18 April 2012
1
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC TRONG KINH DOANH
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC TRONG KINH DOANH
Lý
thuyếtvàỨng
dụng
Lý
thuyếtvàỨng
dụng
Ph
Ph
ạ
ạ
m
m
Th
Th
à
à
nh
nh
Th
Th
á
á
i
i
Khoa
Khoa
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
,
,
Trư
Trư
ờ
ờ
ng
ng
Đ
Đ
ạ
ạ
i
i
H
H
ọ
ọ
c
c
Nha
Nha
Trang
Trang
Nha
Nha
Trang
Trang
, 2012
, 2012
R e s e a r c h M e t h o d
18 April 2012
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn
Đình
Thọ
(2011). Phương
pháp
nghiên
cứu
khoa
học
trong
kinh
doanh, Hà
Nội: NXB Lao động
Xã
hội.
2. Nguyễn
Đình
Thọ
& NguyễnThị
Mai Trang
(2009).
Nghiên
cứuthị
trường, Hà
Nội: NXB Lao động
Xã
hội.
3. Hoàng
Trọng
& Chu
NguyễnMộng
Ngọc
(2005). Phân
tích
dữ
liệu
nghiên
cứuvới
SPSS, TP.HCM: NXB
Thông
Kê.
4. Hoàng
Trọng
& Chu
NguyễnMộng
Ngọc
(2005).
Thống
kê
ứng
dụng
trong
kinh
tế
xã
hội, TP.HCM:
NXB Thông
Kê.
5. Phạm
Thành
Thái
(2009). Bài
giảng
Kinh
tế
lượng,
Khoa
Kinh
tế, trường
Đạihọc
Nha
Trang.
18 April 2012
3
NỘI DUNG CHÍNH
B
B
à
à
i 1.
i 1.
T
T
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
v
v
ề
ề
nghiên c
nghiên c
ứ
ứ
u
u
khoa
khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
B
B
à
à
i
i
2
2
.
.
V
V
ấ
ấ
n đ
n đ
ề
ề
, m
, m
ụ
ụ
c tiêu, câu h
c tiêu, câu h
ỏ
ỏ
i v
i v
à
à
gi
gi
ả
ả
thi
thi
ế
ế
t nghiên c
t nghiên c
ứ
ứ
u
u
B
B
à
à
i
i
3
3
.
.
T
T
ó
ó
m
m
lư
lư
ợ
ợ
c
c
lý
lý
thuy
thuy
ế
ế
t
t
B
B
à
à
i
i
4
4
.
.
Nghiên
Nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
đ
đ
ị
ị
nh
nh
t
t
í
í
nh
nh
B
B
à
à
i
i
5
5
.
.
Đo
Đo
lư
lư
ờ
ờ
ng
ng
v
v
à
à
thu
thu
th
th
ậ
ậ
p
p
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
đ
đ
ị
ị
nh
nh
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
B
B
à
à
i
i
6
6
.
.
Ch
Ch
ọ
ọ
n
n
m
m
ẫ
ẫ
u
u
trong
trong
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
đ
đ
ị
ị
nh
nh
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
B
B
à
à
i
i
7
7
.
.
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
đ
đ
ị
ị
nh
nh
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
B
B
à
à
i
i
8.
8.
Tr
Tr
í
í
ch
ch
d
d
ẫ
ẫ
n
n
v
v
à
à
t
t
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
tham
tham
kh
kh
ả
ả
o
o
B
B
à
à
i
i
9
9
. Vi
. Vi
ế
ế
t b
t b
á
á
o c
o c
á
á
o nghiên c
o nghiên c
ứ
ứ
u
u
R e s e a r c h M e t h o d
18 April 2012
4
PHƯƠNG PH
PHƯƠNG PH
Á
Á
P NGHIÊN C
P NGHIÊN C
Ứ
Ứ
U
U
LECTURE 1
TỔNG QUAN VỀ
NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC
LECTURE 1
TỔNG QUAN VỀ
NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC
18 April 2012
5
NỘI DUNG CHÍNH
•
Nghiên
cứukhoahọclàgì?
•
Các
trường
phái
nghiên
cứukhoahọc
•
Lý
thuyếtkhoahọcvàNCKH
•
Quy
trình
nghiên
cứu
R e s e a r c h M e t h o d
18 April 2012
6
“Phóng
viên
giỏicóthểđóng
góp
thông
tin mớivàđôi
khi
quan
trọng
cho
kho
tàng
tri thức. Nhà
khoa
học
giỏicũng
có
thể
làm
điều
đó, nhưng
họ
làm
vậy
không
phảivìhọ
là
nhà
khoa
họcmàvìhọ
là
phóng
viên
giỏi”
(Dubin
1978, 16)
18 April 2012
7
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LÀ
GÌ?
