Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

200 câu hình giải tích phẳng trong đề thi thử đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 59 trang )



Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 1

TĐP 01: ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng dxy
1
:7170
-+=
,
dxy
2
:50
+-=
. Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với
dd
12
,
một tam
giác cân tại giao điểm của
dd
12
,
.

·
Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d
1
, d


2
là:

xyxy
x y ( )
x y ( )
1
2222
2
7175
3130
340
1(7)11
D
D
-++-
é+-=

ê
=
ë
+-+

Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với
1
D
hoặc
2
D
.

KL:
xy
330
+-=

xy
310
-+=


Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng dxy
1
:2 50
-+=
.
dxy
2
:3 6 –7 0
+=
. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2; –1) sao cho đường thẳng
đó cắt hai đường thẳng d
1
và d
2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường
thẳng d
1
, d
2
.


·
d
1
VTCP a
1
(2; 1)
=-
r
; d
2
VTCP a
2
( 3 ; 6 )
=
r

Ta có: aa
12
. 2.3 1.6 0
=-=
u ur u ur
nên
dd
12
^
và d
1
cắt d
2

tại một điểm I khác P. Gọi d là đường
thẳng đi qua P( 2; –1) có phương trình:
dAxByAxByAB
:(2)(1)020
-++=Û+-+=

d cắt d
1
, d
2
tạo ra một tam giác cân có đỉnh I
Û
khi d tạo với d
1
( hoặc d
2
) một góc 45
0

AB
AB
AABB
BA
AB
022
2222
2
3
cos 45 3 8 3 0
3

2(1)
-
é =
Û=Û =Û
ê
=-
ë
++-

* Nếu A = 3B ta có đường thẳng
dxy
:3 50
+-=

* Nếu B = –3A ta có đường thẳng
dxy
:350
=

Vậy có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán.
dxy
:3 50
+-=
;
dxy
:350
=
.
Câu hỏi tương tự:
a) dxy

1
:7170
-+=
, dxy
2
:50
+-=
,
P
(0;1)
. ĐS:
xy
330
+-=
;
xy
310
-+=
.

Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng dxy
1
:3 50
++=
, dxy
2
:3 10
++=
và điểm
I

( 1 ; 2 )
-
. Viết phương trình đường thẳng D đ i qua I và cắt
dd
12
,
lần lượt tại A và B sao cho
AB
22
= .

·
Giả sử
AaadBbbd
12
(; 3 5) ; (; 3 1)
Î Î
; IAaaIBbb
(1;33); (1;31)
= = +
uur uur

I, A, B thẳng hàng
bka
IB kIA
bka
1(1)
31(33)
ì - = -
Þ=Û

í
-+=
î
uur uur


·
Nếu
a
1
=
thì
b
1
=

Þ
AB = 4 (không thoả) .

·
Nếu
a
1
¹
thì
b
baab
a
1
31(33)32

1
-
-+= Û= -
-

AB b a a b t t
2
222
()3()422(34)8
éù
=-+-+=Û++=
ëû
(với
tab
=-
) .
tttt
2
2
512402;
5
Û + + = Û =- =-

+ Với
tabba
220,2
=- Þ - =- Þ = =-

xy
:10

ÞD++=



PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 2

+ Vi tabba
2242
,
5555

=ị-=ị= =

xy
:7 90
ịD =


Cõu 4. Trong mt phng vi h trc to Oxy, cho hai ng thng dxy
1
:10
++=
,
dxy
2
:210
=
. Lp phng trỡnh ng thng (d) i qua M(1;1) ct (d
1

) v (d
2
) tn g
ng ti A v B sao cho MA MB
20
+=
uuur uuur r
.

ã
Gi s: A(a; a1), B(b; 2b 1).
T iu kin MA MB
20
+=
uuur uuur r
tỡm c A(1; 2), B(1;1) suy ra (d): x 1 = 0

Cõu 5. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im M(1; 0). Lp phng trỡnh ng thng (d)
i qua M v ct hai ng thng dxy dxy
12
:10,:220
++=+=
ln lt ti A, B sao cho
MB = 3MA.

ã

Ad
AaaMAaa
BdBbb

MB b b
1
2
()
(;1 ) ( 1;1 )
()(22;)
(2 3; )

ỡ ẻ
ùỡ
=

ớớớ
ẻ-
=-

ù


uuur
uuur
.
T A, B, M thng hng v
MB MA
3
=



MB MA

3=
uuur uuur
(1) hoc
MB MA
3=-
uuur uuur
(2)
(1)


A
dxy
B
21
;
():510
33
(4;1)

ổử
ù
ỗữ
ị =

ốứ
ù


hoc (2)



(
)
A
dxy
B
0 ; 1
():10
(4;3)

-
ị =




Cõu 6. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im M(1; 1). Lp phng trỡnh ng thng (d)
i qua M v ct hai ng thng dxy dxy
12
:3 50,: 40
=+-=
ln lt ti A, B sao cho
MA MB
230
=
.

ã
Gi s
Aaad

1
(;35)
-ẻ
,
Bbbd
2
(;4)
-ẻ
.
Vỡ A, B, M thng hng v
MA MB
23
=
nờn
MA MB
MA MB
23(1)
23(2)

=

=-

uuur uuur
uuur uuur

+
ab
a
AB

ab
b
5
55
2 ( 1 ) 3 ( 1 )
( 1 ) ; , ( 2 ; 2 )
2
2(3 6) 3(3 )
22
2

ổử
ùỡ
-=-
=

ớớ
ỗữ
-=-

ốứ
ù
=

. Suy ra
dxy
:0
-=
.
+

aba
AB
abb
2(1) 3(1) 1
(2) (1; 2), (1;3)
2(3 6) 3(3 ) 1
ỡỡ-= =
ị-
ớớ
-= =
ợợ
. Suy ra
dx
:10
-=
.
Vy cú
dxy
:0
-=
hoc
dx
:10
-=
.

Cõu 7. Trong mt phng vi h to Oxy, cho im M(3; 1). Vit phng trỡnh ng thng d i
qua M ct cỏc tia Ox, Oy ti A v B sao cho
OA OB
(3)

+
nh nht.

ã
PT ng thng d ct tia Ox ti A(a;0), tia Oy ti B(0;b):
xy
ab
1
+=
(a,b>0)
M(3; 1)

d
Cụ si
ab
abab
3131
12.12
-
=+ị
.
M OA OB a b ab
332312
+=+=

ab
a
OA OB
b
ab

min
3
6
(3)12
311
2
2
ỡ =
ù ỡ
=
ị+=
ớớ
=
==

ù


Phng trỡnh ng thng d l:
xy
xy
1360
62
+=+-=



Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 3


Cõu 8. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng thng D i qua im M(4;1)
v ct cỏc tia Ox, Oy ln lt ti A v B sao cho giỏ tr ca tng
OA OB
+
nh nht.

ã

xy
260
+-=


Cõu 9. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng thng d i qua im M(1; 2)
v ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti A, B khỏc O sao cho
OA OB
22
94
+
nh nht.

ã
ng thng (d) i qua
M
( 1 ; 2 )
v ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti A, B khỏc O, nờn
AaBb
(;0);(0;)
vi
ab

.0



Phng trỡnh ca (d) cú dng
xy
ab
1
+=
.
Vỡ (d) qua M nờn
ab
12
1
+=
. p dng bt ng thc Bunhiacụpski ta cú :

abab
ab
22
22
12132194
1.1.1
39
ổửổửổửổử
=+=+Ê++
ỗữỗữỗữỗữ
ốứốứốứốứ




ab
22
949
10
+



OA OB
22
949
10
+
.
Du bng xy ra khi
ab
132
:1:
3
= v
ab
12
1
+=


ab
20
10,

9
==


dxy
:29200
+-=
.

Cõu 10. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng thng D i qua im M(3;1)
v ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti B v C sao cho tam giỏc ABC cõn ti A vi A(2;2).

ã

xyxy
3 60; 20
+-= =


Cõu 11. Trong mt phng vi h ta (Oxy). Lp phng trỡnh ng thng d qua
M
(2;1)
v to
vi cỏc trc ta mt tam giỏc cú din tớch bng
S
4
=
.

ã

Gi
AaBbab
( ;0), (0; ) ( , 0)

l giao im ca d vi Ox, Oy, suy ra:
xy
d
ab
:1
+=
.
Theo gi thit, ta cú:
ab
ab
21
1
8

+=
ù

ù
=




baab
ab
2

8

+=

=

.

ã
Khi
ab
8
=
thỡ
ba
28
+=
. Nờn: badxy
1
2 ; 4 : 2 4 0
==ị+-=
.

ã
Khi
ab
8
=-
thỡ
ba

28
+=-
. Ta cú: bbb
2
440222
+-==-.
+ Vi
(
)
(
)
bdxy
222:1221240
=-+ị-++-=

+ Vi
(
)
(
)
bdxy
222:1221240
= ị++-+=
.
Cõu hi tng t:
a)
MS
(8;6), 12
=
. S:

dxy
:32120
=
;
dxy
:38240
-+=


Cõu 12. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im A(2; 1) v ng thng d cú phng trỡnh
xy
230
+=
. Lp phng trỡnh ng thng (D) qua A v to vi d mt gúc cú cos
1
10
= .

ã
PT ng thng (
D
) cú dng:
axby
(2)(1)0
++=



ax by a b
2 0

++=
ab
22
(0)
+ạ

Ta cú:
ab
ab
22
21
cos
10
5 ( )
a
-
==
+

7a
2
8ab + b
2
= 0. Chon a = 1

b = 1; b = 7.


(
D

1
): x + y 1 = 0 v (
D
2
): x + 7y + 5 = 0


PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 4

Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm
A
(2;1)
và đường thẳng
dxy
:2340
++=
.
Lập phương trình đường thẳng D đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc
0
45
.

