Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 1 Ngày soạn: 18/08/2013
Tiết 1 Ngày dạy: 20/08/2013
TỰ CHỌN 1 : DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm DĐĐH, công thức tính vận tốc, gia tốc . tên gọi và ý nghóa các đại lượng
trong PT
2. Kỹ năng :
- Giải thành thạo các bài toán vận dụng công thức
3. Thái độ :
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tính tự lực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên :
- Các bài tập luyện tập đi kèm
2. Học sinh :
- Nhớ lại kiến thức vừa học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
?PT dao động điều hòa?nêu rõ tên
của các đại lượng trong PT
Đứng tại chỗ trả lời 1. Kiến thức:
Hoạt động 2 : Giao bài tập cho HS
1.Trong dao động điều hồ x = Acos(
)t ϕ+ω
, vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v = Acos(
)t ϕ+ω
. B. v = A
)tcos( ϕ+ωω
C. v=Aωsin(
)t ϕ+ω
. D.v=-A
sinω
(
)t
ϕ+ω
.
2. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
3. Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kì dao động của chất điểm là
A. T = 1 s B. T = 2 s C. T = 0,5 s D. T = 1 Hz
4 . Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4
)tπ
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
5. .Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(πt + π/2), pha dao động của chất điểm khi t
= 1 s là
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
6 . Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là.
A. x = 3cm B. x = 6cm C. x = -3cm D. x = -6cm
7 . Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t
= 1,5s là.
A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
8. Vật dao động với phương trình x = 4cos(2πt + π/4) cm thì quỹ đạo, chu kì và pha ban đầu lần lượt là:
A. 8cm, 1s, π/4 rad. B. 4cm, 1s, - π/4 rad. C. 8cm, 2s, π/4 rad. D. 8cm, 2s, - π/4 rad.
Hoạt động 3: Hướng dẫn giải
Hoạt động GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
Đối với những bài tập vận dụng
lý thuyết ( 1 - 6), GV không lý
giải.chỉ bổ sung câu trả lời cho cụ
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng trình bày
2. vận dụng:
1d, , 2c ,
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
thể hơn nếu cần
? để tìm T ta áp dụng CT gì?
? để tìm f ta áp dụng CT gì?
? biểu thức nào thể hiện pha của
dao động tại thời điểm t?
Tương tự từ bài 10 – 16 , giải như
thế nào?
3. T =
ω
π
2
=
π
π
2
2
= 1 s
4. f =
π
ω
2
=
π
π
2
4
= 2 HZ
5. pha của dao động tại t = 1 s là:
π
.1 +
2
π
=
2
3
π
6b, 7b.
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 2 Ngày soạn: 28/08/2013
Tiết 2 Ngày dạy: 30/08/2013
TỰ CHỌN 2 : CON LẮC LÒ XO
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được cấu tạo, công thức tính T, f ,
ω
của con lắc lò xo
2. Kỹ năng :
- Giải thành thạo các bài toán vận dụng công thức
3. Thái độ :
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tính tự lực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Các bài tập luyện tập đi kèm
2. Học sinh
- Nhớ lại kiến thức vừa học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
? Ct tính T, f ,
ω
của con lắc lò
xo?
Đứng tại chỗ trả lời 1. Kiến thức:
ω
=
m
k
, T = 2
k
m
π
f =
π
2
1
m
k
Hoạt động 2 : Giao bài tập cho HS
1. Con lắc lò xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng. B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo khơng bị biến dạng. D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng khơng.
2 . Trong dao động điều hồ của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D.Tần số của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
3. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kì
A.
.
k
m
2T π=
B
.
m
k
2T π=
C.
.
g
l
2T
π=
D.
.
l
g
2T
π=
4. Con lắc lò xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần d. Giảm đi 2 lần
5. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k =100 N/m, (lấy
)10
2
=π
dao động điều hồ với chu kì là
A. T = 0,1 s B. T = 0,2 s C. T = 0,3 s D. T = 0,4 s
6. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của qủa nặng là m = 400g, (lấy
)10
2
=π
. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
7. Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo,
nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s.
Hoạt động 3: Hướng dẫn giải
Hoạt động GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
?.Từ bài 1 – 3 , giải như thế nào?
? dựa vào CT tính T , cho biết T
tỉ lệ thuận với đại lượng nào?
Vậy nếu tăng lên 4 lần có nghóa
là m
2
ntn với m
1
? Suy ra T ntn?
5, tính T, áp dụng CT gì ?
6, 7 GV gợi ý , HS tự giải
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng trình bày
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng trình bày
2. vận dụng:
1 b, 2 b, 3 a
4. khi vật có khối lượng m
1
thì
T
1
= 2
k
m
1
π
Khi vật có khối lượng m
2
thì
T
2
= 2
k
m
2
π
Vì m
2
= 4m
1
nên T
2
= 2T
1 nên
T
tăng 2 lần nên chọn c
5 B, 6 C, 7 B
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 3 Ngày soạn: 04/09/2013
Tiết 3 Ngày dạy: 06/09/2013
TỰ CHỌN 3 : CON LẮC ĐƠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu cấu tạo , công thức tính T, f ,
ω
của con lắc đơn
2. Kỹ năng :
- Giải thành thạo các bài toán vận dụng công thức
3. Thái độ :
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tính tự lực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Các bài tập luyện tập đi kèm
2. Học sinh
- Nhớ lại kiến thức vừa học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ
Hoạt dộng GV Hoạt dộng HS Kiến thức cần đạt
?CT tính T, f, ,
ω
,v của con lắc
đơn
Đứng tại chỗ trả lời
1. kiến thức
Tần số góc:
ω
=
l
g
;Tần số f =
1
T
-Chu kì: T= 2
π
g
l
-Cơ năng:
2
1
(1 cos )
2
d t
W W W mv mgl
α
= + = + −
- Tốc độ con lắc tại vị trí dây treo hợp
với phương thẳng đứng một góc
α
:
2
0
2lg(cos cos )v
α α
= −
Hoạt động 2: Giao bài tập vận dụng
1. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hồ với chu kì
A. T = 2
k
m
π
B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g
l
π
D. T = 2
l
g
π
2 . Con lắc đơn dao động điều hồ, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
3 . Trong dao động điều hồ của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
4. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc
là
A. l = 24,8 m B. l = 24,8cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m
5 . Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với
chu kì là
A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
6 . Một com lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động
với chu kì T
1
= 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
7. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t∆
nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ
dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t
∆
như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Hoạt động 3 : hướng dẫn giải bài tập
Hoạt dộng GV Hoạt dộng HS Kiến thức cần đạt
Câu 2 , lập luận ntn nào cho đơn
giản mà không cần tính ra cụ
thể?
