Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài 9. QUANG HỢP Ở TV C3 C4 CAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 37 trang )

1.HÖ s¾c tè quang hîp ph©n bè ë ®©u
trong lôc l¹p?
A.ChÊt nÒn (str).
B.Mµng trong.
C.Mµng tilacoit.
D.Mµng ngoµi.
Chất nền (Strôma)
Tilacôit
Màng ngoài
Màng trong
Cấu tạo của lục lạp
2. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
ánh sáng và truyền năng lượngđã hấp thụ
theo sơ đồ nào ?
A. Dl a ở trung tâm phản ứng → Dl a → Dl b→Carôtenôit.
B. Carôtenôit →Dlb→ Dl a → Dl a ở trung tâm phản ứng.
C. Carôtenôit →Dl a → Dlb→ Dl a ở trung tâm phản ứng.
D. Dl a ở trung tâm phản ứng →Dl b→Carôtenôit → Dl a.
(kí hiệu: Dl là Diệp lục)
BÀI 9:
Quá trình quang hợp gồm 2 pha:
+ Pha sáng: Gồm các phản ứng cần ánh sáng.
+ Pha tối: Gồm các phản ứng không cần ánh
sáng nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ.
Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
, C
4
và CAM
chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối.
- Gồm từ các loài tảo đơn bào cho đến các loài


cây gỗ cao to trong rừng, phân bố hầu khắp
mọi nơi trên Trái Đất, vd: lúa, khoai, sắn,
đậu, …

Sống trong điều kiện khí hậu ôn hòa: cường
độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2
và O
2

bình thường.

Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu
Đặc điểm thực vật C
3
:
I. THỰC VẬT C
3
1. Pha sáng.
a) Khái niệm:
b) Nơi diễn ra:
Tilacôit (grana)
d) Diễn biến:
3 giai đoạn (quang lí, quang hoá, quang phân li nước)
Là pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã
được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các
liên kết hoá học trong ATP và NADPH
c) Điều kiện: Có ánh sáng
d1) Giai đoạn quang lí:
d2) Giai đoạn quang phân li nước:

2H
2
O
NLAS, Dl
*
4H
+
+ 4e
-
+ O
2
d3) Giai đoạn quang hoá:
Hình thành NADPH, ATP
ADP + P
i
+ NL
H
+
+ NADP
+
NADPH
ATP
Dl

NLAS
Dl
*

+ e
-

(cldl + h√

cldl* cldl**)
Hệ sắc tố hấp thu NLAS
Tóm lại:
- Pha sáng: Là pha chuyển hoá năng lượng của
ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP và
NADPH
- Diễn ra ở Tilacôit (grana).
- Điều kiện: Có ánh sáng
- Gồm 3 gđ: quang lí, quang hoá, quang phân li nước
- Sản phẩm: ATP, NADPH, O
2
- O
2
được giải phóng ra từ quang phân li H
2
O
- Nguyên liệu: H
2
O, ADP, NADP
+
2. Pha tối:
b) Nơi diễn ra:
a) Khái niệm:
Là quá trình khử CO2 thành chất hữu cơ
nhờ ATP và NADPH tạo ra trong pha sáng.
Chất nền (strôma) lục lạp
d) Nguyên liệu:

c) Điều kiện:
Không cần ánh sáng nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ
CO
2
, ATP, NADPH
Giai đoạn tái
sinh chất
nhận
Giai
đoạn
khử
ATP
AlPG
(C
3
)
(C
3
)
CHU TRÌNH CANVIN (C
3
)
CO
2
C
1
C
6
H
12

O
6
Glucôzơ
RiDP
APG
AlPG
C
5
Giai đoạn cố
định CO
2
f) Diễn biến:
ATP,
NADPH
(C
3
)
(C
6
)
f) Diễn biến:
- Giai đoạn khử: APG AlPG
ATP
NADPH
C
6
H
12
O
6 →

tinh bột, saccarôzơ
axitamin, prôtêin, lipit.
- Giai đoạn tái sinh chất nhận RiDP:
AlPG → RiDP
ATP
Chỉ diễn ra ở lục lạp của tế bào mô giậu
- Giai đoạn cố định CO
2
: RiDP + CO
2
→ APG
Chất nhận
CO
2
đầu tiên
Sản phẩm ổn
định đầu tiên
II. THỰC VẬT C
4
Đặc điểm thực vật C
4
:
- Gồm 1 số loài sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt
đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê… .
- Sống trong điều kiện nóng ẩm kéo dài: ánh
sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ CO
2
giảm, nồng
độ O
2

tăng. .
- Có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào
bao bó mạch.
CÊu tróc l¸
C3 C4
BiÓu b×
M« giËu
TÕ bµo
bao bã
m¹ch
M« xèp
G©n l¸
PEP
AOA
AM
CO
2
AM
Axit piruvic
CO
2
Chu trình C
3
Canvin - Benson
Lục lạp của tế bào mô giậu Lục lạp của tế bào bao bó mạch
(C
3
)
(C
3

