Tải bản đầy đủ (.doc) (212 trang)

giáo án đại 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.03 KB, 212 trang )

Giáo án Số học 6
Ngày soạn:13/8/2010
Chơng I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1: tập hợp. phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
- HS làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thờng gặp.
- HS nhận biết một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- HS biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu : ; .
-Rèn cho HS t duy linh hoạt khi viết một tập hợp bằng những cách khác nhau.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Đọc trớc bài.
III. Tiến trình dạy học: A. ổ n định: KT sĩ số
B.Kiểm tra: Giới thiệu nội dung chơng I
C. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
*GV cho HS quan sát hình 1 SGK
=>Cho biết trên bàn có những đồ vật gì?
-GV giới thiệu: Tập hợp
-GV lấy thêm ví dụ thực tế về tập hợp.
-Yêu cầu HS tìm một số ví dụ về tập hợp?
* Cách đặt tên cho tập hợp nh thế nào?
- GV:Ta thờng dùng các chữ cái in hoa để
đặt tên cho tập hợp.
- Hãy viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4?
- Các số 0,1,2,3 gọi là các phần tử của tập
hợp A
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c
- Viết tập hợp B nh thế nào?
- Đâu là các phần tử của tập hợp B?


1. Các ví dụ:
- Tập hợp các cây trong sân trờng.
- Tập hợp các học sinh của khối 6.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
2. Cách viết, các kí hiệu:
a,Cách viết:
A = {0,1,2,3} hoặc A= {1,2,0,3}
B = {a,b,c} hoặc B = {a,c,b}
G V: Nguyễn Việt Hồ
1
Giáo án Số học 6
- Số 1 có phải là phần tử của tập hợp A, tập
hợp B không?
- c có là p/tử của tập A, tập B không?
-GV giới thiệu : 1 A và c A
BT Củng cố: 1,Trong các cách viết sau, cách
viết nào đúng/ sai?
a/ a A ; 2 A ; 5 A ; 1 A
b/ 3 B ; b B ; c B
2, Điền số hoặc ký hiệu vào ô vuông cho
đúng.
3 A ; 9 A ; A
Đáp án:1, a/ S ; Đ ; S ; S
b / S ; Đ ; S
-GV chốt lại cách đặt tên, cách viết, các kí
hiệu 1 tập hợp.
- Ngoài ra ta còn cách nào khác để viết tập
hợp?
=>Học sinh đọc chú ý SGK.
- Tính chất đặc trng cho các phần tử của tập

hợp A là:
- là số tự nhiên (x N)
- nhỏ hơn 4 (x < 4)
- Vậy ta có cách viết dựa vào đặc trng của
tập hợp A đó.
- Tơng tự hãy viết tập hợp D các số tự nhiên
lớn hơn 3
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2,
nhỏ hơn 10?
*GV Cho HS đọc phần đóng khung SGK
b,Kí hiệu:
1 A , đọc là 1 thuộc A
c A , đọc là c không thuộc A

c,Chú ý: SGK
A = {x N / x < 4}
D = { x N / x > 3}
M = {x N / 2 < x < 10}
G V: Nguyễn Việt Hồ
2
Giáo án Số học 6
*GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp A, B
(Sơ đồ Ven(1834-1923) -Nhà toán học Anh)
*GVCho HS hoạt động nhóm làm ?1 và ?2
- HS thảo luận nhóm.
- GV yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày, các nhóm khác nhận xét bổ xung.
- GV nhấn mạnh: Mỗi phần tử chỉ đợc liệt
kê một lần, thứ tự tùy ý.


A
B
?1 D = {0,1,2,3,4,5,6}
hoặc D = { x N / x < 7}
2 D ; 10 D
?2 M = {N,H,A,T,R,G}
D. Củng cố :
- Ngời ta thờng dùng gì để biểu thị tên tập hợp?
- Có mấy cách viết một tập hợp? Nêu cách viết tập hợp?
- Bài tập: 1,2,3,4 (Trang 6/ SGK)
E. H ớng dẫn về nhà:
- Tìm các ví dụ trong thực tế về tập hợp; Học kĩ chú ý.
- BTVN : Bài tập 5( Trang 6 / SGK)
Và Bài tập 1 => 8 (Trang 3,4 / SBT)
*Chuẩn bị: Đọc trớc bài 2 " Tập hợp các số tự nhiên"
Ngày soạn:15/8 /2010
G V: Nguyễn Việt Hồ
3
.1 .2 .3
.0
.a.b
.c
Giáo án Số học 6
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- HS biết về tập hợp các số tự nhiên,nắm đợc qui ớc về thứ tự trong tập hợp STN,biết biểu
diễn STN trên tia số.
- Biết phân biệt tập hợp N và N*; biết sử dụng các kí hiệu : và ; Biết viết số tự nhiên liền
sau, STN liền trớc của một số tự nhiên.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.

