Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thu tuc hai quan dien tu chuyen cua khau doi voi hang hoa nhap khau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.35 KB, 6 trang )

Thủ tục hải quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu
- Trình tự thực hiện:
+Người khai hải quan thực hiện:
Người khai hải quan sử dụng tờ khai hải quan điện tử in đến Chi cục hải quan cửa khẩu làm
thủ tục nhận hàng, vận chuyển hàng hoá từ cửa khẩu về địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài
cửa khẩu, địa điểm kiểm tra hàng hóa ở nội địa. Người khai hải quan chịu trách nhiệm bảo
quản nguyên trạng hàng hoá, nguyên niêm phong hải quan, niêm phong hãng vận tải và đi
đúng tuyến đường, thời gian như đã đăng ký.
+ Chi cục hải quan điện tử thực hiện:
1. Theo dõi trên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan thông tin về lô hàng nhập khẩu
chuyển cửa khẩu.
Trường hợp Chi cục hải quan cửa khẩu nhập chưa được nối mạng với hệ thống xử lý dữ liệu
điện tử hải quan, lập “Bản kê các biên bản bàn giao” đã nhận được gửi cho Chi cục hải quan
cửa khẩu nhập theo định kỳ ngày thứ 3 hàng tuần.
Phối hợp với cửa khẩu nhập để truy tìm lô hàng trong trường hợp lô hàng quá thời gian qui
định không đến địa điểm kiểm tra
2. Tiếp nhận từ người khai hải quan biên bản niêm phong, bàn giao lô hàng cho người khai
hải quan bảo quản và vận chuyển do Chi cục hải quan ngoài cửa khẩu gửi đến.
3. Đối chiếu, kiểm tra tình trạng ký mã hiệu bao bì, niêm phong hàng hoá (niêm phong hải
quan, niêm phong hãng tàu) với hồ sơ hải quan và biên bản niêm phong, bàn giao. Thực hiện
kiểm tra thực tế hàng hoá theo quy định.
4. Cập nhật kết quả kiểm tra lô hàng chuyển cửa khẩu vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải
quan. Trường hợp Chi cục hải quan cửa khẩu nhập gửi biên bản niêm phong, bàn giao lô hàng
về cho Chi cục hải quan điện tử thì đối chiếu, cập nhật thông tin vào hệ thống xử lý dữ liệu
điện tử hải quan.
+ Chi cục hải quan cửa khẩu nhập thực hiện:
1. Tiếp nhận tờ khai hải quan điện tử in đã cho phép hàng chuyển cửa khẩu; đối chiếu, kiểm
tra tình trạng ký mã hiệu bao bì, niêm phong hàng hoá (niêm phong hãng tàu) với tờ khai hải
quan in; niêm phong hải quan hàng hoá nhập khẩu theo qui định.
2. Lập “Biên bản bàn giao” hàng hoá chuyển cửa khẩu: 02 bản theo Mẫu số 12 Phụ lục XIV
Quyết định 52/2007/QĐ-BTC.


Lưu 01 bản, cập nhật nội dung biên bản vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan. Trường
hợp Chi cục hải quan cửa khẩu nhập chưa được nối mạng với hệ thống xử lý dữ liệu điện tử
hải quan thì thông báo ngay cho Chi cục hải quan điện tử.
Giao 01 bản cho người khai hải quan làm chứng từ vận chuyển hàng hoá trên đường kèm tờ
khai hải quan để chuyển cho Chi cục hải quan kiểm tra thực tế hàng hoá.
3. Trường hợp có căn cứ xác định lô hàng nhập khẩu có dấu hiệu vi phạm pháp luật về hải
quan, thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm, Chi cục trưởng Chi cục hải quan cửa khẩu nhập
quyết định cung cấp các thông tin cần lưu ý về lô hàng (mặt hàng trọng điểm, doanh nghiệp
trọng điểm, lô hàng có nghi vấn, giá, mã số, thuế suất) cho Chi cục hải quan điện tử hoặc tiến
hành ngay việc kiểm tra thực tế lô hàng tại cửa khẩu. Thông tin cung cấp, kết quả kiểm tra
được cập nhật ngay vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan hoặc thông báo bằng văn bản
cho Chi cục hải quan điện tử.
4. Kiểm tra, đối chiếu trên hệ thống hoặc “Bản kê biên bản bàn giao” theo Mẫu số 13 Phụ lục
XIV Quyết định 52/2007/QĐ-BTC do Chi cục hải quan điện tử gửi đến với thực tế các lô
hàng đã làm thủ tục chuyển cửa khẩu ghi trong sổ theo dõi. Nếu phát hiện có sai lệch hoặc
thiếu thì phối hợp với Chi cục hải quan điện tử để xác minh, làm rõ.
- Cách thức thực hiện:
Gửi, nhận thông tin qua hệ thống máy tính của doanh nghiệp đã được nối mạng qua C-VAN
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Đề nghị chuyển cửa khẩu
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: chưa quy định cụ thể
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục hải quan điện tử
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Hải quan cửa khẩu
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy xác nhận chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá nhập
khẩu.

- Lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Đề nghị chuyển cửa khẩu- mẫu số 1- Phụ lục IX Quyết đinh 52/2007/QĐ-BTC về việc ban
hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Biên bản bàn giao- mẫu số 12- Phụ lục XIV Quyết đinh 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành
Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Xác nhận hàng đến- mẫu số 3- Phụ lục IX Quyết đinh 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành
Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hải quan số 29/2001 QH10 ngày 29/06/2001
- Luật số 42/2005/QH11 ngày 14/06/2005 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hải quan số
29/2001/QH11 ngày 29/06/2001.
- Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005
- Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 về giao dịch điển tử trong lĩnh vực tài chính
- Quyết định số 149/2005/QĐ-TTg ngày 20/6/2005 Về việc thực hiện thí điểm thủ tục hải
quan điện tử
- Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan
điện tử

Phụ lục IX
CHỈ TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHUYỂN CỬA KHẨU
(Kèm theo Quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử ban hành theo
Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC)

STT Chỉ tiêu thông tin Mô tả
Danh
mục

Bắt
buộc
Mẫu số 1 Đề nghị chuyển cửa khẩu
1.1

Loại chứng từ Đề nghị chuyển cửa khẩu X
1.2

Số tham chiếu chứng từ
Số tham chiếu do hệ thống của
người khai hải quan cấp để tham
chiếu trong nội bộ
X
1.3

Chức năng của chứng từ
Chức năng của chứng từ (thêm
mới, sửa, xoá thông tin khai)
X
1.4

Trạng thái chứng từ
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn
chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp
nhận, chưa chấp nhận)

1.5 Số đăng ký chứng từ Số do cơ quan hải quan cấp sau X
khi đã chấp nhận
1.6


Ngày khai chứng từ
Ngày người khai hải quan khai
chứng từ
X
1.7

Ngày đăng ký chứng từ
Ngày cơ quan hải quan chấp
nhận việc khai báo
X
1.8

Mã hải quan
Mã Chi cục hải quan nơi tiếp
nhận Đề nghị
X X
1.9

Mã doanh nghiệp Mã doanh nghiệp X X
1.10 Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp X
1.11 Mã người khai hải quan
Mã của người khai hải quan (đại
lý làm thủ tục hải quan)
X
1.12 Tên người khai hải quan
Tên của người khai hải quan (đại
lý làm thủ tục hải quan)

1.13 Đề nghị chuyển cửa khẩu Nội dung đề nghị chuyển cửa
khẩu


1.14 Số vận đơn Phải khai báo trong trường hợp
hàng nhập khẩu chuyển cửa khẩu

1.15 Ngày vận đơn Phải khai báo trong trường hợp
hàng nhập khẩu chuyển cửa khẩu

1.16 Địa điểm kiểm tra hàng hoá
ngoài cửa khẩu đã được Cục
hải quan tỉnh thành phố công
nhận

1.17 Địa điểm kiểm tra hàng hoá
ngoài cửa khẩu xin một lần là
chân công trình, nhà máy xí
nghiệp đang xây dựng
X
1.18 Thời gian dự kiến hàng đến
địa điểm kiểm tra
X
1.19 Tuyến đường vận chuyển X
Mẫu số 2 Biên bản bàn giao
2.1

Loại chứng từ
Biên bản bàn giao
X
2.2

Chức năng của chứng từ

Chức năng của chứng từ (biên
bản mới/sửa, xoá thông tin biên
bản cũ)
X
2.3

Trạng thái chứng từ
Trạng thái của chứng từ (đã xác
nhận/chưa xác nhận)

2.4

Số biên bản
Số biên bản do hệ thống tự động
cấp

X

2.5

Ngày biên bản Ngày biên bản X
2.6

Người lập biên bản Tên của người lập biên bản X
2.7

Mã hải quan Mã Hải quan lập biên bản X X
2.8

Mã hải quan nhận biên bản Mã đơn vị Hải quan nhận biên

bản
X X
2.9

Mã doanh nghiệp Mã doanh nghiệp X X
2.10

Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp X
2.11

Mã người khai hải quan
Mã của người khai hải quan (đại
lý làm thủ tục hải quan)
X
2.12

