Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 45 phut dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.17 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ:
MỘT SỐ BÀI TẬP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TỈNH 2007-2008
Nội dung theo chương trình THPT cũ và cải cách
Bài 1:
1/Hỗn hợp A được điều chế từ cách hoà tan 27.9g hỗn hợp kim
loại Mg và Al với lượng vừa đủ dung dòch HNO
3
1,25.Thu được hỗn hợp 8,96l khí
A gồm NO và N
2
O(n
NO
:n
N2O
=1:3) đktc.Xác đònh % kim loại và V
dd
HNO
3
đã dùng.
2/Một hỗn hợp hơi gồm H
2
, một anken và một ankin có cùng số nguyên tử
C trong phân tử. Tỉ khối hơi so với H
2
là 7,8. Sau khi cho qua bột niken đun nóng
để phản ứng hoàn toàn thì thu được một hỗn hợp mới có tỉ khối so với hỗn hợp
đầu là
9
20
. Xác đònh công thức phân tử của anken và ankin.
Bài 2:


1/Viết các PT xảy ra theo sơ đồ sau:
a/ CO + H
2

xt
pto,

A
CuO
to
,2

B

C
3
H
6
O
3
b/CH
2
=CH
2
+ H
2
O
+

H

to
B
CuO
to

C
4KMnO

D
c/ CH
2
=CH-CH
3
+

H
to

B

C
4KMnO
H
+

CH
3
COOH + HCOOH
d/ C
6

H
5
CH
3

2Cl
hv

A
OH
NaOH
2

C
6
H
5
CHO
e/ CH
2
=CH
2
+ O
2

2
2
PdCi
CuCl


B

C
6
H
12
O
3
(paraandehit)
2/Hãy giải thích tại sao:
a/ Các chất sau đây có M xấp xỉ nhau nhưng có điểm sôi khác nhau nhiều: 2-
propanol (82
o
C) ; propanal (49
o
C) và 2-metylpropen (-7
o
C)
b/ Andehit tan trong nước kém ancol nhưng tốt hơn so với hidrocacbon có cùng số
nguyên tử C.
3/ Sắp xếp các axit trong dãy sau theo thứ tự tăng dần tính axit:
a/ ClCH
2
CH
2
CH
2
COOH, CH
3
CHClCH

2
COOH, CH
3
-CH
2
CHClCOOH và
CH
3
CH
2
CH
2
COOH.
b/ CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
COOH, CH
3
CH
2
COOH
4/ Viết PT giữa axit acrylic với:
a/C
6
H
5
ONa b/Ca(HCO

3
)
2
c/H
2
(Ni,t
o
) d/Br
2
/CCl
4
e/CH
3
OH(H
+
, t
o
) g/(HOH,H
+
) h/HCl
Bài 3:
1/ Một hỗn hợp A gồm 2 kim loại R
1
và R
2
có giá trò x và không đổi (R
1

R
2

không tan trong nước, đứng trước Cu). Cho hỗn hợp hoàn A phản ứng hoàn
toàn với dung dòch CuSO
4
dư, cho lượng Cu tạo thành phản ứng hoàn toàn với
dung dòch HNO
3
thì thu được 1,12 lít khí duy nhất là NO.
Vậy nếu lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn trong HNO
3
dư thì thu được
bao nhiêu lít N
2
(V đo ở điều kiên tc).
2/ Tính PH của dung dòch gồm (HCl 0,1M và CH
3
COOH 0,01M) và pH của
dung dòch gồm CH
3
COOH (0,1M) và HCl (0,1M).
Cho K
a
của CH
3
COOH = 1,75.10
-5
HCl = 7,2.10
-10
3/ Hoà tan M trong dung dòch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (ở 0
o
c và 2

Atm) Viết phương trình phản ứng dạng tổng quát và xác đònh M.
Bài 4:
1/ Từ Glucôzơ và các hoá chất cần thiết không chứa cacbon hãy điều chế
polivinyl ancol.
2/ Viết các phương trình phản ứng sau:
C
5
H
6
O
4
+ NaOH  A + B + C
A + H
2
SO
4
 D + Na
2
SO
4.
A+NaOH

CaO
NaOH
E+F
C + E G
C+ Ag(NH
3
)
2

OHAg + H ....
D + Ag(NH
3
)
2
OHAg + I + K + ....
H + NaOH  L + .....
L (nung)  M + F
Bài 5: Các bài toán hỗn hợp.
1/ Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trò không đổi, chia hỗn
hợp ra thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong dung dòch HCl thu
được 2,128 l H
2
. Hoà tan hết phần 2 trong dung dòch HNO
3
thu được 1,792l NO
duy nhất.
a/ Xác đònh M và % khối lượng mỗi kim loại trong X.
b/ Cho 3,61g X tác dụng 100ml dung dòch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau phản
ứng thu được dung dòch A' và 8,12 g chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho B tác dụng
hết với dung dòch HCl dư thu được 0,672l H
2.
Tính C
M

của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
(ĐKTC, phản ứng hoàn toàn).
2/ Hoà tan hoàn toàn 9,6gMg trong một lượng HNO
3
thì thu được 2,464 lít
A ở 27,3
0
c và 1 Atm (khí).
Xác đònh A.
3/ Đốt cháy hoàn toàn (a)g một hỗn hợp gồm 2 andehit thuộc dãy đồng
đẳng của acid focmic thu được 14,08g CO
2
. Mặt khác khi cho (a)g hỗn hợp
andehit này tác dụng hết với lượng dư dung dòch AgNO
3
trong amoniac, sau phản
ứng thu được 25,92g bạc và được dung dòch. Khi dung dòch này phản ứng với
lượng dư HCl không giải phóng chất khí. Viết công thức phân tử và công thức
cấu tạo của các chất khí, biết M mỗi andehit đều nhỏ hơn 3 so tỉ khối N
2
.
Bài 6: Dành cho học sinh các lớp chuyên.
1/ Trong các phân tử N
2

, C
2
, O
2
, CN,CO và NO thì phân tử nào.
a. Là phân tử nhận thêm 1 electron tạo AB
-
bền hơn.
b. Mất một electron để tạo AB
+
kém bền hơn.
c. Là bền hơn những ion tương ứng AB
+
và AB
-
.
2/ Cho các thế chuẩn sau:
AgBr
(r)
+ 1e  Ag + Br
-

E
0
1
= 0,0713V
Ag
+
+ 1e  Ag E
o

2
= 0,7996V
a. Trên cơ sở những số liệu này hãy tính tích số hoà tan của AgBr ở 25
0
c. Độ hoà
tan của AgCl là 1,274.10
-5
M.
b. Từ đó hãy tính G
0
với quá trình: AgCl
/
=
/
Ag
+
+ Cl
-
3/Viết sơ đồ điều chế (tổng hợp):
3,3,5-trimetyl heptanol-1 từ hợp chất có magie và xuất phát từ etanol. (Các
bài tập ở bài tập 6 trích từ đề thi olympic quốc gia của 1 số nước Châu Âu)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×