Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap chuong I dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.04 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 9 ( Năm học 13-14)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Bài I/Điền vào chỗ (…) để hoàn thành các công thức sau:
a)
2
A
= … =
A
A




b)
BA.
= … với A … ; B

0.
c)
A
B
= với A

0 ; B … .
d)
2
A B
= với B
e) =
2
A B


với
= -
2
A B
với
Bài II: Hãy ghép một vế ở cột A với một vế ở cột B để được một công thức đúng
Cột A Cột B Phương án ghép
1)
A
B
=
a)
1
AB
B
(với A.B

0 và B

0.)
1
2)
C
A B±
=
b)
A B
B
(với B > 0)
2

3)
C
A B±
=
c)
2
( )C A B
A B
±

(với A

0 và A

B
2
.)
3
4)
A
B
=
d)
( )C A B
A B
±

(với A

0, B


0 và A

B)
4
Bài III/Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Căn bậc hai của
9
4
là :
A.
3
2
±
B.
81
16
±
C.
3
2

D.
3
2
2. Căn bậc hai số học của 25 là:
A. - 5 B. 5 C
±
5 D . 50
3.So sánh 8 và

69
, ta có kết luận sau:
A.
8 69<
B.
8 69=
C.
8 69>
D.
8 69≥
4.
2
( 0,4)−
có giá trị là:
A. -0,4 B. 0,4 C. -0,2 D. 0,2
5. Biết
x
< 4 thì :
A. x < 4 B. x < 16 C. 0

x < 16 D. 0

x < 4
6. Biểu thức
3 5x−
xác định với các giá trị của x:
A. x

5
3

B. x
3
5

C. x
3
5

D. x
3
5

7. Biểu thức
2
x
xác định với các giá trị của x :
A. x

0 B. x
0≠
C. x > 0 D. x
0≥
nếu
nếu
8. Biểu thức
2
1x +
xác định với các giá trị của x :
A. x > -1 B. x


- 1 C. x

1 D. x

-1
9. Có bao nhiêu số thực x sao cho
2
( 1)x− −
xác định:
A. Không có số nào B. có vô số C. Chỉ có một số D. Có nhiều hơn 2 số
10. Biểu thức
2
( 3) .2−
sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả là:
A. -3
2
B. 3
2
C. -9
2
D. 9
2
11. Phương trình
x a=
vô nghiệm với
A. a = 0 B. a > 0 C. a < 0 D. a

0
12. Biết
2

9x =
thì x bằng
A. 3 B. 9 C. 81 D. ± 9
13. Biết
49x =
A. ±7 B. 49 C. 2401 D. 7
14.
64 36−
có giá trị là:
A. 2 B.
±
2 C.
±
2
7
D. 2
7
15. Cho biểu thức:
2
3
x
với x > 0. Khử mẫu biểu thức lấy căn ta được kết quả là:
A. -
3
3
x
B.
3
3
x

C.
3x
D.
3
x
16. Biểu thức
4
2
2
2
4
x
y
y
với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx
2
B.
2 2
x y
y
C. yx
2
D.
2 4
y x
17. Biểu thức
1 2
2
x

x

xác định khi
A.
1
2
x ≥
B.
1
2
x ≤

0x ≠
C.
1
2
x ≤
D.
1
2
x ≥

0x ≠
18. Nếu
1 3x+ =
thì x bằng
A. 2 B. 64 C.25 D. 4
19. Giá trị của biểu thức
2
(1 3) 2 3− +

bằng:
A. 1+
3 3
B. 1 -
3 3
C. 1-
3
D. 3
3
-1
20.
3
216−
có giá trị là:
A. -7 B. 7 C. -6 D. 6
21.
3
x
= -1,5 thì x bằng:
A. -3,375 B. 3,375 C. – 2,25 D. 2,25
22.
3
2x −
= -3 thì x bằng:
A. -27 B. 27 C. -25 D. 29
II/ TỰ LUẬN:
1/ Tính:
a)
8,1
14,4.360

0,9
+
( ĐS: 75) b)
2
(4 5) 5− +
(ĐS: 4)
c)
2 2
313 312 18. 5. 10− −
(ĐS: -5) d)
1
2 7 3 28 14
7
− +
(ĐS
2 7−
)
2/ Rút gọn biểu thức:
a)
108 48 300+ −
( ĐS:0)
b)
(15 200 3 450 2 50) : 10− +
(ĐS : 23
5
)
c)
2
(2 3) 4 2 3− + −
(ĐS:1)

d)
3 2
5 4 25 5 16 2 9a b a a ab a− + −
với a > 0; b > 0 (ĐS : -
a
)
e)
( 99 18 11). 11 3 22− − +
( ĐS: 22)
3/ Giải các phương trình sau:
a)
2 144x =
(ĐS : x = 36) b)
2
25 50x =
( ĐS : x =
±
10)
c)
2 8x − =
(ĐS : x = 66) d)12 -
x
- x = 0 ( ĐS: ĐK x

0; x = 9)
e)
2 3 1 2x + = +
( ĐS: x =
2
)

4/ Rút gọn biểu thức:
a/

a b a b
a b a b
+ −
+
− +
với a

0 , b

0 và a

b ( ĐS
2( )a b
a b
+

)
b/
3 3

a b a b
a b
a b
− −




với a

0 , b

0 và a

b ( ĐS
ab
a b+
)
5/ Cho biểu thức :
2
( ) 4a b ab a b b a
A
a b ab
+ − +
= −

a) Tìm điều kiện để A xác định?
( ĐS : a > 0; b > 0; a

b)
b) Rút gọn A
(ĐS : A = -2
b
)
6/Cho biểu thức:
2 3 3 2 2
: 1
9

3 3 3
x x x x
B
x
x x x
   
+ −
= + − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷

+ − −
   
a) Rút gọn B
(ĐS: ĐK: x

0 ; x

9 ; B =
3
3x

+
)
b) Tìm x để B <
1
2

( ĐS : 0


x < 9)
c) Tính B khi x = 4 - 2
3
( ĐS : B = 3(
3
-2)
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của B?( ĐS : Min B = -1

x = 0)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×