Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

thực hành văn bản khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.08 MB, 50 trang )

BABÀ̀I I GIAGIẢ̉NGNG
THTHỰỰC C HÀHÀNH VĂN NH VĂN BẢBẢN KHOA N KHOA HỌHỌCC
BiênBiên
soạsoạ
nn: :
DươngDương
ThiThi
̣ ̣
ThanhThanh HuyHuy
ềề
nn
BM BM KhoaKhoa họhọcc XaXã ̃ hhộộii vavà ̀ NhânNhân vănvăn
KhoaKhoa KH KH ChínhChính trịtrị,,TrTrườườngng ĐĐạạii họhọcc NhaNha TrangTrang
VVấấnn đêđề ̀ 11. . KHÁKHÁI I QUÁQUÁT CHUNG VT CHUNG VỀ Ề VĂN VĂN BẢBẢNN
1.1. GIAO TIGIAO TIẾẾP P VÀ VÀ VĂN VĂN BẢBẢNN
11 11. . GiaoGiao titiếếpp
GiaoGiao titiếếpp là là gigì̀??
MMốốii quanquan hhêệ ̣ gigiữữaa giaogiao titiếếpp vavà ̀ VBVB
11 22. . VănVăn bảbảnn
KháKháii niniệệmm
ĐặĐặcc trưngtrưng
11 33. . PhânPhân bibiệệtt cácácc phongphong cácáchch vănvăn bảbảnn
VVấấnn đêđề ̀ 22. . TiẾPTiẾP NHẬN VĂN BẢN KHOA HỌCNHẬN VĂN BẢN KHOA HỌC
VănVăn bảnbản
khoakhoa
họchọc
??

VănVăn bảnbản
khoakhoa
họchọc


làlà
vănvăn bảnbản
dùngdùng
đểđể
thôngthông báobáo,,
giảigiải
thíchthích,,
chứngchứng
minhminh
mộtmột vấnvấn đềđề
khoakhoa
họchọc bằngbằng
cáccác quiqui
luậtluật
,,
chânchân lílí vàvà
nhữngnhững bằngbằng chứngchứng
xácxác
thựcthực
;; làmlàm chocho
ngườingười đọcđọc
((
ngườingười
nghenghe)) tintin vàovào cáccác
kếtkết luậnluận
khoakhoa
họchọc


NhậnNhận diệndiện

((PhânPhân
biệtbiệt giữagiữa
VBKHVBKH
vớivới
cáccác phongphong cáchcách
VBVB kháckhác ::
LuậtLuật
,, HànhHành chínhchính,, ChínhChính
luậnluận
,,
NghệNghệ thuậtthuật
))
QuáQuá trìnhtrình tiếptiếp nhậnnhận vănvăn bảnbản KH:KH:
••
TiếpTiếp nhậnnhận
VBKH VBKH làlà quáquá trìnhtrình
chiếmchiếm lĩnhlĩnh
thôngthông tin tin vàvà tri tri
thứcthức
khoakhoa
họchọc
thôngthông qua qua
cáccác thaothao táctác tìmtìm
hiểuhiểu
, , phânphân tíchtích
giảigiải
mãmã, ,
tómtóm
tắttắt
vàvà

diễndiễn
ngônngôn VBKH VBKH
nhằmnhằm đápđáp ứngứng
mộtmột mụcmục đíchđích
hay hay yêuyêu
cầucầu
nàonào
đóđó củacủa
hoạthoạt độngđộng
khoakhoa
họchọc

Qui Qui trìnhtrình tiếptiếp nhậnnhận VBKHVBKH
•• Qui Qui trìnhtrình tiếptiếp nhậnnhận VBKH VBKH phảiphải diễndiễn rara theotheo
mộtmột trìnhtrình tựtự thốngthống nhấtnhất nhưnhư sausau::
11. . ĐọcĐọc vàvà tìmtìm hiểuhiểu kháikhái quátquát vềvề vănvăn bảnbản
22. . PhânPhân tíchtích vănvăn bảnbản
33. . TómTóm tắttắt vănvăn bảnbản
44. . TrìnhTrình bàybày ((thuyếtthuyết trìnhtrình/ / tổngtổng thuậtthuật) ) cáccác
tàitài liệuliệu KHKH
SơSơ đồđồ sựsự táctác độngđộng củacủa cáccác nhânnhân tốtố
đếnđến quáquá trìnhtrình tiếptiếp nhậnnhận VBKHVBKH
TrongTrong quáquá trìnhtrình tiếptiếp nhậnnhận VBKH,VBKH, mỗimỗi chủchủ thểthể
tiếptiếp nhậnnhận phảiphải hhộộii đđuủ̉ mmộộtt ssôố́ yyếếuu ttôố́// điđiềềuu kikiệệnn
hohoặặcc chịuchịu sựsự tátácc đđộộngng,, chichi phốiphối củcủaa cácácc nhânnhân tốtố
khákhácc nhaunhau,, quanquan sátsát sơsơ đồđồ sausau đêđể̉ hìhìnhnh dungdung::




























