1 | P a g e
KHOA XÂY DỰNG
***
BÀI GIẢNG
CÁC GIẢI PHÁP NỀN
MÓNG HỢP LÝ
BIÊN SOẠN: ThS. BẠCH VĂN SỸ
2 | P a g e
Chuyên đề 1:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG MỀM
I. Đặt vấn đề:
Trong quá trình thit k i ct, vì gp phi lt yu (áp lc tiêu
chun ca nt nhi m rng ra rt gn nhau (hình 2.1). Mt khác vì
t yu, nên nt s bin dng nhia li có kh u. Trong nhng
u kiy cn làm móng liên t cng l chn gii
i hàng ct.
1 2 3 4
D
C
B
A
Hình 2.1
Chiu rng c nh bng cách ly di trong quá
c ct (hình 2.2).
1 2 3 4
D
C
B
A
Hình 2.2
lún ci hàng ct hoàn toàn ging v
phn tính toán lún c
Tính toán ci hàng cn không ging nh tính toán
cht kt cu liên tc, trng thái ng sut bin dng bin
i theo mt quy lut phc tp, không th xét m
bng hoi ct.
ng hoi ct ta luôn b qua bin dng
ca bn thân móng (xem móng là tuyi cng) và phn lc nn tác dng lên móng hoc là
3 | P a g e
phân b u (khi ti trng tác d hoc là phân b bc nht (khi ti trng tác dng
i vi hàng ct nu mu nh ni
l t dm liên
tc. ng vai trò các gi ta, còn ti trng thì chính là phn lc n
na xem phn lc nn phân b u v r (Hình 2.3):
m
tt
F
N
r
i hàng c dm liên tc thì chng nh qua
bin dng ca bn thân móng mà còn phi b qua bin dng ca công trình bên trên nói chung
(có xem công trình bên trên là tuyi cng thì các chân ct mi ta
c tính toán này ch
Công trình bên trên là tuyi cng
Phn lc nn là phân b u.
Trong thc t, theo nhng kt qu thí nghing, quan trc thì c
hai yêu cu trên không th c: công trình (tr nhc bi
nhà cao trên 9 tng bao gi n dng, còn phn lc nn thì bao gi
phân b u. Móng (nht là các móng liên tc, bn thân móng có m c
làm vic cùng vi công trình bên trên và cùng vi nt. Trng thái ng sut bin dng ca
móng và công trình (có liên kt vi nhau) mt mt ph thuc vào trng thái bin dng ca bân
thân nó, mt khác ph thuc vào trng thái bin dng ca nn.
Mu bn) ca móng và kt cu bên trên, phnh trng thái
ng sut bin dng cu kin làm vic cùng vi nt có bin dng. Chính xác
là xem móng cùng vi kt cu bên trên (là mt h kt cu gm nhiu phân t) vi
nh cng, bin dnh cùng vi nt, tt c làm vic trong mt tng
th thng nht.
Vi tng th kt cu bên trên móng nn còn có nhi
v mt thut toán, v cng ca h, nc áp
dng rng rãi trong thc t thit k. Hin nay còn s dng rng rãi tính toán theo cách là
tách riêng móng ra và xét s làm ving thi ca móng và nn.
Ta không gi thit là b qua bin dng ca bp nhn gi
thit phn lc nn phân b u. Xét móng là mt kt cu có bin dt trên n
bin dng chu tác dng ca ti trnh ni lc phát sinh trong
móng. Tr s ni l thuc vào bin dng ca móng, bin dng ca móng
li ph thuc vào bin dng ca nn. Sau khi bit tr s ni lc ri thì vi
ca móng thc hii vi kt cu bê tông cng. nh ni
ln bin dng ca bn thân móng và bin dng ca ni ta gi là
tính toán các kt cu bên trên nn i hoc tính toán các móng mm)
II. Sơ lược về tính toán kết cấu trên nền đàn hồi:
Các công trình xây dng có th t trên nhng l t rt ct n
n lng xây dng trên nhng lt mm. Khi công trình trên
t mi tác dng ca ti trng công trình, nt có bin dng ln, làm cho công trình
bin dng lc trong kt cu ca công trình. Các nt
4 | P a g e
mm có bin dng li ta quen gọi là nền đàn hồi (tuy rng bin dng ca
t không phi là bin di hoàn toàn).