?câu 3, dựa vào lý thuyết gì để
trả lời?
?câu 4, muốn tìm l khi biết T và g
ta làm ntn?
? để biết khi l= 3m thì T =?ta làm
ntn?
? tương tự với câu 5,6,7?
T tỉ lệ thuận với
l
nên khi
tăng l lên 4 lần thì T tăng 2 lần
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng trình bày.
Đứng tại chỗ trả lời
2. vận dụng:
1c, 2a, 3b,
4.
l =
2
2
4
.
π
gT
= 24,8 m
5. T
1
= 2
g
l
1
π
; T
2
= 2
g
l
2
π
→
2
1
T
T
=
2
1
l
l
→
T
2
= 3,46 s
6c, 7b .
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 4 Ngày soạn: 11/09/2013
Tiết 4 Ngày dạy: 13/09/2013
TỰ CHỌN 4 : DAO ĐỘNG CƯỢNG BỨC – DUY TRÌ – TẮT DẦN
TỔNG HP HAI DAO ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì , dao động cưỡng bức
- Nêu được công thức tính A
th
và đặc điểm của nó
2. Kỹ năng :
- Giải thành thạo các bài toán vận dụng công thức
3. Thái độ :
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tính tự lực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Các bài tập luyện tập đi kèm
2. Học sinh
- Nhớ lại kiến thức vừa học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ
Hoạt dộng GV Hoạt dộng HS Kiến thức cần đạt
? đặc điểm của dao động tắt dần,
dao động duy trì, dao động cưỡng
bức?
? CT tính A
th
?
Đứng tại chỗ trả lời 1. kiến thức
. A
th
=
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+
Hoạt động 2: Giao bài tập vận dụng
1. Hai dao động điều hồ nào sau đây được gọi là cùng pha ?
A.
sin( )x t cm
π
π= +
1
3
6
và
sin( )x t cm
π
π= +
2
3
3
. B.
sin( )x t cm
π
π= +
1
4
6
và
sin( )x t cm
π
π= +
2
5
6
.
C.
sin( )x t cm
π
π= +
1
2 2
6
và
sin( )x t cm
π
π= +
2
2
6
. D.
sin( )x t cm
π
π= +
1
3
4
và
sin( )x t cm
π
π= −
2
3
6
.
2. xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số . biên độ của dao động tổng hợp
không phụ thuộc vào.
A. biên độ của dao động thứ nhất B . biên độ của dao động thứ hai
C.tần số của hai dao động thành phần D. độ lệch pha của hai dao động thành phần
3.Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
a. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
b. tác dụng lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào dao động
c. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ để
bổ sung phần năng lượng vừa bi mất mát
d. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt dần
4.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
a. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
b. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
c. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
d. hệ số lực cản tác dụng lên vật
5.Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
a. Dao động duy trì b. dao động riêng c. dao động tắt dần d. dao động cưỡng bức
31.Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng không đúng
a. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng
b. tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
c. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng
d. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
6.Phát biểu nào sau đây không đúng
a. tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng
b. . tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
c. chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng
d. chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức
7. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 4cos(10t +π/4) (cm) và x
2
= 3cos(10t -3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
8. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x
1
= 3cos10t (cm) và x
2
=
4sin(10 )
2
t
π
+
(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
.D. 5 m/s
2
.
9. Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos(100
πt +
2
π
) (cm) và
x
2
= 12cos100
πt
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
10
. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= A
1
cosωt và
2 2
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
1 2
A A A= −
. B. A =
2 2
1 2
A A+
. C. A = A
1
+ A
2
. D. A =
2 2
1 2
A A−
.
Hoạt động 3 : hướng dẫn giải bài tập
Hoạt dộng GV Hoạt dộng HS Kiến thức cần đạt
?1, muốn biết hai dao động cùng
pha ta làm ntn?
?2 – 6 , Y/C HS nêu cách chọn
đáp án .
? 7, ở vị trí cân bằng v = ? vì có
hai dao động nên A = A
th
= ?
? Tương tự 8 ? tuy nhiên trong bài
này cần chú ý điều gì ?
?9, Nêu cách giải ?
? 10 , Nêu cách giải ?
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời và lên bảng
trình bày bài giải
Lên bảng trình bày bài giải
Lên bảng trình bày bài giải
Lên bảng trình bày bài giải
2. vận dụng:
1b , 2 c , 3 c, 4a, 5d, 6d.
7. D
Vì V = V
Max
= A
ω
=
ω
A
th
= 10
cm/s
Mà A
th
=
)(2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−−+ CosAAAA
=
1 Cm
8. D ; 9 D ; 10 B
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 5 Ngày soạn: 17/09/2013
Tiết 5 Ngày dạy: 19/09/2013
TỰ CHỌN 5 : ƠN TẬP CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm của chương 1
2. Kỹ năng :
- Giải thành thạo các bài toán theo các dạng khác nhau
3. Thái độ :
- Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm và tính tự lực trong học tập
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Các bài tập luyện tập đi kèm
2. Học sinh
- Nhớ lại kiến thức vừa học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ
Hoạt dộng GV Hoạt dộng HS Kiến thức cần đạt
? Hãy nhắc lại tên và nội dung mỗi
bài trong chương 1 ?
