Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giáo án đai số 7 chuẩn - hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.28 KB, 6 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án Đại số 7 ? GV:Trần Thò Lâm
Chương I:
SỐ HỮU TỈ − SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Kiến thức Học sinh hiểu được khái niệm các số hữu tỉ, cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan
hệ giữa các tập hợp số : N ⊂ Z ⊂ Q
Kĩ năng:Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số
hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :
1. Giáo viên: Bài soạn − SGK; bảng phụ.
2. Học sinh: Ơn tập các kiến thức lớp 6 có liên quan đến bài học − SGK − Dụng
cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại kiến thức cũ.
− Phân số bằng nhau.
− So sánh hai phân số .
− Biểu diễn số ngun trên trục số.
3. Bài m ớ i :
Hoạt động của Giáo viên Nội dung
HĐ1 : Số hữu tỉ.
Hỏi : Phát biểu tính chất cơ bản của phân
số?
Hỏi: Hãy biểu diễn các số sau dưới dạng
phân số rồi áp dụng tính chất cơ bản của
phân số để viết dãy các phân số bằng
nhau:
3 ; − 0,5 ; 0 ; 2
7


5
Hỏi : có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó
GV chốt lại
Hỏi : Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV cho HS làm ? 1 và ? 2
GV gọi HS trả lời
Hỏi: Qua bài tập hãy xét mối quan hệ của
N; Z; Q ?
1. Số hữu tỉ :
− Khái niệm: Sgk tr.5
− Kí hiệu là: Q.
? 1
0,6 ; −1,25 ; 1
3
1
; −2 là các số hữu tỉ vì:
0,6 =
1
2
2;
3
4
3
1
1;
4
5
25,1;
5

3 −
=−=

=−
? 2 Số ngun a có là số hữu tỉ vì a =
1
a
τ Nhận xét :
N ⊂ Z ⊂ Q
1
Tuần : I
Tiết : 1
Ngày so¹n: 16 / 08 / 2012
Ngµy d¹y : 20 / 08 / 2012
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo án Ñaïi soá 7
?
GV:Phan Văn Mậu
Hoạt động của Giáo viên Nội dung
HĐ2 : Biểu diễn số hữu tỉ:
Hỏi: Hãy biểu diễn các số nguyên −1; 1; 2
trên trục số ?
GV nêu cách biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trục số
Hỏi: Tương tự các em hãy biểu diễn số
hữu tỉ
3
2


trên trục số ?
Hỏi: Viết phân số
3
2

dưới dạng phân số
có mẫu dương ?
Hỏi : Chia đoạn thẳng đơn vị làm mấy
phần ?
Hỏi : Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2−
xác
định như thế nào ?
GV gọi HS lên bảng
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Ví dụ 1: Biểu diễn
4
5
trên trục số.
Ví dụ 2: biểu diễn
3
2−
trên trục số
τ Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x
được gọi là điểm x
HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ:
GV cho HS so sánh hai phân số
3

2−

5
4

Hỏi: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế
nào ?
Hỏi :Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào
?
Ví dụ:
a) So sánh -0,6 và
2
1

b) So sánh 0 và -3
2
1
Qua 2 ví dụ em hãy cho biết để so sánh 2
số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
Hỏi : Em có nhận xét gì về vị trí của điểm
x trên trục số đối với điểm y khi x < y
3. So sánh hai số hữu tỉ :
Với x ; y ∈ Q thì x < y hoặc x = y hoặc x
>y
Ví dụ 1 :
So sánh : -0,6 và
2
1

ta có

-0,6 =
10
5
2
1
;
10
6 −
=



hay
-0,6 <
2
1

ví dụ 2 :
so sánh −3
2
1
và 0
Ta có :
−3
2
1
=
2
0
0;

2
7
=

vì −7 < 0 nên
2
0
2
7
<


1
0
- 2
3
N
1
0
M
2
5
4
2
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án Đại số 7 ? GV:Trần Thò Lâm
Hoạt động của Giáo viên Nội dung
GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu
tỉ âm, số 0
GV cho HS làm ?5
− GV rút ra nhận xét

b
a
>0 nếu a ; b cùng
dấu
b
a
< 0 nếu a ; b trái dấu
hay − 3
2
1
< 0
Xem Sgk tr.7
HĐ 4 : Củng cố
GV treo bảng phụ bài tập 1/7
GV cho làm bài 2/ 7
− Gọi 1 HS trả lời câu a
− Gọi 1HS lên bảng thực hành câu b.
GV chốt lại :
 Các phân số bằng nhau có cùng một
điểm biểu diễn
 Các phân số biểu diễn số hữu tỉ
4
3

phải
có tử là bội của 3 và mẫu là bội của −4
GV: Cho làm bài 3a Sgk tr.8
GV cho mỗi nhóm hoạt động
GV Cho HS nhận xét và sửa chỗ sai
Bài tập 1 Sgk tr.7

