Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ke hoach sư dung thiet bị cn 7 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 6 trang )

KÕ ho¹ch sư dơng ®å dïng thiÕt bÞ d¹y häc
M«n: C«ng nghƯ 7
c¶ n¨m: 52 tiÕt trong ®ã kú I: tiÕt Kú II: tiÐt
Th¸ng
Tn
TiÕt
PPCT
hc ®å dïng cÇn
sư dơng
Tªn TBDH, tranh hóa chất cần sử
dụng
Sè lỵng
Số lượt sử
dụng
Số tiết
Sử dung
Ghi chó
1 1
Sưu tầm tranh ảnh có liên quan
đến nội dung bài học.
ChiÕc 1
Đất sét nghiền nhỏ, đất thịt, đất
cát.
- 3 cốc nhựa có dung
tích 200 - 250ml, mỗi cốc chứa
một loại đất với 2/3 thể tích cốc,
- Cuộn giấy quỳ tím để thử độ
pH, thang pH.
- 3 cốc thủy tinh loại 100ml chứa
nước sạch.
- 3 cốc thủy tinh hứng nước dưới


cốc nhựa có ghi số từ 1 – 3:
Lọ 1: 100 ml nước cất.
Lọ 2: 100 ml nước cất pha thêm
axit clohydric lỗng (HCl)
Lọ 3: 100 ml nước cất pha thêm
ít nước vơi trong hay NaOH.
Bé 2
2 2
Tìm hình chụp một khu đồi trọc,
xói mòn còn trơ trọi sỏi đá.
ChiÕc 3
Các loại phân hóa học mỗi thứ
100g.
Bé 4
3 3
Chuẩn bị cho 4 nhóm, mỗi nhóm
1 khay, trong đó có:
- Một số mẫu phân hóa học
Bé 5
thuộc 3 loại: Đạm, lân, kali được
ghi số trong túi kín.
- 5 – 10 ống nghiệm thủy tinh; 1
lọ 250 ml nước sạch, có công tơ
hút; 2 đèn cồn; 5 cặp sắt gắp
than;
- Sơ đồ trên giấy A0 về quy trình
nhận biết phân hóa học.
4 4
Sưu tầm các tranh ảnh minh họa
cách bón phân.

Bé 6
5 5
Sưu tầm các tranh ảnh minh họa
các phương pháp chọn tạo giống.
ChiÕc 7
Hình phóng to: sơ đồ 3, hình 15,
16, 17.
ChiÕc 8
6 6
- Hình phóng to: 18, 19, 20
SGK.
- Sưu tầm thêm các hình: các
loại bệnh hại ở một số loại cây
trồng, một số hình về đặc điểm
của một số sâu hại trên một số
loại cây trồng.
Bé 9
- Tranh vẽ về phòng trừ sâu,
bệnh hại cây trồng
- Phiếu học tập
ChiÕc 10
7 7
- Nhãn của các loại thuốc thuộc
3 nhóm độc đánh số từ 1 đến 7.
- 7 dạng thuốc khác nhau: dạng
dung dịch, dạng sữa, nhũ dầu,
bột, bột thấm nước, bột hòa tan,
hạt để trong lọ thủy tinh có dung
tích 100ml
- 7 lọ ghi số từ 1 – 7 có dung tích

1 lít, chứa 0,5l nước sạch, có
trộn thuốc, ghi số từ 1 – 7 tương
ứng với số của lọ thuốc
Bé 11
- Nhãn của các loại thuốc thuộc
3 nhóm độc đánh số từ 1 đến 7.
- 7 dạng thuốc khác nhau: dạng
dung dịch, dạng sữa, nhũ dầu,
bột, bột thấm nước, bột hòa tan,
hạt để trong lọ thủy tinh có dung
tích 100ml
- 7 lọ ghi số từ 1 – 7 có dung tích
1 lít, chứa 0,5l nước sạch, có
trộn thuốc, ghi số từ 1 – 7 tương
ứng với số của lọ thuốc.
Bé 12
8 8
Sưu tầm các hình phóng to: H25,
26, 27, 28 SGK
ChiÕc 13
- Nhiệt kế rượu 1 cái/ 1 nhóm
- Tranh vẽ quy trình xử lí hạt
giống bằng nước ấm.
- 1 ấm điện, 1 quả trứng gà.
Bé 14
9 9
Sưu tầm hình phóng to SGK
H29, 30
ChiÕc 15
B¶ng phô( Hoặc máy tính+ máy

