. Tiếng ma
c. Tiếng nớc chảy d. Tiếng nói

2. Các từ gạch chân trong bài thơ sau thuộc trờng từ vựng nào ?
Chàng Cóc ơi ! Chàng Cóc ơi !
Thiếp bén duyên chàng có thế thôi
Nòng nọc đứt đuôi từ đây nhé
Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
a. Động vật ăn cỏ b.Động vật thuộc loài ếch nhái
c. Động vật ăn thịt d. Côn trùng .

Kiểm tra bài cũ


Để Hà Nội xanh-sạch- đẹp, cần đến sự chung tay của các tầng lớp nhân
dân Thủ đô, trong đó có vai trò quan trọng của mỗi công dân, học sinh.
Quan sát hình ảnh và cho biết họ đang làm gì?


Đây là hành động đẹp của đội thanh niên tình nguyện ở thủ đô Hà Nội. Họ đang góp
phần làm cho môi trường Hà Nội xanh- sạch –đẹp hơn. Cách ứng xử với môi trường
của họ thật đáng trân trọng.
Ai sẽ là người có trách nhiệm làm cho môi trường Hà Nội xanh- sạch- đẹp?

Vì môi trường xanh- sạch- đẹp

H: Để qt rác h phải ọ
trong tư thế như thế nào ?
H: Dùng từ láy nào để
diễn tả t th ấy ?ư ế
H: Như vậy từ “lom
khom” được dùng với
mục đích gì ?
-> Đặc tả hình ảnh
Thu gom rác


I. Đặc điểm, công dụng:
1.Từ tượng hình:
vui veû chót vót thöôùt tha
Trong những từ trên, từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái ?
thướt tha:
chót vót:
vui vẻ:

dáng vẻ
hình ảnh
trạng thái


con
người,
sự
vật
TỪ
TƯNG
HÌNH
-Lom khom
- Chót vót
Th t ướ
tha
hình
ảnh
dáng
vẻ
trạng
thái
Vậy, em hiểu thế nào là từ tượng hình ?
Vui vẻ


-> Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
Bài tập. Xác định từ tượng hình :

a.móm mém c.xồng xộc
b.vật vã d.ư ử

I. Đặc điểm, cơng dụng:
1.Từ tượng hình:


đúng
sai
đúng
đúng


I. Đặc điểm, cơng dụng:
2.Từ tượng thanh:
Hãy lắng nghe những gợi ý !

Để báo hiệu giờ vào lớp, giờ ra chơi, em thường
nghe thấy âm thanh gì ?

Tiếng kêu của con mèo ?

Quả lắc đồng hồ khi hoạt động, tạo âm thanh
thế nào ?

Âm thanh tiếng cười của con người ?


phỏng
âm
thanh
tùng … tùng …
meo … meo…
reng … reng
tích … tắc …
Khúc khích
tự nhiên,

sự vật,
con người
TỪ
TƯNG
THANH
Vậy, em hiểu thế nào là từ tượng thanh ?

I. Đặc điểm, cơng dụng :
2. T t ng thanhừ ượ :
-> Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh
của tự nhiên, sự vật, con người.
*Bài tập: Xác định từ tượng thanh:
a. ư ử c. hu hu
b. ăng ẳng d. ve vẩy
sai
đúng
đúng
đúng

3.Công duïng c a t t ng hình, t t ng ủ ừ ượ ừ ượ
thanh :
? Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong câu trên. Sử dụng
từ tượng thanh, tượng hình trong câu trên có tác dụng gì?
Đọc câu sau:
“…Khi ăn thường phải khoan thai, nhẹ nhàng, không nhai
tóp tép, nhồm nhoàm, húp xuỵt xoạt, gõ bát đũa ầm ĩ…”

+khoan thai:
+ nhẹ nhàng
+ nhồm nhoàm

+ tóp tép
+ xuỵt xoạt
+ ầm ĩ
Miêu tả cách ăn uống thô tục.
Là người Hà Nội em sẽ chọn cách ăn uống như thế
nào?
Người Hà Nội ăn uống văn minh, thanh lịch.
Tránh cách ăn uống thô tục.
3. Công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh :3. Công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh :
Giúp ta hình dung cách ăn uống
thong thả không vội vàng rất
văn minh, thanh lịch.