II. Chuẩn bị:
-GV: Phấn màu, mô hình tia số, thớc thẳng, bảng phụ.
- HS:Ôn tập các kiến tức lớp 5 về tập hợp các số tự nhiên.
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định:
B. Kiểm tra:
1, Nêu cách viết tập hợp? Cho ví dụ về 1 tập hợp? Làm Bài tập 7 (trang3 SBT).
2,Viết tập hợp A các STN lớn hơn 0 và nhỏ hơn 6 bằng hai cách.
Minh họa tập hợp A bằng hình vẽ.
C. Bài mới:
* Lấy ví dụ về các số tự nhiên?
=> GV giới thiệu tập hợp N.
- Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N?
- Các STN đợc biểu diễn trên tia số
(Trên tia gốc 0, ta đặt liên tiếp bắt đầu từ 0
các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau )
*GV đa ra mô hình tia số, yêu cầu học sinh
mô tả lại tia số.
- Mỗi STN đợc biểu diễn bởi một điểm trên
tia số.
- Điểm biểu diễn STN 1 đợc gọi là điểm 1
- Điểm biểu diễn STN a gọi là điểm a.
- Tập hợp các STN khác 0 đợc kí hiệu là N*
*BT củng cố: Điền vào ô vuông các kí hiệu
1. Tập hợp N và N*
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; }
0 1 2 3 4

N* = {1; 2 ; 3; 4 ; 5 ; }
G V: Nguyễn Việt Hồ
4

Giáo án Số học 6
; cho đúng
1 N ; 1/2 N ; 3 N
5 N ; 0 N* ; 0 N
*GV yêu cầu HS quan sát tia số
- So sánh 2 và 4?
-Nxét vị trí của điểm 2 và điểm 4 trên tia số?
=> GV giới thiệu tổng quát
*BT củng cố: Viết tập hợp bằng cách liệt kê
các phần tử của nó?
A = { x N / 4 x 6}
*GV giới thiệu tính chất bắc cầu:
- Tìm số liền sau của số 3?
- Số 3 có mấy số liền sau?
- Lấy 2 ví dụ về STN rổi chỉ ra số liền sau của
hai số đó?
- Số liền trớc của số 4 là số nào?
- Hai STN liên tiếp hơn kém nhau mấy đvị?
- Hãy tìm STN nhỏ nhất? Tìm STN lớn nhất?
- Tập hợp STN có bao nhiêu phần tử?
* Cho HS làm bài tập ? SGK.
hoặc N* = { x N / x 0}
1 N ; 1/2 N ; 3 N
5 N ; 0 N* ; 0 N
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
Với a,b N, a < b hoặc b > a trên tia
số (tia số nằm ngang) điểm a nằm bên
trái điểm b.
a b nghĩa là a < b hoặc a = b
b a nghĩa là b > a hoặc b = a

a < b ; b < c thì a < c
Mỗi STN có một số liền sau duy nhất
Hai STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đ vị
Số 0 là STN nhỏ nhất
Không có STN lớn nhất
Tập hợp STN có vô số phần tử
?
28 , 29 , 30
99 , 100 , 101
D. Củng cố:
-Nhắc lại tập hợp N và N*? Cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số?
-Số tự nhiên liền trớc, số tự nhiên liền sau?
- Bài tập: 6,7,8 (Trang 7,8/ SGK)
E. H ớng dẫn về nhà
- Học kĩ bài
- BTVN : 9, 10 (Trang 8 SGK) +10 =>15 (Trang 4,5 /SBT)
*Chuẩn bị: Đọc trớc bài 3 " Ghi số tự nhiên "Ngày soạn:18/8/2010
Tiết 3 : ghi số tự nhiên
G V: Nguyễn Việt Hồ
5
Giáo án Số học 6
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
- Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Chuẩn bị: Bảng các số La mã từ 1 đến 30
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định:
B. Kiểm tra:
1,Nêu viết tập hợp N, N*? Có số tự nhiên lớn nhất hay không?

Có số tự nhiên nhỏ nhất hay không?
2, Làm Bài tập 11 (trang5 SBT)
C. Bài mới:
* GV gọi HS lấy ví dụ về số tự nhiên ?
chỉ rõSTN đó có mấy chữ số? là những
chữ số nào?
=> Với 10 chữ số ta có thể ghi đợc mọi số
tự nhiên.
Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ
số?
*GV nêu chú ý trong phần a / SGK
- Cần phân biệt : Số chữ số
số chục với chữ số hàng chục
số trăm với chữ số hàng trăm
- Hãy cho biết các chữ số của số
- Chữ số hàng chục
- Chữ số hàng trăm
- Với 10 chữ số ta ghi đợc mọi STN theo
nguyên tắc: 1 đơn vị của hàng trớc gấp 10
lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
- Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau thì
có những giá trị khác nhau
1. Số và chữ số:
Số 8 có 1 chữ số
Số 15 có 2 chữ số
Số 372 có 3 chữ số
Chú ý : SGK
Số đã cho 2186 37658 20096
Số trăm 21 376 200
C/s hàng