·
PT đường thẳng (
D
) có dạng:
axby
(–2)(1)0
+-=

Û

ax by a b
–(2 )0
++=
ab
22
(0)

.
Ta có:
ab
ab
0
22
23
cos45
13.
+
=
+

Û
aabb
22
52450
=

Û


ab
ab
5
5
é =
ê
=-
ë

+ Với
ab
5
=
. Chọn
ab
5 , 1
==

Þ
Phương trình
xy
:5 110
D
+-=
.
+ Với
ab
5
=-
. Chọn

ab
1 , 5
==-

Þ
Phương trình
xy
:530
D
-+=
.

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
dxy
:2 20
=
và điểm
I
( 1 ; 1 )
.
Lập phương trình đường thẳng D cách điểm
I
một khoảng bằng
10
và tạo với đường thẳng
d
một góc bằng
0

45
.

·
Giả sử phương trình đườ ng thẳng
D
có dạng:
ax by c
0
++=
ab
22
(0)

.

·
d
0
(,)45
D
= nên
ab
ab
22
2
1
2
.5
-

=
+

ab
ba
3
3
é =
Û
ê
=-
ë


·
Với
ab
3
=

Þ

D
:
xyc
30
++=
. Mặt khác dI
(;)10
D

=
c4
10
10
+
Û=
c
c
6
14
é =
Û
ê
=-
ë


·
Với
ba
3
=-
Þ

D
:
xyc
30
-+=
. Mặt khác dI

(;)10
D
=
c2
10
10
-+
Û=
c
c
8
12
é
=-
Û
ê
=
ë

Vậy các đường thẳng cần tìm:
xy
360;
++=
xy
3140
+-=
;
xy
380;
=


xy
3120
-+=
.

Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
M
(0; 2) và hai đường thẳng
d
1
,
d
2

phương trình lần lượt là
xy
320
++=

xy
340
-+=
. Gọi
A
là giao điểm của
d
1


d
2
.
Viết phương trình đường thẳng đ i qua M, cắt 2 đường thẳng
d
1

d
2
lần lượt tại
B
,
C

(
B

C
khác
A
) sao cho
AB AC
22
11
+
đạt giá trị nhỏ nhất.

·
AddA

12
(1;1)
=ÇÞ Ta có
dd
12
^
. Gọi
D
là đường thẳng cần tìm. H là hình chiếu
vuông góc của A trên
D
. ta có:
AB AC AH AM
2222
1111
+=³
(không đổi)

Þ
AB AC
22
11
+
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
AM
2
1
khi H
º
M, hay

D
là đường thẳng đi qua M
và vuông góc với AM.
Þ
Phương trình
D
:
xy
20
+-=
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
M
( 1 ; 2 )
-
, dxy
1
:3 50
++=
, dxy
2
:350
-+=
. ĐS:
xy
:10
D
++=
.


Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng
dxy
():–3–40
=
và đường
tròn Cxyy
22
():–40
+=
. Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua điểm
A(3; 1).

·
M
Î
(d)
Þ
M(3b+4; b)
Þ
N(2 – 3b; 2 – b)
N
Î
(C)
Þ
(2 – 3b)
2
+ (2 – b)
2
– 4(2 – b) = 0

Þ
b b
6
0 ;
5
==



Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 5

Vy cú hai cp im: M(4;0) v N(2;2) hoc M N
38 6 8 4
;,;
5555
ổửổử
-
ỗữỗữ
ốứốứ


Cõu 17. Trong mt phng ta Oxy, cho im A(1; 1) v ng thng D :
xy
2340
++=
. Tỡm
im B thuc ng thng D sao cho ng thng AB v D hp vi nhau gúc
0
45

.

ã

D
cú PTTS:
xt
yt
13
22
ỡ = -

=-+

v VTCP
u
(3;2)
=-
r
. Gi s
Btt
( 1 3 ; 2 2 )
D
+ẻ
.
AB
0
(,)45
D
=


AB u
1
cos( ; )
2
=
u u ur r

AB u
AB u
.1
.
2
=
u u ur
r
r

t
tt
t
2
15
13
169 156 45 0
3
13

=


=


=-

.
Vy cỏc im cn tỡm l: BB
12
32 4 22 32
;,;
13 13 13 13
ổửổử

ỗữỗữ
ốứốứ
.

Cõu 18. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng thng
dxy
:360
=
v im
N
( 3 ; 4 )
.
Tỡm ta im M thuc ng thng d sao cho tam giỏc OMN (O l gc ta ) cú din tớch
bng
15
2
.


ã
Ta cú ON
( 3 ; 4 )
=
uuur
, ON = 5, PT ng thng ON:
xy
430
-=
. Gi s
Mmmd
( 3 6 ; )
+ẻ
.
Khi ú ta cú
ONM
ONM
S
S dMON ON dMON
ON
2
1
(, ). (, ) 3
2
D
D
===





mm
mmm
4.(3 6) 3 13
3 9 24 15 1;
53
+- -
=+==-=
+ Vi
mM
1(3;1)
=-ị-
+ Vi mM
13 13
7 ;
33
ổử

=ị-
ỗữ
ốứ


Cõu 19. Trong mt phng to
Oxy
,
cho im
A
(0;2)

v ng thng
dxy
:220
-+=
. Tỡm
trờn ng thng d hai im B, C sao cho tam giỏc ABC vuụng
B
v AB = 2BC .

ã
Gi s
BbbCccd
(2 2; ), (2 2; )

.
Vỡ
D
ABC vuụng B nờn AB
^
d


d
AB u
.0
=
u u ur
r



B
26
;
55
ổử
ỗữ
ốứ


AB
25
5
=

BC
5
5
=
BC c c
2
1
125 300 180
5
=-+=
5
5



cC

cC
1(0;1)
747
;
555
ộ = ị

ổử
ờ = ị
ỗữ
ốứ



Cõu 20. Trong mt phng to Oxy, cho hai ng thng dxy
1
:30
+-=
, dxy
2
:90
+-=
v
im
A
( 1 ; 4 )
. Tỡm im
BdCd
12
,

ẻẻ
sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A.

ã
Gi
BbbdCccd
12
(;3),(;9)
-ẻ-ẻ



AB b b
(1;1)
=
u u ur
,
AC c c
(1;5)
=
uuur
.

D
ABC vuụng cõn ti A


AB AC
AB AC
.0


=

=

uuur uuur



bcbc
bbcc
2222
( 1)( 1) ( 1)(5 ) 0
(1)(1)(1)(5)
ỡ- + -=

-++=-+-

(*)
Vỡ
c
1
=
khụng l nghim ca (*) nờn


PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 6

(*)



bc
b
c
c
bbcc
c
2
2222
2
( 1)(5 )
1(1)
1
(5 )
(1) (1)(1)(5)(2)
(1)
ỡ + -
-=
ù


-
ù
+++=-+-
ù
-


T (2)


bc
22
( 1) ( 1)
+=-



bc
bc
2

=-

=-

.
+ Vi
bc
2
=-
, thay vo (1) ta c
cb
4 , 2
==



BC
(2;1), (4;5)

.
+ Vi
bc
=-
, thay vo (1) ta c
cb
2 , 2
==-



BC
( 2; 5), (2; 7)
-
.
Vy:
BC
(2;1), (4;5)
hoc
BC
( 2; 5), (2; 7)
-
.

Cõu 21. Trong mt phng to Oxy, cho cỏc im A(0; 1) B(2; 1) v cỏc ng thng cú
phng trỡnh: dmxmym
1
:(1)(2)2 0
++=
; dmxmym

2
:(2)(1)350
++=
. Chng
minh d
1
v d
2
luụn ct nhau. Gi P = d
1
ầ d
2
. Tỡm m sao cho
PA PB
+
ln nht.

ã
Xột H PT:
mxmym
mxmym
(1)(2)2
(2 ) ( 1) 3 5
ỡ - + - = -

-+-=-+

.
Ta cú
mm

Dmm
mm
2
31
12
20,
21
22
ổử

==-+>"
ỗữ

ốứ




dd
12
,
luụn ct nhau. Ta cú:
AdBddd
1212
(0;1) , (2; 1) ,
ẻ-ẻ^



D

APB vuụng ti P

P
n m trờn ng trũn ng kớnh AB. Ta cú: PA PB PA PB AB
2222
()2()216
+Ê+==




PA PB
4

. Du "=" xy ra

PA = PB

P l trung im ca cung

AB



P(2; 1) hoc P(0; 1)


m
1
=

hoc
m
2
=
. Vy
PA PB
+
ln nht


m
1
=
hoc
m
2
=
.

Cõu 22. Trong mt phng to Oxy, cho ng thng (D):
xy
2 2 0
=
v hai im
A
(1;2)
-
,
B
( 3 ; 4 )

. Tỡm im M

(D) sao cho
MA MB
22
2
+
cú giỏ tr nh nht.

ã
Gi s M MttAMttBMtt
(2 2; ) (2 3; 2), (2 1; 4)
D
+ ẻị =+- =
uuur uuur

Ta cú:
AM BM t t f t
222
2 15 4 43 ( )
+=++=

ftf
2
min ( )
15
ổử
=-
ỗữ
ốứ



M
26 2
;
15 15
ổử
-
ỗữ
ốứ


Cõu 23. Trong mt phng to Oxy, cho ng thng
dxy
:2 30
-+=
v 2 im
AB
( 1 ; 0 ) , ( 2 ; 1 )
.
Tỡm im M trờn d sao cho
MA MB
+
nh nht.

ã
Ta cú:
AABB
xyxy
(2 3).(2 3) 30 0

-+-+=>


A, B nm cựng phớa i vi d.
Gi A
Â
l im i xng ca A qua d


A
(3;2)
Â
-


Phng trỡnh
ABxy
:570
Â
+-=
.
Vi mi im M

d, ta cú:
MA MB MA MB A B
ÂÂ
+=+
.
M
MA MB

Â
+
nh nht

A
Â
, M, B thng hng

M l giao im ca A
Â
B vi d.
Khi ú: M
817
;
11 11
ổử
-
ỗữ
ốứ
.





Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 7

TP 02: NG TRềN


Cõu 1. Trong mt phng vi h to Oxy, gi A, B l cỏc giao im ca ng thng (d):
xy
250
=
v ng trũn (C): xyx
22
20 50 0
+-+=
. Hóy vit phng trỡnh ng trũn
(C) i qua ba im A, B, C(1; 1).

