Giáo án Đại số 7
Tuần : 1 Ngày soạn : 05/09/2004
Tiết : 1 Ngày dạy : 07/09/2004
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1 TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục đích yêu cầu :
- HS hiểu được khái niệm hữu tó cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu
tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
II/ Chuẩn bò :
- G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu.
III/ Hoạt động :
1/ n đònh , điểm danh
2/ Bài giảng :
- G/v : giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4
chương
- G/v : giới thiệu sơ lược về chương I
Giả sử ta có các số : 3, -0,5,0,2
Hỏi : em hảy viết mỗi số trên thành 3 phân số =
nhau
- G/v : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số = nó ( bổ sung vào dấu ...)
g/v nhắc như thế nào là phân số bằng nhau (các
phân số = nhau là các cách viết khác nhau của
cùng 1 số , số đó đại lượng số hữu tỉ
Vậy các số trên ...... đầu là các số hữu tỉ
- G/v : vậy thế nào là số hữu tỉ?
- G/v giới thiệu tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu
là Q
- G/v : yêu cầu làm ?1
- G/v : vì sao các số trên là số hữu tó
- G/v : yêu cầu làm ?2
- số nguyên a có là số hữu tỉ không ? tại sao?
- số nguyên n có là số hữu tỉ không? tại sao?
- Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ
giữa N,Z,Q
- G/v vẽ sơ đồ trong khung 4 và giới thiệu yêu
cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk)
- Hs nghe và viết
1/ Số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b
Z, b # 0
- Các số trên là số hữu tỉ theo đònh nghóa
Với a Z thì
Trang 1
7
5
....
3
9
2
6
1
3
3
====
...
4
2
2
1
5.0
=
−
=
−
=−
....
2
0
1
0
1
0
0
==
−
==
...
7
19
7
19
7
5
2
=
−
−
==
b
a
∈
5
3
10
6
6.0
==
∈
Qn
Qa
1
a
a
∈⇒=∈
∈⇒=
1
n
n thì N n Với
Giáo án Đại số 7
- G/v : vẽ trục số
tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu
diễn với mọi số hữu tỉ trên trục số
- Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk
- G/v : thực hành lên bảng – H/s làm theo
* Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vò theo mẫu số,
xác đònh điểm biểu diễn thei tỉ số
- muốn biểu diễn số hữu tỉ ta cần thực hiện bao
nhiêu bước?
- H/s lên bảng biểu diễn, cả lớp làm
- G/v : trên trục số điểm biểu diễn số Q đại
lượng điểm x.
- yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em
-1
-3
/
4
0
- G/v : ?4 so sánh 2 phân số
-2
/
3
và
4
/
-5
- muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
VD1 : so sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và
1
/
-2
? để so
sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? H/s phát
biểu, nhắc lại
H/s tự làm VD2
Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số
hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
- G/v : giới thiệu số hữu tỉ dương,âm,số 0
- H/s làm ?5
2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số :
-1 0 1
VD: Biểu diễn số hữu tỉ
5
/
4
0 1
5
/
4
2
Vd: Biểu diễn số hữu tỉ
2
/
-3
- Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn = 2 đơn vò
mới
Bài tập 2:
3/ So sánh hai số hữu tỉ:
vì -10 > -12
15 > 0
- để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh 2 phân số đó
VD2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm :
+ Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có
cùng mẫu dương
+ so sánh tử số nào lớn thì số hữu tỉ đó
lớn
IV/ Củng cố , dặn dò :
1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
2/ Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
G/v cho hoạt động nhóm : cho 2 số hữu tỉ -0.75 và
5
/
3
3/ Biểu diễn các số hữu tỉ đó trên trục số
4/ Về nhà làm bài 3,4,5/8 (sgk), bài 1,3,4/3,4 sbt
5/ Ôn quy tắc : +,- phân số, quy tắc dấu ngoăïc, chuyển vế
Trang 2
4
3
4
3
)b
36
27
,
32
24
,
20
15
)a
−
=
−
−
−
−
15
12
5
4
5
4
;
15
10
3
2
−
=
−
=
−
−
=−
15
12
15
10
−
>
−
⇒
2
1
3
−
Giáo án Đại số 7
Tuần : 1 Ngày soạn : 05/09/2004
Tiết : 2 Ngày dạy : 09/09/2004
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I/ Mục đích :
- H/s nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh
II/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kiển tra bài cũ :
Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ dương, âm, 0
Chữa bài tập 3 :
3/ Bài mới :
- G/v :Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số với a,b Z, b# 0
- Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta có thể ?
- G/v : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, #
mẫu
- G/v : Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có
thể viết được dưới dạng phân số cùng mẫu
Hãy hoàn thành công thức
- H/s ghi lên bảng
- G/v : Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân
số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau :
- Làm ?1 vậy để làm được bài này em nào cho
thầy biết các bước làm bài này cả lớp ghi vào
vở
- Gọi H/s lên bảng – gv nhận xét
- G/v: cả lớp làm vào vở bài 6/10 (sgk)
1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ:
Quy tắc : (Sgk)
- Với
VD:
?1
Trang 3
11
3
7
2
77
21
2122vì
77
21
11
3
y
77
22
7
2
7
2
x)a
−
<
−
⇒
−
<⇒
>−<−
−
=
−
=
−
=
−
=
−
=
77
22-
077 và
b
a
∈
=−
=+
∈==
yx
yx
)Zm,b,a(;
m
a
x
m
b
y
4
9
4
312
4
3
4
12
4
3
)b
21
37
21
12
21
49
7
4
−=
+−
=+
−
=
−
−
=
+
=
+
−
=+
- (-3)
21
1249-
3
7-
a)
=
−
=+
4
3
)b
7
4
- (-3)
3
7-
a)
15
11
)4.0()b
15
1
=−−
−
=+
3
1
3-
2
0.6 a)
Giáo án Đại số 7
G/v sửa sai và nhận xét
Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết
X + 5 = 17
- G/v : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z gọi
H/s nhắc lại
- G/v : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế – gọi hs đọc quy tắc (sgk)
nhìn vào biểu thức trên, em hãy cho biết để tìm
x ta phải chuyển hạng tử nào sang vế bên, đồng
thời dấu của chúng như thế nào ?
