Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

kế hoạch giảng dạy Tiếng Anh 8,9 hàgiangstyle VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.44 KB, 66 trang )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
KẾ HOẠCH
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
PHẦN THỨ NHẤT CỦA
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
TIẾNG ANH 8
1
Ôn tập kiểm tra đầu
năm
1
- Ôn tập một số kiên thức cơ bản
- Kiểm tra khảo sát 15’
1 - 2 UNIT 1: MY
FRIENDS
1 Từ
tiêt 2
đến
tiết 6
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Introduce people and
respond to introductions.


- Describe people.
* Listening:
Listen for details to complete the
dialogue .
* Reading
- Read a text for details about Ba’s
friends.
* Writing:
Write about oneself and about other
people.
* Students will be able to:
- Introduce people.
- Respond to introductions.
- Describe people.
- Write about oneself and about other
people.
- simple tenses
- present simple to talk about general
truths
- (not) adj+ enough+ to-infinitive
- attributive and predicative
adjectives.
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, giới thiệu,
và đáp lời giới thiệu.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (a)
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)

Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher: Book, teaching plans
Students: Books, notebooks
15’
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Simple tenses
- Present simple to
talk about general
truths
- (not) adjective +
enough + to
-infinitive
- Attributive and
predicative

adjectives.
- The future tense
with
“ Be going to”
- Adverb of places
M
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
Bài PPCT
- Miêu tả được người thân bạn bè về
tính cách và hình dáng.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng tình bạn bè, yêu quê hương
đất nước.
3 - 4 UNIT 2: MAKING
ARANGEMENTS
2 Từ
tiêt 7
đến
tiết
11
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng

* Speaking:
Ss will be able to:
- Be going to talks about intentions
* Listening:
Ss will be able to:
Listen for details and practicing
adverbs of place.
* Reading
- Reading the text for specific
information about Alexander G. Bell.
* Writing:
Write a message.
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, nói bằng
điện thoại lập cuộc hẹn.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng tình bạn bè, yêu quê hương
đất nước.
- Biết tôn trọng mọi người xung
quanh.
- Có ý thức tốt trong học tập và giao
tiếp.
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa
(6)

Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud
speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
- The future tense
with
“ Be going to”
-Adverb of places
M
15’
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
Bài PPCT
5 – 6 UNIT 3: AT HOME 3 Từ

tiêt
12
đến
tiết
17
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Talk about the position of furniture
in the kitchen and in the living room.
* Listening
Identify the right item by listening.
* Reading:
- Read for details about safety
precautions in the house and further
practice in why- question with
Because
* Writing:
- Writing a description of a room.”
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
* Students will be able to:
-Describe places
-Describe situations
-Ask and give reasons
-Write a description of a room
-Reflexive pronouns
-Modals: have to, must, ought to
-Question- Answer: “Why- Because”
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, giới thiệu,

và đáp lời giới thiệu.
- Miêu tả được người thân bạn bè về
tính cách và hình dáng.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng tình bạn bè, yêu quê hương
đất nước.
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud
speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao

- Reflexive
pronouns
- Modals: have to,
must, ought to
-Question- Answer:
“Why- Because”
M
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Biết tôn trọng mọi người xung
quanh.
- Có ý thức tốt trong học tập và giao
tiếp.
6 ÔN TẬP CỦNG CỐ 18 Ôn tập kiến thức 3 bài 1-2-3
7 KIỂM TRA 19 Kiểm tra kiến thức đã học
7 CHỮA BÀI KT 20 Chữa bài, nhận xét quá trình học tập
7-8-9 UNIT 4 OUR PAST 4 Từ
tiêt
21
đến
tiết
25

Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Practice speaking about the way
things used to be and the way they
are now.
* Listening
Listen to the story.
* Reading:
- Read the story “the lost shoe” for
details
* Writing:
- Write a short imaginary story.”
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
-Talk about past events
-Express feelings
-Distinguish between facts and
opinions
-Write a short imaginary story
-past simple tense
-prepositions of time: in, on, at,
after, before
- used to
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, so sánh mọi
thứ trong quá khứ và hiện tại.
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa

(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher: Book, teaching plans
School things 45’
Students: Books, notebooks
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Past simple tense
- Prepositions of
time: in, on, at,
after, before
- used to
M
15’
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)

