Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

thủ tục hải quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.71 KB, 5 trang )

Thủ tục hải quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá xuất khẩu
- Trình tự thực hiện:
+ Người khai hải quan thực hiện:
Trên cơ sở đăng ký chuyển cửa khẩu được cơ quan hải quan cho phép, người khai hải quan
sử dụng tờ khai hải quan điện tử in để vận chuyển hàng hoá từ địa điểm làm thủ tục hải quan
ngoài cửa khẩu, địa điểm kiểm tra hàng hóa ở nội địa đến cửa khẩu xuất. Người khai hải quan
chịu trách nhiệm bảo quản nguyên trạng hàng hoá, đưa hàng hoá về đúng địa điểm, đi đúng
tuyến đường, thời gian cho phép.
+ Chi cục hải quan điện tử thực hiện:
Theo dõi trên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan thông tin về lô hàng chuyển cửa khẩu;
Trường hợp Chi cục hải quan cửa khẩu không được nối mạng với hệ thống xử lý dữ liệu điện
tử hải quan, Chi cục hải quan điện tử đối chiếu, cập nhật thông tin “Bản kê tờ khai xuất khẩu
chuyển cửa khẩu” do Chi cục hải quan cửa khẩu chuyển tới vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử
hải quan;
Phối hợp với Chi cục hải quan cửa khẩu xuất để truy tìm lô hàng trong trường hợp lô hàng
quá thời gian qui định không đến cửa khẩu xuất.
+ Chi cục hải quan cửa khẩu xuất thực hiện:
* Tiếp nhận Tờ khai hải quan điện tử in đã hoàn thành thủ tục hải quan do người khai hải
quan xuất trình, đối chiếu, kiểm tra tình trạng ký mã hiệu bao bì, niêm phong hàng hoá (niêm
phong hải quan, niêm phong hãng tàu). Thực hiện giám sát hàng hoá cho đến khi hàng hoá
thực xuất;
Trường hợp phát hiện niêm phong hàng hoá không còn nguyên vẹn thì lập biên bản và thông
báo cho Chi cục hải quan điện tử để phối hợp và có biện pháp xử lý kịp thời.
* Xác nhận đã tiếp nhận lô hàng chuyển cửa khẩu trên hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải
quan.
Trường hợp cửa khẩu xuất chưa được nối mạng với hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan,
Chi cục hải quan cửa khẩu thực hiện theo dõi bằng sổ theo dõi hàng hoá xuất khẩu chuyển
cửa khẩu. Sổ theo dõi cơ bản gồm các tiêu chí: số thứ tự; số, ký hiệu, ngày tờ khai; tên, địa
chỉ doanh nghiệp; đơn vị Hải quan làm thủ tục; số ký hiệu công ten nơ; mặt hàng. Định kỳ thứ
3 hàng tuần, lập “Bản kê tờ khai xuất khẩu chuyển cửa khẩu” theo Mẫu số 14 Phụ lục XIV
Quyết định 52/2007/QĐ-BTC những lô hàng đã tiếp nhận, gửi về Chi cục hải quan điện tử.


Thực hiện việc lưu trữ bản kê này.
- Cách thức thực hiện:
Gửi, nhận thông tin qua hệ thống máy tính của doanh nghiệp đã được nối mạng qua C-VAN
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Đề nghị chuyển cửa khẩu
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: chưa quy định cụ thể
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục hải quan điện tử
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Hải quan cửa khẩu
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy xác nhận chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá xuất
khẩu.
- Lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Đề nghị chuyển cửa khẩu- mẫu số 1- Phụ lục IX Quyết đinh 52/2007/QĐ-BTC về việc ban
hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Biên bản bàn giao- mẫu số 12- Phụ lục XIV Quyết đinh 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành
Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Xác nhận hàng đến- mẫu số 3- Phụ lục IX Quyết đinh 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành
Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hải quan số 29/2001 QH10 ngày 29/06/2001
- Luật số 42/2005/QH11 ngày 14/06/2005 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hải quan số
29/2001/QH11 ngày 29/06/2001.
- Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005
- Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006

- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 về giao dịch điển tử trong lĩnh vực tài chính
- Quyết định số 149/2005/QĐ-TTg ngày 20/6/2005 Về việc thực hiện thí điểm thủ tục hải quan
điện tử
- Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan
điện tử

Phụ lục IX
CHỈ TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU CHUYỂN CỬA KHẨU
(Kèm theo Quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử ban hành theo
Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC)

STT Chỉ tiêu thông tin Mô tả
Danh
mục
Bắt
buộc
Mẫu số
1
Đề nghị chuyển cửa khẩu
1.1

Loại chứng từ Đề nghị chuyển cửa khẩu X
1.2

Số tham chiếu chứng từ
Số tham chiếu do hệ thống của người
khai hải quan cấp để tham chiếu trong
nội bộ
X

1.3

Chức năng của chứng từ
Chức năng của chứng từ (thêm mới,
sửa, xoá thông tin khai)
X
1.4

Trạng thái chứng từ
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn
chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp
nhận, chưa chấp nhận)

1.5

Số đăng ký chứng từ
Số do cơ quan hải quan cấp sau khi
đã chấp nhận
X
1.6

Ngày khai chứng từ
Ngày người khai hải quan khai chứng
từ
X
1.7

Ngày đăng ký chứng từ
Ngày cơ quan hải quan chấp nhận
việc khai báo

X
1.8

Mã hải quan
Mã Chi cục hải quan nơi tiếp nhận Đề
nghị
X X
1.9

Mã doanh nghiệp Mã doanh nghiệp X X
1.10

Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp X
1.11

Mã người khai hải quan
Mã của người khai hải quan (đại lý
làm thủ tục hải quan)
X
1.12

Tên người khai hải quan
Tên của người khai hải quan (đại lý
làm thủ tục hải quan)

1.13

Đề nghị chuyển cửa khẩu Nội dung đề nghị chuyển cửa khẩu
1.14


Số vận đơn Phải khai báo trong trường hợp hàng
nhập khẩu chuyển cửa khẩu

1.15

Ngày vận đơn Phải khai báo trong trường hợp hàng
nhập khẩu chuyển cửa khẩu

1.16

Địa điểm kiểm tra hàng hoá ngoài
cửa khẩu đã được Cục hải quan
tỉnh thành phố công nhận

1.17

Địa điểm kiểm tra hàng hoá ngoài
cửa khẩu xin một lần là chân công
trình, nhà máy xí nghiệp đang xây
dựng
X
1.18

Thời gian dự kiến hàng đến địa
điểm kiểm tra
X
1.19

Tuyến đường vận chuyển X
Mẫu số

2
Biên bản bàn giao
Loại chứng từ
Biên bản bàn giao
X
Chức năng của chứng từ
Chức năng của chứng từ (biên bản
mới/sửa, xoá thông tin biên bản cũ)
X
Trạng thái chứng từ
Trạng thái của chứng từ (đã xác
nhận/chưa xác nhận)

Số biên bản Số biên bản do hệ thống tự động cấp
X

Ngày biên bản Ngày biên bản X
Người lập biên bản Tên của người lập biên bản X
Mã hải quan Mã Hải quan lập biên bản X X
Mã hải quan nhận biên bản Mã đơn vị Hải quan nhận biên bản X X
Mã doanh nghiệp Mã doanh nghiệp X X
Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp X
Mã người khai hải quan
Mã của người khai hải quan (đại lý
làm thủ tục hải quan)
X
Tên người khai hải quan
Tên của người khai hải quan (đại lý
làm thủ tục hải quan)


Số tờ khai Số tờ khai chuyển cửa khẩu X
Ngày tờ khai Ngày khai tờ khai hải quan X X
Tên đơn vị mở tờ khai Tên đơn vị mở tờ khai X
Số kiện Trường hợp có chuyển cửa hàng rời
Số hiệu container Trường hợp có chuyển cửa khẩu
hàng container

