Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

bài giảng cơ học đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 114 trang )

1
1
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
2
Tài liệu Tham khảo (Reference Book):
Vietnamese:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
۞ Cơ Học Đất (Nguyễn Đình Dũng, NXB XD)
۞ Cơ Học Đất (Trường Đại học Thủy lợi)
۞ Cơ Học Đất (Trường Đại học Xây dựng)
۞ Cơ Học Đất (Trường Đại học GTVT)
۞ Cơ Học Đất (Whilow)
English:
۞ Principles of geotechnical engineering (5th Edition, Das)
۞ Advanced Soil Mechanics (2nd edition, Das)
۞ Fundamentals of soil mechanics (Taylor)
2
3
Nội Dung (Content):
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
Chapter 1:
Bản Chất Vật Lý Của Đất
1

1.1 Nguồn góc quá trình hình thành đất
1.2 Thành phần của đất
1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất
1.4 Xác định các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất
1.5 Phân loại đất

3


1
5
Bản chất vật lý của đất:
1.1 Nguồn góc quá trình hình thành đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Đất là sản phẩm của quá trình phong hóa đá góc
 Đá có được phân loại:
 Đá magma
 Đá trầm tích
 Đá biến chất

 Các dạng phong hóa:
 Phong hóa vật lý: do nhiệt độ, gió, nước chảy, sóng … )
=> không có sự thay đổi thành phần hóa học.
 Phong hóa hóa học: chất khoáng của đá góc bị thay đổi bởi các
phản ứng CO2, nước với khoáng
 Phong hóa sinh vật: do các vi sinh vật phân hủy chất khoáng







1
6
Bản chất vật lý của đất:
Hình ảnh đá magma, trầm tích và biến chất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
Đá Granit

Đá Cuội kết
Đá Gonai
4
1
7
Bản chất vật lý của đất:
Hình ảnh hiện tượng phong hóa:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
Đá hình Nấm ở Ai cập
ở trên sa mạc
Hòn trống mái ở vịnh
Hạ long
Ở Yehliu -Taiwan
1
8
Bản chất vật lý của đất:
1.1 Nguồn góc quá trình hình thành đất (tt):
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Quá trình trầm tích và đặc điểm của đất trầm tích:
 Quá trình trầm tích: sản phẩm sau khi bị phong hóa sẽ bị cuốn đi
nơi khác, tùy theo kích thước hạt to nhỏ mà trong quá trình di
chuyển chúng sẽ lắng động thành các tầng đất khác nhau.









 có 3 nhóm trầm tích khác nhau:
• Trầm tích lục địa: đất tàn tích, sườn tích, bồi tích, lũ
tích, băng tích, đất phong thành, etc.
• Trầm tích vũng vịnh: thường là bụi, bùn, sét, etc
• Trầm tích Biển:


Quá trình trầm tích do vận chuyển của dòng nước
5
1
9
Bản chất vật lý của đất:
1.2 Thành phần của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Đất: thông thường đất có cấu tạo 3 pha: hạt đất (pha rắn), nước (pha lỏng)
và lỗ rỗng (pha khí)




1.2.1 Thành phần khoáng vật của hạt đất:
1
10
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
Có 3 loại:
 Khoáng vật nguyên sinh: thường gặp fenpat, thạch anh, mica. =>
các loại đất có thành phần KVNS thì kích thước lớn, d > 0.005mm
 Khoáng vật thứ sinh: gồm kaolinit, ilit, monmorilonit, canxit… =>
hình thành nên hạt sét

 Chất hóa hợp hữu cơ: sản phẩm của quá trình phân hóa xác thực
động vật (chất hữu cơ).




1.2.1 Thành phần khoáng vật của hạt đất:
Kaolinit monmorilonit
ilit
6
1
11
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Kích cở của hạt: có nhiều cách phân loại.


