Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Giao an lop 2 tuan 1 den 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 87 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
TUẦN 1
Thứ 2 

Tiết 1, 2 Tập đọc:

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công; trả lời được các câu hỏi trong SGK; HSG hiểu ý nghĩa câu tục ngữ: 
 !"#
2. Kỹ năng: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm việc nghiêm túc
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV: Sách TV2 tập I.
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- HS: Sách TV2 tập I,
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1:
1. Mở đầu:
- GV giới thiệu sách TV có 8 chủ điểm.
- HS mở mục lục và đọc tên 8 chủ điểm .
- HS cả lớp đọc thầm theo.
2. Bài mới:
##$%&
GV treo tranh , nêu câu hỏi, rút tựa bài và
Ghi bảng
##'&%()*+,-


./()0&12345#
- Lời người dẫn chuyện : chậm rãi.
- Lời cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
- Lời bà cụ : ôn tồn, hiền hậu.
.6)-7&
GV đọc mẫu, và 1 HS đọc lại. Sau đó lần
lượt từng em đọc nối tiếp nhau theo hàng
dọc hoặc hàng ngang cho đến hết đoạn.
Trong khi luyện đọc, GV uốn nắn tư thế
ngồi, cách phát âm các từ ngữ khó như
mục 1.
.'&%()(89$4$:
GV: Từ đâu đến đâu được phân thành
đoạn 1, đoạn 2?
- HS để sách lên bàn chú ý.
- HS đọc: Em là học sinh, bạn bè,
trường học, thầy cô, ông bà . . .
HS quan sát, trả lời câu hỏi nêu tựa
bài.
- HS mở sách theo dõi.
- HS theo dõi, xác định câu và đọc
tiếp theo quy định.
- HS đọc lại khi sai.
- HS nêu
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 1
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn đồng thời
theo dõi nhận xét, uốn nắn cách đọc ngắt,
nghỉ hơi đúng chỗ các dấu câu. Ví dụ:
- "Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc

vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ
dỡ" .
- Bà ơi,/ bà làm gì thế ?
GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ
mới trong từng đoạn (chú giải, từ ngữ
khác)
.6)-(8
GV yêu cầu lần lượt từng nhóm đọc với
hình thức mỗi em 1 câu, đọc hết 2 đoạn.
GV nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở
.();,
Chọn 3 trình độ khác nhau trong tổ nhóm
thi đọc.
Theo dõi, nhận xét đánh giá.
##<9$10=>&(*
GV đọc lại 2 đoạn.
HS đọc thầm từng đoạn, trao đổi về nội
dung theo câu hỏi GV nêu:
Câu 1: Lúc đầu, cậu bé học hành ntn ?
Y/ cầu HS nhận xét, GV nhận xét.
Câu 2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ?
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?
- Cậu bé tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc
kim nhỏ không? Những câu nào cho thấy
cậu bé không tin ?
GV chốt các ý chính cho HS hiểu nội dung
Tiết 2:
#?#'&%()(*?
GV đọc và nêu 2 đoạn còn lại.
GV có thể hỏi đoạn 3 có mấy câu ?

đoạn 4 có mấy câu ?
./!&5&<()-7&#
-Riêng đoạn 4 chỉ có 1 câu.
-GV theo dõi uốn nắn, sửa chữa.
.#6)-(89$4$:
-GV yêu cầu HS đọc cá nhân từng đoạn.
-GV uốn nắn, tuyên dương .
-Hướng dẫn ngắt nghỉ đúng các câu dài:
- HS đọc từng đoạn theo yêu cầu.
- HS đọc cần thể hiện tình cảm qua
giọng đọc.
- HS cần nhấn mạnh các từ gạch dưới
- HS đọc hiểu: ngáp ngắn ngáp dài,
nắn nót, nguyệch ngoạc, mải miết
- HS đọc theo yêu cầu và HS nhóm
khác theo dõi nhận xét.
- HS đọc theo yêu cầu: Tbình, khá,
giỏi.
- HS đọc thầm bài và trả lời.
- Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ
đọc vài dòng là chán, bỏ đi chơi. Viết
nắn nót được mấy chữ xong chuyện.
Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài
vào tảng đá .
Để làm thành một cái kim.
Cậu không tin; Câu @ 9A
4,"(9B
Có 3 câu.
Có 1 câu.
HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong

mỗi đoạn. HS đầu bàn của mỗi dãy
đọc
HS khác nhận xét.
HS đọc theo yêu cầu đoạn 3 và 4.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 2
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
-Mỗi ngày mài,/ thỏi sắt nhỏ đi một tí/ sẽ
có ngày nó thành kim.//
-Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày học
một ít, sẽ có ngày / cháu thành tài.//
-GV kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ. Yêu
cầu HS đọc chú giải.
*/#6)-(8
-GV chỉ định HS trong nhóm đọc lần lượt
-GV nhận xét bổ sung ( nếu có).
.#();,
-+ Yêu cầu 4 nhóm đọc 4 đoạn.
-+ Yêu cầu 4 em ở 4 nhóm đọc toàn bài
-GV nhận xét sửa chữa, tuyên dương.
.#4$:()(C,(*?
#D<E=>&F1&(*?
Như ở tiết 1, GV hướng dẫn HS đọc thành
tiếng, đọc thầm từng đoạn văn, suy nghĩ trả
lời. GV nêu câu hỏi sau khi HS đọc đoạn.
Câu 3: Bà cụ giảng giải ntn khi cậu bé không
tin ?
GV hỏi thêm: Đến lúc này cậu bé có tin lời bà
cụ không ? Chi tiết nào chứng minh điều đó ?
Câu 4: Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
GV yêu cầu HS đọc lại: “Có . . . . . .kim”.