Những tri thức cần lónh hội

trong các văn bản khoa học

Hệ thống

Bài tập


Tiếp nhận

Văn bản


Khoa học


G

GI

N



V

I
Ê

N

S
I
N
H

V

I
Ê
N

Các kĩ năng cơ bản khác được hình thành sau q trình
RKNTNVBKH
 Kiến thức đã tích lũy

 Từ cuộc sống, xã hội

Từ các chương trình
đào tạo (PT – ĐH )
 Kó năng thao tác:
 Sử dụng ngôn ngữ
 Thực hành bài tập
 Sử dụng các phương
tiện  HT
 Hoạt động nhóm
 Năng lực:
 Tìm kiếm thu nhập
thông tin (TT)
 Lựa chọn, xử lý TT
 Nhận xét bình giá
 Phân tích, tổng hợp,
sắp xếp TT theo
trình tự tiếp nhận.
 Điều kiện:
 Thời gian
 Tài liệu TK, SGK,
GTBG, Báo chí

 Tài chính
 Trang thiết bò KT,
 Thư viện, môi trường
học tập
T
T
r
r
i
i


t
t
h
h
ư
ư
ù
ù
c
c


K
K
H
H



đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c
c


t
t
i
i
e
e
á
á
p
p


n
n
h
h
a
a

ä
ä
n
n




và các KNTNVBKH hình thành
ThảoThảo luậnluận::
•• Nhận xét của bạn về sơ đồ trên? Theo bạn Nhận xét của bạn về sơ đồ trên? Theo bạn
cần điều chỉnh bổ sung những yếu tố nào cần điều chỉnh bổ sung những yếu tố nào
nữa, vì sao?nữa, vì sao?
•• Dựa vào sơ đồ, hãy diễn đạt bằng lời Dựa vào sơ đồ, hãy diễn đạt bằng lời
trong khoảng thời gian trong khoảng thời gian 2 2 phút.phút.
•• Từ nội dung của sơ đồ, bạn rút ra điều gì Từ nội dung của sơ đồ, bạn rút ra điều gì
cho mình (thể hiện bằng cho mình (thể hiện bằng 3 3 câu)câu)
QuyQuy trìtrìnhnh titiếếpp nhnhậậnn vănvăn bảnbản khoakhoa họchọc
11. . TìmTìm
hiểuhiểu
kháikhái quátquát
vềvề vănvăn bảnbản
khoakhoa
họchọc
•• XácXác địnhđịnh cáccác thànhthành tốtố giaogiao tiếptiếp cơcơ bảnbản
ĐốiĐối tượngtượng giaogiao tiếptiếp ((baobao hàmhàm cảcả giớigiới
hạnhạn phạmphạm vi v/đ KH)vi v/đ KH)
NộiNội dung dung giaogiao tiếptiếp
> > MụcMục đíchđích giaogiao tiếptiếp
22. . TìmTìm