trăm
1 6 0
Số chục 218 3765 2009
C/s hàng
chục
8 5 9
Các c/s 2,1,8,6 3,7,6,8,5 2,0,6,9
2. Hệ thập phân:
Ví dụ: 555 = 500 + 50 + 5
= 5.100 + 5.10 + 5
ab = a.10 + b
G V: Nguyễn Việt Hồ
6
Giáo án Số học 6
- Tơng tự, hãy biểu diễn các số sau:
ab ; abc ; abcd
* Làm bài tập ? SGK
STN lớn nhất có 3 chữ số là 999
STN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987
* GV giới thiệu Đồng hồ có ghi 12số La
Mã từ 1 12( Cho HS đọc)
- Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V, X
sẽ làm giảm giá trị mỗi chữ số đi 1 đơn vị.
Viết bên phải sẽ làm tăng giá trị mỗi chữ
số lên 1 đơn vị
- Hãy viết các số 8. 9 , 11, 12?
- Mỗi chữ số I, V, X có thể viết liền nhau
nhng không quá 3 lần.
- Có những chữ số ở các vị trí khác nhau
nhng vẫn có giá trị nh nhau

- Hãy viết các số La Mã từ 1 30
- Đọc các số la mã sau: XIV; XXVII;
XXXIV ; MMX ; MCMXCIX.
abc = a.100 + b.10 + c
abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
3. Chú ý: SGK
Ví dụ:
IV : 4 VI : 6
VII : 7 VIII : 8
IX : 9 XI : 11
XII : 12
D. Củng cố :
- Nhắc lại chú ý - SGK
- Bài tập: 12,13,14(SGK)
E. H ớng dẫn về nhà:
- Học kĩ bài + Đọc thêm " Có thể em cha biết"
- BTVN: BT còn lại (Trang10/SGK) + 16 => 23 (Trang 5,6 /SBT)
- Hớng dẫn Bài 15 c, (SGK): Có 3 cách làm:
IV = V - I ; VI - V = I ; V = VI - I
* Chuẩn bị : Đọc trớc bài 4 " Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con"
G V: Nguyễn Việt Hồ
7
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 21/8/2010
Tiết 4 : số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu một tập hợp có thể có 1 hay nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có
thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 tập hợp có là tập con của một tập hợp
hay không. Biết sử dụng đúng các kí hiệu và

- Rèn luyện tính chính xác cho HS khi sử dụng các kí hiệu : và
II. Chuẩn bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Ôn lại các kiến thức cũ có liên quan đến tập hợp.
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định: Kiểm tra sĩ số
B. Kiểm tra:
1, Chữa bài tập 19 (SBT). Viết số abcd trong hệ thập phân dới dạng tổng các chữ số.
2,Bài tập 21 (SBT). Hãy cho biết mỗi tập hợp viết đợc có bao nhiêu phần tử?
C. Bài mới:
* GV:Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có
bao nhiêu phần tử?
- GV yêu cầu HS làm ?1
Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
D = {0}
E = { bút, thớc}
H = { x N / x 10}
- GV yêu cầu HS làm ?2
Tìm STN x mà x + 5 = 2
- Nếu gọi A là tập hợp các STN x mà x + 5
= 2 thì tập hợp A có mấy phần tử?
- Vậy thế nào là tập hợp rỗng?
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu p/tử?
*Cho HS làm bài tập 17 /SGK
1. Số phần tử của một tập hợp:
A = {5} B = {x,y}
C = {1; 2 ; 3 ; 4; ;99 ;100}
N = {1; 2 ; 3 ; 4; }
?1 Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
?2

Không có số tự nhiên x nào mà x+ 5 = 2
*Chú ý:( SGK/Trang12)
Tập hợp không có phần tử nào là tập hợp
rỗng. Kí hiệu là
G V: Nguyễn Việt Hồ
8
Giáo án Số học 6
- Hãy viết các tập hợp E, F?
- Nhận xét về các phần tử của tập hợp E và
F?
* GV giới thiệu tập hợp con
-Vậy khi nào ta gọi A là tập hợp con của
tập hợp B?
*GV nêu cách đọc tập hợp
*Cho HS làm bài tập ?3
- Cho 3 tập hợp:
M = {1;5} ; A = {1;3;5} ; B = {5;1;3}
Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ
giữa hai trong ba tập hợp trên?
Qua?3Nêu khái niệm hai tập hợp bằng
nhau?=> Chú ý?
- Cho tập hợp A = {1;3;5}
Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A?
-Có nhận xét gì về số phần tử của A so với
các tập con của nó?
2. Tập hợp con
F
E




kí hiệu: E F hoặc F E

?3
M A ; M B ; A B ; B A
Chú ý: (SGK)
{1} ; {3} ; {5} ; {1;3} ;
{1;5} ; {3;5} ; {1;3;5}
- Số phần tử của tập hợp A luôn lớn hơn
hoặc bằng số phần tử của các tập hợp con
của nó.
D. Củng cố - Luyện tập:
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
- Thế nào là tập hợp rỗng?
- Khi nào tập A gọi là tập hợp con của tập hợp B?
- Khi nào hai tập hợp đợc gọi là bằng nhau?
- Bài tập: 16,18, 20 (Trang 13 / SGK)
E. H ớng dẫn về nhà:
- Học kĩ bài
- Tự cho 1 số tập hợp. Viết các tập hợp con của nó
- BTVN: BT còn lại (Trang13/SGK) + 29 =>33 (Trang 7 / SBT)
* Chuẩn bị : BT 21,22, 23 giờ sau luyện tập.
G V: Nguyễn Việt Hồ
9
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:22/8/2010
Tiết 5 : luyện tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp ( Lu ý trờng hợp các phần tử của một tập hợp
viết dới dạng dãy số có quy luật).