Vic tính toán trng thái ng sut bin dng ca công trình xây d u kin
cùng làm vic vi nn mm (tc là cùng bin dng vi nn) vng quen g
kt cu trên n
c ca kt ci ta phân thành 3 loi kt cu
sau:
Dầm: là kt cu có mc (gi là chiu dài L) lu so vi hai
c kia. Chiu rng b ca dm nh nên có th ng thái ng sut
bin dng ca dm không biu chiu cao h ca dm
khá bé thì khi dm chu un có th chp nhn gi thit tit din phng hay tính
toán theo bài toán ng sut phng.
Dải: là kt cu kéo dài vô hn theo mt din ngang
và quy lut phân b ca ti tri. Khi tính toán ch cn xét bài toán bin
dng phng (ct 1m dài) vì bin dn bng 0.
Tấm hay bản: là kt cc mt bng cùng mt cp ln. Trng thái
ng sut bin dng ca tm bii theo c
V mt hình thc thì có 3 loi kt cu là dm, di và t
cng ca kt c phân ra làm 3 loi khác nhau:
Kt cu mm tuyi: EJ = 0
Kt cu cng tuyi: EJ =
Kt c cng hu hn: EJ # 0
Kt cu tuyi mm thì nn bin d nào kt cn d
th, mà trong kt cu không phát sinh ra ni lc. Trong thc t không có công trình nào mà
5 | P a g e
mm tuyi cng công trình có th m tuyi, chng
h
Khi kt cu cng tuyi thì dù nn bin d nào thì kt cn
dng gì. Tt nhiên trên thc t ng có công trình nào xây trên nn mm mà li không
h bin du bin dng ca bn thân kt cu mà nh n mc có th b c
thì kt ci cng.
Bài toán tính kt cu trên ni ch yt ra cho nhng kt cu cng hu
hi ta quen gi là kt cu mm hay móng mm.
i vi nhà, ta s gp nhiu kt cu kiu di hàng ct). Ni dung ca
vic tính toán dm trên nnh ng sut tip xúc r (ng sut m
c ni lc trong dm: Lc c
Sc bn vt lic là khi dt trên ni (ng
trình trc un ca dm là:
)()(
)(
4
4
xpxq
dx
xyd
EJ
(2.1)
Trong đó:
q(x) ti trng phân b bên ngoài tác dng lên nn
p(x) phn lc ca nn tác dng lên di trng ca dm tác dng
lên dm
+=
P
q(x)
P
q(x)
p(x)
q(x)
y(x) võng ca dm móng
a 2 hàm s t là y(x) và p(x). Ch
thì không th gic bài toán. Điều đó có nghĩa là biến dạng và nội lực của kết cấu không
chỉ phụ thuộc vào tải trọng ngoài và độ cứng của bản thân kết cấu mà còn phụ thuộc vào biến
dạng của nền nữa.
u kin tip xúc: móng và nn cùng làm vic vi nhau, luôn tip xúc vi nhau.
lún ca nn bng v võng ca dm móng). Vì vy, cn thit lp mi quan
h th 2 th hi lún ca mt nn và áp ln lc nn) S(x) = F
1
[p(x)] hoc
p(x) = F
2
[S(x)].
i ta phi dùng mt mô hì mô t tính bin
dng ca n mô hình y, rút ra liên h gia ti trng p(x) tác dng lên nn và bin
dng y(x) ca nn.
III. Một số mô hình nền:
Ta hãy xét xem mt s mô hình n t khác nhau có n nào và các
g trình liên h gia p và y có d nào (quan h phn lc nn và bin dng ca
nn).
1. Mô hình Winkler (1867):
6 | P a g e
thit là ti mm ma dm trên n
h ti trng p t l bc nht v lún S ca n lún này b võng ca dm
y ta có:
)(. xycp
Trong đó:
c h s t l hay hệ số nền, tr s ca nó b ti tr lún nn bng
; th nguyên là p/chiều dài.
i vi dm có chiu rng b, biu thc ca Winkler vit là:
)( )( xybcxp
Hot: b.c = k thì
)(.)( xykxp
Nt tuân theo gi thit ca Winkler thì gi là n
dm trên nc g s nn.
q(x)
q(x)
a)
b)
Hình 2.4: Mô hình nền Winkler
Mô hình nn Winkler cho ta hình nh ca n cng c,
c lp vi nhau (Hình 2.4a). Thiu sót ch yu ca mô hình nn Winkler là
ch nó không phc tính phân phi ct có tính dính và có ma sát trong nên
khi chu ti trng cc b nó có kh ng) c t xung quanh (ngoài
pht ti) vào cùng làm vic vi b phc tính i ta gi
là tính phân phi (Hình 2.4b). Mô hình Winkler vì vc gi là mô hình ni
bin dng cc b. Do không k ti tính phân phi ct mà có nhng sai l
Khi nng nht, ti trng phân b u và liên tc trên dm thì theo mô hình nn
Winkler thì dm s u và không bi un (Hình 2 c ra trong
ng hp n ng nh i dc theo chiu dài ca
dng quan sát thy là ngay khi ti trng phân b u liên tc trên
dm thì dm vn b võng gia (Hình 2.5b). S t gia
phi làm vic nhing xung quanh nhi
u.