đềđề
tàitài, ,
chủchủ đềđề củacủa vănvăn bảnbản
KHKH
•• ĐềĐề tàitài: : LàLà đốiđối tượngtượng//vấnvấn đềđề màmà vănvăn bảnbản đềđề cậpcập, ,
thểthể hiệnhiện. . LàLà mảngmảng nộinội dung dung hiệnhiện thựcthực kháchkhách
quanquan đượcđược nóinói tớitới trongtrong VB.VB.
•• ChủChủ đềđề: : ChínhChính làlà nộinội dung dung giaogiao tiếptiếp,,
ChủChủ đềđề chungchung củacủa vănvăn bảnbản làlà nộinội dung dung kháikhái
quátquát, , baobao trùmtrùm toàntoàn bộbộ VB, VB, đượcđược thểthể hiệnhiện từtừ
đầuđầu đếnđến cuốicuối VB.VB.
LàLà vấnvấn đềđề cầncần tiếptiếp nhậnnhận đầuđầu tiêntiên vàvà cũngcũng làlà mụcmục
đíchđích cuốicuối cùngcùng củacủa quáquá trìnhtrình lĩnhlĩnh hộihội VB.VB.
ChủChủ đềđề chungchung đượcđược khaikhai triểntriển, , hiệnhiện thựcthực hóahóa
thôngthông qua qua hệhệ thốngthống cáccác chủchủ đềđề bộbộ phậnphận
((
ThựcThực
hànhhành BT BT 11 44))
33. . PhânPhân tíchtích
vănvăn bảbả
nn khoakhoa
họhọ
cc
3.1. 3.1. PhânPhân tíchtích kếtkết cấucấu hìnhhình thứcthức
a. a. BốBố cụccục cócó 2 2 dạngdạng: : thôngthông thườngthường, , cácá biệtbiệt
b. b. LậpLập luậnluận::
KháiKhái niệmniệm
((phânphân tíchtích điềuđiều kiệnkiện củacủa LL)LL)
CácCác phươngphương pháppháp lậplập luậnluận trongtrong vănvăn bảnbản
khoakhoa họchọc

* * MộtMột sốsố phươngphương pháppháp lậplập luậnluận
(SV (SV nhắcnhắc lạilại cáccác pp pp lậplập luậnluận đãđã họchọc ở ở
chươngchương trìnhtrình phổphổ thôngthông, , đặcđặc điểmđiểm củacủa
chúngchúng))
NgoàNgoàii rara còcònn có có mmộộtt ssôố ́ ppllppll ththườườngng dùdùngng
trongtrong cácácc vănvăn bảbảnn KhoaKhoa họhọcc::
•• So So sánhsánh
•• NhânNhân quảquả
•• NêuNêu phảnphản đềđề
•• TổngTổng –– phânphân hợphợp
c. c. LiênLiên kếtkết
NêuNêu cáccác phépphép liênliên kêtkêt bạnbạn biếtbiết??
1. Qui 1. Qui chiếuchiếu: : LặpLặp, , thếthế
2. 2. TỉnhTỉnh lượclược
3. 3. LiênLiên từtừ
4. 4. LiênLiên tưởngtưởng theotheo trườngtrường từtừ vựngvựng
(Cho (Cho víví
dụdụ
minh minh
họahọa vềvề
cáccác phépphép liênliên
kếtkết
nêunêu trêntrên))
* * Thực hành BT: phân tích để chỉ ra pp lập luận và các Thực hành BT: phân tích để chỉ ra pp lập luận và các
phép liên kết được sử dụng trong VB sau:phép liên kết được sử dụng trong VB sau:
SỰ CÔ ĐƠN CŨNG LÂY LAN NHƯ BỆNH CÚMSỰ CÔ ĐƠN CŨNG LÂY LAN NHƯ BỆNH CÚM
Chúng ta cứ nghĩ rằng cảm giác cô đơn chỉ ảnh hưởng đến một chủ Chúng ta cứ nghĩ rằng cảm giác cô đơn chỉ ảnh hưởng đến một chủ
thể nào đó, nhưng những nghiên cứu mới cho thấy cảm giác này có thể lan thể nào đó, nhưng những nghiên cứu mới cho thấy cảm giác này có thể lan
truyền qua mạng lưới quan hệ xã hội. truyền qua mạng lưới quan hệ xã hội.
55 124 124

