Tải bản đầy đủ (.pdf) (408 trang)

nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất và sử dụng kit chẩn đoán một số bệnh nguy hiểm ở vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.61 MB, 408 trang )



Bộ KH CN
Viện Thú y
Bộ KH CN
Viện Thú y

Bộ khoa học - công nghệ
Viện Thú Y
86, Đờng Trờng Chinh - Đống Đa Hà Nội


Báo cáo tổng kết KHKT Đề tài KC.04.16:

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất
và sử dụng KIT chẩn đoán
một số bệnh nguy hiểm ở vật nuôi



Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Trơng Văn Dung


6101
19/9/2006


Hà Nội 2005


Bản quyền 2005 thuộc Viện Thú y.


Đơn xin sao chép toàn bộ hoặc từng phần tài liệu này phải gửi đến Viện trởng Viện
Thú y trừ trờng hợp sử dụng với mục đích nghiên cứu.
Bộ KHCN
Viện Thú y
Các đề tài nhánh của đề tài KC04-16

TT Mã số Tên đề tài nhánh
Cơ quan của chủ
nhiệm đề tài nhánh
1
KC04-16 01
ứng dụng các kỹ thuật công nghệ sinh
học để phát hiện nhanh virus gây bệnh
đốm trắng của tôm
TS Đinh Thơng Vân
Viện Công nghệ
sinh học
2
KC04-16 02
KIT chẩn đoán dịch tả lợn
TS Nguyễn Tiến Dũng
Viện Thú y
3
KC04-16 03
KIT chẩn đoán bệnh do Salmonella ở gà
bằng công nghệ vi sinh
TS Cù Hữu Phú
Viện Thú y
4
KC04-16 04

KIT ELISA chẩn đoán Salmonella ở gà
công nghiệp bằng công nghệ sản xuất
kháng nguyên bằng vi khuẩn biến nạp
TS Trơng Nam Hải
Viện Công nghệ
sinh học
5
KC04-16 05
KIT chẩn đoán bệnh tụ huyết trùng trâu
bò bằng kỹ thuật miễn dịchn -Bệnh lý
PGS TS Trơng Văn Dung
Viện Thú y
Danh sách các cán bộ thực hiện
đề tài KC04.16

I. Cán bộ tham gia chủ chốt
STT Họ và tên Học vị Cơ quan công tác Chữ ký
A Chủ nhiệm đề tài

Trơng Văn Dung PGS. TS. Viện Thú y
B Cán bộ tham gia chính

1 Đinh Thơng Vân
TS
Viện Côn
g
n
g
hệ
sinh học


2 Nguyễn Tiến Dũng TS Viện Thú y
3 Cù Hữu Phú TS Viện Thú y
4 Trơng Nam Hải TS
Viện Côn
g
n
g
hệ
sinh học


II. DAnh sách cán bộ tham gia
STT Họ và tên
Học vị
chuyên môn
Cơ quan công tác
1 Đinh Duy Kháng TS Viện Công nghệ Sinh học
2 .Nguyễn Văn Dũng
TS TT N/C nuôi trồng Thuỷ Sản
nớc lợ Quý Kim, Đồ Sơn,
Hải Phòng
3 .Nguyễn Kim Độ GS.TS Viện Công nghệ Sinh học
4 Lê Thị Hội CN Viện Công nghệ Sinh học
5 Hà Thị Thu CN Viện Công nghệ Sinh học
6 Vũ Thị Ngọc Bích CN Viện Công nghệ Sinh học
7 Nguyễn Ngọc Nhiên TS Viện Thú y
8 KEN INUI TS JICA SNIVR
9 Hồ Thu Hơng Th.S ViệnThú Y
10 Bùi Nghĩa Vợng BSTY ViệnThú Y

