Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 18: kiểm tra Số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.24 KB, 2 trang )

Ngày soạn 22/09/2013
Ngày giảng: 24/09/2013: 6A, 25/09/2013: 6B
Tiết 18: KIỂM TRA 45 PHÚT
A. ĐỀ BÀI:
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp E ={1,a,b,2} . Cách viết nào sau đây đúng:
A. b

E B. a

E C. 2

E D. { 1}

E
Câu 2: Tập hợp
{ }
95/ <≤∈= xNxB
có số phần tử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Ø
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2
3
:2
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 4: Cho tập hợp A ={0}. Số phần tử của A là:
A. 0 B. 1 C. là vô số D. Một kết quả
khác
Câu 5: Cho 2 tập hợp A = {3; 7} và B = {1; 3; 7} khi đó ta có:
A/
A B⊂


B/
A B⊃
C/
A B=
D/
A B∈
Câu 6: Kết quả của phép toán: 23.5 – 5.12 bằng
A. 120 B. 55 C. 26 D. Một kết quả
khác
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể):
a) 28.24 + 24.72 (1đ)
b) 2
3
.3
3
- 2
3
.5 (1 đ)
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 2.x – 26 = 3
2
.2 (1 đ):
b) (3x– 6) + 17 = 32. (1 đ):
Bài 3 : (3điểm) Cho A= { 13;14;15; . . . 44}
a) Viết A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử?
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
c) Tính tổng các phần tử của A



B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM CHƯƠNG I MÔN : TOÁN – LỚP :6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) :
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B B A B
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) :
Bài Câu Đáp án Điểm Cộng
Bài 1
(2
điểm)
a
28.24 + 24.72 = 24.(28 + 72) 0,5
2
= 24. 100 = 2400 0,5
b
2
3
.3
3
- 2
3
.5 = 2
3
.(3
3
- 5)
= 8. (27 – 5)
0,25
0,25
= 8. 22 0,25
= 176 0,25

Bài 2
(2
điểm )
a
. 2x – 26 =3
2
.2

2x -26 =18

2x = 18 +26

2x = 44

x =22
0,5
0,5
2
b
(3x– 6) + 17 = 32.

3x-6 = 32-17

3x - 6 = 15

3x = 21

x = 7
0,5
0,5

Bài 3
(2
điểm)
a
b
c
A= { x

N/ 12 < x < 45}
Tập hợp A có: 44 - 13 +1 = 32 phần tử
Tổng các phần tử của A là:
( )
432
2
324413
=
+

1
1
1
3
(Để tính tổng các số tự nhiên liên tiếp, chỉ cần lấy số đầu cộng số cuối, nhân với số số hạng rồi chia cho
2)

×