(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Viết được một câu chuyện trong
quá khứ.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng phong tục tập quán của
dân tộc, biết trân trọng những thứ ở
trong quá khứ.
- Biết tôn trọng mọi người xung
quanh.
- Có ý thức tốt trong học tập và giao
tiếp.
9-10-
11
UNIT 5: STUDY
HABITS
5 Từ
tiêt
26
đến
tiết
31
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng

* Speaking:
- Practice speaking about study.
* Listening
Listen about study.
* Reading:
- Read for details about
different way of learning
vocabulary
* Writing:
- Write letters to friends
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
* Students will be able to:
-give instrustions and advice
-express obligation
-write a letter to a friend
-adverbs of manner
-modal: should
-commands, requests, and advice in
reported speech
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans

- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Adverbs of
manner
- Modal: should
- Commands,
requests, and
advice in reported
speech
M
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
11-
12

UNIT 6:
THE YOUNG
PIONEERS CLUB
6 Từ
tiêt
32
đến
tiết
36
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Practice asking for favors and
responding to favors, offer and
respond to assistance.
* Listening
Listen for details offering and
responding to assistance.
* Reading:
- Read for details about the youth
organization of the Boy Scouts
America.
* Writing:
- Write a letter about the future plan.
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
- Talk about the future
- Ask for favors and offer assistance
- Write a letter telling about a future
plan.
- Present simple with future meaning
- Gerunds

- Modal: may, can, could (revision)
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống -
Giao tiếp bằng tiếng anh trong những
tình huống cụ thể, Đề nghị được sự
giúp đỡ, và giúp đỡ người khác.
- Viết được một lá thư cho bạn bè.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng phong tục tập quán của
dân tộc, biết trân trọng tình bạn bè.
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud
speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft

Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Present simple
with future
meaning
- Gerunds
- Modal: may, can,
could (revision)
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Biết tôn trọng mọi người xung
quanh và giúp nhau học tập cùng tiến
bộ.
- Có ý thức tốt trong học tập và giao
tiếp.
- Có ý thức giúp đỡ người khác
13 ÔN TẬP CỦNG CỐ 37 Ôn tập kiến thức 3 bài 4-5-6
13 KIỂM TRA 38 Kiểm tra kiến thức đã học
13 CHỮA BÀI KT 39 Chữa bài, nhận xét quá trình học tập
14-
15

UNIT 7: MY
NEIGHBORHOOD
7 Từ
tiêt
40
đến
tiết
44
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Practice speaking abou how to send
a parcel or to post a letter
* Listening
Listen for details to complete the
advertisement.
* Reading:
- Read for details about the opening
of a shopping mall in Nam’s
neighborhood.
* Writing:
- Write a notice and practice in
making comparisons.
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
* Students will be able to:
- Make comparisions
- Ask for information and assistance
- Writte a community notice
present perfect with for and since
- Comparision with like, (not) as…
as, the same as, difference from.

Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Thực hành ngoại khóa Kiểm GHI CHÚ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
(6)
tra
(7)
Teacher: Book, teaching plans
School things 45’
Students: Books, notebooks
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Present perfect
with for and since
- Comparision with
like, (not) as…as,
the same as,
difference from.
Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, bàn luận
về cách gửi thư, gửi quà tại bưu điện.
- Viết được một bài thông báo.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng phong tục tập quán của
dân tộc, biết trân trọng tình bạn bè.
- Biết tôn trọng mọi người xung
quanh và giúp nhau học tập cùng tiến
bộ.
- Có ý thức tốt trong học tập và giao
tiếp.
- Có ý thức giúp đỡ người khác.
15-
16-
17
UNIT 8:
COUNTRY LIFE
AND CITY LIFE
8 Từ

tiêt
40
đến
tiết
44
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Practice speaking about the
changes, using the Present
Progressive Tense with Get and
Become.
* Listening
Listen for details and Futher Present
Progressive Tense.
* Reading:
- Read for details about the problems
of farmers moving tho the city.
* Writing:
Write a letter to a friend about their
neighborhood
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
* Students will be able to:
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
GHI CHÚ
(5) (7)

Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud
speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Present
progressive
+to talk about the
future
+to show changes
with : get and
become
- Comparetive and
superlative
adjectives
M
15’
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết

(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Talk about differences
- Talk about future events and
changes
- Write a letter to a friend
- Present progressive
+to talk about the future
+to show changes with : get and
become
- Comparetive and superlative
adjectives.
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, so sánh sự
thay đổi giữa quá khứ và hiện tại về
một khu vực.
- Viết được một lá thư cho bạn nói về
khu vực nơi mình đang sống.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Thông qua bài học, giúp học sinh
trân trọng phong tục tập quán của
dân tộc, biết trân trọng tình bạn bè.
- Biết tôn trọng mọi người xung
quanh và giúp nhau học tập cùng tiến
bộ.