người ở framingham, người ở framingham,
Masachusetts (Mỹ) tham gia một cuộc nghiên cứu tim đã phân tích được các Masachusetts (Mỹ) tham gia một cuộc nghiên cứu tim đã phân tích được các
dữ liệu về quan hệ bạn bè, tình trạng sức khỏe, thể chất tinh thần Kết quả dữ liệu về quan hệ bạn bè, tình trạng sức khỏe, thể chất tinh thần Kết quả
cho thấy những người cô đơn thường có khuynh hướng tách mình ra khỏi cho thấy những người cô đơn thường có khuynh hướng tách mình ra khỏi
các quan hệ xã hội, nhưng trước hết họ sẽ lây cảm giác này cho bạn bè, các quan hệ xã hội, nhưng trước hết họ sẽ lây cảm giác này cho bạn bè,
hàng xóm một cách vô thức.hàng xóm một cách vô thức.
Cảm giác cô đơn có thể lây qua ba độ phân cách, có nghĩa là nếu một Cảm giác cô đơn có thể lây qua ba độ phân cách, có nghĩa là nếu một
người bạn của anh họ người hàng xóm của bạn cảm thấy cô đơn, bạn có người bạn của anh họ người hàng xóm của bạn cảm thấy cô đơn, bạn có
khả năng rơi vào trạng thái tương tự. Nghiên cứu cũng ghi nhận sự cô đơn khả năng rơi vào trạng thái tương tự. Nghiên cứu cũng ghi nhận sự cô đơn
dễ lan truyền giữa phụ nữ hơn nam giới, và dường như cũng lan nhanh dễ lan truyền giữa phụ nữ hơn nam giới, và dường như cũng lan nhanh
trong quan hệ bạn bè hơn ở gia đình. Người mang tâm trạng cô đơn dần trở trong quan hệ bạn bè hơn ở gia đình. Người mang tâm trạng cô đơn dần trở
nên xa cách, khó gần,cuối cùng sẽ tách mình ra khỏi mọi người, dần xa lánh nên xa cách, khó gần,cuối cùng sẽ tách mình ra khỏi mọi người, dần xa lánh
bạn bè cũ, hay ngờ vực người khác.Trạng thái tinh thần này liên quan nhiều bạn bè cũ, hay ngờ vực người khác.Trạng thái tinh thần này liên quan nhiều
đến sức khỏe, từ chứng mất trí nhớ Alzheimer cho đến bệnh tim. Vì vậy việc đến sức khỏe, từ chứng mất trí nhớ Alzheimer cho đến bệnh tim. Vì vậy việc
nhận biết và có biện pháp can thiệp sớm có ý nghĩa rất quan trọng đối với nhận biết và có biện pháp can thiệp sớm có ý nghĩa rất quan trọng đối với
sức khỏe cộng đồngsức khỏe cộng đồng
33 22. . PhânPhân tíchtích nộinội dung dung VBKHVBKH
•• Phân tích đoạn vănPhân tích đoạn văn
. .
Vì sao khi pt nội dung VBKH ta đi từ đơn Vì sao khi pt nội dung VBKH ta đi từ đơn
vị đoạn văn? vị đoạn văn?
Quan niệm đoạn văn?Quan niệm đoạn văn?
Phân loại đoạn vănPhân loại đoạn văn
+ theo cấu trúc: có + theo cấu trúc: có 4 4 loại đoạn vănloại đoạn văn
+ theo sự thể hiện chủ đề: có + theo sự thể hiện chủ đề: có 2 2 loại đoạn vănloại đoạn văn
Phân loại đoạn theo kết cấu: Có 4 loại đoạn
•Đoạn chỉnh thể
•Đoạn hợp thể
•Đoạn dưới bậc
•Đoạn chuyển tiếp

Phân loại đoạn theo sự thể hiện chủ đề: Có
2 loại đoạn
•Đoạn có câu chủ đề hiển ngôn
• Đoạn có câu chủ đề hàm ngôn
PhânPhân tíchtích nộinội dung dung VBKH (VBKH (tttt))
•• TìmTìm ý ý chínhchính củacủa đoạnđoạn vănvăn
Ý Ý chínhchính??
CáchCách tìmtìm ý ý chínhchính
* *
ThựcThực
hànhhành: : tìmtìm ý ý chínhchính
củacủa
cáccác
đoạnđoạn
trongtrong VBKH VBKH sausau::
Hải sản, con dao hai lưỡi?Hải sản, con dao hai lưỡi?
Tuổi trẻ online Tuổi trẻ online 2020//0909//20102010
•• DùngDùng
hảihải sảnsản vớivới mộtmột lượnglượng vừavừa phảiphải sẽsẽ tốttốt
chocho
sứcsức khỏekhỏe
. .
HảiHải sảnsản rấtrất
cócó
lợilợi
chocho
sứcsức khỏekhỏe
, , vìvì
đâyđây
làlà

nguồnnguồn
phongphong phúphú
protein. protein. CácCác
loạiloại
cácá
nhưnhư
cácá
ngừngừ
, , cácá
hồihồi

tốttốt
chocho
cơcơ thểthể nhờnhờ
chứachứa
hàmhàm
lượnglượng
caocao aa xítxít béobéo omegaomega 33. .
•• TuyTuy nhiênnhiên, ,
thờithời
giangian
gầngần đâyđây
, do , do táctác
độngđộng củacủa
ngànhngành côngcông
nghiệpnghiệp
hóahóa phátphát
triểntriển
khôngkhông
ngừngngừng