Số seal container Trường hợp có chuyển cửa khẩu
hàng container

Số niêm phong Hải quan Nếu có
Tình trạng container Tình trạng container (nguyên seal, ) X
Biên bản tình trạng Nếu có
Tuyến đường vận chuyển Tuyến đường vận chuyển X
Chiều dài tuyến đường Chiều dài của tuyến đường vận
chuyển (km)
X
Thời gian vận chuyển Thời gian vận chuyển hàng hóa
chuyển cửa khẩu
X
Giờ xuất phát Thời điểm phương tiện vận chuyển
khởi hành
X
Thông tin khác Các thông tin khác liên quan
Mẫu số
3
Xác nhận hàng đến
Loại chứng từ
Xác nhận hàng đến
X

Số tham chiếu chứng từ Số do cơ quan hải quan cấp X
Chức năng của chứng từ
Chức năng của chứng từ (xác
nhận/phủ nhận xác nhận trước đó)
X
Trạng thái chứng từ
Trạng thái của chứng từ (đã xác
nhận/chưa xác nhận)

Mã doanh nghiệp Mã doanh nghiệp X X
Tên doanh nghiệp Tên doanh nghiệp X
Mã người khai hải quan
Mã của người khai hải quan (đại lý
làm thủ tục hải quan)
X
Tên người khai hải quan
Tên của người khai hải quan (đại lý
làm thủ tục hải quan)

Tờ khai chuyển cửa khẩu Thông tin tham chiếu đến tờ khai
chuyển cửa khẩu (số tờ khai, mã loại
hình xuất khẩu/nhập khẩu, ngày đăng
ký, Chi cục hải quan tiếp nhận tờ
khai).
X
Mã hải quan cửa khẩu Mã chi cục hải quan cửa khẩu X X
Ngày xác nhận Ngày xác nhận hàng đến X
Nội dung tình trạng hàng hoá, các
thông tin khác
Thông tin về hàng hoá và các thông

tin, hướng dẫn khác
X

Phụ lục XIV
CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ IN
(Kèm theo Quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử ban hành theo
Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC)
CỤC HẢI QUAN…
CHI CỤC HẢI QUAN…

Số: ……… /HQĐT-BTKH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

, ngày tháng năm


BIÊN BẢN BÀN GIAO
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHUYỂN CỬA KHẨU

Hồi… giờ … phút, ngày … tháng … năm ….,
Chi cục Hải quan……………… bàn giao cho ông (bà): …………………
Đại diện của Công ty …………………………………………………
Lô hàng tờ khai số:………………………….;
Vận tải đơn số: …………………
Để chuyển đến Chi cục Hải quan …………………………………… gồm:

STT
SỐ HIỆU CONTAINER HOẶC
BIỂN KIỂM SOÁT PTVT

SỐ SEAL CONTAINER SỐ SEAL HẢI QUAN GHI CHÚ







Tình trạng container/PTVT/hàng hóa:………………………………………
………………………………………………………………………………
Biên bản về tình trạng container/hàng hóa (nếu có), số……………………
……………………………………………………………………………
Tuyến đường vận chuyển…………………………………………………
Giờ xuất phát .…………………
Chiều dài……………… ………km; Thời gian vận chuyển ……………….
Các vấn đề khác có liên quan đến hàng hóa và hồ sơ hải quan: ………
……………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………………….…………….
……………………………………………………………………………….…………….
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….………………….
………………………………………………………………………….………………….
……………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………………….…………
NGƯỜI KHAI HQ/
NGƯỜI VẬN CHUYỂN
(Ký, ghi rõ họ tên)
CHI CỤC HQ NGOÀI CK
(Ký, đóng dấu công chức)
CHI CỤC HQ CỬA KHẨU

(Ký, đóng dấu công chức)

×