Bạn nào hiểu câu chuyện này
#G#'&%()4
GV tổ chức cho HS đọc lại toàn bài có thể
theo nhóm ( Mỗi nhóm 4 em )
GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, Hướng dẫn học:
Em thích nhân vật nào nhất trong bài đọc
này? Vì sao ?
GV nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số HS
học tốt.
Về nhà luyện đọc thêm và trả lời các câu hỏi ở
trong SGK .
Xem tranh minh họa để chuẩn bị kể lại câu
chuyện mà không nhìn sách.
Chuẩn bị bài tập đọc : “Tự thuật”.
HS nhận xét bạn đọc.
HS thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
HS đọc chú giải : ôn tồn, thành tài.
Các HS khác nghe, nhận xét, sửa
chữa.
HS đọc theo dãy.
HS đọc và tìm hiểu từng đoạn.
HS tìm hiểu từng đoạn.
+ Mỗi ngày mài . . . . . . . . . . . . thành tài.
+ Cậu bé hiểu ra, quay về nhà học bài.
HS trao đổi ý kiến theo từng từng bàn:
+ Câu chuyện khuyên cần nhẫn nại, kiên
trì.
+ Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì
cũng thành công.

==================================
Tiết 3 Toán

§01. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A/ MỤC TIÊU :
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 3
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Nhận biết được một số một chữ số, một số có hai chữ số; số lớn nhất, số nhỏ
nhất có một và hai chữ số.
2. Kỹ năng: Biết đọc, đếm viết các số đến 100.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Một bảng các ô vuông., SGK, tranh vẽ.
Bộ đồ dùng toán 1,
- HS: Sách Toán 1; Bộ đồ dùng thực hành toán
Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra
G: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về
sách vở và dụng cụ học tập.
2. Bài mới:
##$%&3
G: giới thiệu bài học mới
##E3$
Bài 1: Củng cố về số có 1 chữ số.
GV vẽ hình lên bảng
a. Nêu tiếp các số có 1 chữ số
0 1 2

+ H/ dẫn HS nêu các số có 1 chữ số tiếp
+ GV nhận xét, y/ cầu HS đọc lại các số
+ H/ dẫn HS tự làm phần b và c rồi chữa
bài
b. 0 : Là số bé nhất
c. 9 : là số lớn nhất
+ Cho hs đọc lại kết quả
+ Bài 1 củng cố kiến thức gì ?
Bài 2: Củng cố về số có 2 chữ số
+ GV phát phiếu học tập in sẵn BT, y/c
HS dùng bút chì điền các các số còn thiếu
lần lượt vào ô trống
+ Sau đó y/c HS lên bảng thực hiện theo 1
hàng ngangnhư phần a bài 1
+ Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ bé đến
lớn và ngược lại.
*. Câu b và c: H/D hs tự làm rồi chữa bài
Bài 3: Củng cố về số liền sau, số liền
trước.
GV làm mẫu lại. Có thể vẽ 3 ô vuông liền
nhau:
HS lắng nghe
HS đọc yêu cầu của bài.
HS nêu cá nhân theo chỉ định của GV ( 3 , 4 ,
5 , 6 , 7 , 8 , 9. ) có thể lên bảng viết tiếp.
HS đọc lại các số từ 0 đến 9
HS viết vào bảng con, 2 HS lên bảng viết số
rồi nhận xét
HS thực hiện theo y/ cầu của gv.
Viết số có 1 chữ số.

HS điền các số còn thiếu vào bài tập in sẵn
theo yêu cầu.
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
19
+ Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
33 34 35
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 4
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
+ Gọi 3 hs lên bảng viết số liền trước
của số 34 và y/c một số hs nêu lại. Chẳng
hạn :
Số liền trước của 34 là 33

+ Sau đó y/c hs làm vào VBT
a. Viết số liền sau của 39.
b. Viết số liền trước của 99.
c. Viết số liền trước của 90.
d. Viết số liền sau của 99.
GV thu vở chấm và nhận xét, sửa chữa
##HI
- Trò chơi ngắn : Nêu nhanh số liền sau,
số liền trước của số 72; 85; 93 ; 45.
- Các em vừa học toán bài gì ?
- Các em được củng cố lại những phần
nào? Cho HS nhắc lại nội dung củng cố.
3. Nhận xét, dặn dò:
Về học bài và làm các bài tập : 1a,b,c và
bài 2a,b,c ở VBT, chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.
+ HS lên bảng viết, HS khác n/ xét, đọc lại
34 liền trước 33 hoặc 33 làsố liền trước số 34
+ HS mở vở và làm bài.
a. 40
b. 98
c. 89
d. 100
************************************
Thứ 3 
?
Tiết 1 Toán

§02. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
A/ MỤC TIÊU :

Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Phân tích số có hai chữ số theo hàng chục và hàng đơn vị.
2. Kỹ năng: Biết đọc, đếm, viết các số đến 100.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ, kẻ và viết sẵn. SGK, tranh vẽ.
Bộ đồ dùng toán 1,
- HS: Sách Toán 1; Bộ đồ dùng thực hành toán
Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
Tiết toán trước học bài gì ? Gọi hs đọc các
số từ 0 đến 100.
Đọc số bé nhất có 2 chữ số ? Số lớn nhất có
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 5
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
2 chữ số ?
GV kiểm tra một số VBT, nhận xét ghi
điểm.
2. Bài mới:
##$%&3
GV ghi tựa bài ở bảng,
##E3$
G: Hướng dẫn HS ôn tập.
GV kẻ sẵn mẫu bài tập 1, sau đó phát 4
phiếu học tập cho 4 nhóm cho hoạt động.
chục Đơn
vị
Viết số Đọc số

8 5 85 Tám mươi lăm
Y/ c HS nhận xét chéo, GV nhận xét
Riêng nhóm 4 cho hs lên bảng phân tích số
85 = 80 + 5 71 = 70 + 1
36 = 30 + 6 94 = 90 + 4
Bài 3: So sánh các số:
HD HS tự nêu cách làm bài
( Viết dấu thích hợp vào chỗ trống) :
34…38 27…72 80 + 6 …85
72…70 68…68 40 + 4 …44
Em so sánh 2 số bằng cách nào để chọn
dấu thích hợp?
Bài 4: Viết số
Viết các số : 33 , 45 , 54 , 28
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
+ Y/c hs làm ở VBT toán ở lớp
+ GV thu chấm 5 em và gọi 2 em lên bảng
trình bày
Bài 5: Trò chơi tiếp sức
Mỗi dãy chọn 5 em lên điền các số ở 
còn thiếu.Với các số đã cho sẵn : 98 ,87,
93, 84( Lần lượt 2 em lên điền vào 2 sơ đồ
đã vẽ sẵn) Nếu nhóm nào điền xong và
đúng trước thì nhóm đó được tuyên dương.
##HI
Các em vừa học toán bài gì ?
Các bài tập củng cố về phần nào ?
Chọn một trò chơi ngắn cho hs chơi.
3. Nhận xét, dặn dò:

