Tải bản đầy đủ (.pdf) (515 trang)

quản trị tài chính nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.33 MB, 515 trang )

1
TEST
Trường Đại học Nha Trang
Bộ môn Tài chính
2
Câu 1
Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với
nhà quản trò tài chính một công ty cổ phần:
a. Tối đa hoá giá trò cổ phiếu trên thò trường
của công ty
b. Tối đa hoá thò phần của công ty
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại của công ty
d. Tối thiểu hoá các khoản nợ của công ty










3
Câu 2
Lãi suất chiết khấu( the discount rate), tỷ
suất rào cản ( hurdle rate), hoặc chi phí cơ
hội của vốn đều có nghóa như nhau:
a. Đúng
b. Sai



4
Câu 3
Một công ty tài chính APEC bán cho công
ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị
giá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà
gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ
đến cuối năm mới trả và công ty tài chính
yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất
của khoản mua chịu trên ?
a. 12%
b. 112%
c. 13%
d. 10%

5
Câu 4
Bạn nhận thấy ROE của doanh nghiệp
là12% và hệ số nợ là 0,6. Xác đònh
ROA của doanh nghiệp?
a. 4,90%
b. 5,35%
c. 4.80%
d. 7,20%
e. 8,4%

6

Dòng tiền nên được đo lường trên cơ sở
a. Trước thuế

b. Sau thuế
c. Tăng thêm
d. Cả b và c

Câu 5
7
Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với
lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải
bằng bao nhiêu ?
a. 121.000 EUR
b. 100.500 EUR
c. 110.000 EUR
d. 104.545 EUR

Câu 6
8
là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi
tính NPV của một dự án
a. Chi phí sử dụng vốn
b. Chi phí sử dụng vốn bình quân
c. Phần bù rủi ro
d. Chi phí biên tế

Câu 7
9
Câu 8
Suất chiết khấu dùng để tính giá trị hiện tại
ròng (NPV) của ngân lưu còn được gọi
là:
a. Suất sinh lợi nội tại

b. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư
c. Suất sinh lợi tối đa mà nhà đầu tư từng
có được
d. Suất sinh lợi thực nhận
e. Tất cả các tên gọi trên đều đúng
10
Câu 9
Tốc độ tăng trưởng g không thể r
e
a. Lớn hơn
b. Nhỏ hơn
c. Lơn hơn hoặc bằng
d. Không câu nào đúng
11
Câu 10
Chi phí đầu tư ban đầu vào một cửa hàng
mới là 30 triệu$. Dự án này dự kiến sẽ
tạo ra một dòng tiền sau thuế là 2 triệu $
trong 10 năm. NPV của dự án này là
bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là
10%?
a. 2,42 triệu
b. 18 triệu
c. 0,69 triệu
d. Không câu nào đúng
12
Câu 11
Một dự án đầu tư năm nay bỏ ra 150 tỷ đồng và
tạo ra ngân lưu ròng là 11 tỷ đồng vào năm 1,
121 tỷ đồng vào năm 2 và 133 tỷ đồng vào

năm 3. Chi phí vốn của dự án là 10%. NPV
của dự án là (làm tròn số):
a. 54
b. 60
c. 66
d. 210
e. Không thể xác định

13
Công ty DC mong đợi sẽ chi trả cổ tức ở mức 6$
cho một cổ phần vào cuối năm thứ nhất, 9$/CP
vào cuối năm thứ 2 và sau đó được bán với giá
136$ một cổ phần. Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu
của nhà đầu tư đối với cổ phần này là 20%, hãy
tính giá trị hiện tại của cổ phần này?
a. 100,1$
b. 105,69$
c. 110,00$
d. 120,29$

Câu 12
14
Câu 13
Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
a. IRR = Lãi suất chiết khấu
b. IRR > Lãi suất chiết khấu
c. IRR < Lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
15
Câu 14

Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động
trong các khâu:
a. Khâu dự trữ
b. Khâu sản xuất
c. Khâu lưu thông
d. Cả 3 khâu trên