11 Nguyễn Thế Vinh BSTS ViệnThú Y
12 Nguyễn Thuý Duyên Th.S ViệnThú Y
13 Nguyễn Thị Bơ KTV ViệnThú Y
14 Đỗ Ngọc Thuý TS Viện Thú y
15 Nguyễn Thu Hằng BSTY Viện Thú y
16 Âu Xuân Tuấn BSTY Viện Thú y
STT Họ và tên
Học vị
chuyên môn
Cơ quan công tác
17 Phạm Bảo Ngọc TS Viện Thú y
18 .Đào Thị Hảo Th.S Viện Thú y
19 Văn Thị Hờng BSTY Viện Thú y
20 Nguyễn Xuân Huyên BSTY Viện Thú y
21 Vũ Ngọc Quý BSTY. Viện Thú y
22 Nguyễn Bích Thuỷ BSTY Viện Thú y
23 Phạm Thuý Hồng TS Viện Công nghệ Sinh học
24 Nguyễn Thanh Thuỷ CN Viện Công nghệ Sinh học
25 Nguyễn Thanh Lịch CN Viện Công nghệ Sinh học
26 Lê Hữu Cờng Th.S Viện Công nghệ Sinh học
27 Lê Thu Hồng CN Viện Công nghệ Sinh học
28 Dơng Cẩm Thuý CN Viện Công nghệ Sinh học
29 Đỗ Thị Huyền Th.S Viện Công nghệ Sinh học
30 Nguyễn Thị Trung Th.S Viện Công nghệ Sinh học
31 Trần Ngọc Tân CN Viện Công nghệ Sinh học
32 Tô Long Thành TS Viện Thú y
33 Hoàng Xuân Nghinh Th.S Viện Thú y
34 Đỗ Tuấn Cơng Th.S Viện Thú y
STT Họ và tên
Học vị

chuyên môn
Cơ quan công tác
35 Lê Trần Phan BSTY Viện Thú y
36 Đặng Vũ Hoàng BSTY Viện Thú y
37 Trần Thu Hiền Th.S Công ty HANVET
38 Trần Thanh Hà BSTY Viện Thú y
39 Trần Xuân ánh Th.S Viện Thú y
40 Trơng Hồng Hoa BSTY Viện Thú y
41 Nguyễn Thị Bích BSTY Viện Thú y
42
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Th.S. Chi cục TT Lạng Sơn

Danh sách các đơn vị tham gia phối hợp

TT Đơn vị
1 Viện Thú y
2 Viện Công nghệ sinh học
3 Trung tâm Chân đoán thú y TW
4 Trung tâm vùng thú y Hà NộI
5 Trung tâm vùng thú y Vinh
6 Trung tâm vùng thú y Đà Nẵng
7 Trung tâm vùng thú y Thành phố Hồ Chí Minh
8 Trung tâm vùng thú y Cần Thơ
9 Trờng đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
10 Chi cục Thú y Hà Nội
11 Chi cục Thú y thành phố Hồ Chí Minh
12 Trung tâm nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản nớc lợ Hải Phòng

Mục luc


Trang
1
5
Tóm tắt báo cáo
Danh mục các từ viết tắt
Lời nói đầu
9
Chơng I: Tổng quan tài liệu
17
1.1. Bệnh đốm trắng ở tôm
1.1.1. Tình hình dịch bệnh
1.1.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nớc
17
18
19
1.2. Bệnh Dịch tả lợn
21
1.2.1. Tình hình bệnh Dịch tả lợn trên thế giới
1.2.2. Tình hình bệnh Dịch tả lợn trên ở Việt Nam
1.2.3. Dịch tễ bệnh Dịch tả lợn
1.2.4. Chất chứa mầm bệnh và độc lực của virus
1.2.5. Sinh bệnh học
1.2.6. Một số đặc điểm chủ yếu của virus Dịch tả lợn
21
21
22
25
25
26

1.3. Bệnh Salmonella ở gà
28
1.3.1. Giới thiệu chung về Salmonella
1.3.2. Các kháng nguyên cấu trúc bề mặt tế bào
1.3.3. Các phơng pháp phát hiện Salmonella
1.3.4. Biểu hiện gen
29
30
33
35
1.4. Bệnh Tụ huyết trùng
37
1.4.1. Tình hình nghiên cứu bệnh Tụ huyết trùng
1.4.2. Bệnh Tụ huyết trùng tại Việt Nam
1.4.3. Căn bệnh
1.4.4. Các phơng pháp chẩn đoán
37
40
41
52