Về ôn tập và làm bài tập1 đến 5 ở VBT và
chuẩn bị bài : Số hạng- tổng.
GV nhận xét tiết học.
HS nhắc lại.
+ HS hoạt động theo 4 nhóm sau đó lên
bảng thực hiện theo y/c của gv
Viết số Đọc số
36 Ba mươi sáu
71 Bảy mươi mốt
94 Chín mươi bốn
4 nhóm lên bảng thực hiện, nhận xét
+ HS làm bảng con lần lượt 2 phép tính ,
sau đó lên bảng thực hiện:
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
+ HS nêu: So sánh 2 số ở hàng chục sau đó
so sánh ở hàng đơn vị
+ HS làm bài vào vở
a. 28 , 33 , 45 , 54.
b. 54 , 45 , 33 , 28.
+ Gọi 2 hs lên bảng chữa bài, nhận xét.
H/ d hs chọn mỗi dãy 5 bạn , hình thức chơi
tiếp sức.
HS chọn xong cho bắt đầu thực hiện.
6
7
7
0
76 80 8
4

9
0
93 98 100
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 6
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
================================
Tiết 2 Chính tả:

Tập chép: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Hiểu được cách trình bày một đạn văn và trình bày đúng 2 câu văn xuôi.
Không mắc quá 5 lỗi trong bài; củng cố quy tắc viết chính tả
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chính tả, chép lại chính xác đoạn trích: Có công mài sắt, có
ngày nên kim. Làm được các bài tập 2, 3, 4
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm việc nghiêm túc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV: Sách TV2 tập I.
Bảng viết sẵn đoạn văn cần tập chép.
Bảng quay ( 2 đến 3 tờ giấy to viết sẵn bài tập 2 ; 3 như VBT).
- HS: Vở chính tả,
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
##$%&
GV giới thiệu bài tập chép
##E3$
*/ <9$10J:K:

+ GV treo bảng phụ chép sẵn , gọi 3 ; 4 hs
đọc đoạn viết và hỏi:
Đoạn văn này chép từ bài nào ?
Đoạn này là lời của ai nói với ai ?
Bà cụ nói gì ?
Đoạn này có mấy câu, cuối mỗi câu có dấu
gì ?
Những chữ nào được viết hoa ?
Chữ đầu đoạn và câu được viết ntn
+ Cho hs nêu một số từ khó dễ viết sai, sau
đó h/d phân tích rồi cho hs viết ở bảng con
và nhận xét, sửa sai.
.<K:3L
+ Cho 1 hs đọc lại đoạn tập chép
+ GV quy định thời gian viết, chú ý giúp một
số hs yếu và rèn luyện cho các em.
.M;,3
+ Y/cầu hs đổi vở để chấm chéo , GV h/ d
cách bắt lỗi,chữa lỗi.
HS lắng nghe
Gọi 3;4 đọc theo yêu cầu.
Hs nêu:Có công mài sắt, có ngày nên kim.
+ Bà cụ nói với cậu bé.
+ Giảng giài cho cậu bé biết… kiên trì.
+ Có 2 câu, cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ Mỗi, Giống.
+ phải viết hoa.
+ ngày, mài ,sắt, cháu.
HS viết vào bảng con. Sửa sai.
+ HS đọc đoạn chép.

+ HS nghe để thực hiện.
+ HS đổi vở theo y/c của GV. Gạch chân
từ viết sai, viết đúng bằng bút chì ra ngoài
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 7
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
+ GV thu chấm một số em để nhận xét đánh
giá, sửa chữa.
##'&%J:HI
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k:
+ GV nêu y/c của đề bài gợi ý và gọi 1 hs lên
bảng làm mẫu
+ Cho hs làm vào VBT. Gọi 3 hs lên trìng
bày rồi nhận xét.
GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu
trong bảng.
+ Y/ cầu hs làm vào vở, gọi một vài em lên
bảng thực hiện rồi nhận xét, sửa chữa. a ă.
+ GV thu vở chấm và nhận xét.
+ H/ dẫn học thuộc bảng chữ cái: cho 5 hs
đọc lại thứ tự đúng của 9 chũ cái . GV xóa
dần từng cột 3 rồi 2
Các em vừa viết chính tả bài gì ?
Nhắc nhở 1 số điều cần thiết khi ciết chính
tả.
3. Nhận xét, dặn dò:
Về nhà luyện viết lại và chuẩn bị bài: Ngày
hôm qua đâu rồi.
GV nhận xét tiết học.
lề.

+ HS nộp bài theo y/c.
+ 1 hs lên viết : Kim khâu
+ Gọi 3 em lên viết ( c ; k ; c ), cả lớp n/
xét.
+ Cho hs đọc đề bài.
+ HS làm vào vở, 3 hs lên bảng thực hiện.
=================================
Tiết 3 Tập viết:
CHỮ HOA A
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng : Anh (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Anh em thuận
hoà (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) .
2. Kỹ năng: Viết được chữ cái A câu ứng dụng theo cỡ vừa và cở nhỏ, viết sạch đẹp .
Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Anh em thuận hoà
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm việc nghiêm túc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV: Mẫu chữ cái A hoa đặt trong khung chữ, có đường kẻ và đánh số các đường lề
- HS: Vở TV2 tập 1
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 8
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
Nêu yêu cầu và nội dung của môn tập viết.
2. Bài mới:
2.1.$%&:
Tiết đầu tiên các em được học cách viết chữ
hoa A và viết câu ứng dụng:

Anh en thuận
hoà
2.2.E3$:
,#N&,IKO&8=*AA .
Cho hs quan sát mẫu chữ:
+ Chữ A hoa cao và rộng mấy đơn vị ?
+ Chữ A gồm mấy nét, là những nét
nào ?
3#/!&O&8=*A#
Viết bảng:
+ Cho hs viết chữ A hoa vào khung
trung sau đó viết vào bảng con.
#/AP-1P
+ Cho hs mở vở tập viết đọc cụm từ .
+ Anh em thuận hòa có nghĩa là thế nào ?
+ Cụm từ gồm mấy tiếng, là những tiếng
nào?
Hướng dẫn cách viết.
Thực hành viết vào vở:
+ Cho hs viết vào vở, gv thu vở chấm điểm,
nhận xét sửa chữa.