1.2.2 Cấp phối hạt của đất:
Kaolinit monmorilonit
ilit
1
12
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
Kaolinit monmorilonit
ilit
7
1
13

Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng











 Phương pháp phân tích thành phần hạt :
 Phương pháp sàng (Sieve analysis): D
hạt
>= 0.1mm (TCVN),
0.075mm (ASTM)
 phương pháp tỷ trọng kế (Hydrometer analysis): D
hạt
< 0.1mm or
0.075mm (ASTM)



1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
Kaolinit monmorilonit
ilit
1
14

Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp sàng (Sieve analysis):
 Rây đường kính tiêu chuẩn: 10, 5, 2, 1, 0.5, 0.25, 0.1mm (TCVN)
25, 19, 9.5, 4.75, 2, 0.85, 0.425, 0.25, 0.15, 0.075mm (ASTM)
(No4, No10, No20, No40, No60, No100, No200)
 Đất sau khi được làm tơi các hạt.
 Cân lại lượng hạt trên các sàng
 xác định hàm lượng riêng của từng nhóm hạt so với tổng trọng lượng
hạt khô đem làm thí nghiệm.
 xác định hàm lượng tích lũy của từng nhóm hạt (p% )


1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
Kaolinit monmorilonit
ilit
8
1
15
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Kích cở sàng theo ASTM (American Society for Testing and Materials)
1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
Kaolinit
ilit
1
16
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp sàng (Sieve analysis):

Example:
Ws(GM-1) = 1493.33 g, Ws(SM-1) = 350 g, Ws(CL-01) = 250.49 g

1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
9
1
17
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp tỷ trọng kế (Hydrometer analysis):
 Dựa vào tốc độ chìm lắng của các hạt để phân chia kích cỡ hạt
 Giả định hạt là hình cầu, tốc độ chìm lắng tính theo công thức của
Stokes :

1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
1
18
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp tỷ trọng kế (Hydrometer analysis):

1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
10
1
19
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp tỷ trọng kế (Hydrometer analysis):

1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):

Từ Li, Ni, ti ta tính được đường kính hạt d và lượng
chứa của các hạt <= d, tính bằng % trọng lượng của
mẫu đất được làm thí nghiệm.
Hàm lượng tích lũy theo d:
 
wti
h
d
V
Q
p











1
1
20
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Đường cong cấp phối hạt:
Có 5 thông số xác định được từ đường
cong cấp phối

1. Đường kính hiệu quả d10
2. Đường kính chi phối d60
3. Hệ số đồng đều Cu:



cấp phối tốt khi Cu > 4
4. Hệ số đường cong Cc:



Cc càng bé thì đường cong càng đều đặn.
Cc = (1-3) là tốt


1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
10
60
d
d
C
u

1060
2
30
dd
d
C
c


11
1
21
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
1.2.2 Cấp phối hạt của đất (tt):
5. Terzaghi and Peck, D15 sử dụng để xác định cấp phối của vật liệu
cho ổn định chống xói mòn:
1
22
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
1.2.3 Nước trong đất:
Gồm có 3 loại cơ bản sau:
 Nước trong các hạt khoáng vật:
 Nước kết hợp mặt ngoài:
 Nước tự do:
1.2.4 Khí trong đất:
12
1
23
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Xuất phát từ mô hình đất 3pha:
Để tiện so sánh và tính toán thì các kí hiệu sau đây được hiểu như sau:
 : khối lượng (dung trọng) thể tích (g/cm3, T/m3)
 : trọng lượng thể tích (N/cm3, kN/m3)
Quan hệ:  = .g


1
24
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Trọng lượng thể tích tự nhiên ():


Trọng lượng thể tích bão hòa (
bh
, 
sat
):



 Trọng lượng thể tích đẩy nổi (
đn
):





 Trọng lượng thể tích khô (
k
, 
d
):




g
V
gm
V
Q
.
.


)/(,
.
3
mKN
V
VQ
rnh
bh




nbhđn
hnh
đn
mKN
V
VQ






 )/(,
.
3
W
mKN
V
Q
k
h
k
01.01
);/(,
3




 Độ ẩm(W%):


 Độ bão hòa (Sr):



 Hệ số rỗng e (ε)




