Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiết 47 thỏ - giáo án tham khảo bồi dưỡng thao giảng, thi giáo viên giỏi (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.08 MB, 25 trang )





Có trên 4600 loài, sống khắp nơi trên trái đất,
là lớp động vật có tổ chức cao nhất.

I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống.
-
Sống trong bụi rậm, có tập tính
đào hang hoặc chạy trốn.
-
Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm
-
Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm
nhấm.
-
Là động vật hằng nhiệt
-
2/ Sinh sản.
Thỏ hoang sống ở đâu và có tập tính gì?
Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào? Thức ăn
của thỏ là gì và ăn bằng cách nào
-Nhiệt đô cợ thể thỏ khác với nhiệt độ
cơ thể thằn lằn như thế nào?
-Vì sao khi nuôi thỏ người ta thường che
bớt ánh sáng cho chuồng thỏ?
Tieát 47 :


I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống.
-Sống trong bụi rậm, có tập tính đào
hang hoặc chạy trốn.
-Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm
-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm
- Là động vật hằng nhiệt
2/ Sinh sản
-Thụ tinh trong.
-Phôi phát triển trong tử cung của
thỏ mẹ
-Đẻ con có nhau thai (thai sinh)
-Con non yếu được nuôi bằng sữa
mẹ.
Tieát 47 :
Hình thức thụ tinh của thỏ là gì?
Nơi phát triển của phôi thỏ?
Trình bày sự phát triển của
phôi thỏ trong cơ thể mẹ?
Con non có đặc điểm gì?
Thức ăn của con non là gì?

*Sự tiến hóa về sinh sản.
-Hình thức thụ tinh
+Thụ tinh ngoài  Thụ tinh
trong.
Sự sinh sản
+Đẻ trứng  Đẻ con
-Tập tinh chăm sóc trứng (con)

+ Không  có
Tieát 47 :
I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống.
-Sống trong bụi rậm, có tập tính đào
hang hoặc chạy trốn.
-Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm
-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm
- Là động vật hằng nhiệt
2/ Sinh sản
-Thụ tinh trong.
-Phôi phát triển trong tử cung của
thỏ mẹ
-Đẻ con có nhau thai (thai sinh)
-Con non yếu được nuôi bằng sữa
mẹ.

- Nờu u im ca s thai sinh so vi trng v noón thai sinh?
Sự phát triển phôi không phụ thuộc vào
lợng noãn hoàn trong trứng.
Phôi phát triển trong bụng mẹ nên an toàn
và có đủ điều kiện cần cho sự phát triển.
Con non đợc nuôi bằng sữa mẹ
nên không phụ thuộc vào nguồn thức ăn
ngoài thiên nhiên.
HIN TNG
THAI SINH

-Đọc thông tin SGK và quan

sát H46.2 cấu tạo ngoài
của thỏ (Bộ lông, chi, giác
quan)
I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống.
2/ Sinh sản
II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài .
Tieát 47 :

I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống
2/ Sinh sản
II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài.
- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi có vuốt, chi trước ngắn, chi
sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lông xúc giác nhạy
bén.
- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
theo các phía.
- Mắt có mí, cử động được.
Tieát 47 :
Mô tả cấu tạo ngoài của thỏ
(bộ lông, chi, giác quan)?

I/ ĐỜI SỐNG
1/ Đời sống
2/ Sinh sản

II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài
- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi có vuốt, chi trước ngắn, chi
sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén.
- Tai thính, vành tai dài, lớn, cử động
theo các phía.
- Mắt có mí, cử động được.
Tieát 47 :
Quan sát hình trên , đọc thông tin SGK và thảo luận nhóm
hoàn thành bảng sau

Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau

Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi
ẩn trong bụi rậm
Đào hang và di chuyển
Mắt có mí cử động được.
Tai thính vành tai dài,
lớn cử động được.
Mũi thính và lông xúc
giác nhạy bén.
Giác quan
Chi trước ngắn
Chi
(có vuốt
sắc)
Bộ lông mao dày xốp.
Bộ lông

Sự thích nghi với đời sống
và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Bộ phận
cơ thể
Chi sau dài, khoẻ
Bật nhảy xa  chạy trốn
nhanh
Thăm dò thức ăn và môi
trường.
Định hướng âm thanh,
phát hiện sớm kẻ thù
Giữ mắt không bị khô, bảo
vệ mắt

I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống
2/ Sinh sản
II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài.
- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lông xúc giác nhạy
bén.
- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
được theo các phía.
-
Mắt có mí, cử động được
2/ Di chuyển
Tieát 47 :