3. Củng cố, dặn dò:
Hôm nay học tập viết bài gì ?
Cho hs nêu lại cách viết.
+ HS nhắc lại.
+ HS quan sát mẫu.
+ Cao 5 li và rộng hơn 5 li một chút.
+ 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới
và nét lượn ngang.

Quan sát theo hướng dẫn của GV.
+ Viết vào bảng con.
+ Đọc: Anh em thuận hòa.
Anh em phải biết thương yêu, nhường
nhịn .
+ Gồm 4 tiếng: Anh, em , thuận, hòa.
+ HS viết bài vào vở.
+ 1 dòng có chữ A cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Qcỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Qcỡ nhỏ
+ 1 dòng câu ứng dụng: QR&J
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 9
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
Dặn hs về luyện viết ở nhà và chuẩn bị cho
tiết sau. GV nhận xét tiết học.
=================================
Tiết 4 Luyện toán

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo)
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Phân tích số có hai chữ số theo hàng chục và hàng đơn vị.
2. Kỹ năng: Biết đọc, đếm, viết các số đến 100.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ, kẻ và viết sẵn. SGK, tranh vẽ.
Bộ đồ dùng toán 1,
- HS: Sách Toán 1; Bộ đồ dùng thực hành toán
Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giáo viên nêu yêu cầu giờ học
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập, yêu cầu
học sinh nêu được yêu cầu của từng bài tập
Giúp đỡ học sinh yếu cộng được phép tính
trong phạm vi 100
Biết đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 100
Biết phân tích một số có hai chữ số theo
hàng chục và hàng đơn vị.
3. Chấm bài :
Chấm khoảng 8 bài và nhận xét
4. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ học nhắc nhở học sinh còn
chậm ở nhà cố gắng
+ HS nghe
+ HS nêu yêu cầu và cách làm từng bài
+ HS tự làm bài vào vở bài tập
Thứ 4 ?D
(Nghỉ chế độ tổ trưởng)
**********************************
Thứ 5 
DG
Tiết 1 Toán

§04. LUYỆN TẬP
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 10
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:

1. Kiến thức: Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số; biết tên gọi thành phần và kết quả
của phép cộng; biết giải bài toán bằng một phép cộng.
2. Kỹ năng: Cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số; cộng được các số có hai chữ số trong
phạm vi 100, giải được bài toán bằng một phép cộng.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Viết sẵn bài tập 5 ở bảng phụ. Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.
- HS: Sách Toán 1; Bộ đồ dùng thực hành toán. Các thanh thẻ,
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
Gọi hs lên bảng thực hiện :
Cho hs nhận xét, gv nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:
#$%&
#E3$
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài
+ Gọi 2 hs lên bảng làm bài đồng thời cho cả
lớp làm vào VBT.
+ Gọi hs nhận xét bài của bạn.
+ Yêu cầu nêu cách tính 34+42, 62+5, 8+71
GV ghi điểm và nhận xét.
Bài 2: Cho hs nêu đề bài.
+ Gọi 1 hs làm mẫu: 50 + 10 + 20
Yêu cầu cả lớp làm vào VBT
+ Muốn tính nhẩm ta làm ntn ?
Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài.
Muốn tính tổng khi biết các số hạng ta làm
ntn ?

+ Nhắc hs chú ý khi đặt tính.
+ GV kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Gọi hs đọc đề.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm và làm vào
phiếu giao việc.
+ gv thu chấm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
HS1: 18 + 21 = 32 + 47 =
HS2: 71 + 12 = 30 + 8 =
HS nhắc tựa
+ HS tự làm bài váo VBT.
+ Nhận xét: đúng / sai.
+ 3 hs lần lượt nêu và nhận xét.
+ Tính nhẩm
50 cộng 10 bằng 60. 60 cộng 20 bằng 80
+ Làm vào VBT.
+ HS nêu và cho cả lớp nhận xét.
+ hs đọc đề.
Ta lấy các số hạng cộng lại với nhau.
HS làm bài sau đó đổi vở chấm chéo
+ hs đọc đề.
+ Có 25 bạn trai và 32 bạn gái.
+ Tìm số hs ở trong thư viện.
+ hs làm bài, gọi 1 hs làm ở bảng phụ.
BÀI GIẢI:
Số hs có tất cả là :
25 + 32 = 77 ( học sinh )
Đáp số : 77 học sinh

Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 11
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
Hôm nay, các em được học toán bài gì ?
Hãy nêu cách đặt tính và tính của phép cộng
Cho 1 trò chơi ngắn.
Về ôn tập và làm các bài tập ở VBT. Chuẩn
bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
=================================
Tiết 2 Chính tả

Nghe viết: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài thơ: Ngày hôm qua đâu rồi?.
2. Kỹ năng: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ làm được
BT2,3,4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dungcác bài tập 2 và 3.
- HS: Sách Tiếng việt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
+ Kiểm tra hs viết chính tả.
+ Kiểm tra học thuộc bảng chữ cái.
+ GV nhận xét.
2. Bài mới:
#$%&
#<9$10RS*A

,$F1&(T
+ Treo bảng phụ và đọc nội dung cần viết.
+ Hỏi: Khổ thơ cho biết điều gì về ngày hôm
qua ?
3<9$108=3
+ Khổ thơ có mấy dòng ?
+ Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?
+ Hướng dẫn cách trình bày.
<9$10*A-"
+ Đọc từng từ khó và yêu cầu hs viết.
+ Chỉnh sửa lỗi cho hs.
16)U*A
+ Đọc lần 1 cho hs nghe, đọc cho hs viết,
mỗi dòng thơ đọc 3 lần.
+ Gọi 2 hs lên bảng viết: nên kim, nên
người, lên núi, đứng lên, mải miết, đơn
giản.
+ Gọi 1 hs đọc; 1 hs viết bảng chữ cái.
HS nhắc lại.
HS lắng nghe.
+ Cả lớp đọc đồng thanh khổ thơ.
+ Nếu học hành chăm chỉ thì ngày hôm
qua ở lại trong vở hồng của em.
+ Khổ thơ có 4 dòng.
+ Viết hoa.
+ HS nghe và thực hiện.
+ Viết các từ khó vào bảng con.
+ HS viết bài .
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 12
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014