- Rèn kĩ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trớc. Sử dụng đúng, chính xác
các kí hiệu: ; ;
- Vận dụng các kiến thức đã học vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định : KT sĩ số
B. Kiểm tra:
1, Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào? Chữa bài tập 29 (Trang7/ SBT)
2, Khi nào tập hợp A đợc gọi là con của tập hợp B?
Bài tập 21 (SGK).
C. Bài mới:
A = {8;9;10; ;20}
- Gợi ý: A là tập hợp STN từ 8 đến 20
-Nêu cách tìm số phần tử của tập hợp A?
- Tìm sốp/tử của tập các STN từ a đến b?
- Tìm số phần tử của tập hợp B?
B = {10;12; ;99}
- Tính số phần tử của tập hợp sau:
D = {21;23;25; ;99}
E = {32;34;36; ;96}
- Nêu công tổng quát thức tính sốphần tử
của tập hợp các số chẵn a đến số chẵn b?
- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n
(m < n)
Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 tập hợp:
Bài 21 (Trang14 / SGK)
A = {8;9;10; ;20}
có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử)
B = {10;12; ;99}
có 99 - 10 + 1 = 90 (phần tử)

Bài 23(Trang 14/ SGK)
D = {21;23;25; ;99}
có (99 - 21):2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32;34;36; ;96}
có (96 - 32):2 + 1 = 33 (phần tử)
Dạng2: Viết tập hợp, tập hợp con của tập
hợp:
G V: Nguyễn Việt Hồ
10
Giáo án Số học 6
*HS làm nhóm (theo tổ):
Đại diện nhóm lên làm, sau đó GV chữa
và đa ra đáp án đúng.
-Thế nào là số chẵn?Thế nào là số lẻ?
-Thế nào là 2 số chẵn(hoặc lẻ) liên tiếp?
- Cho tập hợp A = {1;2;3}
- Trong các cách viết sau đây, cách viết
nào đúng, cách viết nào sai?
- Cho A là tập hợp STN nhỏ hơn 10
- B là tập hợp các số chẵn
- N* là tập hợp các STN khác 0
- Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan
hệ của mỗi tập trên với tập N?
HS đọc đề bài toán
- Viết tập hợp A bốn nớc có diện tích lớn
nhất?
- Viết tập hợp B ba nớc có diện tích nhỏ
nhất?
- HS đọc đề bài, tóm tắt?
- Nêu cách làm?

Bài 22 (Trang 14/ SGK)
a/ C = {0;2;4;6;8}
b/ L = {11;13;15;17;19}
c/ A = {18;20;22}
d/ B = {25;27;29;31}
Bài 36 (Trang 6/ SBT)
1 A đúng {1} A sai
3 A sai {2;3} A đúng
Bài 24 (trang 14 / SGK)
A N
B N
N* N
Dạng 3: Bài toán thực tế:
Bài 25 (Trang 14 /SGK)
A = {In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt
Nam}
B = {Sin-ga-po , Bru-nây , Campuchia}
Bài 39 (Trang 7 /SBT)
B A
M A
M B
D. Củng cố:
-GV cho HS nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài.
E. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài đã chữa +Tự cho 1 số tập hợp, Viết các tập hợp con của nó
- BTVN 34 => 37 ; 40 => 42 (Trang 8 / SBT)
*Chuẩn bị: Nghiên cứu trớc bài 5 " Phép cộng và phép nhân"
G V: Nguyễn Việt Hồ
11
A

B
M
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:24/8/2010
Tiết 6: phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các
số tự nhiên,Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.Biết phát biểu và
viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm và tính nhanh.
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- HS: Ôn lại tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định: KT sĩ số
B. Kiểm tra:
áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân tính nhanh:
a, 81 + 243 + 19 = c, 5 . 25 . 2 =
b, 72 + 86 + 28 = d, 125.3.4.8 =
C.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
- Hãy tính CVi và DTích của 1 sân
hình chữ nhật có chiều dài 32m, rộng
25m?
- Nếu chiều dài của sân hình chữ nhật
là a(m),chiều dài là b(m) thì công
thức tính diện tích, chu vi nh thế nào?
*GV giới thiệu thành phần phép tính
nh SGK.
*Cho HS làm bài tập ?1

Phần ghi bảng
1. Tổng và tích của hai số tự nhiên:
a + b = c
(Số hạng) + (Số hạng) = (Tổng)
a . b = d
(Thừa số) . (Thừa số) = (tích)
G V: Nguyễn Việt Hồ
12
Giáo án Số học 6
a 12 21 1
0
b 5 0 48 15
a+b
17 21 49 15
a.b
60
0
48
0