a)
b)
Hình 2.5
Khi móng tuyi cng, ti tri xng, móng s u. Theo mô hình
Winkler thì ng sut tip xúc s phân b u. m thc t thì
7 | P a g e
i nhng tm nén cu ng sut tip xúc vn phân b u, nó
phân b theo quy lung cong lõm hoc li tùy theo khong tác dng ca ti
trng.
Mng hp na là khi dm tách ra khi nn gi thit ca Winkler
ng sut tip xúc phi có giá tr ng suc ra dm
và nn không th có ng suc.
Mt thiu sót na ca mô hình nn Winkler là h s nn c là mt thông s có tính
t li vi mt lot thì h s nn
i là hng s, nó bii ph thuc vào hình dc
thuc vào khong ti trng tác d
2. Mô hình nền nửa không gian đàn hồi:
T nha th k 20 các nhà khoa hn mnh m
lý thuyt tính toán kt cu trên nn ni.
t ni vi nh
bin dng E và h s poisson
o
t không phi là vt th n hi hoàn toàn nên thay có
i ta dùng modul bin dng Eo là h s t l gia ng sut và bin dng
toàn phn ct (bao gm bin di và bin d s phân bit các
n dng ca nn vng bin dng ca vt liu dm.
Dùng kt qu ca lý thuy gia ti tr lún y
ca n
Trường hợp bài toán không gian (Hình 2.7a), theo li gii ca Bussines ta có:
dE
P
y
)1.(
0
2
0
(2.2)
Trong đó:
E
0
,
0
modul bin dng và h s poisson ca nn.
P ti trng
d khong cách t t lc
y lún ca nn.
Phu lún (dng lún ca mt ni tác dng ca ti trng hp
mt lc tp trung là mng cong hypebol.
P
P
A
B
a)
b)
Hình 2.7
ng hp bài toán phng, theo li gii c lún cm A so vi
m B (Hình 2.7) là:
d
D
E
Py ln
.
)1(2
0
2
0
(2.3)
Trong đó:
8 | P a g e
E
0
,
0
modul bin dng và h s poisson ca nn.
P ti trng
d khong cách t t lc
y lún ca nn.
A, B
i tác dng ca ti trng tp trung có dng cong hàm s logarit.
Mô hình nn nn tính phân phi ct (bin dng ca
nn xy ra c t ti) vì vy, mô hình này còn gi là mô hình ni bin
dng tng quát.
u sót ch yu c
phân phi ct. Theo mô hình này thì nhm n vô cùng (d =
) mi tt lún.
Thc t t không phi là mt vt th i, tính phân phi ca nó yu so vi vt
th i. Kt qu thí nghim cho thy là, tuy ngoài pht ti nt vng
ch trong phm vi nh mà thôi, ra ngoài mt vùng gii hn không ln lm, n
không còn lún na.
so sánh, Hình 2.8 trình bày mt bin dng ca nn theo mô hình Winkler (4) theo
mô hình ni (2) và kt qu thí nghim (3).
4
3
2
Hình 2.8
Thii ct dn hu qu nghiêm trng là tr
s ni lc trong kt cu tính theo mô hình này rt lc mt bng ca kt cu càng
ln thì ng ca s i ca t càng ln.
Vì mô hình nn ni và mô hình nu có thiu sót, nên
xut nhi mô t tính bin dng ca nn
t cho sát vi thc t k n mt s mô hình nu:
Mô hình nn màng: do M.M. Filonenko Borodits nêu ra
Mô hình nn tm: ca V.G Vlaxov.
Mô hình ni vi 2 h s nn: ca P.L. Pasternak.