Nghiên
cứukhoahọclà
cách
thức
con ngườitìm
hiểusự
việcmộtcáchcó
hệ
thống
(Babbie
1986)
Chấpnhận
(Agreement reality)
Chấpnhận
(Agreement reality)
Nghiên
cứu
(Experiential reality)
Nghiên
cứu
(Experiential reality)
Để
hiểubiếtmộtsự
viêc, chúngtacó2
cách, đólà:
Để
hiểubiếtmộtsự
viêc, chúngtacó2
cách, đólà:
18 April 2012
8
PHÂN LOẠI NGHIÊN CỨU
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
(Giảiquyếtvấn
đề
cụ
thể
trong
kinh
doanh, mục
đích
hỗ
trợ
ra
quyết
định
KD)
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
(Giảiquyếtvấn
đề
cụ
thể
trong
kinh
doanh, mục
đích
hỗ
trợ
ra
quyết
định
KD)
NGHIÊN CỨU HÀN LÂM
(Mở
rộng
kho
tàng
tri thức
củakhoahọckinhdoanh,
mục
đích
là
xây
dựng
và
kiểm
định
lý
thuyếtKH)
NGHIÊN CỨU HÀN LÂM
(Mở
rộng
kho
tàng
tri thức
củakhoahọckinhdoanh,
mục
đích
là
xây
dựng
và
kiểm
định
lý
thuyếtKH)
NCKH có
thể
chia
thành
hai
dạng
cơ
bản
(
Dựavàomục
đích
sử
dụng
kếtquả
nghiên
cứu)
NCKH có
thể
chia
thành
hai
dạng
cơ
bản
(
Dựavàomục
đích
sử
dụng
kếtquả
nghiên
cứu)
18 April 2012
9
CÁC TRƯỜNG PHÁI NCKH
Quytrìnhsuydiễnvàquynạp
Giả
thuyếtTổng
quát
hóa
Lý
thuyết
Quan
sát
Suy
diễn
Quy
nạp
Vấn
đề
nghiên
cứu
Suy
diễnvàqui nạp: vòng
Wallace
18 April 2012
10
Qui trình
suy
diễn: T→R
Khe
hổng
nghiên
cứu
Lý
thuyết/mô
hình, giả
thuyết
Thiếtkế
nghiên
cứu
Thựchiện
nghiên
cứu
Kếtquả: Chấpnhận/từ
chối
?
Phương pháp
Phương pháp luận
R
T
Lý
thuyết/thựctế
(Nguồn: Nguyễn
Đình
Thọ, 2011)
18 April 2012
11
Qui trình
qui nạp: R→T
Khe
hổng
nghiên
cứu
Thiếtkế
nghiên
cứu
Thựchiện
nghiên
cứu
Kếtquả: Mô
hình/giả
thuyết
R
?
Phương pháp
Phương pháp luận
Lý
thuyết/thựctế
T
(Nguồn: Nguyễn
Đình
Thọ, 2011)
18 April 2012
12
Định
tính, định
lượng
và
hỗnhợp
Định
tính:
Xây
dựng
lý
thuyếtkhoahọc
Định
lượng:
Kiểm
định
lý
thuyếtkhoahọc
Hỗnhợp
(Mixed methodology):
Phối
hợp
định
tính
và
định
lượng
–
Xây
dựng
và
kiểm
định
lý
thuyếtkhoahọc
CÁC TRƯỜNG PHÁI NCKH
18 April 2012
13
Lý
thuyếtkhoahọc
•
Định
nghĩa:
Là
mộttậpnhững
khái
niệm, định
nghĩavàgiả
thuyết
trình
bày
có
hệ
thống
thông
qua các
mối
quan
hệ
giữa
các
khái
niệm, nhằmmục
đích
giải
thích
và
dự
báo
các
hiệntượng
khoa
học
(Kerlinger
1986: 9)
18 April 2012
14
Thành
phầncủalýthuyếtkhoahọc
Giả
thuyết
I
Khả năng tổng quát hóa
Giớihạn:
Giả
thuyếtvề
giá
trị, thời
gian
và
không
gian
Giả
thuyết
IIGiả
thuyết
III
Khái
niệm
B
Khái
niệm
A
Khái
niệm
C
18 April 2012
15
Phương
pháp
luận
NCKH
QUY NẠP
Định
tính
Xây
dựng
Quá
trình
(process
theorizing)
SUY DIỄN
Định
lượng
Kiểm
định
Phương
sai
(variance
theorizing)
HỖN HỢP
Định
tính/định
lượng
Xây
dựng/kiểm
định
Quá
trình/phương
sai
LÝ THUYẾT
KHOA HỌC
18 April 2012
16
Giả
thuyết, khái
niệmvàđolường
Giả
thuyết
lý
thuyết
Giả
thuyết
kiểm
định
Khái
niệm
nghiên
cứu
Khái
niệm
nghiên
cứu
Biến
quan
sát Biến
quan
sát
18 April 2012
17
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Xác
định
vấn
đề
nghiên
cứu
Câu
hỏi
nghiên
cứu
Thiếtkế
nghiên
cứu
Lý
thuyết, mô
hình, biếnsố, giả
thuyết, chọnmẫu,
phương
pháp
và
công
cụ
thu
thập, phân
tích
dữ
liệu
Thu thậpvàphântíchdữ
liệu
Báo
cáo
kếtquả
nghiên
cứu
Mục
tiêu
nghiên
cứu(tổng
quát, cụ
thể)
Đề
cương
nghiên
cứu
(proposal)
18 April 2012
18
THẢO LUẬN
1. Theo anh, chị
thì
ở
Việt
Nam nên
làm
nghiên
cứu
hàn
lâm
hay nghiên
cứu
ứng
dụng
trong
lĩnh
vựckinhtế
và
quảntrị
kinh
doanh?