* Cho HS làm bài tập ?2
-
á
p dụng làm Bài 30
(Trang17SGK)
Tìm x, biết:
(x - 34).15 = 0
- Bạn nào còn có cách làm khác?
(x = 510 : 15 = 34)
- Có nhận xét gì về kết quả của tích và

thừa số của tích?
- Vậy thừa số còn lại của tích phải
ntn?
*GV treo bảng tính chất phép cộng và
phép nhân số tự nhiên
- Phép cộng số tự nhiên có tính chất
gì?
- áp dụng tính chất phép cộng, tính
nhanh tổng sau: 46 + 17 + 54
- Phép nhân số tự nhiên có tính chất
gì?
- áp dụng tính chất của phép nhân,
tính nhanh: 4 . 37 . 25
- Tính chất nào liên quan đến cả phép
cộng và phép nhân?
- áp dụng, tính nhanh:
87 . 36 + 87 . 64
?2
a/ Tích của một số với 0 thì bằng 0
b/ Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thừa số bằng 0
VD: (x - 34).15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên:
Tính chất giao hoán: a + b = b + a
Tính chất kết hợp: (a+b)+c = a+(b+c)
Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a
Ví dụ: 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17

= 100 + 17 = 117
Tính chất giao hoán: a . b = b . a
Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a
Ví dụ: 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37
= 100 . 37 = 3700
Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng: a.(b + c) = a.b + a.c
G V: Nguyễn Việt Hồ
13
Giáo án Số học 6
- GV cho HS làm nhóm(Theo tổ)?3
- Đại diện nhóm lên làm,các nhóm
khác nhận xét, bổ xung sau đó GV
chữa và đa ra đáp án.
Ví dụ: 87.36 + 87.64 = 87.(36+64)
= 87 . 100 = 8700
D. Củng cố - Luyện tập:
- Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì giống nhau?
Tính chất gì khác nhau?
- Bài tập: 26 (Trang 16 / SGK)
- Bài tập 27 (Trang 16 / SGK)
E. H ớng dẫn về nhà:
- BTVN : 28 =>30 (Trang 16,17 / SGK)
43 =>46 (Trang 8/ SBT)
* Chuẩn bị:- Tiết sau chuẩn bị máy tính bỏ túi (Casio fx220)
- Học thuộc tính chất phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
G V: Nguyễn Việt Hồ
14
Giáo án Số học 6

Ngày soạn:29/ 8 / 2010
Tiết 7: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các t/chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị: GV: Máy tính bỏ túi, tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ
HS:Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định: KT sĩ số
B. Kiểm tra:
1,Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng.
Chữa bài tập 28 (Trang 16 / SGK)
2,Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.
Chữa bài tập 43 (a,b)( (Trang 8 / SBT)
C. Bài mới:
a/ 135 + 360 + 65 + 40
Gợi ý: các nhóm kết hợp các số hạng
sao cho đợc tròn chục hoặc tròn trăm
b/ 463 + 318 + 137 + 22
c/ 20 + 21 + + 29 + 30
*GVCho HS đọc hớng dẫn trong
SGK và vận dụng tính nhanh
a/ 996 + 45
Dạng 1: Tính nhanh:
Bài 31 (Trang 17 / SGK)
a/ 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b/ 463 + 318 + 137 + 22

= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c/ 20 + 21 + + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 +25
= 50 . 5 + 25 = 275
Bài 32 (Trang 17 / SGK)
G V: Nguyễn Việt Hồ
15
Giáo án Số học 6
b/ 37 + 198
- Em vận dụng tính chất nào để tính
nhanh?
* Hãy tìm quy luật của dãy số?
- Hãy viết tiếp 4, 6, 8 số nữa vào
dãy?
* GV treo tranh vẽ giới thiệu máy
tính bỏ túi và giới thiệu các nút trên
máy tính
- Hớng dẫn HS sử dụng nh trang 18 /
SGK
- Tổ chức trò chơi tiếp sức: Dùng
máy tính tính nhanh các tổng
* Mỗi nhóm 5 HS, cử 1 HS lên bảng
dùng máy tính điền kết quả thứ 1
liên tiếp cho đến kết quả thứ 5
- Tính tổng STN nhỏ nhất có 3 chữ số
nhau và STN lớn nhất có 3 c/số
nhau?

a/ 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041
b/ 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 + (2 + 198) = 35 + 200 = 235
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số
Bài 33 (Trang 17 / SGK)
HS1: Viết 4 số tiếp theo:
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
HS2: Viết 2 số nữa vào dãy:
5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144
HS3: Viết 2 số nữa vào dãy:
8; 13; 21; 34; 55; 89; 144; 233; 377
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 34 (Trang 18 / SGK)
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185
Bài 50 (Trang 9 /SBT)
HS1: STN nhỏ nhất có 3 chữ số khác
nhau là: 102
HS2: STN lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là 987
Tính tổng : 102 + 987 = 1089
D.Củng cố - Luyện tập:
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên? Các tính chất này có ứng dụng gì
trong tính toán?
- Nhắc lại cách tính tổng các số tự nhiên liên tiếp? Cách tính tổng các số tự nhiên
viết theo qui luật?