R4VM3
GV thu chấm và nhận xét.
##'&%J:
Bài 2: Gọi hs đọc đề
+ Gọi 1 hs làm mẫu, 1 hs lên bảng làm tiếp
bài, cả lớp làm ở vở nháp.
+ yêu cầu hs nhận xét bài bạn, chắc nịch,
nàng tiên, làng xóm,cây bàng, cái bàn, hòn
than, cái thang.
Bài 3:

+ Yêu cầu hs nêu cách làm
+ Gọi 1 hs làm mẫu
+ Yêu cầu hs làm tiếp bài theo mẫu và theo
dõi chỉnh sửa cho hs.
+ Gọi hs đọc bài, viết lại đúng thứ tự 9 chữ
cái trong bài.
+ Xóa dán các chữ, các tên chữ trên bảng
cho hs học thuộc.
3. Củng cố, dặn dò:
Về học thuộc bảng chữ cái và tập viết ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.GV nhận xét tiết học.
+ Viết mẫu: quyển lịch.
HS làm bài.
+ Cả lớp đọc đồng thanh các từ ghi ở bảng.
Viết các chữ cái tuơng ứng với tên chữ.
+ Đọc giê – viết g
+ 2 đến 3 hs viết ở bảng. Cả lớp làm bài
vào bảng con.
+ Đọc:giê,hát, i,ca,e-lờ,em-mờ,en-nờ, o, ô,

ơ.
+ Viết: g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ .
+ HS học thuộc bảng chữ cái.
=================================
Tiết 3 Âm nhạc

(Giáo viên chuyên trách dạy)
================================
Tiết 4 Tập làm văn

TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân BT1; nói lại một vài
thông tin về bạn BT2; HS khá giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh thành một
câu chuyện ngắn BT3.
2. Kỹ năng: Học sinh tự giới thiệu được về bản thân, thực hiện tốt nghi thức chào hỏi; viết
được một bản tự thuật ngắn BT3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ bài tập 2- SGK.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 13
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
- HS: Sách Tiếng việt
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
Kiểm tra hs chuẩn bị ĐDHT.
2. Bài mới:
##$%&

Tiết học đầu tiên, các em được học về kiều
bài : Trả lời câu hỏi.
##E3$
HS nhắc lại.
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 và 2:
+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề.
+ Yêu cầu học sinh so sánh cách làm của 2
bài tập.
+ Phát phiếu học tập y/ cầu hs đọc và cho
biết phiếu có mấy phần.
+ Yêu cầu hs điền các thông tin về mình vào
phiếu.
+ Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhauthực hành hỏi
đáp với nhau theo các nội dung cần điền và
điền vào phần 2 của phiếu.
+ Gọi 2 hs lên bảng thực hành trước lớp, y/
cầu hs khác nghe và ghi các thông tin nghe
được vào phiếu.
+ Yêu cầu hs trình bày kết quả làm việc. Sau
mỗi lần hs trình bày, GV gọi hs khác nhận
xét, GV nhận xét và cho điểm hs.
Bài 3:
+ Gọi hs đọc yêu cầu
+ Hỏi: Bài tập này gần giống với bài tập nào
đã học ?
+ Nói: Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại
nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2
câu văn, sau đó ghép các câu lại với nhau.
+ Gọi và nghe hs trình bày bài, yêu cầu hs

khác nhận xét.
+ Kết luận: Khi viết các câu văn liền mạch
là đã viết được 1 bài văn.
3. Củng cố, dặn dò:
Hôm nay, các em học tập làm văn bài gì ?
Tổ chức cho học sinh cho trò chơi: Cùng kể
+ HS đọc đề bài tập 1 và 2.
+ Bài 1: Chúng ta giới thiệu về mình.
+ Bài 2: Chúng ta giới thiệu về bạn mình.
+ Đọc phiếu và trả lời: có 2 phần
Phần 1: tự giới thiệu.
Phần 2: ghi các thông tin về bạn.
+ Làm việc cá nhân.
+ Thực hành theo cặp.
+ 2 hs thực hiện, cả lớp theo dõi ghi vào
phiếu.
+ 3 hs trình bày trước lớp.
+ Viết lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1;
2 câu để tạo thành câu chuyện.
+ Giống bài tập luyện từ và câu đã học.
+ Làm bài cá nhân.
+ Trình bày theo 2 bước: 4 hs tiếp nối nói
về bức tranh. 2 hs trình bày bài hoàn chỉnh.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 14
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
chuyện.
GV nhận xét tiết học.
Dặn hs chưa hoàn chỉnh được bài làm thì về
nhà làm lại cho tốt.
Mẫu phiếu học tập

Họ và tên: . . . . . . . .
PHIẾU HỌC TẬP.
1. Ghi các thông tin về em vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài văn sau:
Tên em là: . . . . . . . . . . . . . . . Quê em ở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . Em đang học lớp: . . . . .Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . Em thích học môn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Em thích được : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Nghe bạn tự giới thiệu và điền các thông tin về bạn vào bảng sau :
 <)*! N&!O& '$
:
89W X)
!&L
/%
L4
1
2
**************************************
Thứ 6 ?
GY
Tiết 1 Toán

§05. ĐỀ - XI - MÉT
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Biết đề xi mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ
giưũa dm và cm; ghi nhớ 1dm = 10cm.
2. Kỹ năng: Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh được độ dài đoạn thẳng
trong trường hợp đơn giản; thực hiện được phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là
đề xi mét.
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm với các vạch chia thành
từng xăng ti met.
- HS: Sách Toán 1; Bộ đồ dùng thực hành toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
Chữa bài tập 3 và 4
2. Bài mới:
2.1/ $%&: GV giới thiệu bài và ghi