−3 ∉ N ; −3 ∈ Z
−3 ∈ Q ;
3
2−
∉ Z
3
2−
∈ Q ; N ⊂ Z ⊂ Q
Bài tập 2 Sgk tr.7
a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
36
27
;
32
24
;
4
3 −
−− 20
15-

b)
Bài tập 3 Sgk tr.7
a) x =
77
22
7
2 −
=


y =
77
21
11
3 −
=

4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số
hữu tỉ.
− Ơn tập qui tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” lớp 6
− Bài tập về nhà : 3b,c ; 4 ; 5 tr.8 Sgk
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………….
3
0
B
- 4
3
−1
⇒ x < y
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo án Đại số 7
?
GV:Phan Văn Mậu
Bài 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
−Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc
“Chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
− Kĩ năng: kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng.
− Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”

II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : Giáo án, SGK, SBT − Bảng phụ
 Học sinh : Học bài và làm tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đđịnh:
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : So sánh hai số hữu tỉ : x = − 0,75 và y =
4
3−
. Biểu diễn
4
3

trên trục số.
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên Kiến thức
HĐ1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: ta đã biết mỗi số hữu tỉ đln viết
đđược dưới dạng phân số
b
a
(a; b ∈ Z; b
≠ 0)
Hỏi : Vậy đ cộng, trư hai số hữu tỉ ta
làm như thế nào?
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, hai phân số khác mẫu.
GV chốt lại : với x =
m
a

; y =
m
b
Hãy hồn thành cơng thức
x + y = ?
x − y = ?
GV u cầu HS tính a)
7
4
3
7
+

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Cho hai số hữu tỉ :
x =
m
a
; y =
m
b
(a,b∈Z;m≠ 0)
ta có :
x + y =
m
ba
m
b
m
a +

=+
x − y =
m
ba
m
b
m
a −
=−
τ Ví dụ :
a)
21
12
21
49
7
4
3
7
+

=+

=
21
37
21
)1249( −
=
+−

b) (−3) −
4
3
4
12
4
3 −


=−







Ngày so¹n:16 / 08 / 2012
Ngµy d¹y : 20 / 08 / 2012
Tuần : I
Tiết : 2
4
Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án Đại số 7 ? GV:Trần Thò Lâm
Hoạt động của Giáo viên Kiến thức
b) (−3) −








4
3
HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi
lại và sửa sai.
u cầu HS làm ?1
− Gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét. GV bổ sung sửa sai
=
4
9
4
)3()12( −
=
−−−
HĐ 2 : Quy tắc chuyển vế
GV xét bài tập sau :
Tìm x ∈ Z biết
x + 5 = 17
Hỏi : Em nào nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong Z
GV tương tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế.Em nào quy tắc chuyển vế
trong Q ?
HS: Trả lời
HS làm ví dụ : Tìm x biết :
3
1
7

3
=+

x
GV cho các nhóm làm bài ?2
a) x −
3
2
2
1
−=
b)
4
3
7
2
−=− x
GV nêu chú ý SGK
2. Quy tắc chuyển vế : Sgk
Với mọi : x ; y ; z ;∈ Q
x + y = z ⇒ x = z − y
ví dụ :
Tìm x biết :
3
1
7
3
=+

x

;
x =
7
3
3
1
+
⇒ x =
21
16
τ Chú ý : SGK
HĐ 3 : Củng cố
− Cho HS làm bài 6 (10)
a)
28
1
21
1 −
+

b)
27
15
18
8


;
c)
12

5−
+ 0,75
d) 3,5 −







7
2
GV gọi HS nhận xét và sửa sai và chốt
lại :
Bài 6 (10) :
a)
28
1
21
1 −
+

=
84
3
84
4 −
+

=

12
1
84
7
−=

b)
27
15
18
8


=
1
9
9
9
5
9
4
−=

=

+

c)
12
5−

+ 0,75 =
4
3
12
5
+

=
3
1
12
4
12
9
12
5
==+

5
Trường THCS Trần Hưng Đạo Giáo án Ñaïi soá 7
?
GV:Phan Văn Mậu
Hoạt động của Giáo viên Kiến thức
τ Kết quả cuối cùng nên rút gọn nếu có
thể.
τ Viết dưới dạng phân số, nên rút gọn
nếu có thể trước khi cộng trừ
d) 3,5 −








7
2
=
7
2
2
7
+
=
14
11
3
14
53
14
4
14
49
==+
τ Bài tập 8 (a, c) SGK
a)







−+






−+
5
3
2
5
7
3
c)
10
7
7
2
5
4








−−
gọi 2 HS lên bảng
− HS nhận xét
GV sửa sai
Bài tập 8 (a, c) SGK
a)






−+






−+
5
3
2
5
7
3
=
70
187
70

42
70
175
70
30 −
=

+

+
c)
10
7
7
2
5
4







−−
=
70
27
70
49

70
20
70
56
=−+
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Học thuộc quy tắc phép cộng; Quy tắc chuyển vế
− Học thuộc quy tắc phép trừ phân số
− Làm các bài tập : 7, 8 (b, d) ; 9 ; 10 tr 10
− Ôn lại quy tắc “Nhân, chia, phân số lớp 6”

6

×