E. H ớng dẫn về nhà:
- BTVN : 35,36 (Trang 19 / SGK)
47, 48, 52, 53 (Trang 9/ SBT)
*Chuẩn bị:- Tiết sau mang máy tính bỏ túi (Casio fx220)
G V: Nguyễn Việt Hồ
16
Giáo án Số học 6
Ngày soạn: 30/ 8/2010
Tiết 8: luyện tập (Tiếp)
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân,
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh
- HS biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.
II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ phóng to máy tính bỏ túi; Máy tính bỏ túi
Đề chẵn B.Kiểm tra: 15 phút Đề lẻ
Bài 1:Tính nhanh a, 127 + 200 + 73
b, 25.5.2.4.17
Bài 2: Tìm x biết: (2x - 30).34 = 0
a, 178 + 150 + 22
b, 28.64 + 28.36
35.(3x - 74) = 35
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định :KT sĩ số
C.Bài mới:
* Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng
tính chất kết hợp của phép nhân
15 . 4 ; 25 . 12 ; 125 . 16
- Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng
tính chất phân phối của phép nhân

đối với phép cộng
25 . 12 ; 34 . 11 ; 47 . 101
- áp dụng tính chất (b - c) = a.b - a.c
để tính nhẩm:
16 . 19 ; 46 . 99 ; 35 . 98
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 36 (Trang 19 / SGK)
a/ 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3. 20 = 60
25 . 12 = 25. 4 . 3 = 100 . 3 = 300
125 .16 = 125. 8 .2 = 1000 . 2 = 2000
b/ áp dụng tính chất phân phối:
25.12 = 25.(10 +2) = 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100+1) = 4700+47 = 4747
Bài 37 (Trang 20 /SGK)
16.19 = 16.(20 - 1) = 320 - 16 = 304
46.99 = 46.(100-1) = 4600 - 46 = 4554
G V: Nguyễn Việt Hồ
17
Giáo án Số học 6
* GV hớng dẫn HS sử dụng máy tính
bỏ túi
- HS dùng MTBT để tính :
375 . 376
624 . 625
13 . 81 .215
* GV chia HS thành các nhóm, mỗi
HS trong nhóm dùng MTBT tính 1
kết quả sau đó gộp cả nhóm lại và rút
ra nhận xét về kết quả

(NX: Các kết quả thu đợc đều chính
là 6 chữ số của số đã cho nhng viết
theo thứ tự khác)
- GVGợi ý các nhóm trình bày
- HS ở dới nhận xét
(GV Giới thiệu sơ lợc lịch sử của
Bình ngô đại cáo)
GV đa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu
HS dùng máy tính nhanh kết quả:
35.98 = 35.(100-2) = 3500 - 70 = 3430
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 38 (Trang 20 /SGK)
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
13 . 81 .215 = 226395
Bài 39 (Trang 20 /SGK)
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571
142857 . 4 = 571428
142857 . 5 = 714285
142857 . 6 = 857142
Bài 40 (Trang 20 /SGK)
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ, vậy ab
là 14; cd gấp đôi ab cd là 28
Vậy Bình ngô đại cáo ra đời năm 1428
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài 55 (Trang 9 /SBT)
Giá cớc từ 1/1/1999
Phút đầu
tiên

Mỗi phút (kể từ
phút thứ hai)
a/ Hà Nội - Hải phòng 1500đ 1100 đ 6 phút
7000 đ
b/ Hà Nội - TP HCM 4410 đ 3250 đ 4 phút
14160đ
c/ Hà Nội - Huế 2380 đ 1750 đ 5 phút
9380 đ
D.Củng cố - Luyện tập:
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên?
E. H ớng dẫn về nhà:
- BTVN: 54, 56, 57, 59, 60 (Trang 9-10 / SBT)
*Chuẩn bị: - Đọc trớc bài 6 : " Phép trừ và phép chia"
Ngày soạn: 30/ 8/2010
G V: Nguyễn Việt Hồ
18
Giáo án Số học 6
Tiết 9 : Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ, phép chia là số tự nhiên.
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết
trong phép trừ, phép chia.
- Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định : KT sĩ số
B.Kiểm tra: Trả bài Kiểm tra 15 phút
1, Chữa Bài 56 (a) (Trang 10 / SBT)
Em đã sử dụng tính chất nào của phép toán để tính nhanh?
2, Chữa bài tập 61( (Trang 10 / SBT)

C.Bài mới:
- Xét xem có STN nào mà :
a/ 2 + x = 5 không?
b/ 6 + x = 5 không?
*GV nêu khái quát
*GVnêu cách xác định hiệu bằng tia số
- Xác định kết quả của 5-2 (phấn màu)
- Bút chỉ điểm 3, đó là hiệu của 5 -2
- Tơng tự, xác định hiệu của 7 - 3 ?
của 5 - 6 ?
* Cho HS làm bài tập ?1
*GV nhấn mạnh:
a/ Số bị trừ = số trừ hiệu = 0
b/ Số trừ = 0 Số bị trừ = hiệu
c/ Số bị trừ số trừ
- Xét xem có STN nào mà :
1. Phép trừ hai số tự nhiên
Cho 2 STN a và b, nếu có STN x sao
cho b + x = a thì có phép trừ a - b = x
0 1 2 3 4 5
?1
a/ a - a = 0
b/ a - 0 = a
c/ Điều kiện để có hiệu a - b là a b
2. Phép chia hết và phép chia có d
G V: Nguyễn Việt Hồ
19
Giáo án Số học 6
a/ 3 . x = 12 hay không?
b/ 5 . x = 12 hay không?