BÀI 4: bài giải
Số học sinh đang ở trong trong thư viện
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số: 57 học sinh
HS nhắc lại tựa bài.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 15
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
bảng.
#E3$
<9$10=>&
Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi met( dm)
+ Cho hs cùng thực hiện thao tác đo độ dài
băng giấy dài 10 cm và hỏi:
- Băng giấy dài bao nhiêu cm
- 10 xăng ti met còn gọi là 1 đê xi met và
viết đê xi met
- Đê xi met viết tắtlà : dm
- 10cm = 1 dm
- 1 dm = 10 cm

+ Hướng dẫn hs nhận biết các đoạn thẳng
có độ dài là : 2 dm và 3 dmtrên thước.
#'&%J:
Bài 1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời
từng câu hỏi a ; b
Câu a) Cho hs quan sát.
Câu b) Cho hs quan sát thực tế.
Bài 2 : Cho hs đọc đề bài và nêu y/ cầu
a) GV làm mẫu : 1 dm + 1 dm = 2 dm
b) Hướng dẫn tương tự cho hs thực
hiện
Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu , gv nhắc lại
GV nhận xét, sửa chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
Hôm nay, các em học toán bài gì ?
Qua bài học này giúp các em củng cố điều
gì ?
Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuẩn
bị bài sau.
GV nhận xét đánh giá tiết học.
+ hs thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Băng giấy dài 10 cm .
+ Cho hs nhắc lại.
So sánh AB = CD với độ dài 1 dm.
So sánh và điền dấu thích hợp (AB lớn hơn
CD)
Cho hs thực hiện : 8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
16 dm – 2 dm = 14 dm

35 dm – 3 dm = 32 dm
Cho hs thực hiện: không dùng thước đo mà
ước lượng rồi nêu
=================================
Tiết 2 Kể chuyện

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
A/ MỤC TIÊU :
Giúp học sinh có:
1. Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý SGK để kể lại được từng đoạn của câu
chuyện;
2. Kỹ năng: Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp được lời kể với nét mặt. Thay đổi
giọng kể phù hợp với nhân vật. Biết theo dõi, nhận xét được bạn kể.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 16
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
3. Thái độ: Yêu thích môn học, làm theo quy trình, giáo dục tính cẩn thận.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Các tranh minh họa ở SGK ( phóng lớn); Thỏi sắt, kim khâu,hòn đá,khăn quấn
đầu, bút lông và giấy.
- HS: Sách
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động day Hoạt động học
1. Kiểm tra:
Giáo viên giới thiệu chung về yêu cầu của
giờ kể chuyện ở lớp 2.
2. Bài mới:
2.$%&3
GV g/thiệu và ghi tựa bài lên bảng
2.E3$
<9$10">&%

,#Z>4-(7&&%
Bước 1:Kể trước lớp
- Gọi 4 hs khá tiếp nối nhau lên kể trước
lớp theo nội dung của 4 bức tranh.
- Y/cầu nhận xét sau mỗi hs kể.
Bước 2: Kể theo nhóm:
Yêu cầu hs chia nhóm, dựa vào tranh
minh họavà các gợi ý để kể trong nhóm.
Khi hs kể, gv gợi ý một vài câu hỏi
Tranh 1: GV treo tranh
- Cậu bé đang làm gì ? Cậu còn đang
làm gì nữa ? Cậu có chăm học không ?
Tranh 2:
- Cậu bé nhìn thấy bà cụ đang làm gì ?
- Cậu hỏi bà cụ điều gì? Bà trả lời ra sao ?
- Cậu bé nói gì với bà cụ ?
Tranh 3:
- Bà cụ giảng giải như thế nào ?
Tranh 4:
Cậu bé làm gì khi nghe bà cụ giảng giải ?
b#Z>43F7&&%
Cách 1: Kể độc thoại
Gọi 4 hs nối tiếp nhau kể lại từng đoạn
Gọi 1 hs kể lại toàn bộ chuyện
Cách 2: Chọn hs sắm vai, gv h/ dẫn và
cho hs thực hiện
3. Củng cố, dặn dò:
Cho 1 hs kể lại toàn bộ chuyện
HS nghe
HS nhắc lại.

4 hs lần lượt kể.
Nhận xét về cách kể, diễn đạt , nội
dung.
Chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs kể, mỗi em
kể 1 đoạn, các bạn khác theo dõi.
Nhận xét cách kể của bạn.
HS quan sát.
- Cậu bé đang đọc sách.Cậu bé đang
còn ngáp ngủ. Cậu không chăm học.
- Bà cụ đang mải miết mài thỏi sắt vào
đá?
- Bà ơi, bà làm gì thế ?Bà đang mài thỏi
sắt này thành 1 chiếc kim. Thỏi sắt to
thế sao mài thành kim được ?
- Mỗi ngày mài… Cháu thành tài.
Cậu bé quay về nhà học bài.
Thực hành kể nối tiếp nhau.
Kể từ đầu đến cuối câu chuyện.
3 hs đóng vai: Người dẫn chuyện, bà
cụ,
cậu bé. Giọng kể cần đúng với vai của
mình đóng.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 17
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
Qua bài em hiểu được điều gì ?
Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.
=================================
Tiết 3 Sinh hoạt lớp


I. Đánh giá hoạt động Tuần 01:

- Các em ngoan, biết vâng lời, lễ phép.
- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số.
- Đã thực hiện khá tốt các nề nếp học tập, hoạt động của trường, lớp: sách vở đầy đủ
- Nhiều em chăm siêng năng học tập, có nhiều em viết đẹp, đọc to rõ ràng.
- Đa số chuẩn bị bài tốt, đầy đủ.
II. Kế hoạch hoạt động Tuần 02:

- Tiếp tục thực hiện nghiêm túc quy định của lớp, của nhà trường.
- Các nhóm, tổ thi đua học tốt bằng cờ thi đua.
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ.
- Khuyến khích, động viên học sinh chơi các trò chơi dân gian.
TUẦN 2
Thứ 2 [
[
BUỔI SÁNG:
Tiết 1: Chào cờ

==============================
Tiết 2: Thể dục

Bài 3: * Đội hình đội ngũ
* Trò chơi: Qua đường lội
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 18
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
1. Kiến thức: Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng đúng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên
,cao dưới); biết dóng thẳng hàng. Biết cách điểm số, đứng nghỉ, nghiêm; biết cách dàn hàng
ngang, dồn hàng ngang(có thể còn chậm); Ôn trò chơi :” Qua đường lội”.