- tương tự ta làm ?2 vào vở
- G/v : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài
8a,c/10 (sgk)
Tính :
2/ Quy tắc chuyển vế :
x + 5 = 17
x = 17-5
x = 12
Quy tắc : (Sgk)
Với mọi x,y,z Q
x + y = z x = z – y
VD : tìm x, biết
?2 Kết quả
3/ Luyện tập :
4/ Củng cố :
- Cho H/s hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm
Bài 9 : Kết qủa
- Muốn +,- các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
5/ BTVN :
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- Làm bài 7b, các bt còn lại
- n bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z.
Trang 4
∈
⇒
7
3
3
1
x
7
3
+=
=+
−
3
1
x
28
29
;
==
x b)
6
1
x a)
10
7
7
2
5
3
2
5
−
−−
−+
−
+
5
4
b)
7
3
a)
70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
70
187
70
42
70
175
=−+=−
−−
−
=
−+
−
+
5
4
b)
70
30
a)
21
4
x c) ,
12
5
x a)
==
Giáo án Đại số 7
Tuần : 02 Ngày soạn : 11/09/2004
Tiết 03 Ngày dạy :
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I/ Mục đích :
- H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ ghi những công thức tổng quát
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
HS1: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm nhứ thế nào?
Viết công thức tổng quát
Chữa bài 8 (sgk) Kết qủa : =
79
/
24
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế – Viết công thức
Chữa bài 9 (sgk) Kết qủa : x =
5
/
21
3/ Bài mới :
- G/v : Phép nhân phân số có nhữngtính chất
gì ? Giao hoán, kết hợp
- G/v ; Phép nhân số Q cũng có những tính chất
như vậy bảng phụ (sgk) – H/s ghi vào vở
p dụng làm bài 11,12/sgk a,b,c
- G/v :
p dụng quy tắc chia phân số, hãy viết
công thức chia x cho y
- Hãy viết -0.4 dưới dạng phân số rồi thực hiện
Làm ? cả lớp làm bài gọi 2 hs lên bảng làm
- p dụng là BT 12/sgk
- Gọi hs đọc phần chú ý
- hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số Q
1/ Nhân hai số hữu tỉ :
VD :
Bài 11 : Kết qủa
2/ Chia hai số hữu tỉ :
Vd : Thực hiện phép tính
? Tính :
* chú ý:
Với x, y Q ; y# 0 tỉ số x và y ký hiệu
là
Trang 5
d.b
c.a
;
==
≠==
d
c
.
b
a
x.y
0) d(b,
d
c
y
b
a
x Với
8
15
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3
−
=
−
=
−
6
7
c) ;
10
9-
b);
4
3-
)a
0) (y
d
c
y
b
a
x Với
≠==
;
bc
ad
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
y:x
===
5
3
2
3
.
5
2
3
2
:
5
2
3
2
:4.0
=
−
−
=
−−
=
−
−
46
5
)2(:)b
10
9
4
=−
−=
23
5-
5
2
1- . 3,5 a)
∈
y:x hay
y
x
4
3
:;VD
3
1
2
2
1
: 3,5- :
Giáo án Đại số 7
Làm bài 13 : Gọi hs lên bảng làm bài
- G/v : Hoại động theo nhóm bài 14/sgk. Trò
chơi
-Luật chơi : chia làm 2 đội
3) Luyện tập :
Bài 13 : Tính
4/ Củng cố :
- Nêu quy tắc nhân chia, chia số hữu tỉ
5/ BTVN :
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ
- BT : 15,16/ 13 (sgk), 10 – 15/4,5 (sbt)
Tuần : 02 Ngày soạn : 11/09/2004
Tiết : 04 Ngày dạy :
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ Q
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục đích :
- Hs hiểu được khái niện giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
- xác đònh giá trò tuyệt đối của một dố hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số Q
II/ Chuẩn bò :
Bảng phụ, phấn màu
III/ Hoạt động:
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
HS1 : Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
G/v : là khoảng cách từ điểm a đến điểm o trên trục
Tìm |-3| ; |15|; |0|
Tìm x biết : |x|=2 » x= ± 2
HS2 : Vẽ trục số , biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5;
-1
/
2
, -2
-2 -1 -
1
/
2
0 1 3,5
G/v : nhận xét cho điểm
3/ Bài mới :
- G/v : Tương tự như gttđ của số nguyên vậy
giia1 trò tuyệt đối của số hữu tỉ như thế nào?
- G/v ; gọi hs nhắc lại đn
- Dựa vào đn trên hãy tìm |3,5|; |
-1
/
2
|
- hãy biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số cho
1/ Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Đònh nghóa : (Sgk)
Ký hiệu : |x|
0
1
/
2
1 2 3 3,5 4
Trang 6
2
15
1.1.2
5.1.3
6).5.(4
)25(12.3
6
25
.
5
12
.
−
=
−
=
−
−−
=
−
4
3-
a)
Giáo án Đại số 7
học sinh làm ?1
x nếu x≥ 0
G/v nêu : |x| =
-x nếu x<0
công thức xác đònh gttđ của 1 Q cũng tương thự
như đối với 1 số z
làm ?2 gọi 2 hs lên bảng làm
- G/v : cả lớp làm Bt: 17/15 (sgk)
đưa bảng phụ gọi hs chọn đúng, sai
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân
số rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số
- G/v : quan sát các số hạng và tổng cho biết có
thể làm cách nào khác nhanh hơn không?
Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp
dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên hs
là câu b,c
- G/v : Vậy khi cộng, trừ hoa85cnha6n, chia 2 số
thập phân ta áp dụng qt về dấu tương tự như với
số nguyên
?1 điền vào chỗ trống
Nếu x>0 thì |x|=x
VD:
?2 Tìm |x|, biết :
Bài 17
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân :
Ví dụ : (-1,13) + (-0,264)
Cách 2:
(-1,13) + (-0.264) = - (1,13+0,264)
= -1,394
4/ Củng cố : x nếu x≥ 0
Nhắc lại công thức GTTĐ |x| =
-x nếu x<0
Tính nhanh : bài 20/15
H/s : a) (6,3 + 2,4) + [-3,7 + (-0,3)] = 8,7 -4 = 4,7
5/ BTVN : 21,22,23,24 /15,16 (sgk)
Trang 7
7
1
|x|
=⇒=
7
1-
x a)
394,1
100
264
100
113
−=
−
+
−
=
Giáo án Đại số 7
Tuần : 03 Ngày soạn : 19/09/2004
Tiết : 05 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
- Củng cố quy tắc | | rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trò biểu thức, tìm x
II/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ, bút viết bảng
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
HS1 : Nêu công thức tính trò tuyệt đối
Làm BT 24/17:
a) |x| = 2,1 suy ra x = ± 2,1
b) |x| =
3
/
4
x < 0 » x =
-3
/
4
c) |x| =
-1
/
5
không có giá trò x nào thỏa mãn.
HS2 : Tính nhanh hợp lý
Làm BT 27/18 :
a) (-3,8) +[(-5,7) + 3,8] = -3,8 + (-5,7) + 3,8
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
b) [(-4,9) + (-37,8)] + (1,9 + 2,8) = (-4,9 + 4.9) + (-37,8 + 2,8)
= -3 + (-35) = -38
3/ Luyện tập :
Dạnh 1: Tính GTBT sau :
Với |a| = 1,5 b = -0,75
Tính M = a +2ab –b
G/v : hướng dẫn học sinh làm câu P=
Thay GT của a,b vào P:
Với a = 1,5
Đưa về dạng phân số
Với a = -1,5 b = -0,75
Nhận xét kết qu3a của 2 giá trò A khi tính P?
Dạng 2 : so sánh 2 số thuộc Q
Bài 22/16 : sắp xếp theo thứ tự lớn dần rồi tính
0,3 , -
5
/
6
, -1
2
/
3
, 0,
-4
/
13
; 0,875
HS đổi ra phân số rồi so sánh
HS1: Thay a = ± 1,5 b= -0,75
» M = 1,5 + 2. 1,5. (-0,75) – (-0,75)
= 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0
» M = -1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) – (-0,75)
= -1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5
HS : P = (-2) : a
2
–b .
2
/
3
HS : P = (-2) : (1,5)
2
– (-0,75).
2
/
3
= (-2) : 2,25 + 0,75.
2
/
3
= (-2) :
9
/
4
+
3
/
4
.
2
/
3
=
-8
/
9
+
1
/
2
=
-16 + 9
/
18
=
-7
/
18
P = (-2) : (-1,5)
2
– (-
3
/
4
) .
2
/
3
= (-2) .
4
/
9
+
3
/
4
.
2
/
3
=
-8
/
9
+
1
/
2
=
-7
/
18
H/S : Giải theo hướng dẫn của giáo viên
0,3 =
3
/
10
0,875 =
7
/
8
Trang 8
13
4
3,00
6
56
8
7
3
2
1
130
40
13
4
10
3
6
5
24
20
8
5
<<<
−
<
−
<−⇒
<<
−
<⇒>>
130
39
vì
8
7-
24
21
vì
8
7
Giáo án Đại số 7
Bài 23/16 : so sánh
a)
4
/
5
và 1,1
so sánh theo t/c bắc cầu
Dạng 3: Tìm x
Bài 25/16 : Nhóm 1 câu a) | x – 1,7| = 2,3
Nhóm 2 câu b) Sgk
Nhóm 3 câu c) Sgk
Dạng 4 : Tìm GTLN
G/v hướng dẫn
a) A = |0,5| - |x – 3,5|
|x – 3,5| ≥ 0
- |x – 3,5| ≤ 0 với mọi giá trò x
vậy | 0,5| - |x – 3,5| ≤ 0,5
A có GTLN = 0,5 khi
x – 3,5 = 0 x = 3,5
H/s làm bài
a) ta có
b) – 500 < 0 < 0,01 » -500 < 0,01
c)
H/S : x – 1,7 = 2,3 x = 4
x – 1,7 = -2,3 x = 0,6
H/S làm tương tự
H/S làm tương tự
H/s theo dõi hướng dẫn
4/ Củng cố dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm
- Về nhà làm bài tập 26, 28 ...
Tuần : 03 Ngày soạn : 19/09/2004
Tiết : 06 Ngày dạy :
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
- H/s hiểu K/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các QT tính tích
- H/s có kỹ năng vận dụng dạng Quy tắc để tính toán
II/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
HS1 : Tính GTBT :
Trang 9
38
13
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
1,11,11
5
4
<
<==<=
−
<⇒<<
27
12
: Vậy
5
4
8,37 (-2,7) 3,1- 5,7)- (3 3,1 -
4
3
-
5
3
- D
===
=−=++−=
+
−
−
+=
F
1
5
5
5
2
4
3
5
3
5
2
4
3
4
3
Giáo án Đại số 7
Còn cách làm nào khác ? ( tính chất phân phối)
HS2 : Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số = nhau, mỗi thừa số bằng a
Làm 3
4
. 3
5
= 3
9
5
8
. 5
2
= 5
10
H/s nhận xét – G/v cho điểm
2/ Bài mới :
Tương tự số TN thì số hữu tỉ ta cũng có :
x
n
= x . x .x ... x
n thừa số x
( x Q, n N n . 1)
n là số mũ x là cơ số
* Quy ước : x
1
= x x
0
= 1
- Nếu
a
/
b
= x thì x
n
= ?
G/v ghi lại :
H/s lên bảng làm ?1
G/v : cho a N n N thì
a
m
. a
n
= ? a
m
: a
n
= ?
