Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 45 HKI dia li 7 (tham khảo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.01 KB, 3 trang )

Đề tham khảo
* Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
(nội dung,
chương/m
ức độ
nhận
thức)
Nhận biết Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL
T
N
T
L
Thành
phần
nhân văn
của mơi
trường
Biết châu lục
có nhiều siêu
đơ thị; nơi
sinh sống chủ
yếu của chủng
tộc Mơn-gơ-
lơ-it
Trình bày được
q trình phát triển


và tình hình gia
tăng dân số TG
Trình bày
được sự
phân bố
dân cư
trên TG.
.
S. CÂU
S. ĐIỂM
%
C3, 8
0,5
5%
C1,2
0,5
5%
C2
2,0
20%
5C

30%
Mơi
trường
đới nóng.
Hoạt
động kinh
tế của con
người ở

đới nóng
Nhận biết vị
trí địa lí các
mơi trường
Biết được
những thuận
lợi và khó
khăn của điều
kiện tự nhiên
đối vối sản
xuất nơng
nghiệp
Trình bày và giải
thích ở mức độ
đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên
cơ bản của các mơi
trường ở đới nóng;
ngun nhân dẫn
đến sự bùng nổ đơ
thị
Phân tích biểu
đồ nhiệt độ và
lượng mưa để
nhận biết đặc
điểm khí hậu
của mơi trường
S. CÂU
S. ĐIỂM
%

B
1,0
10%
C1
2,0
20%
C4,5,6,7
1,0
10%
C3
3,0
30%
7C

60%
TSĐ
%
TSC
1,5 đ 2,0 đ 1,5 đ 2,0 đ 3,0 đ
10 Đ
100%
12C
35%TSĐ= 3,5đ
4C
35%TSĐ= 3,5đ
7C
30%TSĐ= 3,0đ
1C
IV/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

Khoanh tròn chữ cái ở câu đúng nhất
Câu 1: Bùng nổ dân số trên TG xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên lên đến:
A. 2,1% B. 2,05% C. 2,2% D. 2,0%
Câu 2: Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột vào:
A. Những năm 50 của thế kỉ XX. C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX.
B. Những năm 50 của thế kỉ XIX D. Suốt thế kỉ XX.
Câu 3: Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it sinh sống chủ yếu ở:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
của Hà Nội
Caâu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới là:
A. Nóng quanh nămB. Mưa ít, tập trung vào một mùa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C, biên độ nhiệt lớn, có một mùa mưa và một
mùa khô.
Caâu 5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng:
A. Bùng nổ dân số B. Công nghiệp C. Thiên tai. D. Di dân tự do
Caâu 6: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tính chất thất thường của thời tiết môi trường nhiệt đới
gió mùa là:
A. Góc chiếu sáng của mặt trời không nhỏ. B. Có năm mưa nhiều, có năm
mưa ít
C. Mùa mưa có năm đến sớm có năm đến muộn.D. Hoạt động của gió mùa
Câu 7: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường xích đạo ẩm D. Môi trường hoang mạc.
Câu 8: Năm 2000, châu lục có nhiều siêu đô thị nhất trên TG là:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Mỹ
B Ghép cột A với cột B cho phù hợp:

Tên môi trường Ghép Giới hạn (vị trí)
1. Xích đạo ẩm.
2. Nhiệt đới.
3. Nhiệt đới gió mùa
4. Đới nóng
1
2
3
4
A. Đông Nam Á, Nam Á.
B. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
C. Từ 5
0
B đến 5
0
N
D. Từ chí tuyến Bắc đến xích đạo
E. Từ 5
0
B và 5
0
N đến chí tuyến ở hai bán
cầu
II. Phần tự luận
Câu 1: Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở môi trường đới
nóng? (2đ)
Câu 2: Trình bày sự phân bố dân cư trên TG (2đ)
Câu 3: Phân tích biểu đồ nhiệt độ & lượng mưa ở hình bên
theo những nội dung sau: (3đ)
a) Nhiệt độ cao nhất tháng nào? Bao nhiêu

0
C?
Thấp nhất tháng nào? Bao nhiêu
0
C? Biên độ nhiệt?
b) Mùa mưa nhiều là những tháng nào? Mùa mưa ít
(không mưa) là những tháng nào?
c) Biểu đồ này thuộc kiểu môi trường nào?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM:
A: Chọn câu đúng (2đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
A B A D D D C A
B: Ghép đôi (1đ)
1 2 3 4
C E A B
II/ TỰ LUẬN :
CÂU
Nội dung
1
Thuận lợi: nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất quanh năm, xen
canh, tăng vụ.
Khó khăn: đất dễ bò thoái hoá; nhiều sâu bệnh, khô hạn, bão lũ…
2
Dân cư TG phân bố không đều
Tập trung đông ở ĐNÁ, N.Á, ĐN Braxin, Tây Phi… những nơi có khí hậu tốt, giao
thông thuận lợi
Thưa dân ở những vùng núi cao, khí hậu khắc nghiệt
3
Nhiệt độ cao nhất tháng 6: 29

0
C; nhiệt độ thấp nhất tháng 1: 16
0
C; Biên độ nhiệt:
13
0
C
Những tháng mưa nhiều (có mưa): 5, 6, 7, 8, 9, 10; Những tháng mưa ít (không mưa):
11 à 4 (năm sau)
Kết luận: Nóng quanh năm, mưa theo mùa
Đây là biểu đồ của môi trường nhiệt đới

×