Mô hình li có chiu dày hu hn: ca K.E. Iêgorov
Mô hình nn ni có Eo bii
IV. Lựa chọn mô hình nền và các phương pháp tính toán dầm trên nền đàn hồi:
trên, t nh a trên mô
hình nt là nn mnh m. Mô hình nng
n.
kt qu công trình nghiên cu
thc nghim rng ln hành th t ngoài hing vi nhng tm nén
ng kính d = 500 t th nén bao gm nhiu loi khác nhau h
khp các vùng ca Liên Xô, thi gian thí nghim là c mùa xuân, mùa thu và mùa hè. Áp lc
trên tng cn 0.8 kt qu thc
nghiy các tác gi ng kt lun sau:
9 | P a g e
lún m t ngoài ph t ti tt r ng vùng có lún
khong (0.3 ng kính tm nén tùy vào lot và trng thái cNhư
vậy là đất có tính phân phối rất yếu.
m ca t gim
Mt bin dng ca nn khi xem ni tt quá chm
so vi mt bin dng thc t ca nn quan sát thy khi thí nghim ngoài hin
ng.
phải đi đến kết luận cuối cùng là mô hình nền Winkler phù hợp với nền đất
mềm hơn. V thiu sót ca mô hình này ch h s n
phi là hng s t nhiên. Vì thc cht bin dng ct là phi tuyn (ngay t
nhng ti trng nh u tiên) cho nn dù là mô hình n hông th c
n dng ct là mt hng si, ph thu cng ca
công trình và khong tác dng ca ti trng.
Còn nhng mô hình nn khác, chng hn mô hình 2 h s nn, có th ph
quang cnh bin dng thc t ca n c tp,
nht là khi vinh tr s ca các thông s i là d dàng.
Cho nên mô hình nn Winkler (mt h s nn) va gi thc t, vn,
tin dùng trong tính toán thit k.
u kin c ta, khi xây dng công trình ng bng nhng
bng Sông Hng và sông Cu Long s gt rt mm, cha nhia mc
ngng rt cao. Nhu ki tin rng tính phân phi ct rt y
nên chn mô hình nn Winkler.
m trên ni hin nay có th k mt s
sau:
Dùng cho mô hình ni:
Phương pháp B.N. Jemoskin
Phương pháp Gorbunow Poxadov
Phương pháp Ximvulidi
Dùng cho mô hình nn Winkler:
Phương pháp thông số ban đầu của Krưylov
Phương pháp của L.P. Pasternak
Phương pháp thông số ban đầu cải tiến của V.A.Florin
Phương pháp phần tử hữu hạn.
ni dung bài ging này gii thiu các b
n t hu hn kt hp vi phn mm tính
toán kt cu Sap 2000 V15.
V. Tính toán một số kết cấu móng bằng phương pháp dầm trên nền đàn hồi:
1. Móng băng một phương dưới hàng cột
1. 1 Trình tự tính toán:
Bước 1: Xác định tải trọng tính móng
Bước 2: Xác định kích thước sơ bộ đáy móng
Bước 3: Kiểm tra nền theo TTGH I (nếu cần)
10 | P a g e
Bước 4: Phân tích dầm trên nền đàn hồi
Bước 5: Kiểm tra chiều cao móng
Bước 6: Tính thép móng
1. 2 Xác định tải trọng tính móng
sang.
1. 3 Sử dụng các phần mềm kết cấu phân tích dầm trên nền đàn hồi
a. Phương pháp hệ số nền không đổi
Các ph
i
=k
s
.A
i
(A
i
ay
các lò xo.
s
Xác định k
s
theo bảng tra:
Theo Das, Principles Of Foundation Engineering, 1998:
Bảng 2.19 Hệ số nền k
s
Loại đất
k
s
, kN/m
3
8000-25000
25000-125000
125000-375000
Cát bão hoà
10000-15000
35000-40000
130000-150000
12000-25000
25000-50000
11 | P a g e
> 50000
Ng
s
s
ng trong các tính toán
s
Xác định k
s
theo kết quả thí nghiệm bàn nén ở hiện trường:
s
Terzaghi:
M
b
b
kk
1
1s
k
1
-
1
,
b -
+
2
1
1s
b2
bb
kk
+
m5,1
5,0m
kk
1s
k
1
-
,
1
>3.
s
s
s
Xác định k
s
theo công thức thực nghiệm:
s
Vesic:
)1(b
E
1
E
IE
bE
.
b
65,0
k
2
s
2
s
12
ff
4
s
s
E
f
-
E
s
-
12 | P a g e
i
ii
S
h
hE
E
E
i
, h
i
-
I
f
- t ngang móng,
-
Bảng 2.20 Trị số
0,4-0,5
0,45-0,50
0,3-0,4
0,2-0,35
Xác định k
s
theo lý thuyết tính lún:
s
k
s
tb
s
2
m
tb
E
)1(pb
S
m
Bảng .
E
s
11
3
1
3
1
2/3
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
1
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
s
2
tb
bl
blbl
.