ã
A(3; 1), B(5; 5)

(C): xyxy
22
48100
+ +=


Cõu 2. Trong mt phng vi h to Oxy, cho tam giỏc ABC cú din tớch bng
3
2
, A(2; 3),
B(3; 2), trng tõm ca DABC nm trờn ng thng
dxy
:380
=
. Vit phng trỡnh
ng trũn i qua 3 im A, B, C.


ã
Tỡm c C
( 1 ; 1 )
1
-
, C
2
( 2; 10)

+ Vi C
1
( 1 ; 1 )
-


(C):
22
xyxy
11 11 16
0
333
+-++=

+ Vi C
2
( 2; 10)


(C):

22
xyxy
91 91 416
0
333
+-++=


Cõu 3. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ba ng thng: dxy
1
:2 30
+-=
,
dxy
2
:3450
++=
, dxy
3
:4320
++=
. Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm thuc d
1
v
tip xỳc vi d
2
v d
3
.


ã
Gi tõm ng trũn l
Itt
(;32)
-


d
1
.
Khi ú:
dId
dId
23
)(,)
(,
=


tt
tt
34(32)5
5
43(32)2
5
+-+
=
+-+




t
t
2
4



=
=

Vy cú 2 ng trũn tho món: xy
22
49
25
(2)(1)=-++ v xy
22
9
(4)(5)
25
-++=.
Cõu hi tng t:
a) Vi dxy
1
:6100
=
, dxy
2
:3450
++=

, dxy
3
:4350
=
.
S: xy
22
( 10) 49
-+=
hoc xy
222
10 70 7
43 43 43
ổửổửổử
-++=
ỗữỗữỗữ
ốứốứốứ
.

Cõu 4. Trong mt phng vi h to Oxy, cho hai ng thng
D
:
xy
380
++=
,
xy
':34100
D
-+=

v im A(2; 1). Vit phng trỡnh ng trũn cú tõm thuc ng
thng
D
, i qua im A v tip xỳc vi ng thng DÂ.

ã
Gi s tõm
Itt
(38;)




D
Ta cú:
dIIA
(,)
D
Â
=




tt
tt
22
22
3 ( 3 8 ) 4 1 0
(382)(1)

34
+
= ++-
+



t
3
=-



IR
( 1 ; 3 ) , 5
-=

PT ng trũn cn tỡm: x y
22
(1)(3)25
-++=
.

Cõu 5. Trong mt phng vi h to Oxy, cho hai ng thng
xy
:4330
D
-+=
v
xy

':34310
D
=
. Lp phng trỡnh ng trũn
C
()
tip xỳc vi ng thng
D
ti im
cú tung bng 9 v tip xỳc vi
'.
D
Tỡm ta tip im ca
C
()
v
'
D
.

ã
Gi
Iab
(;)
l tõm ca ng trũn (C).
C
()
tip xỳc vi
D
ti im

M
(6; 9)
v
C
()
tip
xỳc vi
D
Â
nờn


PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 8


aa b a b
dI dI
aa
IM u
abab
54 34 3 3 3 4 31
(, ) (, ')
433685
45 5
( 3 ; 4 )
3(6)4(9)0 34 54
D
DD
ỡỡ

+

=
ùù
-+=-=

ớớớ
^=

ùù
-+-=+=
ợợ
u u ur
r


aa
ab
a
ab
b
25 150 4 6 85
10; 6
54 3
190; 156
4

-=-
ùộ
==


-


=-=
=

ù


Vy: Cxy
22
( ) : ( 10) ( 6) 25
-+-=
tip xỳc vi
'
D
ti
N
(13;2)

hoc Cxy
22
( ) : ( 190) ( 156) 60025
++-= tip xỳc vi
'
D
ti
N
( 43; 40)




Cõu 6. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng trũn i qua
A
(2; 1)
-
v tip
xỳc vi cỏc trc to .

ã
Phng trỡnh ng trũn cú dng:
xayaaa
xayaab
222
222
()()()
()()()

-++=

-+-=



a)


aa
1 ; 5

==
b)

vụ nghim.
Kt lun: xy
22
(1)(1)1
-++=
v xy
22
( 5) ( 5) 25
-++=
.

Cõu 7. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng thng
dxy
():240
=
. Lp phng
trỡnh ng trũn tip xỳc vi cỏc trc ta v cú tõm trờn ng thng (d).

ã
Gi
Immd
(;24)()
-ẻ
l tõm ng trũn cn tỡm. Ta cú: mmmm
4
244,
3

=-==
.

ã
m
4
3
=
thỡ phng trỡnh ng trũn l: xy
22
4416
339
ổửổử
-++=
ỗữỗữ
ốứốứ
.

ã

m
4
=
thỡ phng trỡnh ng trũn l: xy
22
( 4) ( 4) 16
-+-=
.

Cõu 8. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho im A(1;1) v B(3;3), ng thng (D):

xy
3480
+=
. Lp phng trỡnh ng trũn qua A, B v tip xỳc vi ng thng (D).

ã
Tõm I ca ng trũn nm trờn ng trung trc d ca on AB
d qua M(1; 2) cú VTPT l AB
(4;2)
=
u u ur

d: 2x + y 4 = 0

Tõm I(a;4 2a)
Ta cú IA = d(I,D) aaa
2
11 8 5 5 10 10
-=-+


2a
2
37a + 93 = 0


a
a
3
31

2
ộ =

=




ã
Vi a = 3

I(3;2), R = 5

(C): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 25

ã
Vi a =
31
2


I
31
;27
2
ổử

-
ỗữ
ốứ
, R =
65
2


(C): xy
2
2
31 4225
(27)
24
ổử
-++=
ỗữ
ốứ


Cõu 9. Trong h to
Oxy
cho hai ng thng
dxy
:230
+-=
v
xy
:350
D

+-=
. Lp
phng trỡnh ng trũn cú bỏn kớnh bng
210
5
, cú tõm thuc
d
v tip xỳc vi
D
.

ã
Tõm I


d


Iaa
(23;)
-+
. (C) tip xỳc vi
D
nờn:

dIR
(,)
D
=
a 2

210
5
10
-
=
a
a
6
2
ộ =


=-




Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 9



(C): xy
22
8
(9)(6)
5
++-=
hoc (C): xy
22

8
(7)(2)
5
-++=
.

Cõu 10. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xyx
22
4340
++-=
. Tia Oy
ct (C) ti A. Lp phng trỡnh ng trũn (CÂ), bỏn kớnh RÂ = 2 v tip xỳc ngoi vi (C) ti
A.

ã
(C) cú tõm I
(23;0)
- , bỏn kớnh R= 4; A(0; 2). Gi I
Â
l tõm ca (C
Â
).
PT ng thng IA :
xt
yt
23
22

=


=+

,
IIA
'



Itt
(2 3 ; 2 2)
Â
+
.
AI I A t I
1
2'(3;3)
2
Â
==ị
uur uur


(C
Â
) : xy
22
(3)(3)4
-+-=



Cõu 11. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xyy
22
450
+=
. Hóy vit
phng trỡnh ng trũn (CÂ) i xng vi ng trũn (C) qua im M
42
;
55
ổử
ỗữ
ốứ


ã
(C) cú tõm I(0;2), bỏn kớnh R = 3. Gi I l im i xng ca I qua M


I
Â
86
;
55
ổử
-
ỗữ
ốứ


(C

Â
): xy
22
86
9
55
ổửổử
-++=
ỗữỗữ
ốứốứ


Cõu 12. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): xyxy
22
2420
+-++=
. Vit
phng trỡnh ng trũn (CÂ) tõm M(5; 1) bit (CÂ) ct (C) ti hai im A, B sao cho
AB
3
= .

ã
(C) cú tõm I(1; 2), bỏn kớnh R
3
= . PT ng thng IM:
xy
34110
=
. AB

3
= .
Gi
Hxy
(;)
l trung im ca AB. Ta cú:
HIM
IH R AH
22
3
2
ỡ ẻ
ù

=-=
ù




xy
xy
22
34110
9
(1)(2)
4
ỡ - - =
ù


-++=
ù





xy
xy
129
;
510
11 11
;
510

=- =-



==-



H
129
;
510
ổử


ỗữ
ốứ
hoc H
11 11
;
510
ổử
-
ỗữ
ốứ
.

ã
Vi H
129
;
510
ổử

ỗữ
ốứ
. Ta cú RMHAH
222
43
Â
=+=


PT (C
Â

) : xy
22
(5)(1)43
-+-=
.

ã
Vi H
11 11
;
510
ổử
-
ỗữ
ốứ
. Ta cú RMHAH
222
13
Â
=+=


PT (C
Â
) : xy
22
(5)(1)13
-+-=
.


Cõu 13. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(1)(2)4
-+-=
v im
K
( 3 ; 4 )
. Lp phng trỡnh ng trũn (T) cú tõm K, ct ng trũn (C) ti hai im A, B sao
cho din tớch tam giỏc IAB ln nht, vi I l tõm ca ng trũn (C).

ã
(C) cú tõm
I
( 1 ; 2 )
, bỏn kớnh
R
2
=
.
IAB
S
D
ln nht


D
IAB vuụng ti I

AB
22

= .
M IK
22
= nờn cú hai ng trũn tho YCBT.
+
T
1
()
cú bỏn kớnh RR
1
2
==


Txy
22
1
():(3)(4)4
-+-=



PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 10

+
T
2
()
cú bỏn kớnh R

22
2
(3 2) ( 2) 2 5
=+=

Txy
22
1
():(3)(4)20
-+-=
.

Cõu 14. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh ng trũn ni tip tam giỏc ABC
vi cỏc nh: A(2;3), BC
1
;0 , (2;0)
4
ổử
ỗữ
ốứ
.