( Y/ C HS khơng được mở SGK
xem )
Hoạt động theo nhóm trả lời . 1. kiến thức
Hoạt động 2 : Giao BT .
1 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hồ, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 2 lần.
2. Một chất điểm dao động điều hồ với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần
dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.
A. v
max
= 1,91cm/s B. v
max
= 33,5cm/s C. v
max
= 320cm/s D. v
max
= 5cm/s.
3. Một chất điểm dao động điều hồ với tần số f = 5 Hz Khi pha dao động bằng
3
2
π
thì li độ của chất điểm là
3cm, phương trình dao động của chất điểm là
A.
sin( )x t cm
π= −
2 3 10
. B.
sin( )x t cm
π= −
2 3 5
. C.
sin( )x t cmπ= 2 3 10
. D.
sin( )x t cmπ= 2 3 5
.
4. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của
vật bằng khơng và lúc này lò xo khơng bị biến dạng, (lấy g =
).
2
π
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. v = 6,28 cm/s B. v = 12,57 cm/s C. v = 31,41 cm/s D. v = 62,83 cm/s
5 con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa , lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 2 N , gia tốc cực
đại của vật là 2 m/s
2
. khối lượng của vật là
a. 1 kg b. 2 kg c. 3 kg d. 4 kg
6. một chất điểm khối lượng m= 100g, dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x= 4 cos(2t)
cm . cơ năng dao động điều hòa của chất điểm là
a. 3200 J b3,2 J c. 0,32 J d. 0,32mJ
7. Biªn ®é dao ®éng Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ ®óng? Biªn ®é cđa dao ®éng cìng bøc kh«ng phơ thc vµo:
A. pha ban ®Çu cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt. B. biªn ®é ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn
vËt.
C. tÇn sè ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt. D. hƯ sè c¶n (cđa ma s¸t nhít) t¸c dơng lªn vËt.
8. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ ®óng? HiƯn tỵng céng hëng chØ x¶y ra víi:
A. dao ®éng ®iỊu hoµ. B. dao ®éng riªng. C. dao ®éng t¾t dÇn. D. víi dao ®éng cìng bøc.
9. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
A. tÇn sè gãc lùc cìng bøc b»ng tÇn sè gãc dao ®éng riªng. B. tÇn sè lùc cìng bøc b»ng tÇn sè dao ®éng
riªng.
C. chu kú lùc cìng bøc b»ng chu kú dao ®éng riªng. D. biªn ®é lùc cìng bøc b»ng biªn ®é dao ®éng
riªng.
10. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. TÇn sè cđa dao ®éng cìng bøc lu«n b»ng tÇn sè cđa dao ®éng riªng.
B. TÇn sè cđa dao ®éng cìng bøc b»ng tÇn sè cđa lùc cìng bøc.
C. Chu kú cđa dao ®éng cìng bøc kh«ng b»ng chu kú cđa dao ®éng riªng.
D. Chu kú cđa dao ®éng cìng bøc b»ng chu kú cđa lùc cìng bøc.
Hoạt động 3 : hướng dẫn giải bài tập
Hoạt dộng GV Hoạt dộng HS Kiến thức cần đạt
?1, Nêu cách chọn đáp ?
?2, V
Max
= ? từ đó suy ra ta cần
tìm đại lượng gì tiếp theo ? Trên
cơ sở nào ?
?3, Lập PT dựa vào những yếu tố
nào ?
?4, V
Max
= ? từ đó suy ra ta cần tìm
đại lượng gì tiếp theo ? Trên cơ sở
nào ?
?5, F
đh Max
= ? a
Max
= ? ( Cơng thức
?6, W = ?
?7,8,9,10 , Nêu cách chọn đáp ?
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời và lên bảng
trình bày bài giải
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời và lên bảng
trình bày bài giải
Lên bảng trình bày bài giải
Lên bảng trình bày bài giải
Lên bảng trình bày bài giải
Đứng tại chỗ trả lời và lên bảng
trình bày bài giải
Đứng tại chỗ trả lời và lên bảng
trình bày bài giải
Đứng tại chỗ trả lời
2. vận dụng:
1 C
2.
V
Max
=
ω
A = 33,5 cm/s
Với
ω
=
T
π
2
mà T = 1,5 s nên
ω
=
3
4
π
rad/s
3. A
4. D
Với
ω
=
l
g
∆
= 100
4
π
rad/s
5. a
F
đhMax
= kA = 2 ( N )
a
Max
=
2
ω
A = 2
Suy ra m = 1 kg
6. d
Với k = 4m = 0,4 N/m
A = 0,04 m
7. A, 8 D, 9 D, 10 A
Tuần 6 Ngày soạn: 24/09/2013
Tiết 6 Ngày dạy: 26/09/2013
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
TỰ CHỌN 6 : SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Đặc điểm của sóng cơ, các đặc trưng của 1 sóng hình sin, PT sóng và tên gọi các đại lượng trong PT
- Vò trí cực đại và cực tiểu giao thoa, điều kiện giao thoa
2. Kỹ năng:
- Làm các bài tập đònh tính và đònh lượng về sóng cơ và giao thoa sóng thành thạo
- Nhận biết bước sóng trong trường hợp
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Các câu hỏi trắc nghiệm
2. Học sinh
- Nhớ lại các kiến thức cần ôn tập trước khi đến lớp
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới :
Hoạt động 1: nhắc lại kiến thức cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
? đònh nghóa sóng cơ? Sóng cơ
truyền được trong những môi
trường nào?các đặc trưng của
một sóng sin?PT sóng
Đứng tại chỗ trả lời 1. kiến thức :
a. Sóng cơ: + là dao động lan
truyền trong 1 môi trường
+không truyền được trong
chân không
+ sóng ngang chỉ truyền được
trong chất rắn , các môi trường
còn lại không truyền được
+ sóng dọc : truyền được
trong : khí , lỏng, rắn
+ Pt sóng:
cos 2 ( )
M
t x
u A
T
π
λ
= +
Hoạt động 2: Giao bài tập vận dụng
1. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng
được tính theo cơng thức
A.
f.v
=λ
B.
f/v
=λ
C.
f.v2
=λ
D.
f/v2
=λ
2. Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì
bước sóng
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Khơng đổi D. Giảm 2 lần.
3. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Mơi trường truyền sóng D. Bước sóng.
4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.
5. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos(
)
x2
t200
λ
π
−π
cm. Tần số
của sóng là
A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
6. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2 −π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là.
A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.
7. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos
)
50
x
1,0
t
(2 −π
mm,trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A.
m1,0=λ
B.
cm50
=λ
C.
mm8
=λ
D.
m1
=λ
8. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.
9. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos
)
2
x
1,0
t
( −π
mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. u
M
= 0 mm B. u
M
= 5 mm C. u
M
= 5 cm D. u
M
= 2,5 cm
10. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
11. SÓNG CƠ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật kia
D. sự co giãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường
12. Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử môi trường đi được trong 1 giây
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha
D. . khoảng cách giữa hai vò trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng
13. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang
C.trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. . trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một với phương truyền sóng
14. phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ
A. sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn
B. sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng
C. sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí
D. sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không
15. phát biểu nào sau đây về sóng cơ không đúng ?
A. sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục
B. sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang
V. sóng dọc là song có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
16. phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ không đúng ?
A. chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động
B. tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
C. tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động
D. bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ
Hoạt động 3: Hướng dẫn giải
Hoạt động GV Hoạt động HS Kiến thức cần đạt
?3, vận tốc truyền sóng phụ Đứng tại chỗ trả lời 2. vận dụng:
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
thuộc vào cái gì?vì sao?
?4, 2m chính là đại lượng nào?1
lần nhô lên hết bao nhiêu thời
gian? Suy ra t=?
?5, tìm f ta dựa vào Ct gì?tương tự
ở câu 6,7?
? khoảng cách giữa hai điểm dao
động cùng pha ntn so với
λ
?
tương tự 9,10?
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng vẽ hình dạng nhấp nhô
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
1b, 2d, 3c
4.
λ
= 2 m
Khi thực hiện 10 lần nhô lên cao
liên tiếp ta có : 9T = 18
→
T = 2 s
→
v= 1 m/s
5b, 6a, 7b , 9 a, 10a,11b, 12c,
8.vì hai điểm gần nhau nhất dao
động cùng pha nên khoảng cách
giữa hai điểm d =
λ
= 80 cm
→
v= 400 m/s
13c, 14d, 15b, 16c.
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 7 Ngày soạn: 09/10/2012
Tiết 7 Ngày dạy: 11/10/2012
TỰ CHỌN 7 : GIAO THOA SÓNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Đặc điểm giao thoa sóng
- Vò trí cực đại và cực tiểu giao thoa, điều kiện giao thoa
2. Kỹ năng:
- Làm các bài tập đònh tính và đònh lượng về sóng cơ và giao thoa sóng thành thạo
- Nhận biết bước sóng trong trường hợp
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
- Các câu hỏi trắc nghiệm
2.Học sinh
- Nhớ lại các kiến thức cần ôn tập trước khi đến lớp
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn đònh lớp – Kiểm tra SS
2. Bài mới :
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
Hoạt động GV Hoạt động HS Kiến thức cần đạt
Nhắc lại công thức xác đònh
vò trí cực đại – cực tiểu giao
thoa?nêu rõ tên gọi ?PT sóng
dao động tổng hợp?
Đứng tại chỗ trả lời 1. Kiến
thức:
+Khoảng
cách giữa
hai điểm
dao động
cực đại
(hoặc hai
điểm
đứng
n) liên
tiếp là
2
λ
+Vị trí cực đại giao thoa:
2 1
.d d k
λ
− =
; k = 0,
±
1,
±
2,…
(số ngun lần bước sóng)
Vị trí đứng n (cực tiểu giao thoa):
2 1
1
( )
2
d d k
λ
− = +
;
(số nửa ngun lần bước sóng)
+Phương trình sóng dao động tổng hợp:
2 1 2 1
( )
2 cos cos 2 ( )
2
M
d d d d
t
u A
T
π
π
λ λ
− +
= −
Hoạt động 2: Giao bài tập vận dụng
1. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai
tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi. D. Cùng biên độ cùng pha.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng.
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên
độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
3. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm khơng dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm khơng dao động tạo thành các vân cực
tiểu.
D. Khi xảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường
thẳng cực đại.
4.Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
5. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và
đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Bước sóng
của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A.
1=λ
mm B.
2=λ
mm C.
4=λ
mm D.
8=λ
mm.
6. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và
đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng
trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s . D. v = 0,8 m/s.
7. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng
cách S
1
S
2
= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
vàS
2
?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng.
8. điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương
a. chuyển động ngược chiều giao nhau
b . cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
c. cùng bước sóng giao nhau
d. cùng biên độ , cùng tốc độ giao nhau
9. một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v= 8 m/s. Người ta thấy 2
điểm gần nhau nhất trên mặt nước , cùng nằm trên đường thẳng qua o, cách nhau 20 cm luôn dao động
cùng pha . Tần số của sóng bằng
a. 40 HZ b. 4HZ c. 120 HZ d. 20 HZ
10. Một sóng cơ lan truyền theo phương OX. Li độ của phần tử M ở cách gốc O một đoạn x (tính bằng
cm), tại thời điểm t(s) có dạng u = 10 cos(10x – 400 t) (cm) . Vận tốc của sóng bằng
a. 40 cm/s b. 60 cm/s c. 80 cm/s d. 25 cm/s
Hoạt động 3: Hướng dẫn giải
Hoạt động GV Hoạt động HS Kiến thức cần đạt
Từ câu 1- 4 Y/C hs đứng tại chỗ
trìng bày cách chọn đáp án
?5, 2 mm =?
? 6, tương tự , 4 mm =?
λ
. để tính
v ta áp dụng CT gì?