Vậy x Q, n N ta cũng có :
x
m
. x
n
= x
m + n
x
m
: x
n
= x
m – n
Điều kiện để phép chia thực hiện được :
H/s : làm ?2
G/v : Hs làm ?3 tính và so sánh
Vậy khi tính LT 1 LT ta làm ? công thức :
(x
m
)
n
= x
m.n
?4 Điền số thích hợp vào ô trống
1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
H/s phát biểu quy tắc ghi dạng T.Quát
H/s khác nhắc lại Quy tắc
H/s nhắc lại quy ước và ghi vào vở
Hs :
n thừa số
H/s :
*
*
*
*
2/ Tích và thương của hai lũy thừa :
H/s :
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
H/s nhắc lại công thức :
+ x ≠ 0 ; m > n
H/s : (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
(-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5 – 3
= (-0,25)
2
3/ Lũy thừa của một lũy thừa :
H/s : (2
3
)
2
= 2
3
. 2
3
= 2
6
HS làm bài
a) 6
Trang 10
n
n
n
b
a
b
a
=
b
a
...
b
a
.
b
a
b
a
x
n
n
=
=
n
n
b
a
b...b.b
a...a.a
==
17,9
125,0)5,0).(5,0).(5,0()5,0(
125
8
3
)2(
3
2
16
9
4
)3(
4
3
0
3
3
3
3
2
2
2
=
−=−−−=−
−
=
−
=
−
=
−
=
−
1022222
22222
5
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
−
=
=
−
−
−
−
−
=
−
++++
2
1-
10
5
2
2
2
1
)b
)
−
2
1-
và
2 và (2 a)
63
( )
[ ]
8
(0,1) 0,1
4
3-
=
−
=
4
2
3
)b
4
3
)a
Giáo án Đại số 7
b) 2
4/ Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại ĐN, LT bậc n .....
- Nêu QT nhân chia LT của 2 số
Bài tập 28 và 31 / 19 : Hoạt động nhóm
Nhóm 1 :
Nhóm 2 :
Nhóm 3 :
Nhóm 4 :
- Về nhà làm BT còn lại
Trang 11
12434
16828
5
5
5
4
4
4
3
3
3
2
2
2
)5,0(])5,0[()125,0(
)5,0(])5,0[()25,0(
32
1
2
)1(
2
1
;
16
1
2
)1(
2
1
8
1
2
)1(
2
1
;
4
1
2
)1(
2
1
==−
−=−=−
−
=
−
=
−
=
−
=
−
−
=
−
=
−
=
−
=
−
Giáo án Đại số 7
Tuần : 04 Ngày soạn : 26/09/2004
Tiết : 07 Ngày dạy :
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo)
I/ Mục đích :
- H/s nắm được quy tắc lũy thừa 1 tích và 1 thương
- Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc trên
II/ Chuẩn bò : Bảng phụ, các công thức
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
HS1 : Nêu đònh nghóa và viết công thức lũy thừa bậc n của 1 số hữu tỉ
Làm bài tập : (-3
1
/
2
)
2
= ?
(2,5)
3
= ?
HS2 : Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa
a) x : (
1
/
2
)
3
=
1
/
2
b) (
3
/
4
)
5
. x = (
3
/
4
)
7
H/s nhận xét và G/v cho điểm
3/ Bài mới :
H/s làm ?1 tính và so sánh
a) (2,5)
2
và 2
2
. 5
2
b)
Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm
như thế nào ?
G/v : đưa ra công thức :
(x . y)
n
= x
n
. y
n
áp dụng ?2 :
a) (
1
/
3
)
5
. 3
5
= ?
b) (-1,5)
3
. 8 = ?
H/s làm ?3 tính và so sánh
1/ Lũy thừa của một tích :
H/s : (2.5)
2
= 10
2
= 100
2
2
. 5
2
= 4 . 25 = 100
Vậy (2 . 5)
2
= 2
2
. 5
2
H/s :
H/s phát biểu :
H/s : a) = (
1
/
3
. 3)
5
= 1
5
= 1
b) = (-1,5 . 2)
3
= (-3)
3
= -27
2/ Lũy thừa của một thương :
H/s :
Trang 12
3
33
4
3
.
4
3
.
2
1
2
1
và
333
3
3
3
3
33
3
3
33
4
3
2
1
4
3
.
2
1
512
27
64
27
8
1
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1
512
27
8
3
8
3
4
3
.
2
1
=
⇒
===
==
=
3
3
3
)
3
(-2)
và
3
2-
a
3
3
3
3
3
3
3
)2(
27
8
3
)2(
27
8
3
2
3
2
.
3
2
3
2
−
=
⇒
−
=
−
−
=
−
−
−
=
−
3
2-
Giáo án Đại số 7
Qua VD QLT thừa của một thương ?
G/v : Ghi công thức
x, y € Q n € N y ≠ 0
H/s làm bài tập :
Hs1 : a)
Hs 2: b)
Hs3 : c)
H/s phát biểu Quy tắc ?
- Nhắc lại công thức
3 hs lên bảng làm
4/ Củng cố dặn dò :
Hs viết công thức lũy thừa của một thương một tích. Từ 2 công thức trên nêu quy tắc
Hoạt động nhóm
Nhóm 1 : Bài 37 : tính
a)
Nhóm 2 c)
Nhóm 3: Bài 38/22
Viết 2
27
và 3
18
dưới dạng lũy thừa cp1 số mũ 9 và so sánh
2
27
= 2
3.9
= 8
9
3
18
= 3
2.9
= 9
9
vậy 8
9
< 9
9
Nhóm 4 : nếu a
m
= a
n
m = n tìm m : (
1
/
2
)
m
=
1
/
32
(
1
/
2
)
m
=
1
/
2
4
= (
1
/
2
)
4
m =4
về nhà học và làm bài tập : 36, 38, 39, 40 Sgk
Tuần : 04 Ngày soạn : 26/09/2004
Tiết : 08 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
- Củng cố QT tính toán về lũy thừa GTBT, viết dưới dạnh lũy thừa , tìm số chưa biết
II/ Chuẩn bò : bảng phụ ghi CT, LT
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
Hs1 : Điền để được công thức đúng : ¥ x,y € Q m,n € N
x
m
. x
n
= ? x
m
: x
n
=?
Trang 13
n
n
n
y
x
y
x
=
?