ã
im D(d;0) d
1
2
4
ổử
<<
ỗữ

ốứ
thuc on BC l chõn ng phõn giỏc trong ca gúc A
khi v ch khi
( )
( )
d
DB AB
ddd
D C A C d
2
2
2
2
9
1
3
4
4
41631.
2
43
ổử
+-
ỗữ
-
ốứ
==ị-=-ị=
-
+-


Phng trỡnh AD:
xy
xy
23
10
33
+-
=+-=
-
; AC:
xy
xy
23
3460
43
+-
=+-=
-

Gi s tõm I ca ng trũn ni tip cú tung l b. Khi ú honh l
b
1
-
v bỏn kớnh
cng bng b. Vỡ khong cỏch t I ti AC cng phi bng b nờn ta cú:

(
)
bb
bbb

22
3146
35
34
-+-
=-=
+



bbb
bbb
4
35
3
1
35
2

-=ị=-



-=-ị=


Rừ rng ch cú giỏ tr b
1
2
=

l hp lý.
Vy, phng trỡnh ca ng trũn ni tip
D
ABC l: xy
22
111
224
ổửổử
-+-=
ỗữỗữ
ốứốứ


Cõu 15. Trong mt phng to Oxy, cho hai ng thng (d
1
):
xy
43120
=
v (d
2
):
xy
43120
+-=
. Tỡm to tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc cú 3 cnh nm trờn
(d
1
), (d
2

) v trc Oy.

ã
Gi
AddBdOyCdOy
1212
,,=ầ =ầ =ầ


ABC
(3;0), (0; 4), (0; 4)
-



D
ABC cõn nh A
v AO l phõn giỏc trong ca gúc A. Gi I, R l tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip
D
ABC


IR
44
;0,
33
ổử
=
ỗữ
ốứ

.

Cõu 16. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng thng d :
xy
10
=
v hai ng trũn cú
phng trỡnh: (C
1
): xy
22
(3)(4)8
-++=
, (C
2
): xy
22
( 5) ( 4) 32
++-=
. Vit phng trỡnh
ng trũn (C) cú tõm I thuc d v tip xỳc ngoi vi (C
1
) v (C
2
).

ã
Gi I, I
1
, I

2
, R, R
1
, R
2
ln lt l tõm v bỏn kớnh ca (C), (C
1
), (C
2
). Gi s
Iaad
(;1)

.
(C) tip xỳc ngoi vi (C
1
), (C
2
) nờn
II R R II R R II R II R
11221122
,
=+ =+ ị =


aaaa
2222
( 3) ( 3) 2 2 ( 5) ( 5) 4 2
-++-=-++-


a = 0

I(0; 1), R =
2



Phng trỡnh (C): xy
22
(1)2
++=
.

Cõu 17. Trong mt phng vi h to Oxy, cho tam giỏc ABC vi A(3; 7), B(9; 5), C(5; 9),
M(2; 7). Vit phng trỡnh ng thng i qua M v tip xỳc vi ng trũn ngoi tip
DABC.


Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 11


·
y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
Cxyx
22
:20

++=
. Viết phương trình tiếp
tuyến của
(
)
C
, biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng
30
o
.

·
CxyIR
22
():(1)1(1;0);1
++=Þ-=
. Hệ số góc của tiếp tuyến (
D
) c ần tìm là
3
±
.

Þ
PT (
D
) có dạng xyb
1
:30
D

-+=
hoặc xyb
2
:30
D
++=

+ xyb
1
:30
D
-+=
tiếp xúc (C)
dIR
1
(,)
D
Û=

b
b
3
123
2
-
Û=Û=±+.
Kết luận: xy
1
():3230
D

-±+ =

+ xyb
2
():30
D
++=
tiếp xúc (C)
dIR
2
(,)
D
Û=
b
b
3
123
2
-
Û=Û=±+.
Kết luận: xy
2
():3230
D
+±+=
.

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): xyxy
22
6250

+ +=

đường thẳng (d):
xy
330
+-=
. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp
tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc
0
45
.

·
(C) có tâm I(3; 1), bán kính R =
5
. Giả sử (
D
):
ax by c c
0(0)
++=¹
.
Từ:
dI
d
(,)5
2
cos( , )
2
D

D
ì
=
ï
í
=
ï
î

Þ

abc
abc
2 , 1, 10
1 , 2 , 1 0
é
= =- =-
ê
===-
ë

Þ

xy
xy
:2 100
:2100
D
D
é

=
ê
+-=
ë
.
Câu 20. Trong hệ toạ độ
Oxy
, cho đường tròn Cxy
22
( ) : ( 1) ( 1) 10
-+-=
và đường thẳng
dxy
:2 20
=
. Lập phương trình các tiếp tuyến của đường tròn
C
()
, biết tiếp tuyến tạo với
đường thẳng
d
một góc
0
45
.

·
(C) có tâm
I
( 1 ; 1 )

bán kính R
10
= . Gọi
nab
(;)
=
r
là VTPT của tiếp tuyến
D
ab
22
(0)

,

·
d
0
(,)45
D
= nên
ab
ab
22
2
1
2
.5
-
=

+

ab
ba
3
3
é =
Û
ê
=-
ë


·
Với
ab
3
=

Þ

D
:
xyc
30
++=
. Mặt khác
dIR
(;)
D

=
c4
10
10
+
Û=
c
c
6
14
é =
Û
ê
=-
ë


·
Với
ba
3
=-
Þ

D
:
xyc
30
-+=
. Mặt khác

dIR
(;)
D
=
c2
10
10
-+
Û=
c
c
8
12
é
=-
Û
ê
=
ë

Vậy có bốn tiếp tuyến cần tìm:
xy
360;
++=
xy
3140
+-=
;
xy
380;

=
xy
3120
-+=
.

Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn
(C
1
): xyxy
22
–2 –2 –2 0
+=
, (C
2
): xyxy
22
–8–2160
++=
.

·
(C
1
) có tâm I
1
( 1 ; 1 )
, bán kính R
1
= 2; (C

2
) có tâm I
2
(4;1)
, bán kính R
2
= 1.
Ta có:
IIRR
1212
3
==+

Þ
(C
1
) và (C
2
) t i ếp xúc ngoài nhau tại A(3; 1)

Þ
(C
1
) và (C
2
) có 3 tiếp tuyến, trong đó có 1 tiếp tuyến chung trong tại A là x = 3 // Oy.
* Xét 2 tiếp tuyến chung ngoài:
y ax b ax y b
(): (): 0
DD

=+Û-+=
ta có:


PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 12


ab
aa
dIR
ab
hay
dIR
ab
bb
ab
22
11
22
22
1
22
2
(;)
44
(;)
41
4 72 4 72
1

44
D
D

+-
ỡỡ
=
ù
==-
ùù
ỡ=
ùùù
+

ớớớớ
=
+-
-+

ùùù
==
=
ùùù
ợợ
+


Vy, cú 3 tip tuyn chung: xyxyx
123
2472 2472

( ): 3,( ): ,( )
4444
DDD
+-
==-+=+

Cõu 22. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hai ng trũn (C): xy
22
(2)(3)2
-+-=
v
(C): xy
22
(1)(2)8
-+-=
. Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca ( C ) v (C).

ã
(C) cú tõm I(2; 3) v bỏn kớnh R
2
= ; (C
Â
) cú tõm I
Â
(1; 2) v bỏn kớnh R
'22
= .
Ta cú:
II R R
'2

Â
==-

(C) v (C
Â
) t i p xỳc trong

Ta tip im M(3; 4).
Vỡ (C) v (C
Â
) t i p xỳc trong nờn chỳng cú duy nht mt tip tuyn chung l ng thng qua
im M(3; 4), cú vộc t phỏp tuyn l II
(1;1)
Â
=
u ur


PTTT:
xy
70
+-=


Cõu 23. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hai ng trũn Cxyy
22
1
():230
+ =
v

Cxyxy
22
2
():88280
+ +=
. Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca
C
1
()
v
C
2
()
.

ã

C
1
()
cú tõm I
1
(0;1)
, bỏn kớnh R
1
2
=
;
C
2

()
cú tõm I
2
(4;4)
, bỏn kớnh R
2
2
=
.
Ta cú:
II RR
12 12
54
=>=+



CC
12
(),()
ngoi nhau. Xột hai trng hp:
+ Nu d // Oy thỡ phng trỡnh ca d cú dng:
xc
0
+=
.
Khi ú:
dIddIdcc
12
(,)(,)4

==+



c
2
=-



dx
:20
-=
.
+ Nu d khụng song song vi Oy thỡ phng trỡnh ca d cú dng:
dyaxb
:
=+
.
Khi ú:
dId
dI d dI d
1
12
(,)2
(,) ( ,)
ỡ =

=





b
a
bab
aa
2
22
1
2
1
144
11

-+
=
ù
ù
+

-+-+
ù
=
ù
++





ab
ab
ab
37
;
42
33
;
42
737
;
24 12

==



==-


=-=






dxy
:34140
-+=

hoc
dxy
:3460
=
hoc
dxy
: 7 24 74 0
+-=
.
Vy:
dx
:20
-=
;
dxy
:34140
-+=
;
dxy
:3460
=
;
dxy
: 7 24 74 0
+-=
.

Cõu 24. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hai ng trũn Cxyy
22
1

():450
+ =
v
Cxyxy
22
2
():68160
+-++=
. Vit phng trỡnh tip tuyn chung ca
C
1
()
v
C
2
()
.

ã

C
1
()
cú tõm I
1
(0;1)
, bỏn kớnh R
1
3
=

;
C
2
()
cú tõm I
2
( 3 ; 4 )
-
, bỏn kớnh R
2
3
=
.
Gi s tip tuyn chung
D
ca
CC
12
(),()
cú phng trỡnh: ax by c a b
22
0( 0)
++=+ạ
.

D
l tip tuyn chung ca
CC
12
(),()



dIR
dIR
11
22
(,)
(,)
D
D
ỡ=

=




bcab
abcab
22
22
23(1)
343(2)

ù
+=+

-+=+ù



T (1) v (2) suy ra
ab
2
=
hoc
ab
c
32
2
-+
=.
+ TH1: Vi
ab
2
=
. Chn
b
1
=


ac
2 , 2 3 5
==-

xy
:2 2350
D
+-=




Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 13

+ TH2: Vi
ab
c
32
2
-+
=. Thay vo (1) ta c:
a
abab
ab
22
0
22
4
3
ộ =

-=+
=-


.




y
:20
D
+=
hoc
xy
:4390
D
=
.