*GV nêu khái quát Cho HS làm ?2
- Điền vào chỗ trống:
a/ 0 : a = . . . . . . . ( a 0)
b/ a : a = . . . . . . . ( a 0)
c/ a : 1 = . . . . . . .
- Xét 2 phép chia:
- Hai phép chia này có gì khác nhau?
*GV giới thiệu phép chia hết, phép chia
có d (Nêu các t/phần của phép chia)
- Số bị chia, số chia, thơng, d có quan hệ
gì với nhau?
- Số chia cần có điều kiện gì?
- Số d cần có điều kiện gì?
*Cho HS làm bài tập ?3
Cho 2 STN a và b ( b 0) nếu có STN
x sao cho b.x = a thì ta có phép chia
hết a : b = x
?2 a/ 0 : a = 0 ( a 0)
b/ a : a = 1 ( a 0)
c/ a : 1 = a
12 3 14 3
0 4 2 4
a = b.q + r (0 r < b)
* Nếu r = 0 thì a = b.q phép chia hết
* Nếu r 0 thì phép chia có d
?3
a/ Thơng 35, d 5
b/ Thơng 41 , d 0
c/ Không xảy ra vì có số chia = 0
d/ Không xảy ra vì có số d > số chia

D.Củng cố - Luyện tập:
- Nêu cách tìm số bị trừ, điều kiện để thực hiện đợc phép trừ trong N?
Nêu cách tìm số bị chia?
- Điều kiện để a chia hết cho b? ĐK của số d, số chia của phép chia trong N?
- Bài tập : 41, 42, 44 (Trang 24 / SGK)
E. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài + BTVN : 43, 45, 46,47 (Trang 23- 24 / SGK)
- Hớng dẫn Bài 46: Dạng TQ của số chia hết cho 2 là: 2k , 2k +1
*Chuẩn bị: Máy tính + Bài tập: 47, 48 (SGK)
Ngày soạn: 3/ 9 /2010
Tiết 10: luyện tập
G V: Nguyễn Việt Hồ
20
Giáo án Số học 6
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện đợc
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải 1 vài
Bài toán thực tế.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trình bày rõ ràng, mạch lạc
II. Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ
III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định : KT sĩ số lớp
B.Kiểm tra:
1, Khi nào ta có phép trừ hai STN a - b ?
Tính: 425 - 257 ; 91 - 56 ; 625 - 46 - 46 - 46
2,Có phải ta luôn thực hiện đợc phép trừ só tự nhiên a cho STN b không? Cho VD?
C.Bài mới:
- Tìm x, biết:
a/ ( x - 35) -120 = 0
b/ 124 + (118 - x) = 217
c/ 156 - ( x + 61) = 82

-GV yêu cầu 3 HS lên bảng thực
hiện.HS còn lại làm vào vở hoặc
nháp sau đó NX và GV chữa.
-Yêu cầu HS thử lại (nhẩm) xem giá
trị của x có đúng theo yêu cầu của
bài toán không
- HS tự đọc hớng dẫn của bài 48 và
bài 49 (Trang 24 / SGK)
Sau đó vận dụng để tính nhẩm
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, các HS
còn lại làm vào vở rồi nhận xét, sau
đó GV đa ra đáp án.
Dạng 1: Tìm x
Bài 47 (Trang 24 / SGK)
a/ ( x - 35) -120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b/ 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93 = 25
c/ 156 - ( x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
Dạng 2: Tính nhẩm
Bài 48 (Trang 24 / SGK)
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)

= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Bài 49 (Trang 24 / SGK)
321 - 96 = (321+4) - (96 + 4)
G V: Nguyễn Việt Hồ
21
Giáo án Số học 6
*GV treo bảng phụ có ghi bài tập 70
Cho 1538 + 3425 = S
- Không làm tính, hãy tìm giá trị của
S - 1538 ; S - 3425
- Cho 9142 - 2451 = D
Tìm: D + 2451 ; 9142 - D
*GV hớng dẫn HS cách tính nh phép
cộng
GV hớng dẫn các nhóm làm bài tập
- Điền số thích hợp sao cho tổng các
số ở mỗi dòng, cột, đờng chéo đều
bằng nhau.
= 325 - 100 = 225
1354 - 997 = (1354+3) - (997+3)
= 1357 - 1000 = 357
Bài 70 (Trang 11 / SBT)
a/ S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
b/ D + 2451 = 9142
9142 - D = 2451
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 50 (Trang 25 / SGK)

Kết quả: 168 ; 35 ; 26 ; 17 ; 514
Bài 51 (Trang 25 / SGK)

4 9
2
3
5
7
8
1
6
D.Củng cố - Luyện tập
- Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phếp trừ thực hiện đợc?
- Nêu cách tìm các thành phần (số bị trừ, số trừ) trong phép trừ?
- Bài tập : 71,72 (Trang 11 / SBT)
E. H ớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN : 64 -> 67 (Trang 11 / SBT) + 52,53 ( Trang 25/ SGK)
*H ớng dẫn : Bài 52( Trang 25/ SGK)Tính nhẩm
14.50 = (14:2).(50.2) = ?
G V: Nguyễn Việt Hồ
22
Giáo án Số học 6
Ngày soạn:5/ 9/ 2010
Tiết 11 : luyện tập (Tiếp)
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d.
- HS vận dụng kiến thức để giải một số bài toán thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, tính nhẩm cho học sinh.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, Máy tính bỏ túi.

