Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

cau hoi on tap chuong 1 hoa9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.25 KB, 3 trang )

NỘI DUNG BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chương I . CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Dạng 1 : các khái niệm
Câu 1: Phát biểu sau đúng hay sai
a. Oxit axit là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazo tạo thành muối và nước.
b. Oxit bazo là những oxit khi tác dụng với nước sẽ tạo thành dung dịch bazo.
c. Oxit lưỡng tính là những oxit vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazo tạo
muối và nước.
d. Oxit trung tính là những oxit không tác dụng với axit, bazo, mước.
Câu 2: Kết luận nào sau đây là không đúng?
a. CaO là oxit bazo
b. Al
2
O
3
là oxit lưỡng tính.
c. CO là oxit không tạo muối.
d. NO là oxit axit.
Câu 3: Nhóm chỉ gồm oxit axit là:
a.
CaO, CO
2
, SiO
2
b.
Mn
2
O
7
, SO
2


, SiO
2
c.
CO
2
, NO, SO
3
d.
CO
2
, P
2
O
5
, NO
Câu 4: Kết luận đúng trong các kết luận sau là.
a. H
2
CO
3
, H
2
SO
4
đều là axit mạnh.
b. NaOH, Cu(OH)
2
đều là bazo tan.
c. MgCl
2

, Fe
2
(SO
4
)
3
đều là muối tan.
d. ZnO, FeO đều là oxit lưỡng tính.
Câu 5 : Phản ứng trong đó các chất tham gia phản ứng trao đổi hợp phần cấu tạo để tạo ra chất mới, gọi là
phản ứng:
a. Hóa hợp b. Phân hủy c. Trao đổi c. Thế .
Câu 6: Phản ứng trung hòa là phản ứng trao đổi xảy ra giữa :
a. Kim loại + dung dịch axit.
b. Bazo + dung dịch axit.
c. Phi kim + dung dịch bazo.
d. Kim loại + dung dịch muối.
Dạng 2 : mối quan hệ giữa các chất vô cơ.
Câu 1: Cho ví dụ các loại hợp chất oxit axit, oxit bazo, bazo, axit, muối( mỗi loại 3 ví dụ)
Câu 2: Viết sơ đồ minh họa cho chuyển hóa:
Kim loại → oxit bazo → bazo → muối
Phi kim → oxit axit → Axit → muối axit → muối trung hòa.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa. Kim loại → oxit bazo → bazo → muối.
a. Trường hợp các chuyển hóa trong sơ đồ đều là chuyển hóa trực tiếp thì sơ đồ này có thể áp dụng
cho kim loại Cu không? Vì sao? Làm thế nào để đều chế Cu(OH)
2
từ Cu bằng 2 phản ứng.
b. Dùng kim loại nào thì có thể thực hiện chuyển hóa trực tiếp từ kim loại → bazo
Câu 4. a/ Lập mối quan hệ điều chế muối từ sơ đồ sau:
Kim loại Phi kim
Oxit bazo Oxit axit

Bazo Axit
Muối Muối
Câu 5: Cho các chất : MgO, Mg, Mg(OH)
2
, MgCl
2
, MgCO
3
, MgSO
4.
Tự sấp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa hợp lý, ứng với mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp.
viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa đó.
Dạng 3. Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Câu 1: Lập bảng tóm tắt tính chất hóa học của các chất : oxit axit, oxit bazo, bazo, axit, muối.
Câu 2: Nêu điều kiện để các phản ứng trao đổi giữa muồi và axit, muối và bazo, muối và muối xảy ra.
Câu 3: Nhóm các chất đều tác dụng với CaO là:
a.
CO, H
2
O, dung dịch HCl.
b.
P
2
O
5
, H
2
O dung dịch H
2
SO

4
.
c.
SO
2,
NaOH, dung dịch HNO
3
.
d.
SO
3
, H
2
O, Cu(OH)
2.
Câu 4: Không thể dung CaO để làm khô:
a. khí CO b. khí N
2
c. khí H
2
d. khí CO
2
Câu 5. Nhóm các oxit bazo đều tan trong nước là .
a. CuO, CaO, BaO b. Na
2
O, FeO, BaO. c. ZnO,K
2
O, N
2
O

5
d. Na
2
O,CaO,BaO
Câu 6: Nhóm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl tạo muối và nước là:
a. CuO, FeO, SiO
2
b. BaO, ZnO, CO c. FeO, Fe
2
O
3
, SO
3
d. BaO, Al
2
O
3
, FeO
Câu 7: Nhóm các oxit tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước là:
a. CO
2
, SO
2 ,
ZnO b. CO
2
, P
2
O
5
, FeO c. CO

2
, SO
2
, CuO d. N
2
O
5
, SO
2
, Fe
2
O
3
Câu 8: Nhóm các kim loại đều tan được trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo muối và khí H
2
a. Cu, Fe, Zn b. Fe, Ag, Ni c. Fe, Mg, Al d. Al, Pb, Cu
Câu 9: Nhóm các muối khi tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng đều sinh khí là.
a. Na
2
SiO
3
, NaHCO