Cõu 25. Trong mt phng Oxy, cho ng trũn (C): xyx
22
4340
++-=
. Tia Oy ct (C) ti im
A. Lp phng trỡnh ng trũn (T) cú bỏn kớnh RÂ = 2 sao cho (T) tip xỳc ngoi vi (C) ti
A.

ã
(C) cú tõm I
(23;0)
- , bỏn kớnh
R
4
=
. Tia Oy ct (C) ti
A
(0;2)
. Gi J l tõm ca (T).

Phng trỡnh IA:
xt
yt
23
22

=

=+

. Gi s
JttIA
(2 3 ;2 2) ( )
+ẻ.
(T) tip xỳc ngoi vi (C) ti A nờn AI JA t J
1
2(3;3)
2
=ị=ị
u u r u u r
.
Vy: Txy
22
():(3)(3)4
-+-=
.

Cõu 26. Trong mt phng Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
1

+=
v phng trỡnh:
xymxmy
22
2( 1) 4 5 0
+++=
(1). Chng minh rng phng trỡnh (1) l phng trỡnh ca
ng trũn vi mi m. Gi cỏc ng trũn tng ng l (C
m
). Tỡm m (C
m
) tip xỳc vi (C).

ã
(C
m
) cú tõm
Imm
(1;2)
+-
, bỏn kớnh Rmm
22
'(1)45
=+++
,
(C) cú tõm O(0; 0) bỏn kớnh R = 1, OI
mm
22
(1)4
=++, ta cú OI < R

Â

Vy (C) v (C
m
) ch tip xỳc trong.

R
Â
R = OI ( vỡ R > R)

mm
3
1 ;
5
=-=
.

Cõu 27. Trong mt phng Oxy, cho cỏc ng trũn cú phng trỡnh Cxy
22
1
1
():(1)
2
-+=
v
Cxy
22
2
( ) : ( 2) ( 2) 4
-+-=

. Vit phng trỡnh ng thng d tip xỳc vi
C
1
()
v ct
C
2
()

ti hai im
MN
,
sao cho MN
22
= .

ã

C
1
()
cú tõm I
1
( 1 ; 0 )
, bỏn kớnh R
1
1
2
= ;
C

2
()
cú tõm I
1
(2; 2)
, bỏn kớnh R
2
2
=
. Gi H l
trung im ca MN


MN
dIdIHR
2
2
222
(,) 2
2
ổử
==-=
ỗữ
ốứ

Phng trỡnh ng thng d cú dng: ax by c a b
22
0(0)
++=+ạ
.

Ta cú:
dId
dId
1
2
1
(,)
2
(,)2

=
ù

ù
=




acab
abcab
22
22
2
222

ù
+=+

++=+

ù

. Gii h tỡm c a, b, c.
Vy:
dx y dx y
: 20; : 7 60
+-= + -=
;
dxy
:20
=
;
dxy
:7 20
=


Cõu 28. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xyx
22
650
++=
. Tỡm im
M thuc trc tung sao cho qua M k c hai tip tuyn ca (C) m gúc gia hai tip tuyn ú
bng
0
60
.


PP to trong mt phng Trn S Tựng

Trang 14


ã
(C) cú tõm I(3;0) v bỏn kớnh R = 2. Gi M(0; m) ẻ Oy
Qua M k hai tip tuyn MA v MB ị
ã
ã
AMB
AMB
0
0
60 (1)
120 (2)

=

=



Vỡ MI l phõn giỏc ca
ã
AMB
nờn:
(1)
ã
AMI
= 30
0


IA
MI
0
s i n 3 0
=
MI = 2R mm
2
947
+==

(2)
ã
AMI
= 60
0

IA
MI
0
s i n 6 0
=
MI =
23
3
R m
2
43
9
3

+= Vụ nghim Vy c ú
hai im M
1
(0;
7
) v M
2
(0;
7
- )

Cõu 29. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C) v ng thng
D
nh bi:
Cxyxyxy
22
():420;:2120
D
+ =+-=
. Tỡm im M trờn D sao cho t M v c vi
(C) hai tip tuyn lp vi nhau mt gúc 60
0
.

ã
ng trũn (C) cú tõm I(2;1) v bỏn kớnh R
5
= .
Gi A, B l hai tip im . N u hai tip tuyn ny lp vi nhau mt gúc 60
0

thỡ IAM l na tam
giỏc u suy ra
IM R=2 5
2= .
Nh th im M nm trờn ng trũn (T) cú phng trỡnh: xy
22
(2)(1)20
-+-=
.
Mt khỏc, im M nm trờn ng thng
D
, nờn ta ca M nghim ỳng h phng trỡnh:
xy
xy
22
( 2) ( 1) 20 (1)
2120(2)

-+-=

+-=


Kh x gia (1) v (2) ta c:
( ) ( )
y
yyyy
y
22
2

3
2 10 1 20 5 42 81 0
27
5
ộ =

-++-=-+=
=



Vy cú hai im tha món bi l:
(
)
M
6 ; 3
hoc M
627
;
55
ổử
ỗữ
ốứ


Cõu 30. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(1)(2)9
-++=
v ng

thng
dxym
:0
++=
. Tỡm m trờn ng thng d cú duy nht mt im A m t ú k
c hai tip tuyn AB, AC ti ng trũn (C) (B, C l hai tip im) sao cho tam giỏc ABC
vuụng.

ã
(C) cú tõm I(1; 2), R = 3. ABIC l hỡnh vuụng cnh bng 3 IA
32
ị=



m
m
m
m
1
5
3216
7
2
-

=-
=-=

=



Cõu hi tng t:
a) Cxydxym
22
():1,:0
+=-+=
S:
m
2
=
.

Cõu 31. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(1)(2)9
-++=
v ng
thng
dxym
:34 0
-+=
. Tỡm m trờn d cú duy nht mt im P m t ú cú th k c
hai tip tuyn PA, PB ti ng trũn (C) (A, B l hai tip im) sao cho PAB l tam giỏc u.

ã
(C) cú tõm
I
( 1 ; 2 )
-

, bỏn kớnh
R
3
=
.
D
PAB u


PI AI R
226
===


P nm trờn ng
trũn (T) cú tõm I, bỏn kớnh
r
6
=
. Do trờn d cú duy nht mt im P tho YCBT nờn d l tip


Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 15

tuyn ca (T)


m
m

dId
m
11
19
(,)66
41
5
+
ộ =
= =

=-

.

Cõu 32. Trong mt phng vi h to Oxy, cho hai ng trũn Cxyxy
22
():186650
+ +=

v Cxy
22
():9
Â
+=
. T im M thuc ng trũn (C) k hai tip tuyn vi ng trũn (CÂ),
gi A, B l cỏc tip im. Tỡm ta im M, bit di on AB bng
4 , 8
.


ã
(C) cú tõm
(
)
O
0 ; 0
, bỏn kớnh
ROA
3
==
. Gi
H AB OM
=ầ

H l trung im ca AB

AH
12
5
= . Suy ra: OH OA AH
22
9
5
=-=
v
OA
OM
OH
2
5

==
.
Gi s
Mxy
(;)
. Ta cú:
MCxyxy
OM
xy
22
22
()186650
5
25

ùỡ
ẻ+ +=

ớớ
=
+=ợ
ù


xx
yy
45
30
ỡỡ
==


ớớ
==
ợợ

Vy
M
(4;3)
hoc
M
(5; 0)
.

Cõu 33. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(1)(2)4
-++=
. M l im
di ng trờn ng thng
dyx
:1
=+
. Chng minh rng t M k c hai tip tuyn
MT
1
,
MT
2
ti (C) (T
1

, T
2
l tip im) v tỡm to im M, bit ng thng
TT
12
i qua im
A
( 1 ; 1 )
-
.

ã
(C) cú tõm
I
( 1 ; 2 )
-
, bỏn kớnh
R
2
=
. Gi s
Mxxd
00
(;1)
+ẻ
.

IM x x x R
222
000

( 1)( 3) 2( 1)82
=-++=++>=


M nm ngoi (C)

qua M k c
2 tip tuyn ti (C).
Gi J l trung im IM


xx
J
00
11
;
22
ổử
+-
ỗữ
ốứ
. ng trũn (T) ng kớnh IM cú tõm J bỏn
kớnh
IM
R
1
2
= cú phng trỡnh
xxxx
Txy

22
22
0000
11(1)(3)
():
224
ổửổử+ ++
-+-=
ỗữỗữ
ốứốứ

T M k c 2 tip tuyn MT
1
, MT
2
n (C)


ã
ã
IT M IT M T T T
0
1212
90 , ( )
==ịẻ

TTCT
12
{,}()()
ị=ầ


to
TT
12
,
tho món h:

xxxx
xy
xxxyx
xy
22
22
0000
000
22
11(1)(3)
()()
(1 ) (3 ) 3 0 (1)
224
(1)(2)4

+ ++
ù
-+-=
ị + =

ù
-++=



To cỏc im
TT
12
,
tho món (1), m qua 2 im phõn bit xỏc nh duy nht 1 ng
thng nờn phng trỡnh
TT
12
l xxyxx
000
( 1 ) ( 3 ) 3 0
+ =
.

A
( 1 ; 1 )
-
nm trờn
TT
12
nờn xxx
000
1(3)30
-++ =


x
0
1

=



M
( 1 ; 2 )
.

Cõu 34. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(1)(1)25
++=
v im
M(7; 3). Lp phng trỡnh ng thng (d) i qua M ct (C) ti hai im A, B phõn bit sao
cho MA = 3MB.

ã

MC
P
/()
27 0
=>ị
M nm ngoi (C). (C) cú tõm I(1;1) v R = 5.
Mt khỏc:

MC
P MA MB MB MB BH
2
/()

.333
==ị=ị=
uuur uuur
IH R BH d M d
22
4[,()]
ị=-==


PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 16

Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a
2
+ b
2
> 0).

a
ab
dMd
ab
ab
22
0
64
[,()]44
12
5
é =


ê
=Û =Û
=-
ê
+
ë
. Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.

Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2)
và cắt đường tròn (C) có phương trình xy
22
(2)(1)25
-++=
theo một dây cung có độ dài
bằng
l
8
=
.

·
d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0
Û
ax + by – a – 2b = 0 ( a
2
+ b
2
> 0)
Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài

l
8
=
nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d
bằng 3.

( )
abab
dId abab
ab
22
22
22
,333

==Û-=+
+

a
aab
ab
2
0
860
3
4
é =
ê
Û+=Û
=-

ê
ë


·
a = 0: chọn b = 1
Þ
d: y – 2 = 0
·
a =
b
3
4
- : chọn a = 3, b = – 4
Þ
d: 3x – 4 y + 5 = 0.
Câu hỏi tương tự:
a) d đi qua O, Cxyxy
22
():26150
+-+-=
,
l
8
=
. ĐS:
dxy
:340
-=
;

dy
:0
=
.
b) d đi qua
Q
(5; 2)
, Cxyxy
22
():4850
+ =
, l
52
= .
ĐS:
dxy
:30
=
;
dxy
:17 7 71 0
=
.
c) d đi qua
A
(9; 6)
, Cxy xy
22
():820
+ =

, l
43
= .
ĐS:
dyx
:212
=-
; dyx
121
:
22
=-+

Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : xyxy
22
2880
++ =
. Viết
phương trình đường thẳng D song song với đường thẳng
dxy
:3 20
+-=
và cắt đường tròn
(C) theo một dây cung có độ dài
l
6
=
.

·

(C) có tâm I(–1; 4), bán kính R = 5. PT đường thẳng
D
có dạng:
xyc c
30,2
++= ¹
.

D
cắt (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6 nên:

()
c
c
dI
c
2
34
4101
,4
4101
31
D
-++é
=-
Þ==Û
ê
=
ë
+

.
Vậy phương trình
D
cần tìm là: xy
341010
++-=
hoặc xy
341010
+ =
.
Câu hỏi tương tự:
a) Cxy
22
():(3)(1)3
-+-=
,
dxy
:3420120
-+=
, l
25
= .
ĐS:
xy
:3450
D
-+=
;
xy
:34150

D
=
.

Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn Cxy
22
( ) :( 4) ( 3) 25
++-=

đường thẳng
xy
:34100
D
-+=
. Lập phương trình đường thẳng d biết
d
()
D
^
và d cắt (C)
tại A, B sao cho AB = 6.

·
(C) có tâm I(– 4; 3) và có bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm AB, AH = 3. Do
d
D
^
nên
PT của d có dạng:
xym

430
++=
.
Ta có: dI
1
(,())
D
= IH = AI AH
2222
534
-=-=

Û

m
m
m
22
27
16 9
4
13
43
é=
-++

ê
=-
ë
+




Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 17

Vậy PT các đường thẳng cần tìm là:
xy
43270
++=

xy
43130
+-=
.

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): xyxy
22
2230
+ =
và điểm
M(0; 2). Viết phương trình đường thẳng d qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có
độ dài ngắn nhất.

·
(C) có tâm I(1; 1) và bán kính R =
5
. IM =
25
<

Þ
M nằm trong đường tròn (C).
Giả sử d là đường thẳng qua M và H là hình chiếu của I trên d.
Ta có: AB = 2AH = IA IH IH IM
2222
2 25 25 23
-=-³-=.
Dấu "=" xảy ra
Û
H
º
M hay d
^
IM. Vậy d là đường thẳng qua M và có VTPT MI
( 1 ; 1 )
=-
u u ur


Þ
Phương trình d:
xy
20
-+=
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với (C): xyxy
22
84160
+ =

, M(–1; 0). ĐS:
dxy
:5250
++=


Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O, bán kính R = 5 và điểm
M(2; 6). Viết phương trình đường thẳng d qua M, cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho DOAB có
diện tích lớn nhất.

·
Tam giác OAB có diện tích lớn nhất
Û

D
OAB vuông cân tại O. Khi đó dOd
52
(,)
2
= .
Giả sử phương trình đường thẳng d: AxByAB
22
( 2) ( 6) 0 ( 0)
-+-=+¹

dOd
52
(,)
2
=

Û

AB
AB
22
2652
2

=
+

Û
BABA
22
47 48 17 0
+-=

Û

BA
BA
24 5 55
47
24 5 55
47
é

=
ê
ê

-+ê
=
ê
ë

+ Với
BA
24 5 55
47

=: chọn A = 47
Þ
B =
24 5 55


Þ
d:
(
)
xy
47( 2) 24 5 55 ( 6) 0
+-=

+ Với
BA
24 5 55
47
-+
=: chọn A = 47

Þ
B =
24 5 55
-+

Þ
d:
(
)
xy
47( 2) 24 5 55 ( 6) 0
-+-+-=

Câu hỏi tương tự:
a) Cxyxy
22
():4690
++-+=
,
M
( 1 ; 8 )
-
. ĐS:
xyxy
7 1 0; 17 7 39 0
++=++=
.

Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): xyxy
22

6260
+-+-=
và điểm
A
( 3 ; 3 )
. Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt (C) tại hai điểm sao cho khoảng cách
g iữa hai điểm đó bằng độ dài cạnh hình vuông nội tiếp đường tròn (C).

·
(C) có tâm I(3; –1), R = 4. Ta có: A(3 ;3)
Î
(C).
PT đường thẳng d có dạng: axbyab
22
( 3) ( 3) 0, 0
-+-=+¹

Û

ax by a b
330
+ =
.
Giả sử d qua A cắt (C) tại hai điểm A, B
Þ
AB = 4
2
. Gọi I là tâm hình vuông.
Ta có:
d I d AD AB

11
(,)22( )
22
===
abab
ab
22
333
22

Û=
+



PP toạ độ trong mặt phẳng Trần Sĩ Tùng
Trang 18


bababab
2222
422
Û=+Û=Û=±
. Chọn b = 1 thì a = 1 hoặc a = –1.
Vậy phương trình các đường thẳng cần tìm là:
xy
60
+-=
hoặc
xy

0
-=
.

Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C
1
): xy
22
13
+=
và (C
2
) :
xy
22
( 6) 25
-+=
. Gọi A là một giao điểm của (C
1
) và (C
2
) với y
A
> 0. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua A và cắt (C
1
), (C
2
) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.


·
(C
1
) có tâm O(0; 0), bán kính R
1
=
13
. (C
2
) có tâm I
2
(6; 0), bán kính R
2
= 5. Giao điểm
A(2; 3). Giả sử d: axbyab
22
( 2) ( 3) 0 ( 0)
-+ -= + ¹
. Gọi
ddOdddId
122
(,),(,)
==.
Từ giả thiết
Þ

RdRd
22 22
11 22
-=-


Û
dd
22
21
12
-=

Û

aabab
ab ab
22
22 22
(623)(23)
12

-=
++


Û
bab
2
30
+=

Û

b

ba
0
3
é =
ê
=-
ë
.

·
Với b = 0: Chọn a = 1
Þ
Phương trình d:
x
20
-=
.

·
Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3
Þ
Phương trình d:
xy
370
-+=
.

Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng D:
mx y
4 0

+=
, đường tròn (C):
xyxmym
222
22240
+ +-=
có tâm I. Tìm m để đường thẳng D cắt đường tròn (C) tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12.

·
(C) có tâm
Im
( 1 ; )
, bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB.

mmm
IH d I
mm
22
45
(,)
16 16
+
=D==
++
;
m
AH IA IH
m
m

2
22
2
2
(5 ) 20
25
16
16
=-=-=
+
+


IAB
S
12
D
=

Û

m
dIAHmm
m
2
3
( , ). 12 3 25 48 0
16
3
é


ê
D=Û-+=Û

ê
ë


Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn Cxy
22
():1
+=
, đường thẳng
dxym
():0
++=
. Tìm m để
C
()
cắt
d
()
tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.

·
(C) có tâm O(0; 0) , bán kính R = 1. (d) cắt (C) tại A, B
dOd
(;)1
Û<


Khi đó:
· ·
OAB
S OA OB AOB AOB
111
. .sin .sin
222
==£
. Dấu "=" xảy ra
Û

·
AOB
0
90
= .
Vậy
AOB
S lón nhất
Û

·
AOB
0
90
= . Khi đó dId
1
(;)
2
=

m
1
Û=±
.

Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng
d
()
: xmy
2120
++-=

đường tròn có phương trình Cxyxy
22
():2440
+-+-=
. Gọi I là tâm đường tròn
C
()
. Tìm
m sao cho
d
()
cắt
C
()
tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam
g iác I A B l ớn nhất và tính giá trị đó.

·


C
()
có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3.
(d) cắt
C
()
tại 2 điểm phân biệt A, B
dIdR
(,)
Û<

mm
2
221232Û-+-<+



Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong mặt phẳng
Trang 19

mmmmmmR
222
1 4 4 18 9 5 4 17 0
Û-+<+Û++>ÛÎ

Ta có:
·
S IA IB AIB IA IB
IAB

119
.sin.
222
=£=

Vậy: S
IAB
lớn nhất là
9
2
khi
·
AIB
0
90
=
Û
AB = R
232
=
Û
dId
32
(,)
2
=

Û
mm
32

2
122
2
-=+mm
2
2 16 32 0
Û++=

m
4
Û=-

Câu hỏi tương tự:
a) Với
dxmym
:–230
++=
, Cxyxy
22
():4460
++++=
. ĐS:
mm
8
0
15
=Ú=


Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn Cxyxy

22
():4690
++-+=

đ i ể m
M
( 1 ; 8 )
-
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt (C) tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho tam giác ABI có diện tích lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).

·
(C) có tâm
I
(2;3)
-
, bán kính
R
2
=
.
PT đường thẳng d qua
M
( 1 ; 8 )
-
có dạng:
d ax by a b
:80
+-+=
( ab

22
0

) .