)
(C
4
)
(C
4
)
2. Pha tối: Con đường cố định CO
2
của thực vật C
4
ATP
Chu trình C4
1. Pha sáng: Diễn ra như thực vật C
3
Phản ứng cố định CO
2
diễn ra 2 lần ở 2 loại tế bào:
* Lần 1: Cố định tạm thời CO
2
theo chu trình C
4

tại TB mô giậu.

PEP (3C) + CO
2
→ AOA (4C)→AM(4C)
(chất nhận CO
2

đầu tiên)

(Sản phẩm ổn định đầu tiên)
* Lần 2: diễn ra theo chu trình C
3
(Chu trình
Calvin) tại tế bào bao bó mạch.
(Crassulaceaen Acid Metabolism- Trao đổi axit ở họ Thuốc bỏng)
Thanh long
III. THỰC VẬT CAM
XÖÔNG ROÀNG
THANH LONG
DÖÙA
Đặc điểm thực vật CAM:
- Gồm những loài mọng nước sống ở hoang mạc
khô hạn (cây xương rồng) và các loài cây trồng như
cây dứa, thanh long, thuốc bỏng .
- Sống trong điều kiện khô hạn kéo dài (thiếu nước)

- Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu.
III. THỰC VẬT CAM
PEP
AOA
AM
CO
2
AM
Axit piruvic
CO
2

Chu trình(C
3
)
Canvin - Benson
BAN ĐÊM BAN NGÀY
(C
3
)
(C
3
)
(C
4
)
(C
4
)
Chu trình C4
Lục lạp của tế bào mô giậu
1. Pha sáng:
2. Pha tối:
Diễn ra như thực vật C
3
Cố định CO
2
diễn ra vào 2 thời điểm khác nhau:

* Lần 1: Theo chu trình C
4
, cố định tạm thời CO

2

vào ban đêm, khi khí khổng mở.

* Lần 2: Theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban
ngày, khi có ánh sáng.
2. Pha tối:
CỦNG CỐ
TÓM TẮT NỘI DUNG
- Quang hợp gồm pha sáng và pha tối – bản chất là phản ứng
oxi hóa-khử
- Pha sáng: diễn ra khi có ánh sáng, giống nhau ở các nhóm
thực vật
- Pha tối: không cần có ánh sáng, phụ thuộc vào nhiệt độ và
khác nhau ở các nhóm thực vật
+ Thực vật C
3
: chu trình C
3
– diễn ra vào ban ngày, tại lục
lạp tế bào mô giậu.
+ Thực vật C
4
: chu trình C
4
và C
3
diễn ra vào ban ngày tại lục
lạp tế bào mô giậu và lục lạp tế bào bao quanh bó mạch
+ Thực vật CAM: chu trình C

4
và C
3

, .
Chu trình C
4
xảy ra
vào ban đêm khi khí khổng mở, chu trình C
3
diễn ra vào
ban ngày khi có ánh sáng- tại lục lạp tế bào mô giậu.
 Có những đặc điểm về hình thái, giải phẫu, điều kiện
quang hợp, năng suất là không giống nhau
1. Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra
………………
2. Khí O
2
được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ quá
trình ………………………………………………………………
3. Pha sáng của quá trình quang hợp cung cấp cho chu trình
Canvin ……………………………………………………………
4. Quá trình cố định CO
2
ở thực vât C
4
diễn ra trong chất nền
của lục lạp …………… …………………………………………
Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống sao cho nội dung
chính xác nhất.

quang phân li nước
trên màng tilacôit
ATP và NADPH
tế bào mô giậu và lục lạp tế bào bao bó mạch

  !
" #
$
 %
$
#
& '(&%
$)*+,*-
.
(
/
(
-#
$
")01+23#
$
245
'6+23#
$
&7+23#
$
.)*8,*-
/
(*-
9

-#
$
")01+23#
$
245
'6+23#
$
&8:#
$
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trả lời các câu hỏi cuối bài, đọc phần ghi nhớ
sgk
2. Đọc trước bài 9 + 10
3.Tìm hiểu các biện pháp kĩ thuật mà nhân dân ta
thường dùng để nâng cao năng suất cây trồng thông
qua quang hợp

×