16
Câu 15
Một nhà đầu tư đang giữ 1000 trái phiếu chuyển đổi, kỳ hạn 1
năm, mệnh giá 100.000 VND, tỷ lệ chuyển đổi 1:10. Bỏ
qua mọi yếu tố khác, có thể suy đoán hợp lý rằng:
a. Nhà đầu tư sẽ chuyển đổi nếu khi đến hạn giá cổ phiếu của
tổ chức phát hành nhỏ hơn 10.000 VND/cổ phần
b. Trong mọi trường hợp nhà đầu tư nên chấp nhận chuyển
đổi
c. Trong mọi trường hợp nhà đầu tư đều không nên chấp
nhận chuyển đổi
d. Nhà đầu tư sẽ chuyển đổi trái phiếu nếu khi đến hạn giá cổ
phiếu của tổ chức phát hành lớn hơn 10.000 VND/cổ phần
e. Nhà đầu tư bàng quan giữa việc chuyển đổi hoặc không
chuyển đổi vì lời hay lỗ đều được phản ánh trong giá và
lợi suất của trái phiếu


17
Câu 16
Cổ phiếu ưu đãi thường có lợi suất thấp hơn
trái phiếu trơn của một công ty vì:
a. Cổ phiếu ưu đãi ít rủi ro hơn trái phiếu

trơn
b. Cổ phiếu ưu đãi không có quyền bỏ phiếu
c. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không được
khấu trừ thuế
d. Cổ phiếu ưu đãi được ưu tiên trả lãi trước
trái phiếu
e. Tất cả các lý do trên




18
Câu 17
Mô hình CAPM áp dụng cho:
a. Tất cả các loại tài sản
b. Tất cả các loại tài sản được mua bán trên thị
trường
c. Tất cả các loại tài sản ngắn hạn
d. Tất cả các loại tài sản dài hạn ngoại trừ
chứng khoán do chính phủ phát hành.
e. Tât cả các loại tài sản ngoại trừ các công cụ
tài chính phái sinh
19
Câu 18
Công ty cổ phần ABC có thể huy động vốn
dài hạn bằng cách:
a. Mua lại cổ phiếu của mình trên thị trường
thứ cấp
b. Bán trái phiếu của mình cho công ty bảo
hiểm nhân thọ Bảo Việt

c. Mua trái phiếu của BIDV
d. Phát hành thương phiếu trên thị trường
tiền tệ
e. Mua tín phiếu kho bạc nhà nước
20
Câu 19
Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm là công
cụ tài chính trên:
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường ngoại tệ
d. Thị trường phái sinh
e. Thị trường liên ngân hàng
21
Câu 20
Mục tiêu của quản trị các khoản phải thu thông qua
chính sách tín dụng là:
a. Quyết định xem chi phí phát sinh liên quan đến
các khoản phải thu có đủ bù đắp lợi nhuận
giảm hay không.
b. Quyết định xem mức gia tăng lợi nhuận có đủ
lớn bù đắp các rủi ro phát sinh từ các khoản
phải thu hay không.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
22
Câu 21
Liên quan đến mục đích của DN trong việc
lập kế hoạch tiền mặt, mục đích nào sau
đây là đúng.

a. Mục đích kinh doanh
b. Mục đích đầu cơ
c. Mục đích dự phòng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
23
Câu 22
Trong hoạch định ngân sách tiền mặt, chi phí
nào sau đây không được đưa vào chỉ số
tổng số chi bằng tiền mặt:
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định
b. Chi phí trả tiền vật tư, phụ tùng
c. Trả lương công nhân
d. Chi phí mua tài sản cố định
24
Câu 23
Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0
khi:
a. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào
b. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào
c. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng
tiền vào
d. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn
dòng tiền vào

25
Câu 24
Công ty X có nhu cầu sử dụng nguyên liệu
thô trong năm là 252.000 đơn vị. Chi phí
mỗi lần đặt hàng là 140.000 đồng. Chi
phí tồn trữ đơn vị hàng tồn kho là 49.000

đồng. Số lượng đặt hàng một lần theo mô
hình EOQ là:
a. 1.500
b. 1.200
c. 1.000
d. 1.800

×