1.4.5. Cơ sở khoa học của việc gây tối miễn dịch
58
Chơng II: Nguyên liệu và phơng pháp nghiên cứu
62
A. Nguyên liệu
62
2.1. Đối tợng nghiên cứu bệnh Đốm trắng ở tôm
62
2.2. Bệnh Dịch tả lợn

63
2.3. Kit chẩn đoán miễn dịch bệnh Salmonella ở gà
64
2.4. Kit ELISA chẩn đoán bệnh do Salmonella
64
2.5. Kit chẩn đoán bệnh Tụ huyết trùng trâu bò
65
B. Phơng pháp nghiên cứu
69
2.1. Bệnh Đốm trắng ở tôm
69
2.1.1. Phơng pháp tách AND tổng số
2.1 2. Phơng pháp xác định nồng độ ADN
2.1.3. Kỹ thuật PCR
2.1.4. Mutiplex PCR
2.1.5
. Phơng pháp biến nạp AND plasmid vào tế bào E.coli
2.1.6. Phơng pháp tách AND plasmid từ vi khuẩn
2.1.7. Phơng pháp điện di AND trên gel
2.1.8. Phơng pháp xác định trình tự AND tự động

69
70
71
72
73
74
74
75
2.2. Kit chẩn đoán Dịch tả lợn

76
2.2.1. Phơng pháp RT - PCR
2.2.2. Phơng pháp chạy điện di nằm ngang
2.2.3. Phơng pháp miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
2.2.4. Phơng pháp NPLA
2.2.5. Phơng pháp lấy mẫu máubằng giấy thấm
76
78
79
80
82
2.3. Kit chẩn đoán miễn dịch bệnh Salmonella ở gà
2.3.1. Phơng pháp xác định vi khuẩn Salmonella
2.3.2.
Phơng pháp thử phản ứng ngng kết trên phiến kính
2.3.3. Phơng pháp xác định kháng nguyên H

82
82
83
83
2.4. Kit ELISA chẩn đoán Salmonella
85
2.4.1. Tách chiết DNA genom từ TB VK Salmonella
85
2.4.2. Tách chiết DNA plasmid từ tế bào VK E. coli
86
2.4.3. Biến nạp DNA plasmid vào E.coli bằng PP TB khả biến
87
2.4.4. Điện di DNA trên gel agarose

2.4.5. Điện di thu gen trong túi thẩm tích
2.4.6. Xử lý DNA plasmid bằng enzym hạn chế
2.4.7. Phơng pháp tiến hành PCR
2.4.8. Phơng pháp tinh sạch bằng cột sắc kí ái lực
2.4.9. Phơng pháp lai Western blot
2.4.10. Thí nghiệm ELISA
88
88
89
89
90
90
91
2.5. Kit chẩn đoán Tụ huyết trùng trâu bò
92
2.5.1. Qui trình chiết tách IgG của thỏ
2.5.2. Xác định nồng độ protein
2.5.3. Qui trình gây miễn dịch cho dê
2.5.4. Phản ứng ELISA để kiểm tra HGKT của dê
2.5.5. Chế tạo Peroxidase conjugation
2.5.6. Xác định đặc tính VSV, SH và độc lực của VK
2.5.7. Qui trình chế kháng nguyên và chất gây MD
2.5.8. Lịch trình gây tối miễn dịch trên thỏ
2.5.9. Đánh giá đáp ứng miễn dịch của thỏ
2.5.10. Phơng pháp thu hoạch kháng thể

2.5.11. Xác định hàm lợng protein
2.5.12. Phơng pháp điện di protein
2.5.13. Sử dụng IgG thu đợc trong phản ứng IHA
2.5.14. Phơng pháp miễn dịch bệnh lý chẩn đoán bệnh THT

92
93
93
94
94
96
97
98
99
103
104
105
107
107
Chơng Ba: Kết quả và thảo luận
112
3.1. Kit chẩn đoán bệnh đốm trắng ở tôm
112
3.1.1. Hội chứng đốm trắng (WSSV)
3.1.2. Bệnh còi (MBV)
3.1.3. Kết quả thực nghiệm
3.1.3.1. Kết quả tách AND tổng số từ tôm bệnh
3.1.3.2. Kết quả tách dòng và trình từ AND gây WSSV
3.1.3.3. Kết quả tách dòng và trình từ ADN gây MBV
3.1.3.4. Kit chẩn đoán bệnh đốm trắng
112
116
121
122
122