?7,
λ
= ?, vậy độ dài S
1
S
2
= ?
λ
Cho Hs vẽ hình để dếm bao
nhiêu sóng
?8, Y/C HS nêu đáp án và lý giải
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng vẽ hình
2. vận dụng:
1d, 2d, 3d ,4c
Câu 5:
2
λ
= 2
→
λ
= 4 .
Nên chọn c
Câu 6 . Ta có
λ
= 8 mm
→
v =
λ
.f = 800 mm/ s =
0,8m/s
chọn d
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
?câu 9, tương tự câu nào?
?để tìm v, ta phải biết được
những đại lượng nào,?muốn vậy
phải căn cứ vào đâu?
Lên bảng trình bày
Đứng tại chỗ trả lời
câu 7.
λ
=
f
v
= 1,2 cm
vì độ dài S
1
S
2
= 9,6 cm nên nó
bằng 8
λ
. qua hình vẽ ta đếm
được 15 gợn sóng nên chọn c
câu 8.chonï b
câu 9.f =
λ
v
= 40 HZ chọn a
câu 10. từ PT ta có T =
200
π
(s)
λ
=
5
π
(cm) nên v= 40 cm/s
Do đó chọn a
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 9 Ngày soạn: 24/10/2012
Tiết 8 Ngày dạy: 26/10/2012
Tự chọn 8. SÓNG DỪNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
-Giúp HS nhớ lại các điểm của sóng dừng
2. Kỹ năng :
-Giải nhanh và thành thạo các BT về sóng dừng cả về đònh tính và đònh lượng
3. Thái độ:
- Giúp các em làm quen với các dạng toán lý khác nhau từ đó tạo cơ sở cho việc đam mê học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Gi viên : Các câu hỏi trắc nghiệm
2. Học Sinh : nhớ lại các kiến thức liên quan cần ôn tập
III. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn đònh lớp – kiểm tra SS
2. Bài cũ: Không
3. Bài mới
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
Hoạt động GV Hoạt động HS Kiến thức cần đạt
? Đònh nghóa , ĐK để có sóng
dừng?
? Nêu ĐK để có sóng dừng trên
sợi dây hai đầu cố đònh – 1 đầu
tự do một đầu cố đònh?
Đứng tại chỗ trả lời 1. Kiến thức
+Dây có hai đầu cố định thì :
l = k
2
λ
số bụng = k
⇒
Số nút = ( k +1)
+Dây có một đầu cố định, một
đầu tự do (đầu tự do là bụng sóng)
l = k
2
λ
+
4
λ
⇔
l = (2k + 1)
4
λ
số bụng = số nút = k + 1
Hoạt động 2: giao bài tập
1. sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố đònh khi chiều dài của
A. dây bằng một phần tư bước sóng B. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây
C.dây bằng bước sóng D. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây
2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây điều dừng lại khơng dao động.
B. Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng n.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
3. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A.Bằng hai lần bước sóng.B.Bằng một bước sóng.C.Bằng một nửa bước sóng.D. Bằng một phần tư bước
sóng.
4. Một dây đàn dài 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.
3,13=λ
cm B.
20
=λ
cm C.
40
=λ
cm D.
80
=λ
cm
5. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s.
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
6. Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s B. v = 50 m/s C. v = 25 cm/sD. v = 12,5 cm/s.
7. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
A.
20=λ
cm B.
40=λ
cm C.
80=λ
cm D.
160=λ
cm.
8. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4
bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 60 cm/s B. v = 75 cm/ s C. v = 12 m/s D. v = 15 m/s.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn giải (25P )
Hoạt động GV Hoạt động HS Kiến thức cần đạt
? 1, 2, 3 chọn câu nào?
? 4, dựa vào CT gì để tìm bước
sóng?
? 5, 6 tương tự 18?để tìm v ta áp
dụng CT gì?
? 7, ở đây hai đầu ống sáo xem
như nút hay bụng? từ đó sử dụng
CT gì?
? 8, tìm v áp dụng CT gì?
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng thực hiện bài toán
Đứng tại chỗ trả lời
2. Vận dụng :
1 B, 2, C, 3 C
4. từ CT l = k
2
λ
→
λ
=
k
l2
= 40 cm chọn C
5. từ câu 18, ta có
λ
= 40 cm
→
ν
=
λ
. f = 240 m/s chọn C
6.
λ
= 1 m
→
ν
=
λ
. f = 50 m/s chọn B
7 . chọn C
8. chọn D
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tuần 10 Ngày soạn: 30/10/2012
Tiết 9 Ngày dạy: 02/11/2012
Tự chọn 9. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ÂM
I. MỤC TIÊU
1. kiến thức :
- Giúp HS nhớ lại các điểm của sóng âm
2. Kỹ năng :
- Giải nhanh và thành thạo các BT về sóng âm cả về đònh tính và đònh lượng
3. thái độ:
- Giúp các em làm quen với các dạng toán lý khác nhau từ đó tạo cơ sở cho việc đam mê học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Các câu hỏi trắc nghiệm
2. Học sinh
- Nhớ lại các kiến thức liên quan cần ôn tập
III. TIẾN TRÌNH:
1. Ổn đònh lớp – kiểm tra SS
2. Bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động 1: nhắc lại kiến thức cũ về sóng âm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
? Đònh nghóa sóng âm? ĐN âm
nghe được – hạ âm – siêu âm?
các đặc trưng sinh lý và vật lý
của âm?
Đứng tại chỗ trả lời. 1. kiến thức :
âm:
- nghe được : 16HZ < f < 200000
HZ
- hạ âm: f < 16 HZ
- siêu âm: f > 200000 HZ
* đặc trưng VL: f, I & L , đồ thò
dao động âm
* đặc trưng sinh lý: + độ cao
↔
f
+ độ to
↔
L
+ âm sắc
↔
đồ thò dao động âm
2. Vận dụng:
Hoạt động 2: Giao bài tập vận dụng
1. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz.
2 Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là
A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. C. Sóng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận.
3. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào
sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0
sµ
. D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.
4. Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm
cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
A.
π=ϕ∆ 5,0
(rad). B.
π=ϕ∆ 5,1
(rad). C.
π=ϕ∆ 5,2
(rad). D.
π=ϕ∆ 5,3
(rad).
5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.B.Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó
“bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ
âm và tần số âm.
7. Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tơng để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong
ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong khơng khí là 330
m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l =0,75 m B. l = 0,50 m C. l = 25,0 cm D. l = 12,5 cm
8. Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ơtơ đang chuyển động tiếng lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận
tốc âm trong khơng khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69 Hz B. f = 970,59 Hz C. f = 1030,30 Hz D. f = 1031,25 Hz.
9.cảm giác âm phụ thuộc vào
A. nguồn âm và môi trường truyền âm B. nguồn âm và tai người nghe
C. môi trường truyền âm và tai người nghe D. tai người nghe và dây thần kinh thò giác
10. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm B. biên độ dao động của nguồn âm
C. tần số của nguồn âm D. đồ thò dao động của nguồn âm
11.trong các nhạc cụ hộp đàn có tác dụng gì?
A. làm tăng độ cao và độ to của âm B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn đònh
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn , làm cho tiếng đàn trong trẻo
12. tốc độ âm trong môi trường nào sau nay là lớn nhất
A. trong không khí loãng B. trong không khí C. trong nước nguyên chất D. trong chất rắn
13. phát biểu nào sau đây không đúng?
A.nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. tạp âm là các âm có tần số không xác đònh
C. độ cao của âm là moat đặc tính của âm D. âm sắc là moat đặc tính của âm
14. hộp cộng hưởng có tác dụng gì?
A. tăng tần số của âm B. tăng tốc độ của âm c. tăng độ cao của âm d. tăng cường độ
âm
15. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền được 6m. Vận tốc
truyền sóng trên dây là bao nhiêu ?
A. v = 1 m B. v = 6 m C. v = 100 cm/s D. v = 200 cm/s
16. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình u =
3,6cos(
)tπ
cm, vận tốc sóng bằng 1 m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn
2m là
A. u
M
= 3,6cos(
t
π
)cm B. u
M
= 3,6cos(
2t
−π
)cm C. u
M
= 3,6cos
2t( −π
)cm D. u
M
= 3,6cos(
π+π
2t
)cm
17. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm
với tần số Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều
dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là
A. x
M
= 0 cm B. x
M
= 3 cm C. x
M
= -3 cm D. x
M
= 1,5 cm
18. Trong mot thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồng sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần
số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d
1
, d
2
nào dưới đây sẽ
dao động với biên độ cực đại ?
A. d
1
= 25 cm và d
2
= 20 cm. B. d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm.
C. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm. D. d
1
= 20 cm và d
2
= 25 cm.
19. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là L
A
=
90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1n W/m
2
. Cường độ của âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
. B. I
A
= 0,1 mW/m
2
. C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn giải
Hoạt động GV Hoạt động HS Kiến thức cần đạt
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
1? Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất ntn so với
λ
?
? để tìm f ta áp dụng CT gì?
? 2, để trả lời cho câu hỏi này ta
cần dực vào lý thuyết nào? suy ra
sóng đó thuộc loại gì?
? 3, tương từ câu 2 tuy hiên ta
cần đổi ĐV ở các ĐA?
?4,độ lệch pha giữa hai điểm
được tính ntn? vậy trước hết ta
tính
λ
ntn?
? 5, trả lời câu nào sai?
? 6, câu nào đúng?
?7, tương tự 2?
? 8, bước sóng của sóng âm= ?tần
số âm do ô tô chuyển động = ?
khi đó tai ta nghe được âm có tần
số =?
? 9,10 . dựa vào đặc điểm gì của
âm để trả lời?
?11. 12,13,14chọn câu gì?
? 15, tìm v áp dụng CT gì?
?16,17PT dao động tại M cách O
1 khoảng = x được viết ntn?
?18, để tại M dao động với biên
độ lớn nhất thì cần ĐK gì?
?19 , tính I ta sử dụng CT gì ?
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng trình bày
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng trình bày
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng + đứng tại chỗ trả lời.
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng viết.
Đứng tại chỗ trả lời
1 ta có
2
λ
= 0,85
λ
→
= 1,7 m
Khi đó f =
λ
ν
= 200HZ
Chọn c
2. chọn B
3. chọn D
4.
λ
=
f
ν
= 0.8 m
→
ϕ
∆
= 2,5
π
Chọn C
5 . A
6. D
7. D
8. Bước sóng của âm trong không
khí là:
λ
=
f
ν
= 0,33 m
Tần số âm do ô tô chuyển động
là:
1
f
=
λ
ν
= 30,303 HZ
Tần số mà tai ta nghe được là:
1000 + 30,303 = 1030,303 HZ
Chọn C
9. B, 10 C ,11 C, 12 D , 13 A, 14
D
15. C vì
ϑ
=
t
s
= 1 m/s = 100
cm/s
16. chọn C
17, A
18. ta có
f
ϑ
λ
=
= 2 cm
ĐK để tại M dao động với biên
độ lớn nhất là: d
2
– d
1
= k
λ
do đó
+ỏ ĐA A thì d
2
– d
1
= 5 loại
+ỏ ĐA C thì d
2
– d
1
= 3 loại
+ỏ ĐA D thì d
2
– d
1
= 5 loại
+ỏ ĐA B thì d
2
– d
1
= 4 nhận
Chọn B
19. chọn C
Tuần 11 Ngày soạn: 07/11/2012
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tiết 10 Ngày dạy: 09/11/2012
Tự chọn 10 . ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về phương trình sóng và giao thoa sóng thong qua giải các
bài tập.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích bài tốn dựa vào đề ra và các hiện tượng vật lý để thành lập mối quan hệ giữa
các phương trình đã học.