, ,
mứcmức độđộ
ô ô
nhiễmnhiễm
giagia
tăngtăng
, ,
hóahóa
chấtchất độcđộc hạihại thảithải
rara
biểnbiển
ngàyngày càngcàng
nhiềunhiều
nênnên hàmhàm
lượnglượng
thủythủy
ngânngân trongtrong cácá càngcàng caocao. .
ĐiềuĐiều
nàynày cócó
thểthể
gâygây
nhiềunhiều hậuhậu
quảquả
chocho
sứcsức khỏekhỏe củacủa ngườingười ănăn
cácá
nhưnhư ảnhảnh hưởnghưởng hệhệ thầnthần
kinhkinh, , tiêutiêu hóahóa, , hôhô
hấphấp
vàvà

thậnthận
. .
••
NhưngNhưng
khôngkhông
phảiphải tấttất cảcả
cáccác loàiloài cácá
đềuđều hấphấp thụthụ
nhanhnhanh
lượnglượng thủythủy
ngânngân trongtrong
nướcnước
. .
NhữngNhững loạiloại hảihải sảnsản
cócó hàmhàm
lượnglượng
thủythủy
ngânngân
thấpthấp
làlà tômtôm, , cácá
hồihồi
Do Do
đóđó
, ,
bạnbạn
khôngkhông
cầncần phảiphải từtừ
bỏbỏ việcviệc ănăn hảihải sảnsản
màmà thaythay vàovào
đóđó

, ,
bạnbạn giảmgiảm lượnglượng
dùngdùng
mỗimỗi
ngàyngày. . BáoBáo The Times of India The Times of India
dẫndẫn
thôngthông tin tin
từtừ
cáccác chuyênchuyên giagia
dinhdinh
dưỡngdưỡng ẤnẤn ĐộĐộ
chocho hay hay
ănăn khoảngkhoảng
350350g g cácá
mỗimỗi tuầntuần
làlà
hợphợp
lýlý
. .
ThựcThực hànhhành TìmTìm câucâu
chủchủ đềđề
vàvà ý ý chínhchính trongtrong
đoạnđoạn vănvăn
vàvà
xácxác
địnhđịnh phươngphương phươngphương
pháppháp
lậplập luậnluận
, , cáccác phépphép kiênkiên
kếtkết

đượcđược sửsử dụngdụng
trongtrong cáccác
đoạnđoạn vănvăn
trêntrên
ĐoạnĐoạn 11: : CâuCâu chủchủ dềdề hiểnhiển ngônngôn ((câucâu đầuđầu))
ĐoạnĐoạn 22: : CâuCâu chủchủ dềdề hiểnhiển ngônngôn ((câucâu cuốicuối) ) > > SứcSức khỏekhỏe con con
ngườingười cócó thểthể bịbị ảnhảnh hưởnghưởng khikhi dùngdùng hảihải sảnsản do do chúngchúng bịbị
nhiểmnhiểm chấtchất độcđộc hạihại từtừ môimôi trườngtrường
ĐoạnĐoạn 33: : CâuCâu chủchủ đềđề hiểnhiển ngônngôn ((câucâu cuốicuối “do “do đóđó…”)…”)
PhươngPhương pháppháp lậplập luậnluận chungchung: : mócmóc xíchxích; ; đoạnđoạn 11: : diễndiễn
dịchdịch; ; đoạnđoạn 22,,33: qui : qui nạpnạp
LiênLiên kếtkết: + : + LiênLiên từtừ chỉchỉ sựsự tươngtương phảnphản ” ” tuytuy nhiênnhiên, , nhưngnhưng””
+ + ThếThế đạiđại từtừ ““điềuđiều nàynày””
+ + liênliên từtừ nhânnhân quảquả “do “do đóđó’’
44. . TómTóm tắttắt VBKHVBKH
•• SựSự cầncần thiếtthiết, , vaivai tròtrò củacủa việcviệc tómtóm tắttắt trongtrong hoạthoạt
độngđộng họchọc tậptập, , nghiênnghiên cứucứu
ViệcViệc
tómtóm
tắttắt cầncần thiếtthiết
trongtrong
tấttất cảcả
cáccác
lĩnhlĩnh vựcvực củacủa
đờiđời sốngsống
con con
ngườingười
((víví
dụdụ
))