24
72
2
2
=
?
)5,2(
)5,7(
3
3
=
−
?
27
15
3
=
125)5()
27)3()
93)
3
3
3
3
2
2
==
−=−=
==
3
15
2,5
7,5-
24
72
c
b
a
16
3
2
3
3.2
3.2
)2.()3.2(
)3.(2
8.6
9.2
1
2
2
2
)2(
2
4
2
4.4
4511
67
235
327
25
37
10
10
10
52
10
5
10
32
====
====
Giáo án Đại số 7
(x.y)
n
= ? (
x
/
y
)
n
= ?
Hs 2: lên bảng làm bài 36
a) 10
8
. 2
8
= (10.2)
8
= 20
8
b) 15
8
. 9
8
= (15.3)
8
. (3
2
)
8
= 5
8
. 3
8
. 3
16
= 3
24
. 5
8
3/ Luyện tập :
Dạng 1: Tính GTBT
Bài 40/23 :
G/v và học sinh cùng làm bt
Bài 37/22 :
Đặt 3
3
ra làm thừa số chung
Bài 39/23 : Viết x
10
dưới dạng
a) tích 2 LT có 1 thừa số x
7
b) LT của x
2
c) Thương của 2 LT có số bò chia x
12
H/s nhận xét – G/v cho điểm
Bài 42/23 : Tìm số chưa biết
G/v hướng dẫn : a )
Vậy 2
n
= ? viết 8 dưới dạng lũy thừa?
b) H/s tự làm
H/s1 :
H/s 2 :
H/s 3 :
H/s :
H/s lên bảng làm
a) x
10
= x
7
. x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2
H/s a) 2
n
=
16
/
2
= 8 = 2
3
n = 3
H/s : b) (-3)
n
= (-3)
3
. (-3)
4
= (-3)
7
n = 7
4/ Kiểm tra 15”
Bài 1: Tính ( 6 điểm)
Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
a) 3
5
. 3
4
= A. 3
8
B. 3
9
C. 3
10
b) 2
2
. 2
3
.2
4
= A. 2
9
B. 2
12
C. 8
7
Trang 14
=
−
=
=
+
45
55
4
2
5
6
.)
4.25
20.
)
2
1
)
3
10
-
5
7
3
4
d
b
a
3
2500-
(-2)
3
10
-
5
7
3
9
4
=
−
==
−−
=
−−
=
−
====
=
+
=
+
3
5.)2(
5.3
3.5.
5.3
)3.2.()5.2(
5
)6(
.
3
)10(
5
6
.)
100
1
4.5
4,5
4.5
5.4.5
4.)5(
)5.4.(5
4.25
20.
)
196
169
14
76
2
1
)
9
45
45
45
45
4
4
5
5
45
510
48
510
444
552
44
55
4
22
d
b
a
13
36,36
323
−
++
273
13
)122(3
13
3)3.2(3)3.2(
3
233323
−=−=
−
++
=
−
++
=
2
2
16
=
n
27
81
)3(
−=
−
n
?
8.6
9.
);?
4
3
6
5
.
4
1
)
?;?;?;?
36
4
2
32
==
−
−
===
=
15
10
2
8
7
125 4
5
2
-
2
1
a)
cb
Giáo án Đại số 7
c) 6
7
: 6
5
A. 1
2
B. 6
12
C. 6
2
5/ Dặn dò : Về nhà làm các BT còn lại
Tuần : 05 Ngày soạn : 03/10/2004
Tiết : 9 Ngày dạy :
TỈ LỆ THỨC
I/ Mục đích :
- H/s nắm đònh nghóa tỉ lệ thức, t/c của tỉ lệ thức nhận bết tỉ lệ thức và xây dựng các số
hạng.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
II/ Chuẩn bò : Bảng phụ , k/n tỉ số
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ Kt bài cũ :
HS : Đònh nghóa tỉ số 2 số a & b, so sánh 2 tỉ số
10
/
15
và
1,8
/
2,7
Tỉ số 2 số là thương của a & b ký hiệu
a
/
b
hay a : b so sánh :
- H/s nhận xét – g/v cho điểm
3/ Bài mới :
Đẳng thức là 1 tỉ lệ thức
Vậy tỉ lệ thức là gì ?
H/s nhắc lại tỉ lệ thức ?
G/v giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức
Hay a : b = c : d
G/v : các ngoại tỉ là a; d
Các trong tỉ là b ; c
Các số hạng của tỉ lệ thức : a, b, c, d
H/s làm ?1 / SGK
Các tỉ lệ số sau có lập thành tỉ lệ thức không ?
a)
2
/
5
: 4 và
4
/
5
: 8
b) -3
1
/
2
: 7 và -2
2
/
5
: 7
1
/
5
Từ tỉ lệ thức
1/ Đònh nghóa :
H/s : tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
H/s nêu đònh nghóa
H/s :
a)
b)
2/ Tính chất :
Trang 15
27
18
15
10
3
2
27
18
7,2
8,1
3
2
15
10
=⇒
==
=
7,2
8,1
15
10
=
d
c
b
a
=
8:
5
4
4:
5
2
10
1
8.5
4
8:
10
1
5.4
2
4:
5
2
=⇒
==
==
5
4
nhau khácsố tỉ 2
vì được lập không
⇒
−=−=
−=−=
3
1
5
36
:
5
12
2
1
7:
2
7
0 d b, Z dc,b,a,
≠∈=
d
c
b
a
Giáo án Đại số 7
t/c phân phối : ad = bc tính chất này có đúng
với tỉ lệ thức không?
Xét tỉ lệ thức :
H/s đọc c/m : Sgk
Tương tự : h/s làm ?2
G/v ghi tính chất 1 :
Ngược lại từ 18.36 = 27.24 ta có tỉ lệ thức nào ?
Tương tự làm ?3
Tương tự chia 2 vế cho cd, ab, ac
G/v nêu tính chất Sgk/25
-G/v giới thiệu bảng phụ nhấn tổng hợp?