III. Các bớc lên lớp: A. ổ n định : KT sĩ số lớp
B. Kiểm tra:
1.) Khi nào ta có STN a chia hết cho STN b (b 0)?
Tìm x, biết: 6.x - 5 = 613 ; 12( x - 1) = 0
2.) Khi nào phép chia STN a cho b là phép chia có d (b 0)?
Hãy viết dạng TQ của số

3; chia cho 3 d 1; chia cho 3 d 2?
C.Bài mới:
- Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số
này , chia thừa số kia cho cùng một số
thích hợp.
- Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị
chia và số chia cùng một số thích hợp.
- Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/chất
(a + b):c = a : c + b : c (Trờng hợp
chia hết)
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52 (Trang 25 / SGK)
a/ 14.50 = (14:2).(50.2)
= 7 . 100 = 700
16.25 = (16:4).(25.4)
= 4 . 100 = 400
b/ 2100:50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : (25.4)
= 5600 : 100 = 56
c/ 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11

96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12
G V: Nguyễn Việt Hồ
23
Giáo án Số học 6
- Hãy tóm tắt nội dung bài toán.
- Hãy nêu hớng giải bài toán này?
- Tóm tắt nội dung đề bài toán?
- Muốn tính đợc số toa ít nhất em phải
làm nh thế nào?
- Tính số ngời mỗi toa chứa đợc?
- Các em đã biết sử dụng máy tính bỏ
túi đối với phép cộng, trừ, nhân. Vậy
đối với phép chia có gì khác không?
- Hãy tính các kết quả phép chia sau
bằng máy tính:
1683:11 ; 1530:34 ; 3348:12
- HS đọc đầu bài?
-HS đứng tại chỗ nêu cách làm và trả
lời kết quả?

Dạng 2: Bài toán thực tế
Bài 53 (Trang 25 / SGK)
21000 : 2000 = 10 d 1000
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 quyển loại 1
21000 : 1500 = 14
Tâm mua đợc nhiều nhất 14 quyển loại 2
Bài 54 (Trang 25 / SGK)
Số ngời mỗi toa chứa đợc nhiều nhất là:

8.12 = 96 ( ngời)
Mà 1000 : 96 = 10 d 40
Vởy Số toa ít nhất để chở hết khách là :
10 + 1 = 11 (toa)
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
Bài 55 (Trang 25 / SGK)
Vận tốc của ô tô là:
288 : 6 = 48(km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)
D. Củng cố - Luyện tập:
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng?
Giữa phép nhân và phép chia?
- Với a,bN thì a - b có luôn N không?Với a,bN;b 0thì a:b có luôn N không?
E. H ớng dẫn về nhà:
- Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân
- Đọc "Câu chuyện về lịch" (Trang 26 / SGK)
- BTVN : 76 -> 80 + 83 (Trang 12 / SBT)
*Chuẩn bị: Đọc trớc bài 7: " Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số "
Ngày soạn: 10 / 9/ 2011
G V: Nguyễn Việt Hồ
24
Giáo án Số học 6
Tiết 12 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu:

- Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa. Phân biệt đợc cơ số và số mũ. Nắm đợc công
thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Học sinh biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. Biết
tính giá trị của các luỹ thừa.
- Học sinh thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II. Chuẩn bị:
- Bảng bình phơng, lập phơng của 1 số số tự nhiên đầu tiên.
III. Các bớc lên lớp: A. ổn định KT sĩ số lớp
B. Kiểm tra:
1,Tính nhanh: a, 125.4.119.8.25 (11900000)
b, 35.71 + 29.35 + 65.47 + 53.65 (10000)
2, Viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 = a + a + a + a + a + a =
C. Bài mới:
- Tích của nhiều thừa số bằng nhau ta
có thể viết gọn:
2.2.2 = 2
3
; a.a.a.a = a
4

- Tơng tự, viết gọn các tích sau rồi đọc:
7.7.7 ; b.b.b.b ;
a.a a.a.a
n thừa số a
- Hãy chỉ rõ đâu là cơ số, đâu là số
mũ?
- Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
- Viết dạng tổng quát?
HS làm bài tập ?1 (trang 27/SGK)

- Trong một luỹ thừa với số mũ tự
1.) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
số mũ luỹ thừa
cơ số
b
4
đọc là: b mũ 4
b luỹ thừa 4
Luỹ thừa bậc 4 của b
*Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là
tích của n thừa số bằng nhau, mỗi
thừa số bằng a.
a.a a.a.a = a
n
(a 0)
n thừa số a
luỹ
thừa
cơ số số

giá trị của luỹ
thừa
G V: Nguyễn Việt Hồ
25
a
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×