3
2
lbl
lbl
lnb
bbl
bbl
lnl
E
)1(p2
S
l
1
= 0,5l , b
1
= 0,5b
13 | P a g e
333.33 kN
x
l = 16.4 m
333.33 kN
54.17 kNm
50 kNm
291.67 kN
1.0
291.67 kN
50 kNm
333.33 kN
54.17 kNm
1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.0
1.4
32.42 kN/m
1110987
6
5
4321
0.5
1.4 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.4
0.5
k1
k2 k3 k4
k5
k6 k7 k8 k9 k10 k11
32.42 kN/m
54.17 kNm
333.33 kN
50 kNm
291.67 kN291.67 kN
50 kNm
54.17 kNm
333.33 kN
b. Phương pháp hệ số nền thay đổi
s
Bước 1:
chính xác.
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:
Bước 5:
Bước 6:
Hình 2.9 Xác định độ cứng lò xo thay thế
14 | P a g e
-
-
Trong Bước 3
iis
2
j
ii
RE
)1(P
S
S
ij
j
R
ij
ii
i
thành áp
i
i
:
i
i
i
F
P
p
S
ii
=
lbl
lbl
lnb
bbl
bbl
ln.l
E
)1(p2
S
22
22
22
22
s
2
i
i0
S
ii
=
i0ci
S5,0S
S
ii
=
lb4l
llb4
lnb
b2bl
l
lnl
E
)1(p2
22
22
22
s
2
i
S
ii
=
bl4b
bbl4
lnb
l2lb
b
lnb
E
)1(p2
22
22
22
s
2
i
S = S
ii
+
1n
1i
ij
S
Ví dụ 2.1
Dày
(m)
W
(kN/m
3
)
s
(kN/m
3
)
W
%
I
L
II
o
c
II
(kPa)
E
(kPa)
0,7
17
15 | P a g e
Sét
2,5
18,6
27,1
31
0,504
11
17
8000
Sét pha
10
17,9
26,9
32
0,643
9
16
7500
tn
65 kNm
400 kN
65 kNm
400 kN
350 kN
60 kNm
400 kN
l = 16.4 m
x
20 kN
40 kNm 40 kNm
20 kN
40 kNm
20 kN
40 kNm
20 kN
40 kNm
20 kN
b
A B C D E
1
3.6 3.6 3.6 3.6
1
350 kN
60 kNm
Giải:
tt
tc
0A
0A
N
350
N
n 1,2
= 291,67 kN =
tc
0E
N
tt
tc
0B
0B
N
400
N
n 1,2
= 333,33 kN =
tc tc
0C 0D
NN
tt
0yA
tc
0yA
Q
20
Q
n 1,2
= 16,67 kN =
tc tc tc tc
0yB 0yC 0yD 0yE
Q Q Q Q
tt
tc
0xA
0xA
M
40
M
n 1,2
= 33,33 kNm =
tc tc tc tc
0xB 0xC 0xD 0xE
M M M M
:
R =
''
12
II II II II 0
tc
mm
(Ab B.h. D.c .h )
k
h
0
= 0 :
m
1
sét có I
L
= 0,504 > 0,5,
m
2
k
tc
w
,
s
và
II
= 11
o
, c
II
16 | P a g e
II
= 11
o
o
0,25
A
11
cotg(11 ) 0,5
180
= 0,21
o
B1
11
cotg(11 ) 0,5
180
= 1,83
o
o
cotg(11 )
D
11
cotg(11 ) 0,5
180
= 4,29
s
W
(1 W)
26,7(1 0,31)
e 1 1
18,6
= 0,88
sn
dn
26,7 10
1 e 1 0,88
= 8,88 kN/m
3
ii
'
II
h
17.0,7 0,6.18,6 0,2.8,88
h 1,5
= 16,56 kN/m
3
II dn
= 8,88 kN/m
3
Gi
R =
1,1.1
(0,21.1, 4.8,88 1,83.1,5.16,56 4,29.17)
1
= 133,1 kPa
:
h.
b
e6
1
b.l
N
p
tb
b
tc
0
tc
min
max
tc
i0
tc
0
NN
= 2.291,67 + 3.333,33 = 1583,33 kN
tc
0
m
tc
y0
tc
x0
b
N
h.QM
e
33,1583
7,0.67,16.533,33.5
= 0,142 m
)9,05,1.(20
4,1
142,0.6
1
4,1.4,16
33,1583
p
tc
min
max
tc
max
p
= 158,93 kPa
tc
min
p
= 74,99 kPa
h.
b.l
N
p
tb
tc
0
tc
min
max
)9,05,1.(20
4,1.4,16
33,1583
= 116,96 kPa
Có:
tc
max
p
= 158,93 kPa < 1,2R = 1,2.133,1 = 159,72 kPa
tc
tb
p
= 116,96 kPa < R = 133,1 kPa
tc
min
p
= 74,99 kPa > 0
tc
max
p
Tính toán lún và kiểm tra chiều cao móng băng dưới cột:
17 | P a g e
ví dụ 2.1
y
= 0,020968 m
4
.