··
IAB
S IA IB AIB AIB
1
. .sin 2sin
2
D
==.
Do đó:
IAB
S
D
lớn nhất
Û

·
AIB
0
90
=
Û
dIdIA
2
(,)2
2

==

Û

ba
ab
22
11 3
2
-
=
+

Û
aabb
22
7 66 118 0
-+=

Û

ab
ab
7
717
é =
ê
=
ë
.

+ Với
ba
17
=Þ=

Þ

dxy
:7 10
++=
+ Với
ba
717
=Þ=

Þ

dxy
:17 7 39 0
++=


Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): xyxy
22
4460
++++=

đường thẳng D :
xmym
–2 30

++=
với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C).
Tìm m để D cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích DI A B l ớn nhất.

·
(C) có tâm là I (–2; –2); R =
2
. Giả sử
D
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B.
Kẻ đường cao IH của
D
IAB, ta có: S
D
ABC
=
·
IAB
S IA IB AIB
1
sin
2
= =
·
AIB
sin
Do đó
IAB
S
lớn nhất

Û
sin
·
AIB
= 1
Û

D
AIB vuông tại I
Û
IH =
IA
1
2
=
(thỏa IH < R)

Û

m
m
2
14
1
1
-
=
+

Û

15m
2
– 8m = 0
Û
m = 0 hay m =
8
15

Câu hỏi tương tự:
a) Với Cxyxy
22
():2440
+-+-=
, xmy
:2120
D
++-=
. ĐS:
m
4
=-
.
b) Với Cxyxy
22
():2450
+ =
,
xmy
:20
D

+-=
. ĐS:
m
2
=-


Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:
xy
–5 –2 0
=
và đường tròn (C):
xyxy
22
2480
++ =
. Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường
thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho


PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 20

tam giỏc ABC vuụng B.

ã
Ta giao im A, B l nghim ca h phng trỡnh

yx
xyxy

yx
xy
22
0 ; 2
2480
1 ; 3
520

ỡ==
++ =

ớớ
=- =-
=


. Vỡ
A
x
0
>
nờn ta c A(2;0), B(3;1).
Vỡ
ã
ABC
0
90
= nờn AC l ng kớnh ng trũn, tc im C i xng vi im A qua tõm I
ca ng trũn. Tõm I(1;2), suy ra C(4;4).


Cõu 48. Trong mt phng vi h ta Oxy , cho ng trũn (
C
): xyxy
22
2480
++ =
v
ng thng (
D
):
xy
2310
=
. Chng minh rng (
D
) luụn ct (
C
) ti hai im phõn bit
A, B . Tỡm to im
M
trờn ng trũn (
C
) sao cho din tớch tam giỏc
ABM
ln nht.

ã
(C) cú tõm I(1; 2), bỏn kớnh R =
13
.

dIR
9
(,)
13
D
=<


ng thng (
D
) c t (C) ti
hai im A, B phõn bit. Gi M l im nm trờn (C), ta cú
ABM
SABdM
1
.(,)
2
D
D
= . Trong ú
AB khụng i nờn
ABM
S
D
ln nht


dM
(,)
D

ln nht.
Gi d l ng thng i qua tõm I v vuụng gúc vi (
D
). PT ng thng d l
xy
3210
+-=
.
Gi P, Q l giao im ca ng thng d vi ng trũn (C). To P, Q l nghim ca h
phng trỡnh:
xyxy
xy
22
2480
3210

++ =

+-=


xy
xy
1 , 1
3 , 5

==-

=-=




P(1; 1); Q(3; 5)
Ta cú dP
4
(,)
13
D
= ; dQ
22
(,)
13
D
= . Nh vy
dM
(,)
D
ln nht

M trựng vi Q.
Vy ta im M(3; 5).

Cõu 49. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xyxy
22
2450
+ =
v A(0;
1) ẻ (C). Tỡm to cỏc im B, C thuc ng trũn (C) sao cho DABC u.

ã

(C) cú tõm I(1;2) v R=
10
. Gi H l trung im BC. Suy ra
AI IH
2.
=
uur uur
H
37
;
22
ổử

ỗữ
ốứ


ABC
D
u

I l trng tõm. Phng trỡnh (BC):
xy
3120
+-=

Vỡ B, C

(C) nờn ta ca B, C l cỏc nghim ca h phng trỡnh:


xyxyxyxy
xyxy
22 22
2450 2450
3120123
ỡỡ
+ = + =

ớớ
+-==-
ợợ

Gii h PT trờn ta c: BC
7 33 33 7 33 33
;;;
22 22
ổửổử
+ +
ỗữỗữ
ốứốứ
hoc ngc li.

Cõu 50. Trong mt phng vi h to Oxy, cho ng trũn (C): xy
22
(3)(4)35
-+-=
v im
A(5; 5). Tỡm trờn (C) hai im B, C sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A.

ã

(C) cú tõm I(3; 4). Ta cú:
AB AC
IB IC
ỡ =

=



AI l ng trung trc ca BC.
D
ABC vuụng cõn
ti A nờn AI cng l phõn giỏc ca
ã
BAC
. Do ú AB v AC hp vi AI mt gúc
0
45
.
Gi d l ng thng qua A v hp vi AI mt gúc
0
45
. Khi ú B, C l giao im ca d vi
(C) v AB = AC. Vỡ IA
(2;1)
=
u ur


(1; 1), (1; 1) nờn d khụng cựng phng vi cỏc trc to


VTCP ca d cú hai thnh phn u khỏc 0. Gi
ua
( 1 ; )
=
r
l VTCP ca d. Ta cú:


Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 21


( )
aa
IA u
aa
222
222
cos ,
2
12151
++
===
+++
u ur
r




aa
2
2251
+=+



a
a
3
1
3
ộ =

=-



+ Vi a = 3, thỡ
u
( 1 ; 3 )
=
r


Phng trỡnh ng thng d:
xt
yt
5
53


=+

=+

.
Ta tỡm c cỏc giao im ca d v (C) l:
9 13 7 3 13 9 13 7 3 13
;,;
2222
ổửổử
++
ỗữỗữ
ốứốứ

+ Vi a =
1
3
-
, thỡ u
1
1 ;
3
ổử
=-
ỗữ
ốứ
r



Phng trỡnh ng thng d:
xt
yt
5
1
5
3

=+
ù

=-
ù

.
Ta tỡm c cỏc giao im ca d v (C) l:
7 3 13 11 13 7 3 13 11 13
;,;
22 22
ổửổử
+ +
ỗữỗữ
ốứốứ

+Vỡ AB = AC nờn ta cú hai cp im cn tỡm l:
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
;,;
2222
ổửổử
+-++

ỗữỗữ
ốứốứ

v
7 3 13 11 13 9 13 7 3 13
;,;
2222
ổửổử
-+
ỗữỗữ
ốứốứ


Cõu 51. Trong mt phng to
Oxy
,
cho ng trũn (C): xy
22
4
+=
v cỏc im A
8
1 ;
3
ổử
-
ỗữ
ốứ
,
B

( 3 ; 0 )
. Tỡm to im M thuc (C) sao cho tam giỏc MAB cú din tớch bng
20
3
.

ã
AB AB x y
64 10
4;:43120
93
=+= =
. Gi M(x;y) v
hdMAB
(,)
=
.
Ta cú:
xy
xy
hAB h
xy
4312120
4380
.44
43320
235


-+=

===

=


+
xy
MM
xy
22
4380
14 48
(2;0);;
25 75
4

ổử
-+=

ỗữ

+=
ốứ

+
xy
xy
22
43320
4


=

+=

(vụ nghim)

Cõu 52. Trong mt phng to
Oxy
,
cho ng trũn Cxyxy
22
():2690
++-+=
v ng
thng
dxy
:3450
-+=
. Tỡm nhng im M ẻ (C) v N ẻ d sao cho MN cú di nh nht.

ã
(C) cú tõm
I
(1;3)
-
, bỏn kớnh
R
1
=




dIdR
(,)2
=>



dC
()
ầ=ặ
.
Gi
D
l ng thng qua I v vuụng gúc vi d


xy
():4350
D
+-=
.
Gi NdN
00
17
;
55
D
ổử

=ầị
ỗữ
ốứ
.
Gi
MM
12
,
l cỏc giao im ca
D
v (C)

MM
12
211819
;,;
5555
ổửổử

ỗữỗữ
ốứốứ



MN ngn nht khi
MMNN
10
,.
Vy cỏc im cn tỡm:
MC

211
;()
55
ổử
-ẻ
ỗữ
ốứ
,
Nd
17
;
55
ổử

ỗữ
ốứ
.





PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 22

TP 03: CC NG CễNIC

Cõu 1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22

1
25 16
+=
. A, B l cỏc im trờn (E)
sao cho: AF BF
12
8
+=
, vi
FF
12
,
l cỏc tiờu im. Tớnh
AF BF
21
+ .

ã

1
AF AF a
2
2
+=v
BF BF a
12
2
+=




12
AF AF BF BF a
12
420
+++==

M
1
AF BF
2
8
+=



2
AF BF
1
12
+=


Cõu 2. Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh elip vi cỏc tiờu im
FF
12
( 1;1), (5;1)
- v tõm sai
e
0 , 6

=
.

ã
Gi s
Mxy
(;)
l im thuc elip. Vỡ na trc ln ca elip l
c
a
e
3
5
0 , 6
===
nờn ta cú:
MF MF x y x y
22 22
12
10 ( 1) ( 1) ( 5) ( 1) 10
+ = + +- + - +- =


xy
22
(2)(1)
1
25 16

+=



Cõu 3. Trong mt phng vi h to Oxy, cho im C(2; 0) v elip (E):
xy
22
1
41
+=
. Tỡm to
cỏc im A, B thuc (E), bit rng hai im A, B i xng vi nhau qua trc honh v tam
giỏc ABC l tam giỏc u.

ã
AB
243243
;,;
7777
ổửổử
-
ỗữỗữ
ốứốứ


Cõu 4. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
100 25
+=
. Tỡm cỏc im M ẻ (E) sao

cho
ã
FMF
0
12
120
= (F
1
, F
2
l hai tiờu im ca (E)).

ã
Ta cú:
ab
10, 5
==


c
53
= . Gi M(x; y)

(E)


MF x MF x
12
33
10 , 10

22
=- =+ .

