Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

cau hoi on tap KH 1 tiet sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.42 KB, 10 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA 1TIẾT
1. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Toàn quả vàng B. Toàn quả đỏ C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng D. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng
2. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phảI có:
A. Tỉ lệ phân li của mỗI cặp tính trạng là 3 trộI: 1 lặn
B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
C. 4 kiểu hình khác nhau D. các biến dị tổ hợp
3. Màu lông gà do 1 gen quy định . Khi lai gà trống trắng với gà mái đen đều thuần
chủng thu được F1 đều có lông màu xanh da trời. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với gà
lông đen thì cho ra kết quả về KH ở thế hệ sau như thế nào?
A. 1 lông đen : 1 lông xanh da trời. B. 1 lông xanh da trời :1 lông trắng
C. 1 lông đen : 1 lông trắng D. Toàn lông đen .
4. Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào ở:
A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau d. kì cuốI
5.Trong giảm phân I NST kép tương đồng tiếp hợp ở kì nào
A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau d. kì cuốI
6. Ở ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồI giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong
các trường hợp sau đây?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
7. Ở cải bắp 2n = 18, số gen liên kết tương ứng sẽ là.
A. 11 B. 9 C. 10 D. 12
8. Chức năng của prôtêin là:
A. Tham gia cấu trúc, xúc tác, điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể B. Sinh tổng hợp chuỗi axítamin
C. Điều hòa hàm lượng muối trong máu D. Cấu trúc và xúc tác
9. Đơn phân của ADN được cấu từ những loại nuclêôtit nào.
A. A , U , T , X B. A , U , G , X C. A , T , G , X D. C , H , O , N
10. Một gen có 100 vòng xoắn, gen tiến hành nhân đôi hai lần số nucleotit của môi trường nội bào cung cấp là:
A. 3000 B. 6000 C. 1500 D. 4500
11. Nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường là:
A. Thừa hàm lượng gluxít trong cơ thể B. Rối loạn hoóc môn trong máu


C. Cả 3 câu điều sai D. Ăn nhiều thức ăn ngọt
12. Quá trình hình thành chuỗi axít amin, các loại nuclêôtít nào ở mARN và t

ARN liên kết với nhau được?
A. A-T; G-X; X-G B. Câu d và C đúng C. U-A; G-X; X-G D. A-U; X-G; G-X
13. Quá trình tự nhân đôi của AND dựa theo nguyên tắc nào.
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn B. Nguyên tắc di truyền
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn, khuôn mẫu D. Nguyên tắc bổ sung
14. Theo nguyên tắt bổ sung thì các Nuclêotit nào trong ADN sẽ liên kết với nhau theo từng cặp.
A. X – A , G – T B. A – X , G – T C. A – T , G – X D. A – G , T – X
15. Đơn phân của ARN là:
A. A, C, U, X B. X, G, A, T C. A, G, X, U D. A, T, G, X
16. Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axít amin dến nơi tổng hợp Prôtêin:
A. Cả 3 loại trên B.
t
ARN C.
r
ARN D.
m
ARN
17. Số mạch đơn của ARN là:
A. 1 mạch B. 2 mạch C. 3 mạch D. 4 mạch
18. Hiện tượng con cái sinh ra giống bố mẹ được giải thích dựa trên cơ sở nào?
A. Gen nằm trên NST B. Hiện tượng liên kết gen C. Quá trình giảm phân tạo giao tử
D. Sự tự nhân đôi của ADN đảm bảo truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ
19. Một đoạn mạch của ARN có cấu trúc như sau - A- U- G- X- U- U- G- A- X- đoạn gen tổng hợp sẽ là:
A. - U- A- X- G- A- A- X- U- G- B. - A- G- T- U- X- X- A- G- T-
C. - T- A- G- T- T- X- U- G- X- D. Cả 3 câu A, B và C sai
20. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào.
A. Kỳ sau B. Kỳ cuối C. Kỳ trung gian D. Kỳ đầu

21. Tương quan về số lượng giữa axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong Ribôxôm là:
A. 1 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin B. 4 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin
C. 2 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin D. 3 Nuclêôtít ứng với 1 axít amin
22. Một đoạn ADN cao 340A
0
sẽ có bao nhiêu cặp Nuclêotit.
A. 100 cp B. 20 cp C. 10 cp D. 200 cp
23. iu no sau õy l ỳng vi phõn t ARN?
A. Cu to bi: axớt phtphorớc, ba znitrớc( A, U, G, X ) v ng 5C
B. Tham gia trc tip vo quỏ trỡnh tng hp Prụtờin
C. C 3 cõu A, B v C
D. Chui xon kộp, gm 2 mch n
24. Mt on mch n ca phõn t ADN cú trỡnh t cỏc Nuclờotit nh sau: X T X G A T X Thỡ on mch b
sung s l:
A. G A G X U A G B. G T G X T T G
C. X A G X T A G D G A G X T A G
II. Hóy ghộp nhng c im ca NST vo cỏc kỡ cho phự hp
Cỏc kỡ
Những diễn biến cơ bản của NST
1. kỡ u
2. Kỡ gia
3. Kỡ sau
4. Kỡ cui
a. Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
b. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của TB
c. Các NST đơn dãn xoắn ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc chất
d. NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. Các NST kép dính vào
các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động
Tr lI: 1.., 2..; 3; 4.
III. Hóy la chn c im no l trI hon ton v c im no l trI khụng hon ton:

c im Tr li
1.Gen tri ỏt hon ton gen ln. TrI hon ton:
2.Gen tri ỏt khụng hon ton gen ln
3. F
1
mang tớnh trng trung gian
4. F
1
mang tớnh trng tri
5. F
2
cú t l KH:1 tri : 2 trung gian:1 ln
6. F
2
cú t l kiu hỡnh 3 tri : 1 ln
IV. T lun:
1. Hy so sỏnh nhng im ging nhau v khỏc nhau gia nguyờn phõn v gim phõn
2.Nờu nhng im ging v khỏc nhau gia quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c v giao t cỏi?
3.Nờu nhng im ging v khỏc nhau gia AND v ARN? Nờu nguyờn tc t nhõn ụi ca ADN?
4. ARN c tng hp da trờn nhng nguyờn tc no? Nờu bn cht mi quan h gia gen v ARN?
5. T s : Gen ( mt on AND) mARN Protein Tớnh trng
Nờu mi quan h gia cỏc thnh phn trong s . Nờu bn cht mi quan h trong s ?
6. Phỏt biu ni dung nh lut phõn li v nh lut phõn li c lp ca menden?
7. Nờu ý ngha ca nguyờn phõn , gim phõn v th tinh?
V. Bi tp:
Bi 1: lỳa tớnh trng ht go c tri hon ton so vi tớnh trng ht trong . Cho lỳa ht c thun chng th phn vi lỳa ht
trong.
a.Xỏc nh kt qu thu c F1 & F2.
b. Nu cho cõy F1 & F2 cú ht go c núi trờn lai vi nhau thỡ kt qu nh th no?
Bi 2: u h lan. Thõn cao tri hon ton so vi thõn thp

a. Cho u thõn cao giao phi vi nhau, F1 thu c ng lot thõn cao. Xỏc nh kiu gen ca P v lp s lai.
b. Nu cho F1 trong phộp lai trờn lai phõn tớch thỡ kt qu nh th no?
Bi 3: ngi, tớnh trng túc xon tri so vi tớnh trng túc thng.
a. V chng ụng B u cú túc xon sinh c a con trai túc thng. H thc mc ti sao con h khụng ging h .
Em hóy gii thớch h v xỏc nh kiu en ca nhng ngi trong gia ỡnh ụng B
b. ễng D cú túc thng v cú c mt da con gỏi túc xon.
Hóy xỏc nh kiu gen ca v chng ụng D v a con gỏi ca v chng ụng D. Lp s lai minh ho.
c. Hai a con ca hai gia ỡnh trờn ln lờn kt hụn vi nhau.
Hóy xỏc nh xỏc sut th h tip theo cú a tr túc xon hoc túc thng l bao nhiờu %
Bi 4: Mt gen cú chiu di 4080 A
o
, s Nu loi A = 30% s Nu ca gen.
+Tớnh s Nu mi loi ca gen ú v khi lng phõn t ca mt gen bit 1 Nu cú khi lng l 300 vC
Bi: 5 Mt gen cú 75 chu kỡ xon
a. Tớnh s lng Nu ca tong loi gen. Bit s Nu loi A chim 30%
c. Tớnh s lng axit amin ca chui axit amin do gen trờn tng hp.
C©u 3: (2 ®iÓm) Cho biÕt ph©n tö ADN cã tæng sè Nuclª«tit lµ 3400 Nu. TÝnh:
a. Sè chu kú xo¾n cña ph©n tö ADN
b. ChiÒu dµi cña ph©n tö ADN
GiảI bài tập
Bài 1:
Quy ước: Gen A quy định gạo hạt đục
Gen a quy định gạo hat trong.
a. Cây P có gạo hạt đục có kiểu gen: AA
Cây P có gạo hạt trong có kiểu gen: aa
Sơ đồ lai
P: AA(Gạo hạt đục) x aa(gạo hạt trong)
G: A a
F1: Aa(100% gạo hạt đục)
F1 x F1:

P: Aa(Gạo hạt đục) x Aa(Gạo hạt đục)
G: A , a A , a
F1: KG: 1 AA: 2 Aa : 1 aa
KH: 3 hạt đục : 1 hạt trong
b. Cây F1 có kiểu gen: Aa
Cây F2 có kiểu gen: AA v à Aa
Sơ đồ lai:
P: AA(Gạo hạt đục) x Aa(gạo hạt đục)
G: A A , a
F: 1AA: 1Aa(100% gạo hạt đục)
P: Aa(Gạo hạt đục) x Aa(Gạo hạt đục)
G: A , a A , a
F: KG: 1 AA: 2 Aa : 1 aa
KH: 3 hạt đục : 1 hạt trong
Bài 2: Quy ước : A: thân cao
a: thân thấp
a. Giao phối đậu thân cao với nhau.
Cây đậu thân cao có kiểu gen A-
Do F1 xuất hiện đậu đồng loạt đậu thân cao, chứng tỏ ít nhất phải có 1 cây P chỉ luôn tạo ra 1 loại giao tử duy nhất
là A, tức có kiểu gen AA. Cây thân cao còn lại có kiểu gen AA hoặc Aa
Sơ đồ lai:
Trường hợp 1:
P: AA(thân cao ) x AA(thân cao)
G: A , a A , a
F1: KG: AA
KH: 100% thân cao
Trường hợp 2: P: AA(thân cao ) x Aa(thân cao)
G: A A , a
F1: KG: 1 AA: 1 Aa
KH: 100% thân cao

Bài 3
Quy ước: Gen A quy định tóc xoăn
Gen a quy định tóc thẳng
a. Vợ chồng ông B có tóc xoăn, có con trai tóc thẳng.
Con trai tóc thẳng có kiểu gen: aa. kiểu gen này là sự tổ hợp từ 1 giao tử a từ bố và 1 giao tử a từ mẹ. => cả bố và mẹ
đều tạo được giao tử a. Bố mẹ tóc xoăn lại tạo được giao tử a nên có kiểu gen Aa.
Nh vy trong gim phõn mi ngi u to ra 2 loa giao t A v a.
Trong th tinh to hp t, ngu nhiờn hai giao t ca b v m u cựng loi l a kt hp. Do vy a con trai sau ny
mang kiu gen aa, biu hin kiu hỡnh túc thng, khỏc b m.
b. gia ỡnh ụng D:
ễng D túc thng cú kiu gen aa, to mt loi giao t l a.
Con gỏi ụng D túc xon, nhn giao t a t b nờn nhn. Vy a con gỏi ny cú kiu gen Aa.
V ụng D to c giao t A cho con gỏi nờn cú kiu gen AA hoc Aa., kiu hỡnh l túc xon.
S d lai cú th l mt trong hai trng hp sau:
Trng hp 1: Nu v ụng D cú kiu gen AA.
P : AA( m túc xon) x aa(b túc thng)
Gp: A a
F1: KG: aa
KH: Túc xon
Trng hp 2: Nu v ụng D cú kiu gen Aa.
P : Aa( m túc xon) x aa(b túc thng)
Gp: A , a a
F1: KG: 1 Aa : 1aa
KH: 1 Túc xon : 1 túc thng
Trng hp ny F1 ch xut hiờn Aa ( túc xon).
c. Xỏc sut xut hiờn con túc thng hoc túc xon th h tip theo:
Con trai ụng B cú kiu gen aa kt hụn vi con gỏi ụng D cú kiu gen Aa. S lai ca th h tip theo l:
F1 : Aa( m túc xon) x aa(b túc thng)
GF1: A , a a
F2: KG: 50% Aa : 50% aa

KH: 50% Túc xon : 50% túc thng
Vy th h tip theo (F2):
- Xỏc sut xut hin a tr túc xon l 50%
- Xỏc sut xut hin a tr túc thng l 50%
Bi 4: Ta cú cụng thc: L = N/2 x 3,4 A
o
N = 2L / 3, 4
= (2 x 4080 ) / 3,4 =2400 nu
Ta cú % A+ % G = 50% % G= 50%- 30%= 20%
A= (2400 x 30)/ 100= 720= T
G= (2400 x 20) /100 = 480= G
KhI lng: 2400 x300 = 720000v.C
Bi 5: s lng Nu ca gen l: 72 x20 = 1440 nu
S axit amin do gen tng hp: l: ta cú cụng thc s a.amin= N/ (2x3)- 2= 1440/6-2= 238 a.amin
1. So sánh 2 quá trình nguyên phân và giảm phân:
a. Giống nhau:
- Đều là sự phân bào có sự thành lập thoi vô sắc, nhân phân chia trớc, tế bào chất phân chia sau.
- Đều có sự nhân đôi của NST ở kì trung gian.
- Đều trải qua các kì phân bào tơng tự nhau:kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
b. Khác nhau:
Nguyên phân Giảm phân
- Xảy ra đối với TB sinh dỡng và TB sinh dục sơ khai. - Xảy ra đối với các TB sinh dục ở thời kì chín .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×