2. Để
đẩymạnh
hoạt
động
nghiên
cứukhoa
học
trong
sinh
viên
ngành
QTKD thì
cần
trang
bị
cho
sv
những
gì?
3. Bài
tậpvề
nhà:
Hình
thành
ý tưởng
1-
2 đề
tài
nghiên
cứumàanh, chị
quan
tâm.
4/18/2012 1
LECTURE 2
VẤN ĐỀ
NGHIÊN CỨU
Phạm
Thành
Thái
Khoa
Kinh
tế, Trường ĐH Nha
Trang
4/18/2012 2
Nội
dung chính
Xác định vấn đề nghiên cứu
Ý tưởng, vấn đề, mục tiêu, câu
hỏivàgiả thuyết nghiên cứu
Thực hành – Thảoluận
2
4/18/2012 3
1. Xác
định
vấn
đề
nghiên
cứu
(Research Problem)
Ðể tiến hành một đề tài nghiên cứu, cầnphải
xác định mộtvấn đề cụ thể mà nghiên cứu
củabạntập trung vào.
Các bướctiếp theo trong nghiên cứusẽ thay
đổitùythuộcvàovấn đề mà bạnlựachọn.
3
4/18/2012 4
1. Xác
định
vấn
đề
nghiên
cứu
(Research Problem)
Vấn đề nghiên cứu đượcxácđịnh từđâu?
Trong
kinh
doanh, vấn
đề
nghiên
cứu
đượcxácđịnh
từ
hai
nguồn
chính:
+ Từ
lý
thuyết
+ Từ
thị
trường
4
4/18/2012 5
Cụ thể:
+ Từ
những
hạnchế
hoặcnhucầutiếptục
phát
triểncủanhững
nghiên
cứutrước.
+ Những
hạnchế
của
lý
thuyếthiệncó.
+ Kinh
nghiệmhoặc
quan
sát
thựctế
củanhà
nghiên
cứu.
+ Các
vấn
đề
quảnlýcần
đưa
ra
chính
sách/ quyết
định.
+ Theo đơn
đặthàng/ yêucầu/ gợiý.
1. Xác
định
vấn
đề
nghiên
cứu
(Research Problem)
4/18/2012 6
Các
tiêu
chí
củamột
đề
tài
tốt
Quan trọng/ có ý nghĩavề lý thuyếthay thựctiễn
(significance).
Nghiên cứu được (researchable): quan sát / mô tả /
giảithích/ dự báo.
Phù hợpvới nhà nghiên cứu (adequacy):
+ Về
trình
độ
/ kỹ
năng
/ kinh
nghiệm
+ Về
nguồnlựcvàđiềukiệnthựchiệnnghiêncứu.
4/18/2012 7
2. Ý tưởng, vấn
đề, mục
tiêu, câu
hỏivàgiả
thuyết
nghiên
cứu
Ý tưởng
nghiên
cứu
Vấn
đề
nghiên
cứu
Mục
tiêu
nghiên
cứu
Câu
hỏi
nghiên
cứu
QUY NẠP – ĐỊNH TÍNH
Thiếtkế
nghiên
cứu
Mục tiêu nghiên cứu
SUY DIỄN – ĐỊNH LƯỢNG
Cơ
sở
lý
thuyết
Mô
hình, giả
thuyết
Thiếtkế
nghiên
cứu