ã
F F MF MF MF MF F MF
222
12121212
2 cos=+-



()
xxxx
22
2
33331
10 3 10 10 2 10 10
22222
ổửổửổửổử
ổử
=-++ +-
ỗữỗữỗữỗữ
ỗữ
ốứốứốứốứốứ



x = 0 (y=

5). Vy cú 2 im tho YCBT: M

1
(0; 5), M
2
(0; 5).

Cõu 5. Trong mt phng Oxy, cho elip (E) cú hai tiờu im FF
12
( 3; 0); ( 3;0)
- v i qua im
A
1
3;
2
ổử
ỗữ
ốứ
. Lp phng trỡnh chớnh tc ca (E) v vi mi im M trờn elip, hóy tớnh biu
thc:
P FM FM OM FMFM
222
1212
3 .=+.

ã
(E):
xy
abab
22
2222
31

11
4
+=ị+=
, ab
22
3
=+

xy
22
1
41
+=


MMMMM
P a ex a ex x y a e x
2222222
()()2()() 1
=+++-=




Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 23

Cõu 6. Trong mt phng to Oxy, cho elip (E): xy
22
4 16 64

+=
. Gi F
2
l tiờu im bờn phi
ca (E). M l im bt kỡ trờn (E). Chng t rng t s khong cỏch t M ti tiờu im F
2
v
ti ng thng x
8
:
3
D
= cú giỏ tr khụng i.

ã
Ta cú: F
2
(12;0)
. Gi
MxyE
00
(;)()



x
MF a ex
0
20
83

2
-
=-=,

x
dMx
0
0
83
8
(,)
33
D
-
=-= (vỡ x
0
44
-ÊÊ
)


MF
dM
2
3
(,)2
D
= (khụng i).

Cõu 7. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E): xy

22
5 16 80
+=
v hai im A(5; 1),
B(1; 1). Mt im M di ng trờn (E). Tỡm giỏ tr ln nht ca din tớch DMAB.

ã
Phng trỡnh ng thng (AB):
xy
230
-+=
v AB
25
=
Gi MxyExy
22
0000
( ; ) ( ) 5 16 80.
ẻị+= Ta cú:
xy xy
dMAB
00 00
23 23
(;)
145
-+ -+
==
+

Din tớch

D
MAB: S AB d M AB x y
00
1
(;)23
2
==

p d n g b t ng th c Bunhiacpxki cho 2 cp s
xy
00
11
;,(5;4)
2
5
ổử
-
ỗữ
ốứ
cú:

()
xyxy
2
22
0000
11119
. 5 .4 5 16 .80 36
25420
5

ổử
ổử
-Ê++==
ỗữ
ỗữ
ốứ
ốứ

xy xy xy xy
00 00 00 00
2 6 6 26 3 239 239
- Ê-Ê - Ê-Ê - +Êị - +Ê


xy
xy
xy
xy
xy
00
00
00
00
54
58
11
max 2 3 9
26
2
5

239

=
ù
ỡ=-
ù
ị - +=
-
ớớ
-=

ù
ù - + =

x
y
0
0
8
3
5
3

=
ù


ù
=-



Vy,
MAB
SkhiM
85
max 9 ;
33
ổử
=-
ỗữ
ốứ
.

Cõu 8. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elớp
xy
E
22
():1
94
+=
v hai im A(3;2), B(3;
2) . Tỡm trờn (E) im C cú honh v tung dng sao cho tam giỏc ABC cú din tớch
ln nht.

ã
PT ng thng AB:
xy
230
+=
. Gi C(x; y)


(E), vi
xy
0 , 0
>>



xy
22
1
94
+=
.

ABC
xy
S AB d C AB x y
18585
.(,)233.
21332
213
==+=+

xy
22
85 170
323
13 9 4 13
ổử

Ê+=ỗữ
ỗữ
ốứ

Du "=" xy ra


xy
x
xy
y
22
2
1
3
94
2
2
32


+=
ù
ùù
=

ớớ
ùù
=
=


ù

. Vy C
32
;2
2
ổử
ỗữ
ốứ
.


PP to trong mt phng Trn S Tựng
Trang 24

Cõu 9. Trong mt phng ta
Oxy
, cho elip
xy
E
22
():1
25 9
+=
v im
M
( 1 ; 1 )
. Vit phng
trỡnh ng thng i qua

M
v ct elip ti hai im
AB
,
sao cho
M
l trung im ca
AB
.

ã
Nhn xột rng
MOx

nờn ng thng
x
1
=
khụng ct elip ti hai im tha YCBT.
Xột ng thng
D
qua M(1; 1) cú PT:
ykx
(1)1
=-+
. To cỏc giao im
AB
,
ca
D

v
E
()
l nghim ca h:
xy
ykx
22
1(1)
25 9
(1)1(2)

ù
+=

ù
=-+




kxkkxkk
222
(25 9) 50 ( 1) 25( 2 9) 0
+ + =
(3)
PT (3) luụn cú 2 nghim phõn bit
xx
12
,
vi mi

k
. Theo Viet:
kk
xx
k
12
2
50 ( 1)
25 9
-
+=
+
.
Do ú
M
l trung im ca
AB

M
kk
xxxk
k
12
2
50 ( 1) 9
22
25
25 9
-
+===-

+
.
Vy PT ng thng
D
:
xy
925340
+-=
.
Cõu hi tng t:
a) Vi
xy
E
22
():1
94
+=
,
M
( 1 ; 1 )
S:
xy
:49130
D
+-=


Cõu 10. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22

1
82
+=
. Tỡm im M ẻ (E) sao cho
M cú to nguyờn.

ã
Trc ht ta cú nhn xột: Nu im
xyE
(;)()

thỡ cỏc im
xyxy xy
( ; ),( ; ),( ; )

cng
thuc (E). Do ú ta ch cn xột im
MxyE
00
(;)()
ẻ vi
xyxyZ
00 00
,0;,

.
Ta cú:
xy
22
00

1
82
+=


y
2
0
2
Ê


y
0
02
ÊÊ


y x loaùi
yx
00
00
022()
12

=ị=

=ị=






M
(2;1)
.
Vy cỏc im tho YCBT l:
(2;1),( 2;1),(2; 1),( 2; 1)

.

Cõu 11. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
82
+=
. Tỡm im M ẻ (E) sao cho
t ng hai to ca M cú giỏ tr ln nht (nh nht).

ã
Gi s
MxyE
(;)()




xy
22

1
82
+=
. p dng BT Bunhiacpxki, ta cú:

xy
xy
22
2
( ) (8 2) 10
82
ổử
+Ê++=
ỗữ
ốứ


xy
10 10
-Ê+Ê.
+ xy
10
+Ê. Du "=" xy ra


xy
xy
82
10




ù
+=



M
4 10 10
;
55
ổử
ỗữ
ốứ
.
+ xy
10
+ Du "=" xy ra


xy
xy
82
10



ù
+=-




M
4 10 10
;
55
ổử

ỗữ
ốứ




Trn S Tựng PP to trong mt phng
Trang 25

Cõu 12. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
93
+=
v im
A
( 3 ; 0 )
. Tỡm trờn
(E) cỏc im B, C sao cho B, C i xng qua trc Ox v DABC l tam giỏc u.

ã

Khụng mt tớnh tng quỏt, gi s
BxyCxy
0000
(;),(; )
- vi y
0
0
>
.
Ta cú:
xy
xy
22
22
00
00
139
93
+=+=
.
BC y
0
2
= v
BC x x
0
():
=




dABCx
0
(,())3=-
Do
AOx

, B v C i xng qua Ox nờn
D
ABC cõn tõ A
Suy ra:
D
ABC u


d A BC BC
3
(,())
2
=


xy
00
33
-=

yx
22
00

3(3)
=-



x
xx
x
22
0
00
0
0
(3)9
3

=
+-=

=

.
+ Vi x
0
0
=


y
0

3
=

BC
(0; 3), (0; 3)
- . + Vi x
0
3
=


y
0
0
=
(loi).
Vy: BC
(0; 3), (0; 3)
- .

Cõu 13. Trong mt phng vi h to Oxy, cho elip (E):
xy
22
1
94
+=
v cỏc ng thng
dmxny
1
:0

-=
, dnx+my
2
:0
=
, vi mn
22
0
+ạ
. Gi M, N l cỏc giao im ca
d
1
vi (E),
P, Q l cỏc giao im ca
d
2
vi (E). Tỡm iu kin i vi
mn
,
din tớch t giỏc MPNQ
t giỏ tr nh nht.

ã
PTTS ca
dd
12
,
l:
xnt
d

ymt
1
1
1
:
ỡ =

=

,
xmt
d
ynt
2
2
2
:
ỡ = -

=

.
+ M, N l cỏc giao im ca
d
1
v (E)



nm nm

MN
mn mn mn mn
22 22 22 22
66 66
;,;
94 94 94 94
ổửổử

ỗữỗữ
ỗữỗữ
++ ++
ốứốứ

+ P, Q l cỏc giao im ca
d
2
v (E)



mnmn
PQ
mn mn mn mn
22 22 22 22
6666
;,;
49 49 49 49
ổửổử

ỗữỗữ

ỗữỗữ
++++
ốứốứ

+ Ta cú: MN
^
PQ ti trung im O ca mi ng nờn MPNQ l hỡnh thoi.

MPNQ
SSMNPQOMOP
1
.2.
2
====
MMPP
mn
xyxy
mnmn
22
2222
2222
72( )
2.
(9 4)(4 9)
+
++=
++

p dng BT Cụ-si:
mnmn

mnmnmn
2222
222222
(9 4)(4 9)13
(9 4)(4 9) ( )
22
+++
++Ê=+



mn
S
mn
22
22
72( ) 144
13
13
()
2
+
=
+
. Du "=" xy ra


mnmnmn
2222
9449

+=+=

Vy: S
144
min
13
= khi
mn
=
.

Cõu 14. Trong mt phng vi h trc to Oxy, cho Hypebol (H) cú phng trỡnh:
xy
22
1
16 9
-=
.

×