0.30.20.2
1.4 m
0.4
0.7m
a. X
s
b.
s
c.
Giải
a. Xác định sơ bộ k
s
theo lý thuyến bán không gian biến dạng tuyến tính:
bt
z 1,5m
= 17.0,7 + 18,6.0,6 + 8,88.0,2 = 24,84 kPa
p
gl
=
tc
tb
p
-
bt
z 1,5m
= 116,96 - 24,84 = 92,12 kPa
b = 1,4 m H= 5.1,4 = 7m
-0,6--
pha (E=7500 kPa).
ii
s
i
E h 8000.1,7 7500.5,3
E
h7
= 7621 kPa
7621
)45,01(4,1.12,92.32,2
E
)1(bp
S
2
s
2gl
m
tb
= 0,03097 m
(
m
l 16,4
11,71
b 1,4
)
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
11
2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
tb
3/2
2 2 3 3
s
1 1 1 1
11
l b b l b l
l ln b ln
l b b l b l
2p(1 )
S
E
l b l b
2
.
3
lb
18 | P a g e
2 2 2 2
2 2 2 2
2
tb
3/2
2 2 3 3
8,2 0,7 0,7 8,2 0,7 8,2
8,2ln 0,7ln
8,2 0,7 0,7 8,2 0,7 8,2
2.92,12(1 0,45 )
S
7621
8,2 0,7 8,2 0,7
2
.
3 8,2.0,7
S
tb
= 0,0316 m
k
s
=
gl
tb
p 92,12
S 0,0316
= 2912 kN/m
3
b. Tính toán độ lún của móng theo phương pháp hệ số nền thay đổi
V15
p
d
= b[
tb
.(h+h
tn
) -
bt
z 1,5m
]
Trong đó:
tb
.(h+h
tn
gây ra,
bt
z 1,5m
p
d
= 1,4[20(1,5 + 0,9) - 24,84] = 32,42 kPa
333.33 kN
x
l = 16.4 m
333.33 kN
54.17 kNm
50 kNm
291.67 kN
1.0
291.67 kN
50 kNm
333.33 kN
54.17 kNm
1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.0
1.4
32.42 kN/m
1110987
6
5
4321
0.5
1.4 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.8 1.4
0.5
k1
k2 k3 k4
k5
k6 k7 k8 k9 k10 k11
32.42 kN/m
54.17 kNm
333.33 kN
50 kNm
291.67 kN291.67 kN
50 kNm
54.17 kNm
333.33 kN
Hình 2.10 Xác định độ cứng lò xo thay thế
19 | P a g e
k
1
= k
11
= k
s
.b.l
1
= 2912.1,4.0,5 = 2038,4 kN/m
k
2
= k
10
= k
s
.b.l
2
= 2912.1,4.2,4 = 5707,52 kN/m
k
3
= k
4
= k
5
= k
6
= k
7
= k
8
= k
9
= k
s
.b.l
3
= 2912.1,4.1,8 = 7338,24 kN/m
Điểm
x, m
P
i
,kN
1
0
64,84837
2
1
181,5444
3
2,8
231,9959
4
4,6
232,0045
5
6,4
231,2635
6
8,2
231,7046
7
10
231,2635
8
11,8
232,0045
9
13,6
231,9959
10
15,4
181,5444
11
16,4
64,84837
i
i
i
P
K
S
x, m
P
i
,kN
S
i
, m
K
i
, kN/m
1
0
64,84837
0,02735
2371,06
2
1
181,5444
0,03483
5212,3
3
2,8
231,9959
0,03895
5956,25
4
4,6
232,0045
0,04056
5720,03
5
6,4
231,2635
0,04119
5614,55
6
8,2
231,7046
0,04143
5592,68
7
10
231,2635
0,04119
5614,55
8
11,8
232,0045
0,04056
5720,03
9
13,6
231,9959
0,03895
5956,25
10
15,4
181,5444
0,03483
5212,3
11
16,4
64,84837
0,02735
2371,06
i
20 | P a g e
x, m
P
i
,kN
S
i
, m
K
i