H/s đọc to phàn cm : Sgk/25
H/s : từ tỉ lệ thức ta nhân 2 vế đẳng
thức với bd :
H/s nhắc lại tính chất 1 ?
H/s đọc to phần làm SGK/25
H/s chia 2 vế cho bd
4/ Củng cố, dặn dò :
Bài 47 : a) Lập các tỉ lệ thức
H/s : 6 . 63 = 9 . 42
Bài 46 : Tìm x
a) theo t/c 1 ta suy ra điều gì ? vậy nêu cách tìm ngoại tử
H/s : x . 3,6 = -2 . 27
x = -54 : 3,6 = -1,5
b) – 0,52 : x = - 9,36 : 16,38 nêu cách tìm trung tỉ ?
lấy tích 2 trung tỉ chia ngoại tỉ kia
x = (- 0,52 . 16.38 ) : -9,36
x = 0,91
- Về nhà học đònh nghóa và làm bài tập 44 - 48
Trang 16
36
24
27
18
=
d
c
b
a
=
bcadbd
d
c
bd
b
a
=⇒=⇒
..
bcad thì
b
a
Nếu
==
d
c
d
b
c
d
ac
bc
ac
ad
d
c
b
d
ab
bc
ab
ad
d
b
c
a
cd
bc
cd
ad
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad
=⇒=⇒
=⇒=⇒
=⇒=⇒
=⇒=⇒
63
9
42
6
;
6
9
42
63
;
6
42
;
63
42
9
6
====⇒
9
63
6,3
2
27
−
=
x
Giáo án Đại số 7
Tuần : 5 Ngày soạn : 03/10/2004
Tiết : 10 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
- Củng cố đònh nghóa và tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, lập và tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
II/ Chuẩn bò : Bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh :
2/ Kt bài cũ :
HS1 : Nêu đònh nghóa của tỉ lệ thức ?
Bài 45/26 :
HS2 : Viết dạng tổng quát của 2 tính chất tỉ lệ thức ?
Bài 46: Tìm x trong tỉ lệ thức
a)
3/ Luyện tập :
Bài tập 49/26 : Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ
thức không ?
a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21
b)
Bài 50/27 : Hoạt động nhóm
Nhóm 1 : làm câu N, H
Nhóm 2 : Làm câu I, Ư , Ế
Nhóm 3 : Y,
Nhóm 4 : B, C
Nhóm 5 : L, T
Học sinh đọc dòng chữ
Bài 51/28 : Lập các tỉ lệ thức có từ 4 số sau ;
1,5; 2; 3,6; 4,8 Đổi chỗ các ngoại tử, trong tử ?
H/s 1 : a)
H/s 2 ; b)
Vậy không lập được tỉ lệ thức
1/ N : 14 H : 25
2/ I : -63 Ư : -0,84 Ế ; 9,17
3/ Y : 4
1
/
5
: 1
1
/
3
4/ B : 3
1
/
2
C : 16
5/ L : 0,3 T : 6
“ BINH THƯ YẾU LƯC”
H/s : ta có các tích = nhau :
1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 vậy :
Trang 17
====
10
3
7
1,2
10
3
);
1
2
(
4
8
14
28
15 x
3,6
27(-2)
=
=
−
=
x
x
6,3
2
27
3,5 : 2,1 và
5
2
52:
10
3
39
5
3
35
21
5,3:1,2
4
3
262
56
.
10
393
5
2
52:
21
14
525
350
25,5
5,3
==
==
==
10
3
39
được lập có
8,4
6,3
2
5,1
;
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
;
8,4
6,3
2
52,1
====⇒
Giáo án Đại số 7
Bảng phụ bài 52 : Tìm câu trả lời đúng
Từ tỉ lệ thức : a,b,c,d ≠ 0 H/s : Câu c đúng vì đã hoán vò 2 ngoại tỉ giữ
nguyên vò trí trong tỉ
4/ Hướng dẫn về nhà :
về nhà làm bài tập 58/28 )SGK) 62,64,70/13 (SBT)
Tuần : 6 Ngày soạn : 10/10/2004
Tiết : 11 Ngày dạy :
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I/ Mục đích :
- H/s có kỹ năng vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau vận dụng để giải những bài toán chia tỉ lệ.
II/ Chuẩn bò : Bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh :
2/ Kt bài cũ :
Hs1 : Nêu tính chất co8 bản của tỉ lệ thức
Bài tập : Tìm x , biết
0,01 : 2,5 = 0,75 x
(2,5 . 0,75) : 0,01 = x
187,5 = x
3/ Bài mới :
G/v : yêu cầu H/s là ?1
Cho tỉ lệ thức :
Hãy so sánh :
Với tỉ số đã cho
G/v : Tổng quát :
H/s đọc phần C/m ở SGK
G/v : T/c trên được mở rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau
1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
H/s :
H/s đọc :
Trang 18
c
b
d
a
D
a
c
b
d
C
c
d
b
a
B
b
d
c
a
A
d
c
b
a
=>=>
=>=>
=
==
2
1
6
3
4
2
64
32
6
3
4
3
2
1
2
1
2
1
64
32
2
1
10
5
64
32
−
−
=
+
+
=
==⇒
=
−
−
=
−
−
==
+
+
64
32
6
3
4
2
=
64
32
;
64
32
−
−
+
+
db
db
ca
db
ca
d
c
b
a
±≠
−
−
=
+
+
==
db
ca
db
ca
d
c
b
a
−
−
=
+
+
==
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+−
+−
=
++
++
===
Giáo án Đại số 7
Hãy nêu hướng chứng minh
G/v : Đưa bài chứng minh lên bảng phụ
⇒ a + c + e = bk + d+ fk
a + c + e = k(b + d + c)
⇒ (đpcm)
các tỉ số trên còn = tỉ số nào ?