2. Kỹ năng: Ôn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1; học sinh biết cách tham gia trò chơi
và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
3. Giáo dục:
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường;
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢN
G
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn đi thường …. bước
Thôi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
II/ CƠ BẢN:

a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc …… tập hợp
- Nhìn trước …………….Thẳng . Thôi
Nghiêm (nghỉ ) Điểm số.
Nhận xét
5p

26p
12p

1-2lần

Đội hình :
Đội hình tập luyện ĐHĐN:

Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 19
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
b.Dàn hàng ngang - Dồn hàng
Nhận xét
c. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp:
GV hướng dẫn, học sinh thực hiện Nhận
xét
d. Trò chơi: Qua đường lội
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:

HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Trò chơi : Có chúng em
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Yêu cầu nội dung về nhà
7p
1-2lần
7p
4p
Dàn hàng- dồn hàng:
Đội hình xuống lớp:
==============================
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội


BỘ XƯƠNG
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ.
2. Kỹ năng: Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể
-Bày tỏ ý kiến và tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
3. Giáo dục:
- Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn
- GD KNS: + Kỹ năng phòng tránh sự tổn thương của hệ xương.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Tranh. Mô hình bộ xương người. Phiếu học tập
HS: SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động

2. Bài cũ Cơ quan vận động
Nêu tên các cơ quan vận động?
Nêu các hoạt động mà tay và chân cử động
nhiều?
- Hát
- Cơ và xương
- Thể dục, nhảy dây, chạy đua
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 20
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu:
Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động.
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về bộ
xương.

\8>(F

 <(F Giới thiệu xương, khớp xương
của cơ thể
Bước 1 : Cá nhân
Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi
tên, chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em biết
Bước 2 : Làm việc theo cặp
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK chỉ
vị trí, nói tên một số xương.
GV kiểm tra
Bước 3 : Hoạt động cả lớp
GV đưa ra mô hình bộ xương.
GV nói tên một số xương: Xương đầu, xương
sống
Ngược lại GV chỉ một số xương trên mô hình.
Buớc 4: Cá nhân
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào xương
có thể gập, duỗi, hoặc quay được.
 Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay,
háng, đầu gối, cổ chân, … ta có thể gập, duỗi
hoặc quay được, người ta gọi là khớp xương.
GV chỉ vị trí một số khớp xương.
 <(F Đặc điểm và vai trò của bộ
xương
Bước 1: Thảo luận nhóm
GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi
Hình dạng và kích thước các xương có giống
nhau không?
Hộp sọ có hình dạng và kích thước như thế nào?

Nó bảo vê cơ quan nào?
Xương sườn cùng xương sống và xương ức tạo
thành lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào?
Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó khăn gì?
Xương chân giúp ta làm gì?
Vai trò của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp
đầu gối?
Bước 2: Giảng giải
ZA4&J Bộ xương cơ thể người gồm có rất
 ĐDDH: tranh, mô hình bộ xương.
- Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương tay ở
tay, xương chân ở chân . . .
- HS thực hiện
- HS chỉ vị trí các xương đó trên mô hình.
- HS nhận xét
- HS đứng tại chỗ nói tên xương đó
- HS nhận xét.
- HS chỉ các vị trí trên mô hình và tự kiểm tra
lại bằng cách gập, xoay cổ tay, cánh tay, gập
đầu gối.
- HS đứng tại chỗ nói tên các khớp xương đó.
 ĐDDH: tranh.
- Không giống nhau
- Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ não.
- Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . .
- Nếu không có xương tay, chúng ta không
cầm, nắm, xách, ôm được các vật.
- Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy,
trèo
* Khớp bả vai giúp tay quay được.

* Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và duỗi
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 21
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
nhiều xương, khoảng 200 chiếc với nhiều hình
dạng và kích thước khác nhau, làm thành một
khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan
trọng. Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều
khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động
được.
 <(F Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân
Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho là
đúng.
Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt,
chúng ta cần:
-  Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
-  Tập thể dục thể thao.
-  Làm việc nhiều.
-  Leo trèo.
-  Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
-  An nhiều, vận động ít.
-  Mang, vác, xách các vật nặng.
-  An uống đủ chất.
GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt,
chúng ta cần làm gì?
Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại
cho bộ xương?
Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng ta ngồi, đi

đứng không đúng tư thế và mang, vác, xách các
vật nặng.
GV treo 02 tranh /SGK
GV chốt ý + giáo dục HS: Thường xuyên tâp thể
dục, làm việc nghỉ ngơi hợp lý, không mang vác
các vật nặng để bảo vệ xương và giúp xương
phát triển tốt.
4. Củng cố – Dặn dò
Bước 1: Trò chơi
GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh : Bộ xương
cơ thể đã được cắt rời. Yêu cầu HS gấp SGK lại.
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi
Các nhóm thảo luận và gấp các hình để tạo bộ
xương của cơ thể.
Nêu cách đánh giá:
+ Mỗi hình ghép đúng được 10 điểm
+ Mỗi hình ghép sai được 5 điểm
Nhóm nào nhiều điểm hơn sẽ thắng.
Nếu hai nhóm bằng điểm thì nhóm nào nhanh
hơn sẽ thắng
Bước 3: GV tổ chức chơi
ra.
* Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi.
 ĐDDH: phiếu học tập, tranh.
- HS làm bài.
- HS quan sát
- Chia 2 nhóm
- HS lắng nghe
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 22
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014

Bước 4: Kiểm tra kết quả
Nhận xét – tuyên dương
Chuẩn bị: Hệ cơ
- 2 đội tham gia
- Nhận xét
==============================
Tiết 4: Đạo đức

HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T2)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: HS hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng: Bày tỏ ý kiến và tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng
giờ.
3. Giáo dục:
- Có ý thức thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- GD KNS: + Kỹ năng quản lí thời gian để học tập và sinh hoạt đúng giờ.
+ Kỹ năng lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
+ Kỹ năng tư duy phê phán, đánh giá hành vi sinh hoạt, học tập không đúng
giờ và chưa đúng giờ.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: - Thẻ 3 màu: đỏ, xanh, trắng, bảng ghi BT4,
HS: Vở BT đạo đức 2.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định, tổ chức lớp

-Bắt giọng cho HS hát đầu giờ -HS hát.
2.Bài cũ: Kiểm tra 1 số thời gian biểu mà HS
lập ở nhà -Nhận xét.
-HS mở BTVN để giáo viên kiểm tra.