, kN/m
100.(K
i
-K
i-1
)/K
i-1
1
0
83,70304
0,03114
2687,96
13,37
2
1
189,0735
0,03604
5246,21
0,65
3
2,8
224,8036
0,03826
5875,68
-1,35
4
4,6
223,6156
0,03952
5658,29
-1,08
5
6,4
223,8263
0,04015
5574,75
-0,71
6
8,2
224,9742
0,04044
5563,16
-0,53
7
10
223,8263
0,04015
5574,75
-0,71
8
11,8
223,6156
0,03952
5658,29
-1,08
9
13,6
224,8036
0,03826
5875,68
-1,35
10
15,4
189,0735
0,03604
5246,21
0,65
11
16,4
83,70304
0,03114
2687,96
13,37
x, m
P
i
,kN
S
i
, m
K
i
, kN/m
100.(K
i
-K
i-1
)/K
i-1
1
0
92,52622
0,03277
2823,5
5,04
2
1
186,9491
0,03597
5197,36
-0,93
3
2,8
220,3137
0,03781
5826,86
-0,83
4
4,6
221,4901
0,03925
5643,06
-0,27
5
6,4
223,5277
0,04007
5578,43
0,07
6
8,2
225,4043
0,04043
5575,17
0,22
7
10
223,5277
0,04007
5578,43
0,07
8
11,8
221,4901
0,03925
5643,06
-0,27
9
13,6
220,3137
0,03781
5826,86
-0,83
10
15,4
186,9491
0,03597
5197,36
-0,93
11
16,4
92,52622
0,03277
2823,5
5,04
x, m
P
i
,kN
S
i
, m
K
i
, kN/m
100.(K
i
-K
i-1
)/K
i-1
1
0
96,63123
0,03349
2885,38
2,19
2
1
184,4989
0,03577
5157,92
-0,76
3
2,8
218,2426
0,03759
5805,87
-0,36
4
4,6
221,0198
0,03918
5641,14
-0,03
5
6,4
223,987
0,04011
5584,32
0,11
6
8,2
226,2589
0,04052
5583,88
0,16
7
10
223,987
0,04011
5584,32
0,11
8
11,8
221,0198
0,03918
5641,14
-0,03
21 | P a g e
9
13,6
218,2426
0,03759
5805,87
-0,36
10
15,4
184,4989
0,03577
5157,92
-0,76
11
16,4
96,63123
0,03349
2885,38
2,19
x, m
P
i
,kN
S
i
, m
K
i
, kN/m
100.(K
i
-K
i-1
)/K
i-1
1
0
98,59151
0,03383
2914,32
1
2
1
182,914
0,03563
5133,71
-0,47
3
2,8
217,4014
0,0375
5797,37
-0,15
4
4,6
220,974
0,03917
5641,41
0
5
6,4
224,2864
0,04014
5587,6
0,06
6
8,2
226,6834
0,04056
5588,84
0,09
7
10
224,2864
0,04014
5587,6
0,06
8
11,8
220,974
0,03917
5641,41
0
9
13,6
217,4014
0,0375
5797,37
-0,15
10
15,4
182,914
0,03563
5133,71
-0,47
11
16,4
98,59151
0,03383
2914,32
1
x, m
P
i
,kN
S
i
, m
K
i
, kN/m
100.(K
i
-K
i-1
)/K
i-1
1
0
99,53848
0,03398
2929,33
0,52
2
1
182,0128
0,03555
5119,91
-0,27
3
2,8
217,0787
0,03747
5793,4
-0,07
4
4,6
220,9971
0,03917
5642
0,01
5
6,4
224,4327
0,04016
5588,46
0,02
6
8,2
226,8985
0,04059
5590,01
0,02
7
10
224,4327
0,04016
5588,46
0,02
8
11,8
220,9971
0,03917
5642
0,01
9
13,6
217,0787
0,03747
5793,4
-0,07
10
15,4
182,0128
0,03555
5119,91
-0,27
11
16,4
99,53848
0,03398
2929,33
0,52
5%.