Tên người khai hải quan
Tên của người khai hải quan (đại
lý làm thủ tục hải quan)

2.13

Số tờ khai Số tờ khai chuyển cửa khẩu X
2.14

Ngày tờ khai Ngày khai tờ khai hải quan X X
2.15

Tên đơn vị mở tờ khai Tên đơn vị mở tờ khai X
2.16


Số kiện Trường hợp có chuyển cửa hàng
rời

2.17

Số hiệu container Trường hợp có chuyển cửa khẩu
hàng container

2.18

Số seal container Trường hợp có chuyển cửa khẩu
hàng container

2.19

Số niêm phong Hải quan Nếu có
2.20

Tình trạng container Tình trạng container (nguyên
seal, )
X
2.21

Biên bản tình trạng Nếu có
2.22

Tuyến đường vận chuyển Tuyến đường vận chuyển X
2.23


Chiều dài tuyến đường Chiều dài của tuyến đường vận
chuyển (km)
X
2.24

Thời gian vận chuyển Thời gian vận chuyển hàng hóa
chuyển cửa khẩu
X
2.25

Giờ xuất phát Thời điểm phương tiện vận
chuyển khởi hành
X
2.26

Thông tin khác Các thông tin khác liên quan
Mẫu số 3 Xác nhận hàng đến
3.1

Loại chứng từ
Xác nhận hàng đến
X
3.2

Số tham chiếu chứng từ Số do cơ quan hải quan cấp X
3.3

Chức năng của chứng từ
Chức năng của chứng từ (xác
nhận/phủ nhận xác nhận trước

đó)
X
3.4 Trạng thái chứng từ Trạng thái của chứng từ (đã xác
nhận/chưa xác nhận)
3.5

Mã doanh nghiệp Mã doanh nghiệp X X
3.6

Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp X
3.7

Mã người khai hải quan
Mã của người khai hải quan (đại
lý làm thủ tục hải quan)
X
3.8

Tên người khai hải quan
Tên của người khai hải quan (đại
lý làm thủ tục hải quan)

3.9

Tờ khai chuyển cửa khẩu Thông tin tham chiếu đến tờ khai
chuyển cửa khẩu (số tờ khai, mã
loại hình xuất khẩu/nhập khẩu,
ngày đăng ký, Chi cục hải quan
tiếp nhận tờ khai).
X

3.10

Mã hải quan cửa khẩu Mã chi cục hải quan cửa khẩu X X
3.11

Ngày xác nhận Ngày xác nhận hàng đến X
3.12

Nội dung tình trạng hàng hoá,
các thông tin khác
Thông tin về hàng hoá và các
thông tin, hướng dẫn khác
X

Phụ lục XIV
CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ IN
(Kèm theo Quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử ban hành theo
Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC)
CỤC HẢI QUAN…
CHI CỤC HẢI QUAN…

Số: ……… /HQĐT-BTKH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

, ngày tháng năm


BIÊN BẢN BÀN GIAO
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHUYỂN CỬA KHẨU


Hồi… giờ … phút, ngày … tháng … năm ….,
Chi cục Hải quan……………… bàn giao cho ông (bà): …………………
Đại diện của Công ty …………………………………………………
Lô hàng tờ khai số:………………………….;
Vận tải đơn số: …………………
Để chuyển đến Chi cục Hải quan …………………………………… gồm:

STT
SỐ HIỆU CONTAINER
HOẶC BIỂN KIỂM SOÁT
PTVT
SỐ SEAL
CONTAINER
SỐ SEAL HẢI
QUAN
GHI CHÚ







Tình trạng container/PTVT/hang hóa:………………………………………
………………………………………………………………………………
Biên bản về tình trạng container/hàng hóa (nếu có), số……………………
……………………………………………………………………………
Tuyến đường vận chuyển…………………………………………………
Giờ xuất phát .…………………

Chiều dài……………… ………km; Thời gian vận chuyển ……………….
Các vấn đề khác có liên quan đến hàng hóa và hồ sơ hải quan: ………
……………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………………….…………….
……………………………………………………………………………….…………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….………………….
………………………………………………………………………….………………….
……………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………………….…………
NGƯỜI KHAI HQ/
NGƯỜI VẬN CHUYỂN
(Ký, ghi rõ họ tên)
CHI CỤC HQ NGOÀI CK
(Ký, đóng dấu công chức)
CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
(Ký, đóng dấu công chức)

×