- Có ý thức tốt trong học tập và giao
tiếp.
- Có ý thức giúp đỡ người khác.
18 ÔN TẬP HỌC KỲ 50
-53
Ôn tập những kiến thức đã học trong
học kỳ 1
18 KIỂM TRA HỌC
KỲ
54 Kiểm tra đánh giá kiến thức đã học
của học sinh trong học kỳ
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
GHI CHÚ
(5) (7)
Teacher: Book, teaching plans
School things
45’
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)

(4)
Bài PPCT
19-
20
UNIT: 9 A FIRST-
AID COURSE
9 Từ
tiêt
55
đến
tiết
60
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- making and responding to offers,
requests and promises.
* Listening
- Listen for specific information
about what is happening at a hospital.
* Reading:
- Reading for instructions about the
situations which require first- aid.
Using in order to , so as to
* Writing:
- Write a thank- you note
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
* Students will be able to:
- Make and rerspond to
offers,promises and request
- Give instructions

- Write a thank-you note .
- In order to , so as to
- Future simple
- Modal: will to make requests,
offers, and promises
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, đưa ra yêu
cầu, đề nghị, lời hứa.
- Viết được lời cảm ơn.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
- Tự giác học tập và nâng cao trong
việc giao tiếp.
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud
speaker

Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- In order to, so as
to
- Future simple
- Modal: will to
make requests,
offers, and
promises
M
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Có ý thức tốt trong việc tự chăm
sóc bản thân, và chăm sóc người
khác, đặc biệt là sơ cứu ban đầu.
21-
22
UNIT: 10

RECYCLING
10 Từ
tiêt
61
đến
tiết
65
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Practice in giving and responding to
instructions.
* Listening
- Listen for specific information
about making compost.
* Reading:
- Reading for details about how
things are recycled.
* Writing:
- Write a set of instructions on how
recycle used things.
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
- Give and respond to instructions
- Talk about feelings
- Write a set of instructions passive
forms
- Adjectives followed by
* an infinitive
* a noun clause
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong

những tình huống cụ thể, bàn luận
với nhau về cách bảo vệ môi trường,
tài nguyên thiên nhiên.
- Viết được lời chỉ dẫn.
Yêu cầu về giáo dục tư tưởng, đạo
đức, lối sống
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
(5)
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
(7)
GHI CHÚ
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- Passive forms
- Adjectives
followed by

* an infinitive
* a noun clause
M
15’
Tuần
(1)
TÊN CHƯƠNG (Bài)
(2)
Số tiết
(3)
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)
(4)
Bài PPCT
- Tự giác học tập và nâng cao trong
việc giao tiếp.
- Có ý thức bảo vệ môi trường, và tài
nguyên thiên nhiên.
22
23-
24
UNIT11:
TRAVELING
AROUND
VIETNAM
11 Từ
tiêt
66
đến
tiết

71
Yêu cầu về rèn luyện kỹ năng
* Speaking:
- Practice in making and responding
to formal
requests using Mind.
* Listening
- Listen for details about place
directions and places of interest.
* Reading:
Reading for details about place
directions and places of interest in
Vietnam .
* Writing:
- Complate a narrative
Yêu cầu về kiến thức cơ bản
- Express interst
- Make and respond to formal
requests
- Make suggestions
- Complete a narrative -ed and –ing
participles
- Requests with
*Would/ Do you mind if…?
*Would/ Do you mind+ V-ing …?
Yêu cầu về vận dụng vào đời sống
- Giao tiếp bằng tiếng anh trong
những tình huống cụ thể, đưa ra được
các yêu cầu, đề nghị một cách lịch
sự.

CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ dung dạy học v.v )
Thực hành ngoại khóa
(6)
Kiểm
tra
GHI CHÚ
(5) (7)
Teacher:
- Book, workbook, teaching plans
- Teaching aids: chalk, pictures,
miniboard, flashcard, handout
- Multimedia devices: Projector,
laptop, computer and loud speaker
Students:
- Books, workbooks, notebooks,
school things, paper as draft
Kiến thức cần phụ
đạo, bồi dưỡng,
nâng cao
- ed and –ing
participles
- Requests with
*Would/ Do you
mind if…?
*Would/ Doyou
mind+ V-ing …?
M
Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI

×