•• ĐịnhĐịnh nghĩanghĩa
trìnhtrình bàybày lạilại vbvb
tómtóm lượclược ngắnngắn gọngọn hơnhơn nguyênnguyên gốcgốc nhiềunhiều lầnlần
làlà quáquá trìnhtrình thựcthực hiệnhiện việcviệc épép nénnén thôngthông tin tin vàvàoo
mmộộtt/ / mmộộtt ssôố ́ câucâu hhữữuu hạhạnn theotheo yêuyêu ccầầuu tttt
CácCác hìnhhình thứcthức tómtóm tắttắt v.b.k.hv.b.k.h
tóm tắt bằng một, vài câutóm tắt bằng một, vài câu
tóm tắt bằng một đoạn tương ứngtóm tắt bằng một đoạn tương ứng
tóm tắt thành đề cương (sơ lược/chi tiết)tóm tắt thành đề cương (sơ lược/chi tiết)
tóm tắt bằng sơ đồ, hình vẽtóm tắt bằng sơ đồ, hình vẽ
tóm tắt bằng cách lược bớt tóm tắt bằng cách lược bớt
tóm tắt bằng cách đặt tiêu đề cho v.btóm tắt bằng cách đặt tiêu đề cho v.b
MụcMục đíchđích yêuyêu cầucầu củcủaa viviệệcc tttt VBKHVBKH
•• MụcMục đíchđích::
đọcđọc phầnphần mụcmục đíchđích
trongtrong BG BG vàvà
nêunêu
MụcMục đíchđích chungchung
MụcMục đíchđích cụcụ thểthể
•• YêuYêu cầucầu: : TrongTrong cáccác yêuyêu
cầucầu đãđã
nêunêu, , yêuyêu
cầucầu
nàonào quanquan
trọngtrọng nhấtnhất
? ? VìVì saosao??
CácCác
bướcbước
tómtóm
tắttắt

mộtmột
vănvăn
bảnbản
KH,KH,
ThựcThực hànhhành
•• CácCác bướcbước::
11. . ĐọcĐọc vàvà xácxác địnhđịnh bốbố cụccục, , phânphân đoạnđoạn nộinội
dung dung củacủa vănvăn bảnbản
22. . TómTóm lượclược nộinội dung dung từngtừng đoạnđoạn ((sửsử dụngdụng
cáchcách tìmtìm ý ý chínhchính củacủa đoạnđoạn vănvăn))
33. . KháiKhái quátquát cáccác nộinội dung dung đãđã tómtóm tắttắt thànhthành
sảnsản phẩmphẩm tómtóm tắttắt. .
((
thửthử
tttt
vănvăn bảnbản sựsự
lãnglãng
mạnmạn củacủa vậtvật
lílí BG)BG)
Thực hành tóm tắt v.b.k.hThực hành tóm tắt v.b.k.h
•• ThựcThực hiệnhiện cáccác BT BT sốsố 1414,,1616,,1919,,2121,,2222,,24 24
CácCác nhómnhóm thảothảo luậnluận, , thốngthống nhấtnhất vàvà cửcử đạiđại diệndiện
trìnhtrình bàybày BT BT sausau
BT: BT: tìmtìm ý ý chínhchính củacủa VBKH VBKH sausau vàvà tómtóm tắttắt thànhthành
môtmôt VB VB nhỏnhỏ khoảngkhoảng ttưư 3 3 4 4 câucâu
KEO DÁN XƯƠNG
Thay vì cố dùng dây thép để cắt gãy xương trong phẫu thuật mở
lồng ngực, các chuyên gia của đại học Calgary (Canada) đã tìm ra
một phương pháp gắn hiệu quả hơn, đó là dùng keo. Phải mất đến
vài tuần để xương liền lại theo phương pháp phẫu thuật thông

thường, trong khi dùng keo dán Kriptonite, các bác sỹ có thể gắn
xương ức chỉ trong vòng vài giờ sau phẫu thuật, từ đó làm giảm thời
gian đau đớn cho bệnh nhân. Hãng tin Reuters dẫn kết quả nghiên
cứu với hơn 20 người tham gia cho thấy những người được chữa
theo phương pháp mới có thể hoạt động thể chất bình thường chỉ
sau vài ngày thay vì vài tháng như cách chữa trị truyền thống. Hiện
mỗi năm có hơn một triệu bệnh nhân trên thế giới phải trải quả các
cuộc phẫu thuật mở lồng ngực. Phương pháp điều trị mới là sự cải
tiến vượt bậc, giúp bệnh nhân tiết kiệm thời gian và tiền bạc, sức
lực trong quá trình điều trị rất hữu hiệu.
(Báo Thanh niên số 319, 15-11-2009)

×