Quan sát động tác di chuyển và nêu cách di chuyển của thỏ?
Thỏ di chuyển bằng
cách nhảy đồng thời cả
hai chân sau.
Tieát 47 :

Tieát 47 :
I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống
2/ Sinh sản
II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài.
- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lông xúc giác nhạy
bén.
- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
được theo các phía.
-
Mắt có mí, cử động được
2/ Di chuyển
-Nhảy đồng thời cả 2 chi sau

I
/

Đ

I


S

N
G
.
1/ Đời sống
2/ Sinh sản
II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài .
2/ Di chuyển


Hình 46.5
Quan sát H46.5 giải
thích tại sao con thỏ
chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt
nhưng trong một số
trường hợp vẫn thoát
được kẻ thù?
Vì thỏ khi bị kẻ thù rượt
đuổi thường chạy theo
hình chữ Z làm kẻ thù
mất đà nên không vồ
được thỏ.
Tieát 47 :

-
Thỏ hoang di chuyển với vận tốc

đối đa là 74Km/h.
-
Cáo xám di chuyển với vận tốc:
64Km/h.
-
Chó săn di chuyển với vận tốc:
68Km/h.
-
Chó sói di chuyển với vận tốc:
69,23Km/h
Vì sao nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn
không thoát khỏi thú ăn thịt kể
trên?
-
Vì thỏ hoang tuy di chuyển nhanh
hơn thú ăn thịt,nhưng nó không
dai sức bằng thú ăn thịt nên càng
về sau vận tốc càng giảm đi do đó
bị thú ăn thịt tấn công.
Tieát 47 :
I/ ĐỜI SỐNG.
1/ Đời sống
2/ Sinh sản
II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài .
- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lông xúc giác nhạy bén.
- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
được theo các phía.

- Mắt có mí, cử động được
2/ Di chuyển
Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng
thời cả hai chi sau

I/ ĐỜI SỐNG
1/ Đời sống
- Sống trong bụi rậm, có tập tính đào
hang hoặc lẩn trốn kẻ thù.
- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm.
- Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban đêm
- Là động vật hằng nhiệt
2/ Sinh sản
II/ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1/ Cấu tạo ngoài
- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi có vuốt, trước ngắn, chi sau
dài khoẻ.
- Mũi thính có lông xúc giác nhạy
bén.
- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
đước các phía.
- Mắt có mí, cử động được
2/ Di chuyển
- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy
đồng thời cả hai chi sau.
-
Thụ tinh trong.
-
Thai phát triển trong tử cung của thỏ

mẹ
-
Đẻ con có nhau thai (thai sinh)
-
Con non yếu được nuôi bằng sữa
mẹ.

Tieát 47 :


b
b ụ


i
i r ậ

m
s
s











a
a
m ẹ
m ẹ


x ú c g
x ú c g
i
i
á c
á c








o
o
h
h
a
a


n
n



g
g


n
n
h
h
a u
a u
t
t
h a
h a
i
i


i
i


a
a


s
s

t
t


n
n
h
h


i
i
Ô ch

Ô ch

1
2
3
4
5
1.Th hoang thng sng õu?
2.Thỏ non mới sinh đợc nuôi dỡng bằng gỡ?
3. Thỏ có mũi thính lông nhạy bén
4.Th cú tp tớnh gỡ?
5. Bộ phận nào của màng phôi gắn với tử cung của thỏ mẹ?
1
1
2
2

3
3
4
4
5
5
CHùM
CHIA
Khoá


h
h

Em có biết.

Thỏ nhà có nguồn gốc từ thỏ hoang.

Thỏ được nuôi cách đây khoảng hai thế kỉ.

Thỏ được nuôi đầu tiên ở Tây Ban Nha để lấy thịt,lông.

Ngày nay có khoảng 60 giống thỏ,

Thỏ nhà ở nước ta được nhập từ phương tây cách đây
khoảng 100 năm.

Thoỷ
Newzealand
Thoỷ Bửụựm

(Chaõu Au)
Thoỷ ẹen VN Thoỷ Lop (Anh)
Thoỷ Xaựm VN

Thỏ vằn mới phát hiện ở
Phong nha-Kẻ Bàng.

Chuẩn bị ở nhà.

Đọc mục em có biết

Học bài, trả lời câu hỏi SGK

Kẻ bảng trang 153 SGK vào vở

Đọc trước bài 47 (cấu tạo trong của
Thỏ)

Ôn lại các cơ quan dinh dưỡng của
thằn lằn

Xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô
Tiết học đến đây là hết

×