3. Cơng dụng c a t t ng hình, t t ng thanhủ ừ ượ ừ ượ
Cái đầu lão ngoẹo
về một bên và cái
miệng móm mém
của lão mếu như con
nít. Lão hu hu khóc.
“Lão Hạc” – Nam Cao

? Cái miệng “móm mém” và tiếng khóc “hu hu”
còn cho ta thấy tâm trạng Lão Hạc như thế nào ?
? Như vậy, những từ tượng hình, tượng thanh còn
có giá trò thế nào ?
-> Giá trò biểu cảm cao.
? S d ng t “móm mém”, “hu hu” trong hai ử ụ ừ câu
v n có tác dụng như thế nào ?ă
-> Gợi tả hình ảnh, âm thanh.


? Từ tượng hình, từ tượng thanh thường được dùng
trong các văn bản nào? Nêu tác dụng của chúng?
-> Từ tượng hình, từ tượng thanh thường dùng trong
văn miêu tả, tự sự nhằm gợi hình ảnh và âm thanh
cụ thể, sinh động, tăng giá trị biểu cảm .Nó giúp
người đọc, người nghe như nhìn thấy được, nghe
thấy được sự vật, con người được miêu tả

3. Cơng dụng c a t t ng hình, t t ng ủ ừ ượ ừ ượ
thanh:
Từ tượng hình, tượng thanh có giá trò gợi hình
ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động và có giá trò biểu
cảm cao; thường được dùng trong văn bản tự sự,
miêu tả


Ghi nhớ
(Hc thuc trong sỏch giỏo khoa)

Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ ,trạng thái của
sự vật. Từ tợng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên,
của con ngời.

Từ tợng hình, từ tợng thanh gợi đợc hình ảnh, âm thanh
cụ thể sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thờng đợc dùng
trong văn miêu tả và tự sự.

N :Bài tập 1/sgk : Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong
những câu sau :
1. Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chò

Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
2. Vừa nói hắn vừa bòch luôn vào ngực chò Dậu mấy
bòch
3. Cai lệ tát vào mặt chò một cái đánh bốp …
4. Sức lẻo khẻo của anh chàng nghiện chạy không kòp
với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã
chỏng quèo trên mặt đất.
II. Luy n t p: ệ ậ

ĐÁP ÁN
Từ tượng hình Từ tượng thanh
soàn soạt
bòch
bốp
rón rén
lẻo khẻo
chỏng quèo

N- Baứi taọp 3/sgk :Phõn bit ý ngha ca cỏc t
tng thanh t ting ci.
a. ( cời) ha hả:
b. (cời) hì hì:
c. (cời) hô hố:
d. ( cời) hơ hớ:
Cời to, sng khoỏi, c ý.
Tiếng cời va phi, thờng biểu lộ sự thích
thú, hn nhiờn.
Cời to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho
ngời khác.
Cời to, hi vụ duyờn.

Vn dng tỡnh hung:
1.Trong mt s tỡnh hung sau chỳng ta cú nờn ci ha h, hụ h,
h h
A. Trong lp hc
D. Trong th vin
C. Trong cụng viờn
B.Trong bnh vin
khụng
khụng
khụng
khụng

Người Hà Nội giao tiếp, ứng xử thanh lịch văn minh
ngoài xã hội. Không nên có cử chỉ cười đùa cợt nhả,
la hét om sòm nơi công cộng, hoặc cơ quan trường học,
bệnh viện………
Ch¼ng th¬m còng thÓ hoa nhµi
DÉu kh«ng thanh lÞch còng ngêi Trµng An.
2.Theo em, những hành vi ứng xử nào dưới đây là văn
minh, thanh lịch?
A. Cười đùa lớn tiếng ở mọi nơi, mọi chỗ làm người
khác khó chịu.
B. Sống hòa đồng thân ái với mọi người.
C. Nói năng nhẹ nhàng, duyên dáng, lễ phép, tôn trọng
người nghe.
D. Sống tách biệt, không cần quan tâm người khác
nghĩ gì, làm gì.
E. Luôn lắng nghe và chia sẻ cảm xúc của mọi người.
đúng
đúng

đúng

N. Bài tập 4/sgk: Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh
sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích
tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào?
- Gió thổi ào ào nhưng vẫn nghe rõ tiếng cành cây khô gãy lắc
rắc.
- Cô bé khóc, nước mắt rơi lã chã.
- Đêm tối, trên con đường khúc khuỷu thấp thoáng những đốm
sáng đom đóm lập lòe.
- Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối.
- Đàn vịt lạch bạch về chuồng.
-Người đàn ông cất giọng ồm ồm.
Chia nhóm:
N1: lắc rắc, lã chã N3: lộp bộp, lạch bạch
N2: khúc khuỷu, lập lòe, N4: ồm ồm, ào ào

×