3.Dạy bài mới:
-Giới thiệu bài: ]^_:R"`
O&4LW,(>)J:*
(_W3A4J:"A(>)J:
(_W#<,_,(*A
H,3aHọc tập và sinh hoạt đúng giờ”.
-HS lắng nghe.
a/.Hoạt động 1: Thảo luận lớp
-Phát bìa cho HS và qui định màu
-HS lưu ý màu đỏ: tán thành, xanh: không tán
thành, trắng: không biết.
-GV lần lượt đọc từng ý kiến.
-Giơ tấm bìa theo từng câu GV đọc và nói rõ lí
do vì sao?
a.Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
-Sai, vì như vậy sẽ ảnh hưởng đến
sức khoẻ => Kết quả học tập của mình làm bố
mẹ, thầy cô lo lắng.
b.Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp em mau
tiến bộ.
-Đúng, vì như vậy em mới học giỏi, mau
tiến bộ.
c.Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi
-Sai vì sẽ không tập trung chú ý, kết quả
học tập sẽ thấp, mất nhiều thời gian, đây là
thói quen xấu.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 23
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ - Đúng.
- GVNXKL: Học tập, sinh hoạt đúng giờ có

lợi cho sức khoẻ và việc học tập của em.
- HS chú lắng nghe
b/. Hoạt động 2: Hành động cần làm
-Chia nhóm 4 nhóm, giao việc. Các nhóm ghi
vào bảng con:
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo
luận ghi kết quả.
+N1: Ghi ích lợi của việc học tập đúng giờ.
-Học giỏi, tiếp thu nhanh…
+N2: Ghi ích lợi khi sinh hoạt đúng giờ
-Có lợi cho sức khoẻ…
+N3: Ghi những việc làm để học tập đúng giờ. -Giờ nào làm việc ấy, chăm chỉ nghe
giảng…
+N4: Ghi những việc làm để sinh hoạt đúng
giờ.
-Có KH thời gian cụ thể cho từng việc, nhờ
người lớn nhắc nhở …
-Cho HS từng nhóm so sánh để loại trừ kết
quả ghi giống nhau.
-HS từng nhóm so sánh
-HS nhóm 1 ghép cùng nhóm 3, nhóm 2 ghép
cùng nhóm 4. để từng cặp tương ứng: muốn đạt
kết quả kia thì phải làm thế này. Nếu chưa có cặp
tương ứng thì phải tìm cách bổ sung cho đủ cặp.
+N1 ghép N3: VD: Học giỏi × chăm chỉ
học bài, làm BT; tiếp thu nhanh ×chú ý nghe
giảng.
+ N2 ghép với nhóm 4, VD: Ngủ đúng giờ
× Không bị mệt mỏi; ăn đúng giờ × Đảm bảo
sức khoẻ.

=> Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp chúng ta học tập kết quả cao hơn thoải mái
hơn. Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là
việc làm cần thiết.
-HS lắng nghe.
c/. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
-YC 2 bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu
của mình : đã hợp lí chưa?
Nhận xét.
- Thảo luận nhóm đôi.
- HS trao đổi - Nhận xét - Trình bày trước lớp.
=> Thời gian biểu nên hợp lí với điều kiện
của từng em. Việc thực hiện đúng thời gian biểu
sẽ giúp ta làm việc học tập có kết quả và đảm
bảo sức khoẻ.
4/. Củng cố – dặn dò:

- Cần học tập, sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo
sức khoẻ, học hành mau tiến bộ.
-HS tiếp thu.
- VN thực hiện theo thời gian biểu đã lập
- Nhận xét chung tiết học . /.
-HS thực hiện.
-Lắng nghe.
==============================
BUỔI CHIỀU:
Tiết 1: Thể dục

Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 24
GIÁO ÁN LỚP 2 Năm học: 2013-2014

Bài 3: * Đội hình đội ngũ
* Trò chơi: Qua đường lội
(Đã soạn )
==============================
Tiết 2: Đạo đức

HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T2)
(Đã soạn )
==============================
Tiết 3: Thủ công

GẤP TÊN LỬA (T2)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: Biết cách gấp tên lửa.
2. Kỹ năng: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp. gấp được tên lửa.
3. Giáo dục: HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công có kẻ ô. Mẫu giấy tên lửa.
HS: Giấy nháp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra :Gấp tên lửa
YC h/s nêu các bước thực hiện để gấp tên lửa
Nhận xét
-
B1:Gấp tạo mũi & thân tên lửa
-
B2:Tạo tên lửa & sử dụng
2.Bài mới :
a)$%& : Gấp tên lửa (T2)

b)<9$10(F
:

-Hoạt động 1Quan sát –nhận xét
GV : hỏi lại các thao tác gấp tên lửa ở tiết 1.
Muốn gấp được tên lửa các em thực hiện mấy
bước? (có 2 bước).

Bước 1: Gấp tạo mũi tên và thân tên lửa.
-
HS trả lời.
-
HS phát biểu, cả lớp theo dõi nhận xét.
-
Nêu lại các bước gấp.

Bước 2 : Tạo tên lửa và sử dụng.

Hoạt động 2:HD –thực hành gấp tên lửa
Tổ chức cho HS thực hành gấp tên lửa theo tổ.
Gợi ý HS trình bày sản phẩm và chọn ra những
sản phẩm đẹp để tuyên dương nhằm khích lệ HS.
Theo dõi nhắc nhở từng tổ.
Đánh giá sản phẩm của HS.
-
HS thực hành gấp theo tổ gấp tên lửa và
trình bày trên giấy A4. Thi đua với các tổ
khác.
Nguyễn Thị Liễu - Trường tiểu học Gio Mai - Gio Linh 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×