3
, NaCl b. Na
2
CO
3,
Na
2
SO
4
, NaHSO
3
b. NaHCO
3
, FeS, K
2
SO
3
, c. FeS, MgCO
3
, KNO
3
Câu 10: Nhóm các muối tác dụng được với dung dịch Ca(OH)
2
đều sinh kết tủa là.
a. CuCl
2
, FeCl
2,
KNO
3

b. MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
CO
3
c. CuSO
4,
FeCl
3
, NaCl. d. MgSO
4
, NaHCO
3
, NH
4
Cl.
Câu 11: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch trong các cặp chất sau là:
a. MgCl
2
+ Na
2
CO
3
b. FeCL
2
+ AgNO
3

c. ZnSO
4
+ HCl d. NaHCO
3
+ NaOH .
Câu 12: Trong 4 cặp chất sau đây , cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là.
a. Ba(OH)
2
+ NaNO
3
b. AgNO
3
+ HNO
3
c. NaHCO
3
+ CaCl
2
d. Mg(NO
3
)
2
+ KOH.
Dạng 4: Phan biệt hóa chất , tinh chế hóa chất và tách riêng chất.
Câu 1: Có thể dung dung dịch phenolphthalein để phân biệt hai dung dịch riêng biệt nào sau đây.
a. HCl , NaHSO
4
, b. NaOH, Ca(OH)
2
c. KCl, Ba(OH)

2
d. CaCl
2
, KNO
3
Câu 2: Để phân biệt dung dịch HCl và H
2
SO
4
nên dung:
a. Qùy tím. b, Na
2
CO
3
c. NaOH d. BaCl
2
Câu 3: Để phân biệt dung dịch CaCl
2
, MgCl
2
nên dung:
a.
Dung dịch AgNO
3
, b. dung dịch Na
2
CO
3
c. dung dịch NaOH d. dung dịch Na
3

PO
4
Câu 4: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau:
a.
NaCl, KNO
3
, HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
b.
NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
c.
Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

, NaNO
3
, Na
3
PO
4
Câu 5: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất bột trắng sau: CaO, P
2
O
5
, CaCO
3
, BaSO
4

Câu 6: Trình bày cách tách riêng hai chất khí ra khỏi nhau : CO
2
và O
2
Câu 7: Trình bày cách tinh chế muối ăn có lẫn các muối MgCl
2
và CaCl
2
.
Dạng : Bài tập định lượng
Trắc nghiệm:
Câu 1: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dung để trung hòa vừa đủ 200gam dung dịch H
2
SO
4

9,8% là:
a. 100ml b. 200ml c. 300ml d. 400ml
Câu 2: Tron dung dịch có 1 gam NaOH với dung dịch có 1 gam H
2
SO
4
thu được dung dịch A có Ph :
a. = 7 b. < 7 c. > 7 d. = 1
Câu 3: Khối lượng dụng dịch NaOH 8% tối thiểu cần dung để hấp thụ hết 4,48 lit khí SO
2
ở đktc tạo muối
axit là: a. 50gam b. 100gam c. 200gam d. 400gam
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100ml dung dịch FeCl
3
1M thu được a gam kết tủa.
giá trị của a là:
a. 5,35 gam b. 9,0 gam c. 10,7 gam d. 21,4 gam
Câu 5: Cho một lượng hổn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H
2
SO
4
2M tạo được 2
muối có tỉ lệ mol 1:1 . khối lượng CuO trong hổn hợp là:
a. 4 gam b. 8 gam c. 12 gam d. 16 gam.
Câu 6 Cho dung dịch chứa 0,01 mol AlCl
3

và 0,02 mol MgCl
2
tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy xuất
hiện a gam kết tủa. giá trị của a là:
a. 0,58 gam b. 1,16 gam c. 1,36 gam d. 2,72 gam.
• Tính % khối lượng các oxit:
Câu 7: Cho một hỗn hợp A gồm MgO và CuO, 16 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
HCl 3M. Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
Câu 8: Cho 3,36 lit hỗn hợp SO
2
và CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 17 gam kết tủa. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
• Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch axit, bazo, muối trong phản ứng. Tính nồng độ dung
dịch
Câu 9: Tính thể tích dung dịch HCl 29,2% ( D=1,25g/ml) cần dung để trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch
NaOH 2M . Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau khi trộn nếu sự pha trộn không
làm thay đổi thay đổi thể tích.
Câu 10: a) Để hòa tan vừa đủ 16 gam CuO cần vừa đủ 200 gam dung dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch A .
Tính C% dung dịch H
2
SO
4

.
b) Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH tạo ra a gam kết tủa . Tính C
M
của
dung dịch NaOH và a.
Câu 11: Để hòa tan vừa đủ 21,2 gam hổn hợp CaCO
3
và CaO cần vừa đủ 200 gam dung dịch HCl, thu được
dung dịch X và 2,24 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % khối lượng trong mỗi chất , C% dung dịch HCl
và C% chất tan trong dung dịch X.
Câu 12: Trộn 30 gam dung dịch BaCl
2
20,8% với 20gam dung dịch H
2
SO
4
19,6% thu được A gam chất kết
tủa , dung dịch B . Tính Agam và C% các chất trong dung dịch B . Tính khối lượng dung dịch NaOH 5M
( D= 1,2 g/ml) cần dùng để trung hòa vừa đủ dung dịch B.
• Xác định công thức hóa học
Câu 13: 8 gam một oxit kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M . Xác định
công thức oxit.
Câu 14: 200gam dung dịch ROH 8,4% ( R là kim loại kiềm) tác dụng vừa đủ vói 200ml dung dịch HCl
1,5M . Xác định R.
Câu 15 : Cho 0,02 mol một loại muối clorua của kim loại R hóa trị III tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 2,14 gam kết tủa . Xác định công thúc của muối ban đàu.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×