Hs đọc VD SGK
Bài tập 54/30(sgk)
Tìm 2 số x,y biết :
Bài 55/30 (sgk)
Tìm x,y :
x : 2 = y : (-5) và x – y = -7
G/v : Khi có :
Ta nói a,b,c tỉ lệ với 2,3,5
Ta viết a : b : c = 2 : 3 : 5
H/s làm ?2 thể hiện câu nói số học sinh 3 lớp
7A, 7B, 7C tỉ lệ các số 8,9,10
Bài 57/30 :
H/s :
H/s theo dõi & ghi vào vở
H/s đọc to
H/s : lên bảng làm bt
H/s làm bài
2/ Chú ý:
H/s làm ?2
Gọi số hs 3 lớp 7A, 7B ,7C lần lượt là a, b, c ta
có :
Gọi số hs của 3 bạn Minh , Dũng, Hùng lần lượt
Trang 19
số tỉ các trò giá tính đó từ
fkedkcbka
k
f
e
d
c
b
a
===⇒
===
;;
fkedkcbka
k
f
e
d
c
b
a
===⇒
===
;;
fdb
eca
k
++
++
=
...
=
−−−
−−−
=
−+
−+
=
−−
−−
=
fdb
eca
fdb
eca
fdb
eca
16 yx và
=+=
53
yx
102
5
62
3
2
8
16
5353
=⇒==⇒=
==
+
+
==
u
y
x
x
yxyx
51
5
21
2
1
7
7
)5(252
=⇒−=
−
⇒
−=⇒−=⇒
−=
−
=
−−
−
=
−
=
y
y
x
x
yxyx
532
cba
==
542
cba
==
Giáo án Đại số 7
Dùng t/c dãy tỉ số = nhau giải bài tập là a, b ,c ta có :
4/ Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại t/c dãy tỉ số = nhau
Bài tập 56/30
H/s đọc đề bài 56 và giải
Gọi a,b là cạnh HCN
Diện tích hình chữ nhật : 4 x 10 = 40( m
2
)
- Về nhà làm bt 58,59,60/30-31
- n t/c dãy tỉ số = nhau
Tuần : 6 Ngày soạn : 10/10/2004
Tiết : 12 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
- Củng cố tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện tập kỹ năng thay tử số của các số hữu tỉ bằng tử số các số nguyên, tìm x, giải bài toán
chia tỉ lệ
II/ Chuẩn bò : bảng phụ
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
HS1 : Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Làm bài tập : Tìm x,ybiết 7x = 3y và x – y = 16
4
4
16
737
−=
−
=
−
−
==
yxy
3
x
Trang 20
204
5
164
4
84
2
4
11
44
542
=⇒=
=⇒=
=⇒=
==
++
++
=
c
c
b
b
a
a
cba
102
5
42
2
2
7
14
5252
14
28
5
2
=⇒=
=⇒=
==
+
+
==⇒
=+
=+=
b
b
a
a
baba
ba
b
a
2
b)(a và
Giáo án Đại số 7
vậy x = -12 y = -28
HS2 : làm bài 59/31
a) 2,04 : (-3,12)
d)
2
7
14
73
14
.
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5:
7
3
10
====
H/s nhận xét – G/v cho điểm
Nhắc lại các bước đã làm bài 59
3/ Luyện tập :
Bài 60/31 : Tìm x
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
=
x
tìm thành phân nào trong tỉ lũy thừa ngoại
tỉ ?
Nêu cách tìm ngoại tỉ ?
Hai học sinh lên bảng làm
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c) 8 : (
1
/
4
x) = 2 : 0,02
Bài 61/30 :
Tìm x,y biết
5
2
4
;
32
==
yyx
Và x + y –z = 10
- G/v : làm thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau ?
H/s khác làm tiếp
Bài 64/31: H/s hoạt động nhóm. Đề bài lên
bảng phụ
Tìm ngoại tỉ
4
3
8
4
35
3.
12
35
5
2
:
4
7
.
3
2
3
1
5
2
:
4
3
1.
3
2
3
1
===
=
=
x
x
x
H/s 1: b) x = 1,5
H s2 : c) x = 0,32
H/s làm dưới sự hướng dẩn của giáo viên.
- Biến đổ để có 2 tỉ lệ thức và có các dãy tỉ số bằng
nhau
151254
12832
zyzy
yxyx
=⇒=
=⇒=
302.15
242.12
162.8
2
5
10
1512815128
==⇒
==⇒
==⇒
==
−+
−+
===⇒
z
y
x
zyxzyx
H/s giải : Gọi số h/s của khối 6,7,8,9 la a,b,c,d ta có :
210,245,280,315
35
2
70
796789
====⇒
==
−
−
====
dcba
cadcba
vậy số học sinh của khối 6,7,8,9 là :
315,280,245,210 học sinh
Nhóm trình bày trên bảng
Trang 21
Giáo án Đại số 7
-G/v : kiểm tra bài của nhóm và cho điểm
mỗi nhóm
-G/v: gợi ý bài 62/31
Tìm x,y biết :
10.
52
==
yx
yx
G/v hướng dẫn cách làm bài
Đặt
1
1010.
5,2
52
2
±=⇒
==⇒
==⇒
==
k
kyx
kykx
k
yx
Tính x,y khi k = 1
k = -1
nhắc lại cách làm ?
K = 1 ⇒ x = 2; y = 5
k = -1 ⇒ x = -2; y = -5
4/ Củng cố, dặn dò :
Về nhà học bài là làm bài tập 63/31 ( SGK) 78,79/14(SBT)
Tuần : 7 Ngày soạn : 17/10/2004
Tiết : 13 Ngày dạy :
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I/ Mục đích :
- H/s biết số thập phân hữu hạn , vô hạn thuần hoàn và điều kiện để phân số biểu diễn chúng.
- Hiểu số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn.
II/ Chuẩn bò : Bảng phụ, máy tính
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
Nêu t/c dãy tỉ số bằng nhau
3/ Bài mới :
VD1: viết dưới dạng số thập phân các phân số
sau :
VD : viết các phân số dưới dạng số thập phân
H/s nêu cách làm
- G/v : 0,15; 1,48 là số thập phân hữu hạn
VD2 : viết phân số : dưới dạng số thập
phân
-G/v: 0,41666… là số thập phân vô hạn tuần
1/ Số thập phân hữu hạn – số thập phân vô
hạn :
H/s : chia 5 cho 12 = 0,416666 …
Trang 22
100
14
;
10
3
25
37
;
20
3
48,1
25
37
15,0
14,0
100
14
3,0
10
3
==
==
20
3
mẫu cho tử chia
12
5
Giáo án Đại số 7
hoàn, chu lỳ là 6
VD : viết
Dưới dạng thập phân ⇒ chu kỳ ?