chiếu)
ChiÕc 16
10 10
B¶ng phô( Hoặc máy tính+ máy
chiếu)
ChiÕc 17
B¶ng phô( Hoặc máy tính+ máy
chiếu)
ChiÕc 18
11 11
In đề cho HS
ChiÕc 19
Tranh vẽ
ChiÕc 20
12 12
Mẫu bầu bằng ni lông màu
ChiÕc 21
13 13
Hình 40 SGK phóng to
ChiÕc 22
14 14
Hình 40 SGK phóng to
ChiÕc 23
15 15
B¶ng phô( Hoặc máy tính+ máy
chiếu)
ChiÕc 24
16 16
B¶ng phô( Hoặc máy tính+ máy
chiếu)

ChiÕc 25
17 17
Bảng phụ( Hoc mỏy tớnh+ mỏy
chiu)
Chiếc 26
18 18 Bảng phụ ghi đề kiểm tra. Chiếc 27
Tuần Ngày
Tháng
Tên TBDH hoặc đồ dùng cần sử dụng Số lợng Đơn vị tính Dạy tiết
( Theo PPCT)
Ngày mợn
( Dự kiến)
Ghi chú
(Cần chuẩn bị
gì thì ghi vào
cột này)
20
7/1-13/1
- Phúng to s 7 SGK.
- Su tm 1 s tranh nh v cỏc ging gia sỳc gia
cm ph bin
1 Bộ 30 4/1
Tranh nh v cỏc ging vt nuụi ph bin nc
ta v a phng.
1 Chiếc 31 5/1
21
14-20/1
- S 8 SGK phúng to.
- Phiu hc tp.
2 Chiếc 32 7/1

- Tranh nh cỏc ging g.
- Mu vt con g mỏi, g trng.
- Phiu hc tp.
2
4
4
Chiếc
Con
Chiếc
33 10/1
22
21-27/1
- Su tm nh, mu vt cỏc ging ln.
- Mụ hỡnh ln.
- Phiu hc tp.
2
4
4
Chiếc
Con
Chiếc
34
- Bng ph ( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
1 Chiếc 35 18/1
23
28-03/2
- Bng ph( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
3 Chiếc 36 20/1
Bng quy trỡnh cỏc bc.
1 Chiếc 37 30/1

24
04-10/2
- Bng ph( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
1 Chiếc 38 6/2
- Bng ph ghi ki m tra
2 Chiếc 39 8/2
25
11-17/2
Ngh tt nguyờn ỏn
26
Phúng to s 10 11 H 69, 70.
2 Chiếc 40 13/2
- S 12, 13 SGK.
2 Chiếc 41 15/2
Tuần
Ngày
Tháng
Tên TBDH hoặc đồ dùng cần sử dụng Số lợng Đơn vị tính
Dạy tiết
( Theo PPCT)
Ngày m-
ợn
( Dự
kiến)
Ghi chú
(Cần chuẩn bị
gì thì ghi vào
cột này)
28
25-03/3

- S 14 SGK trang 122 (v to)
- S th hin hỡnh 74.
- Kim tiờm.
4
b
42 22/3
29
04-10/3
Kim tiờm
1 Chiếc 43 26/2
30
11-17/3
Bng ph ( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
1 Chiếc 44 5/3
31
18-24/3
- Nhit k
- a sch xi.
- Giy qu v thang mu chun.
2 Chiếc 45 7/3
32
25-31/3
1 Chiếc 46 20/3
33
1-7/4
- Kớnh hin vi.
- ng hỳt
2 Chiếc 47 29/3
34
8-14/4

Bng ph ( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
1 Chiếc 48 3/4
35
15-21/4
Bng ph ( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
1 Chiếc 49 9/4
36
22-28/4
- Phúng to s 17.
- S húa bin phỏp bo v MT
1 Chiếc 50 16/4
37
06 -12/5
Bng ph ( Hoc mỏy tớnh+ mỏy chiu)
2 Chiếc 51 23/4
38
13 -18/5
Bng ph ghi kim tra
2 Chiếc 52 28/4


Nguyễn Thị Thu Huyền

×