22 | P a g e
§é lón, m
0.033
0.034
0.035
0.036
0.037
0.038
0.039
0.04
0.041
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
To¹ ®é x, m
§é lón, m
Hình 2.10 Biểu đồ lún
c. Xác định mômen, lực cắt trong móng:
x
K
s
(kN/m3)
b
i
(m)
l
i
(m)
Ki
(kN/m)
1
0
4184.76
1.4
0.125
732.33
2
0.25
3791.62
1.4
0.25
1327.07
3
0.5
3398.48
1.4
0.25
1189.47
4
0.75
3005.34
1.4
0.25
1051.87
5
1
2612.2
1.4
0.35
1279.98
6
1.45
2533.89
1.4
0.45
1596.35
7
1.9
2455.59
1.4
0.45
1547.02
8
2.35
2377.28
1.4
0.45
1497.69
9
2.8
2298.97
1.4
0.45
1448.35
10
3.25
2283.95
1.4
0.45
1438.89
11
3.7
2268.93
1.4
0.45
1429.43
12
4.15
2253.91
1.4
0.45
1419.96
13
4.6
2238.89
1.4
0.45
1410.5
14
5.05
2233.58
1.4
0.45
1407.16
15
5.5
2228.27
1.4
0.45
1403.81
16
5.95
2222.95
1.4
0.45
1400.46
17
6.4
2217.64
1.4
0.45
1397.11
18
6.85
2217.8
1.4
0.45
1397.21
19
7.3
2217.95
1.4
0.45
1397.31
20
7.75
2218.11
1.4
0.45
1397.41
21
8.2
2218.26
1.4
0.45
1397.5
22
8.65
2218.11
1.4
0.45
1397.41
23
9.1
2217.95
1.4
0.45
1397.31
23 | P a g e
24
9.55
2217.8
1.4
0.45
1397.21
25
10
2217.64
1.4
0.45
1397.11
26
10.45
2222.95
1.4
0.45
1400.46
27
10.9
2228.27
1.4
0.45
1403.81
28
11.35
2233.58
1.4
0.45
1407.16
29
11.8
2238.89
1.4
0.45
1410.5
30
12.25
2253.91
1.4
0.45
1419.96
31
12.7
2268.93
1.4
0.45
1429.43
32
13.15
2283.95
1.4
0.45
1438.89
33
13.6
2298.97
1.4
0.45
1448.35
34
14.05
2377.28
1.4
0.45
1497.69
35
14.5
2455.59
1.4
0.45
1547.02
36
14.95
2533.89
1.4
0.45
1596.35
37
15.4
2612.2
1.4
0.35
1279.98
38
15.65
3005.34
1.4
0.25
1051.87
39
15.9
3398.48
1.4
0.25
1189.47
40
16.15
3791.62
1.4
0.25
1327.07
41
16.4
4184.76
1.4
0.125
732.33
V15
Q
max
= 177,57 kN
Q
min
= -226,75 kN
M
max
= 226,71 kNm
M
min
= -26,99 kNm
1. 4 Kiểm tra chiều cao móng:
s
= (1/10÷1/8)l
.
(Hình 2.12).
nghiêng góc 45
o
tt
max0
N
tt
y
M
không
24 | P a g e
Q0y
Mox
Nmax
l
nh,i+1
l
nh,i
x
b
l
h
s
h
os
b
c
h
ob
b
s
h
ob
c
45°
Mox
Q0y
Nmax
h
ob
h
b
p
tt
c
max
tt
p
p
tt
min
Hình 2.12 Kiểm tra chiều cao bản móng băng theo điều kiện chọc thủng
N
ct
R
bt
.h
ob
.l
2
ll
l
1i,nhi,nh
N
ct
ct
= l.c.p
ct
2
h2bb
c
obs
2
pp
p
tt
c
tt
max
ct
,
c.
b
pp
pp
tt
min
tt
tttt
max
maxc
b
e6
1
b.l
N
p
tt
maxo
tt
min
max
, e =
tt
maxo
s
tt
oy
tt
ox
N
h.QM
bt
tt
ct
ob
R
c.p
h
b
h
ob
+ a
bv
,
b
150 mm.
1. 5 Tính thép móng:
Hình 2.13.
a)
As2 As3 As1
As4
As6
As5
b)
As1As2 As3
As6
As4
As5
a) mặt cắt ngang, b) mặt cắt qua dầm móng
Hình 2.13 Bố trí cốt thép trong móng băng
Tính A
s1
:
25 | P a g e
tt
max0
N
móng.
(Hình 2.14).
2
tt
1
tt
max
1
lB.
6
pp2
M
B =
2
bb
s
,
B.
b
pp
pp
tt
min
tt
tttt
1
max
max
obs
b
1s
hR9,0
M
A
R
s
-
Yêu cầu chọn thép:
mm200amm100
mm10
Tính A
s2
, A
s3
:
A
s2
, A
s3
, A
s4
s2
và A
s3
s4
s2
, A
s3
sau:
Bước 1: 10a200 A
s2
Bước 2:
s2
):
R
obb
2ss
bhR
AR
Tra Bảng 2.16
R
R
m
= (1-0,5)
Hình 2.14 Sơ đồ tính thép bản móng
theo phương cạnh ngắn
tt
max
p
tt
1
p
B
b
s
h
ob
h
b
B
b