 Độ rỗng n



 Tỷ trọng hạt , Gs




%100.%100.
h
n
h
n
m
m
Q
Q
W 
r
n
R
V
V
S 
h
r

V
V
e 
%100
V
V
n
r

n
h



13
1
25
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu cơ bản của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Trọng lượng thể tích riêng hạt(
h
):

h
h
h
V
Q



n
h



nk
eW








101.01
n
n
e
k
h


1
1


n
r

e
eS




1
.
nbh
bhn
e





ndn
e




1
1
'
e
W
S
r
01.0*


nbhdn

'
Một số công thức liên hệ:
1
26
Bản chất vật lý của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
Một số giá trị cần chú ý:
14
1
27
Bản chất vật lý của đất:
1.3.1 Các xác định một số chỉ tiêu:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Trọng lượng thể tích tự nhiên ():
 phương pháp dao vòng
 phương pháp bọc sáp
 phương pháp rót cát
 phương pháp hạt nhân

Dao vòng
Bộ TN rót cát
1
28
Bản chất vật lý của đất:
1.3.1 Các xác định một số chỉ tiêu:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Độ ẩm(W%):

 Hộp nhôm
 Tủ sấy
Cân kỹ thuật
15
1
29
Bản chất vật lý của đất:
Một số ví dụ:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
1. Một mẫu đất sét thí nghiệm trong phòng và các số liệu sau đây đã được tập
hợp: Khối lượng của mẫu ẩm: 148.8g, Khối lượng của mẫu khô: 106.2g, Thể
tích của mẫu ẩm: 86.2cm3, Tỷ trọng hạt 2.7. Hãy xác định:
• độ ẩm.
• dung trọng thể tích, dung trọng khô.
• hệ số rỗng, độ rỗng.
• độ bão hòa

2. Một mẫu đất sét cứng ở trạng thái tự nhiên cân nặng 129.1g và có thể tích
là 56.04cm3. Khối lượng thể tích hạt là s = 2650 kg/m3 , khối lượng thể tích
khô là 2200 kg/m3.Hãy tính:
• Độ ẩm
• Hệ số rỗng e
• Độ bão hòa Sr

1
30
Bản chất vật lý của đất:
Một số ví dụ:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
3. Cho một mẫu đất sét, trạng thái dẻo cứng, bão hòa hoàn toàn, có chiều cao

4 cm và đường kính d = 6.4cm, cân nặng 235g. Khối lượng đất sau khi sấy
khô cân nặng 200g. Tỷ trọng hạt G
s
= 2.68. Lấy trọng lượng riêng của
nước là 
w
= 10 kN/m3. Xác định các đặc trung sau của mẫu đất trên:
• Trọng lượng riêng tự nhiên  (kN/m3)
• Hệ số ẩm W%
• Hệ số rỗng e
• Trọng lượng riêng khô d (kN/m3)
4.
16
1
31
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu trạng thái của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Độ chặt tương đối của đất rời (I
D
, D, D
r
):
 Công thức xác định:


minmax
max
ee
ee

I
D



1
32
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu trạng thái của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Độ chặt tương đối của đất rời (I
D
, D, D
r
):
 Thí nghiệm xác định e
max
, e
min
:


D=71
H=125
D=76
15
3
2 1 4
1
- phÔu

- èng mÉu
2
3
- qu¶ c©n
4
- thanh gâ
17
1
33
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu trạng thái của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Độ sệt của đất dính I
L
, B, LI):
 Sơ đồ trạng thái của đất khi thay đổi độ ẩm:






 Wc: giới hạn co
 W
p
, W
d
, PL: giới hạn dẻo ( xác định bằng phương pháp vê giun)
 W
L

, W
ch
, LL giới hạn chảy ( XĐ bằng pp chùy Vasiliev hoặc Casagrande)
 Chỉ số dẻo I
P
:
I
P
= W
L
– W
P



1
34
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu trạng thái của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Độ sệt của đất dính I
L
, B, LI):
 chỉ số độ sệt I
L
, B, LI:








P
P
PL
P
L
I
WW
WW
WW
I





18
1
35
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu trạng thái của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp xác định các giới hạn Atterberg:
 Giới hạn dẻo P
L
, W
p
:








1
36
Bản chất vật lý của đất:
1.3 Xác định các chỉ tiêu trạng thái của đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
 Phương pháp xác định các giới hạn Atterberg:
 Giới hạn chảy W
L
:







19
1
37
Bn cht vt lý ca t:
1.3 Xỏc nh cỏc ch tiờu trng thỏi ca t:
GV. Bch Vn S BM K thut Xõy dng
Phng phỏp xỏc nh cỏc gii hn Atterberg:

Gii hn chy W
L
:







1
38
Bn cht vt lý ca t:
Mt s vớ d:
GV. Bch Vn S BM K thut Xõy dng







5. Mt mu t trng thỏi t nhiờn cú ng kớnh 6.3cm v chiu cao10.2cm, cõn
nng 590g. Ly 14.64G t trờn em sy khụ hon ton, em cõn li c 12.2G.
Gii hn nhóo WL = 25.0%, gii hn do Wp = 15.0%. T trng ht Gs = 2.67.
Ly trng lng riờng ca nc l w = 10kN/m3. Xỏc nh cỏc c trng sau
ca mu t trờn:
a) H s rng e trng thỏi t nhiờn ca mu t.
b) bóo hũa Sr
c) rng n (%)

d) Trng lng riờng y ni (kN/m3)
e) Xỏc nh tờn v trng thỏi ca t
f) Cn thờm vo mu t mt lng nc bao nhiờu (ml) mu t bóo
hũa hon ton?
g) Xỏc nh trng lng riờng bóo hũa khi Sr= 1

6. Một mẫu đất rời đ-ợc mang về thí nghiệm trong phòng và xác định đ-ợc hệ số rỗng ở
trạng thái xốp nhất và chặt nhất t-ơng ứng là 0.83 và 0.55. Tỷ trọng hạt là 2.67. Cũng loại
đất đó xác định đ-ợc độ ẩm là 20% và trọng l-ợng thể tích 18.4 kN/m
3
. Hãy đánh giá trạng
thái của đất.

20
1
39
Bn cht vt lý ca t:
Mt s vớ d:
GV. Bch Vn S BM K thut Xõy dng







7. Thí nghiệm một mẫu đất: khối l-ợng đất tr-ớc khi sấy m
1
= 148.8g, khối l-ợng sau khi sấy
m

2
= 116.2g, thể tích mẫu đất ẩm V = 80.4cm
3
, giới hạn dẻo 32.7%, giới hạn chảy 39.9%
và tỷ trọng 2.71.
Hãy xác định: ộ ẩm tự nhiên, khối l-ợng thể tích tự nhiên, khối l-ợng thể tích khô, hệ số
rỗng, độ bão hoà, tên và trạng thái của đất ?
8. Cho mt mu t cú ng kớnh 7cm, cao 5cm. khi em cõn cú trng lng 365g.
sau khi sy khụ, mu t cõn nng 300g. em mu t lm thớ nghim nhóo do
ta c gii hn nhóo l 27% v gii hn do l 13%. Thớ nghim t trng ht ta
c 2.66. Hóy xỏc nh:
a.Trng lng riờng t nhiờn ca mu t. (18.98)
b. m (21.67%)
c. Trng lng riờng khụ ca mu t. (15.6)
d. H s rng e (0.705)
e. rng n (%) (41.35%)
g. bóo hũa Sr (81.72%)
f. Tờn t (sột pha)
g. Trng thỏi ca t (B=0.62)

Chapter 2:
Tớnh Cht C Hc Ca t
2

2.1 Tớnh chu nộn ca t
2.2 Tớnh thm ca t
2.3 Sc chng ct ca t
2.4 Tớnh m cht ca t



21
2
41
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất ngoài hiện trường (PBT – Plate Bearing Test):
 Mục đích TN: kiểm tra sức chịu tải cho phép của nền đất dưới đáy
móng, qua đó đánh giá được tính bền và tính biến dạng của đất nền.
 Nguyên lý thí nghiệm:
 bàn nén đặt vào đáy móng
 chất tải lên bàn nén
 tải trọng tăng theo từng cấp, quan trắc chuyển vị của bàn nén
 lập biểu đồ đường cong áp lực và độ lún
 Bố trí thí nghiệm:





2
42
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất ngoài hiện trường (PBT – Plate Bearing Test):
 Tiến hành TN:
 điều kiện ổn định lún: đất cát trong 1h, đất sét trong 2h chuyển
vị < 0.2mm
3 giai đoạn thí nghiệm:

 Thí nghiệm 1:Tiến hành tác dụng tải trọng lên bàn nén và theo
dõi độ lún.Vẽ quan hệ S – t => Nhận xét






22
2
43
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất ngoài hiện trường (PBT – Plate Bearing Test):
 Tiến hành TN:
 Thí nghiệm 2: Tiến hành tác dụng tải trọng theo từng cấp và theo
dõi độ lún.Cho ngừng lún sau đó tăng cấp tiếp theo,Vẽ quan hệ S – t,
S – p => Nhận xét:







2
44
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:

GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất ngoài hiện trường (PBT – Plate Bearing Test):
 Tiến hành TN:
 Thí nghiệm 3: Tiến hành tăng tải , dỡ tải đồng thời theo dõi quan
hệ S – p => Nhận xét:




 biến dạng của đất gồm 2 phần (Sđàn hồi, S dư),
nếu ta tăng tải dỡ tải nhiều lần thì biến dạng dư sẽ
mất đi.
 đường tăng tải, dỡ tải không trùng nhau chứng tỏ
đất không phải là môi trường hoàn toàn đàn hồi.
23
2
45
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất ngoài hiện trường (PBT – Plate Bearing Test):
 Kết quả thí nghiệm:
Nếu coi quan hệ S – p là tuyến tính:
Ta có Modul biến dạng Eo





 

S
p
R
d
pF
S
E
o







2
2
157.1
1


2
46
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất trong phòng (OCT – One dimensional Compression Test):
 Thuật ngữ tương tự: thí nghiệm nén một trục, thí nghiệm nén cố kết,
thí nghiệm nén lún
 OCT dùng cho loại đất cát, sét có kết cấu nguyên dạng. Xác định tính

nén lún của đất (giảm thể tích lỗ rỗng) dưới tác dụng của tải trọng thẳng
đứng theo từng cấp áp lực.
 Kết quả thí nghiệm:
thành lập được đồ thị quan hệ e

p (

’): đường cong nén lún
 thành lập được đồ thị quan hệ e

log(

’): đường cong cố kết
 quan hệ s

t ở mỗi cấp tải trọng
 các đặc trưng khác: hệ số nén lún a, modul biến dạng E, hệ số cố
kết Cv…


24
2
47
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất trong phòng (OCT – One dimensional Compression Test):
 Hình ảnh máy nén đất trong phòng:

Mặt cắt hộp nén

2
48
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất trong phòng (OCT – One dimensional Compression Test):
1. Trình tự thí nghiệm:
 chuẩn bị mẫu đất bằng dao vòng, mẫu đất phải được xác định
trước , Wo%.
 đưa mẫu đất vào hộp nén, sau đó tiến hành nén với cấp tải trọng
ban đầu p lấy bằng hoặc nhỏ hơn áp lực tự nhiên:
 gia tải theo từng cấp áp lực đồng thời theo dõi biến dạng lún
trên đồng hồ đo biến dạng.
 thí nghiệm xong, lấy mẫu ra khỏi hộp nén , tiến hành xác định
các giá trị W
t
, 
t
của mẫu đất sau khi nén.
2. Xử lý kết quả:
 xác định trọng lượng thể tích 
t
,  và độ ẩm Wo, Wt
 xác định hệ số rỗng ban đầu:


 
101.01 
o
h

o
We


25
2
49
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất trong phòng (OCT – One dimensional Compression Test):
2. Xử lý kết quả:
 độ giảm hệ số rỗng ở từng cấp áp lực sau khi ổn định lún:


o
n
oon
h
Y
eee )1( 
2
50
Tính Chất Cơ Học Của Đất:
2.1 Tính Chịu Nén Của Đất:
GV. Bạch Văn Sỹ BM Kỹ thuật Xây dựng
I. Thí nghiệm nén đất trong phòng (OCT – One dimensional Compression Test):
2. Xử lý kết quả:
 xác định các giá trị e
i

, vẽ đường cong e  p (’):
 đường cong gia tải:



 đường cong dỡ tải:



o
i
ooi
h
S
eee

 )1(
o
i
nni
h
h
eee

 )1(

e
    
P (kG/cm2)
§uêng (a) - t¨ng t¶i

§uêng (a) - dì t¶i

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×