Thực hiện bằng máy tính ?
G/v : phân số
Xét mẫu chứa thừa số nguyên tố nào ?
Vậy phân số tối giản mẫu như thế nào thì biểu
diễn được số thập phân hữu hạn
Tương tự ?
G/v : Đưa ra nhận xét “người ta chứng minh
rằng ……”
H/s : nhắc lại nhận xét SGK
G/v : H/s làm ? trong các phân số sau phân số
nào biểu diễn dưới dạng TPHH - TPVHTH ?
H/s viết dưới dạng thập phân ?
G/v : Bất kỳ phân số nào cũng biểu diễn dưới
dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn
số hữu tỉ cũng vậy
Người ta chứng minh được rằng số thập phân
H/s :
2/ Nhận xét :
- Phân số mẫu 20 = 2
2
. 5 chứa thừa số
nguyên tố 2 và 5
- Phân số mẫu 25 = 5
2
chứa thừa số
nguyên tố 5
H/s : - Phân số tối giản mẫu dương có chứa thừa
số nguyên tố 2 và 5 ⇒ số thập phân hữu hạn
- Phân số tối giản mẫu dương có chứa thừa số
nguyên tố khác 2 và 5 ⇒ số thập phân vô hạn
tuần hoàn
- Các phân số :
biểu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn
- Các phân số :
Trang 23
11
17
;
99
1
;
9
1
−
54 kỳchu
11
17
-
01 : kỳchu
99
1
1 : kỳchu
)54(,1
)01(,0...0101,0
)1(,0...1111,0
9
1
−=
==
==
giản tối
25
37
và
20
3
20
3
25
37
)
2
1
(
14
7
;
125
17
;
50
13
;
4
1
=
−
hoàntuần hạnvô phânthập
dạng dướiviết
45
11
;
6
5
−
)3(8,0
6
5
26,0
50
13
;25,0
4
1
−=
−
==
99
25
25.
99
1
25).01(,0
3
1
3.
9
1
3).1(,0
===
===
Giáo án Đại số 7
hữu hạn – vô hạn thuần hoàn là 1 số hữu tỉ
- Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
0,(3); 0,(25)
- G/v : đưa kết luận/34 lên bảng phụ
H/s :
H/s : đọc KL đó
4/ Củng cố , dặn dò :
G/v : những phân số như thế nào viết dưới dạng TPHH – TPVN
Bài tập : 67/34 Điền 1 số nguyên vào ô vuông để được 1 số thập phân hữu hạn , vô hạn
tuần hoàn, có thể điền được mấy số ?
- Về nhà học bài và làm bài tập 68,69,70,71/34,35 và 85-90/ SBT
Tuần : 7 Ngày soạn : 18/10/2004
Tiết : 14 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục đích :
- Củng cố điều kiện để phân số viết được dưới dạng thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
- Luyện tập kỹ năng viết phân số dưới dạng thập phân và ngược lại.
II/ Chuẩn bò : bảng phụ và máy tính bỏ túi.
III/ Hoạt động :
1/ Điểm danh
2/ KT bài cũ :
HS1 : điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng thập phân vô
hạn tuần hoàn.
- Trả lời như nhận xét SGK/33
Chữa bài tập 68a/34 SGK :
a) Các phân số
5
2
35
14
;
20
3
;
8
5
=
−
viết được dưới dạng thập phân hữu hạn
12
7
;
22
15
;
11
4
−
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
HS2 : Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- Phát biểu kết luận trang 34/SGK
Chữa bài tập 68b/34 SGK :
Trang 24
6
1
9.2
3
4
3
2.2
3
==
==
A
A
Giáo án Đại số 7
4,0
35
14
);3(58,0
12
7
)81(6,0
22
15
);36(,0
11
4
15,0
20
3
;625,0
8
5
=−=
−
==
−=
−
=
3/ Luyện tập
Dạng 1: Viết phân số hoặc một thương dưới
dạng số thập phân
Bài 69/34 SGK :
Viết các thương sau dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)
a) 8,5 : 3
b) 18,7 : 6
c) 58 : 11
d) 14,2 : 3,33
Bài 71/35 SGK :
Viết các phân số
999
1
;
99
1
dưới dạng số thập
phân
Bài 85,87 /15 SBT : G/v đưa bảng phụ yêu cầu
HS hoạt động theo nhóm
Bài 85/15 SBT : giải thích tại sao các phân số
sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
rồi viết chúng dưới dạng đó :
25
14
;
40
11
;
125
2
;
16
7
−−
Bài 87/15 SBT : Giải thích tại sao các phân số
sau viết được số thập phân vô hạn tuần hoàn
rồi viết chúng dưới dạng đó :
11
3
;
15
7
;
3
5
;
6
5
−−
- Một HS lên bảng dùng máy tính thực hiện
phép chia và viết kết qủa dưới dảng viết gọn
a) 8,5 : 3 = 2,8 (3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Kết qủa :
)001(,0
999
1
);01(,0
99
1
==
HS hoạt động theo nhóm
Bài 85: Các phân số nay đều ở dạng tối giản,
mẫu chứa thừa số nguyên tố 2 và 5
16 = 2
4
40 = 2
3
. 5
125 = 5
3
25 = 5
2
56,0
25
14
;275,0
40
11
016,0
125
2
;4375,0
16
7
−=
−
=
=−=
−
Bài 87 : Các phân số này đều dạng tối giản ,
mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5
6 = 2 . 3; 3
15 = 3 . 5; 11
)27(,0
11
3
);6(4,0
15
7
)6(,1
3
5
);3(8,0
6
5
−=
−
=
−=
−
=
Mời đại diện hai nhóm lên bảng trinh bày hai
Trang 25