II. chn bÞ
1. Giáo viên
- Phương pháp giải bài tập
- Lựa chọn cac bài tập đặc trưng
2. Học sinh
- Häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
3. Bài mới
* Vào bài
- Để củng cố kiến thức đã học ta sẽ tiến hành giải một số bài tập có liên quan qua tiết bài tập.
Hoạt động 1: Bài tập SGK trang 40 (20 phút)
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung cần đạt
- u cầu hs đọc các bài tập
6,7 SGK thảo luận theo nhóm
2 đến 3 hs trả lời.
- Kết luận chung
- u cầu hs đọc và tóm tắt bài
8.
- u cầu hs trình bày cách
giải
- Gọi hs lên bảng giải.
- Nhận xét, kết luận
- Đọc SGK thảo luận đai
diện lên trả lời và giải thích.
- Ghi nhận kết luận của GV
- Đọc bài 8
- Tìm bước sóng. Dựa vào
cơng thức đã học tính vận
tốc
- Tiến hành giải
- Ghi nhận
Bài 6
Đáp án A
//
Bài 7
Đáp án C
//
Bài 8
- 5 gợn liên tiếp
⇒
có 4
λ
Mà
vf=
λ
4λ =
cm025,4
2
4,1245,20
=
−
λ = 1cm = 1.10
-2
m
v = 10
-2
.50= 0,5 m/s
//
Hoạt động 2: Bài tập SGK trang 45 (20 phút)
- u cầu hs đọc các bài tập
5,6 SGK thảo luận theo
nhóm 2 đến 3 hs trả lời.
- u cầu hs đọc và tóm tắt
bài 7 và 8.
- u cầu hs trình bày cách
giải
- Đọc SGK thảo luận đai
diện lên trả lời và giải thích.
- Đọc bài 7
- Dựa vào cơng thức
λ
kdd =−
21
đã học tính vận
tốc và hai điểm liên tiếp tức
là
λ
)1(
'
2
'
1
+=− kdd
. Tìm Δd
Bài 5
Đáp án D
//
Bài 6
Đáp án D
//
Bài 7
λ
kdd =−
21
λ
)1(
'
2
'
1
+=− kdd
Do M và N cùng nằm trên S
1
S
2
nên
ddd ∆+=
1
'
1
ddd ∆−=
2
'
2
Giải hệ 4 phương trình trên ta được
cmd 625,0=∆
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Tröôøng THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hoàng Hải
- Gọi hs lên bảng giải.
- Nhận xét, kết luận
- Tiến hành giải
- Đọc bài 8
- Trên S
1
S
2
có 12 điểm đứng
yên tức là có 11 khoảng
2
λ
- Tìm λ suy ra v
- Ghi nhận
//
Bài 8
Trên S
1
S
2
có 12 điểm đứng yên tức là có
11 khoảng
2
λ
cm211
2
11 =⇒=
λ
λ
Vậy
scmfv /5226.2 ===
λ
Tuần 12 Ngày soạn: 14/11/2012
Tiết 11 Ngày dạy: 16/11/2012
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Tự chọn 11 . ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1-Kiến thức:
- Hệ thơng kiến thức về sóng cơ học,sóng âm.
2-Kĩ năng:
-Vận dụng kiến thức của chương để giải bài tập định tính và định lượng có liên quan.
-Rèn luyện khả năng tính tốn,xử lý thơng tin trong việc trả lời trắc nghiệm khách quan.
II-CHUẨN BỊ:
1-Giáo viên:
Một số bài tập vận dụng
2-Học sinh:
Ơn tập kiến thức tồn chương II
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1-Ổn định lớp:
2-Bài cũ:
3-Bài mới:
Hoạt động 1 : HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2
1-Sóng cơ: sóng ngang + sóng dọc ( khơng truyền được trong chân khơng)
2-Đặc trưng sóng hình sin: biên độ , chu kì, bước sóng, tốc độ truyền sóng( phụ thuộc bản chất mơi
trường), năng lượng.
.
v
v T
f
λ
= =
Khi sóng lan truyền do 1 nguồn phát ra : khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp = 1 bước sóng.
3-Phương trình sóng tại 1 điểm do nguồn truyền tới:
2 2 .
. os( )
T
x
u A c t
π π
λ
= −
4-Vị trí cực đại giao thoa:
2 1
. ; 0, 1 d d k k
λ
− = = ±
Vị trí cực tiểu giao thoa:
2 1
1
( ). ; 0, 1
2
d d k k
λ
− = + = ±
Quỹ tích là các H nhận hai nguồn kết hợp làm tiêu điểm.
Khoảng cách giữa 2 cực đại ( 2 cực tiểu ) liền kề = nửa bước sóng.
5-Sóng dừng:
*Điều kiện để có sóng dừng (1 đầu cố định; 1 đầu tự do)
(2 1)
4
l k
λ
= +
Với k=0, 1, 2…
Số bụng – số nút = K + 1
* Điều kiện có sóng dừng (2 đầu cố định)
2
l k
λ
=
Với k=1, 2….
Số bụng: K; số nút: k+1
6.đặc trưng vật lý của âm :
+Tần số.
+Cường độ âm, mức cường độ âm.
+Đồ thị dao động.
7.Đặc trưng sinh lý của âm:
+Độ cao.
+Độ to.
+Âm sắc.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt
-u cầu HS nhắc lại các kiến
thức trọng tâm của chương
HS nhắc lại các kiến thức trọng
tâm của chương.
I. Kiến thức
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV: Đặng Hồng Hải
Hoạt động 2 : Giao BT tự làm
C©u 1: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
π
rad
?
A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
C©u 2: T×m c©u ph¸t biĨu ®óng trong sè c¸c c©u díi ®©y:
A. N¨ng lỵng cđa sãng trun trªn d©y, trong trêng hỵp kh«ng bÞ mÊt n¨ng lỵng, tØ lƯ víi b×nh phong biªn
®é sãng vµ tØ lƯ nghÞch víi kho¶ng c¸ch ®Õn ngn ph¸t ra sãng.
B. Bíc sãng ®ỵc tÝnh bëi c«ng thøc λ = v/f . Nã ®ỵc ®o b»ng kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®iĨm cã li ®é b»ng 0 kỊ
nhau.
C. Sãng ngang lµ sãng cã ph¬ng dao ®éng n»m ngang ; c¸c phÇn tư cđa m«i trêng vËt chÊt võa dao ®éng
ngang võa chun ®éng víi vËn tèc trun sãng.
D. Nh÷ng ®iĨm cïng n»m trªn mét ph¬ng trun sãng, ë c¸ch nhau 2,5 lÇn bíc sãng th× dao ®éng ngỵc pha
víi nhau, nhanh chËm h¬n nhau vỊ thêi gian lµ 2,5 lÇn chu k×.
C©u 4: Mét d©y ®µn dµi l =0,600 m ®ỵc kÝch thÝch ph¸t ra ©m La trÇm cã tÇn sè f = 220Hz víi 4 nót sãng
dõng. X¸c ®Þnh vËn tèc trun sãng tr ªn d©y.
A. v = 88 m/s B. v = 44 m/s. v = 550 m/s. D. v = 66 m/s.
C©u 5. Sau khi b¾n sóng 9,1s ngêi b¾n nghe thÊy tiÕng nỉ thø hai g©y ra do sù ph¶n x¹ ©m tõ v¸ch nói ë c¸ch
xa m×nh 1500m. Lóc ®ã cã giã thỉi theo ph¬ng trun ©m. VËn tèc trun ©m trong kh«ng khÝ yªn tÜnh lµ v
*= 330m/s.
X¸c ®Þnh vËn tèc v cđa giã ( biÕt v* < v )
A. v = 165 m/s. B. v = 0,33 m/s. C. v = 108,8 m/s. D. v = 10,4 m/s
C©u 6. Mét ngßi ngåi trªn thun thÊy thun dËp dỊnh lªn xng t¹i chç 15 lÇn trong thêi gian 30s vµ thÊy kho¶ng
c¸ch gi÷a 4 ®Ønh sãng liªn tiÕp nhau b»ng 18 m. X¸c ®Þnh vËn tèc trun sãng.
A. v =4,5 m/s B.v = 12 m/s C. v = 2,25 m/s D. v = 3m/s
C©u 7. T×m c©u ph¸t biĨu SAI trong sè c¸c c©u díi ®©y:
A. ¢m La ph¸t ra bëi ®µn ghi ta ®iƯn ë nhµ h¸t vµ ©m §« ph¸t ra bëi s¸o ë trong phßng lµ hai ©m kh¸c nhau
vỊ tÇn sè, vỊ biªn ®é ©m c¬ b¶n vµ vỊ d¹ng ®êng biĨu diƠn sù biÕn thiªn li ®é theo thêi gian.
B. C¸c nh¹c cơ ph¸t ra cïng mét ©m c¬ b¶n kÌm theo c¸c ho¹ ©m th× g©y ra c¶m gi¸c ©m cã ®é cao x¸c
®Þnh nhng cã ©m s¾c kh¸c nhau v× mçi nh¹c cơ cã cÊu t¹o céng hëng víi c¸c ©m cã tÇn sè x¸c ®Þnh.
C. Møc cêng ®é ©m cùc tiĨu mµ tai nhËn biÕt ®ỵc gäi lµ ngìng nghe Møc cêng ®é ©m cùc ®¹i mµ tai chÞu
®ùng ®ỵc gäi lµ ngìng ®au.
D. Møc cêng ®é ©m L (B) lµ l«garit thËp ph©n cđa tØ sè cêng ®é ©m I vµ cêng ®é ©m chn I
0
: L(B) = lg(I/I
0
) vµ L(dB) =10lg(I/I
0
).
C©u 8. Ngêi ta g©y mét chÊn ®éng ë ®Çu O mét d©y cao su c¨ng th¼ng lµm t¹o nªn mét dao ®éng theo ph¬ng
vu«ng gãc víi vÞ trÝ b×nh thêng cđa d©y, víi biªn ®é 3cm vµ chu kú 1,8s. sau 3 gi©y chun ®éng trun ®ỵc 15m däc
theo d©y. T×m bíc sãng cđa sãng t¹o thµnh trun trªn d©y.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m E. 2,77m
C©u 9. Trong mét thÝ nghiƯm giao thoa trªn mỈt níc, hai ngn kÕt hỵp S
1
vµ S
2
dao ®éng víi tÇn sè f= 15Hz.
VËn tèc trun sãg trªn mỈt níc lµ 30m/s. T¹i ®iĨm nµo sau ®©y dao ®éng sÏ cã biªn ®é cùc ®¹i (d
1
vµ d
2
lÇn
lỵt lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iĨm ®ang xÐt ®Õn S
1
vµ S
2
):
A. M(d
1
= 25cm vµ d
2
=20cm) B. N(d
1
= 24cm vµ d
2
=21cm)
C. O(d
1
= 25cm vµ d
2
=21cm) D. P(d
1
= 26cm vµ d
2
=27cm)
C©u 10. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc
truyền sóng và bước sóng ; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. tần số sóng. B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng.
C©u 11. T×m vËn tèc sãng ©m biĨu thÞ bëi ph¬ng tr×nh: u = 20cos(20x - 2000t).
A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s
C©u 12. Hai ngn ph¸t sãng A, B trªn mỈt níc dao ®éng ®iỊu hoµ víi tÇn sè f = 15Hz, cïng pha. T¹i ®iĨm
M trªn mỈt níc c¸ch c¸c ngn ®o¹n d
1
= 14,5cm vµ d
2
= 17,5cm sãng cã biªn ®é cùc ®¹i. Gi÷a M vµ trung
trùc cđa AB cã hai d·y cùc ®¹i kh¸c. TÝnh vËn tèc trun sãng trªn mỈt níc.
A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 0,2m/s D. v = 5cm/s
Giáo án tự chọn vật lí 12 Năm học 2013 - 2014