126
130
3.2. Kit chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn
134
3.2.1. Kết quả so sánh bốn phơng pháp chẩn đoán
3.2.1. Kết quả phơng pháp lấy máu bằng giấy thấm
134
138
3.3. Kit chẩn đoán miễn dịch bệnh Salmonella ở gà
142
3.3.1. Phân lập VK S. enteritidis và S. typhimurium
3.3.2. Chế tạo kháng huyết thanh O đa giá qua thỏ
142
143
3.4. Kit ELISA chẩn đoán bệnh Salmonella ở gà
146
3.4.1. Kết quả tách chiết DNA genome từ tế bào VK
3.4.2. Kết quả phân lập các gen từ DNA genome bằng PCR
3.4.3. Kết quả tách dòng các gen mã hoá KN roi của
Salmonella bằng hệ vector tách dòng pCR2.1
3.4.4. Biểu hiện các gen mã hoá KN roi
3.4.5. Tìm các điều kiện tối thích để biểu hiện các gen
3.4.6. Tinh sách các protein tái tổ hợp
3.4.7. Nghiên cứu khả năng liên kết miễn dịch của các
protein tái tổ hợp
3.4.8. Xây dựng qui trình chuẩn tạo Kit ELISA
146
146
146


149
157
159
161

164
3.5. Kit chẩn đoán bệnh Tụ huyết trùng trâu bò
165
3.5.1. Kết quả nghiên cứu sản xuất tinh chiết kháng thể
dê kháng IgG
3.5.2. Kết quả nghiên cứu sản xuất tinh chiết kháng thể
165

169
kháng P. multocida và KT chẩn đoán miễn dịch
3.5.2.1. Đặc tính sinh vật, hoá học và độc lực VK
3.5.2.2. Kết quả kiểm tra ĐƯMD qua thỏ
3.5.2.3 Kết quả chiết tách IgG
3.5.2.4. Kết quả kiểm tra bệnh tích đại thể và vi thể
3.5.2.5 Kết quả xác định độ pha loãng IgG trong kỹ
thuật miễn dịch bệnh lý
3.5.2.6. Kết quả nhuộm hoá miễn dịch các tiêu bản

169
180
183
190
193

195

Chơng IV: Kết luận và kiến nghị
Kết luận
Kiến nghị
Lời cảm ơn
201
201
203
204
Tài liệu tham khảo

205


Tóm tắt báo cáo

Đề tài
:
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất và
sử dụng KIT chẩn đoán một số bệnh nguy hiểm ở vật nuôi

Đề tài KC04.16 nhằm nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật công nghệ sinh học
tiên tiến của các nớc trên thế giới để tạo ra các chế phẩm sinh học dùng trong chẩn
đoán một số bệnh truyền nhiễm quan trọng ở vật nuôi đang là đòi hỏi của thực tế sản
xuất ở nớc ta nh: Bệnh Đốm trắng ở tôm, bệnh Dịch tả lợn, bệnh do Salmonella
gây ra và bệnh Tụ huyết trung trâu bò.
Trên cơ sở đề cơng và hợp đồng ký kết với Bộ khoa học công nghệ, đề tài
đợc tách ra làm 5 nhánh tơng ứng với 5 nội dung nghiên cứu độc lập nhau.
Đề tài đợc thực hiện từ tháng 11-2001 và kết thúc vào tháng 12-2004. Sau 3
năm thực hiện tất cả nội dung nghiên cứu đều đạt đợc kết quả tốt nh dự định ban
đầu khi xây dựng đề cơng (một số nhánh vợt hơn so với nội dung đặt ra). Kết quả

đã đạt đợc theo từng nội dung nh sau:
1. ứng dụng các kỹ thuật công nghệ sinh học để phát hiện nhanh virus
gây bệnh đốm trắng ở tôm.
- Đã tách dòng và xác định trình tự của đoạn AND đặc hiệu của virus gây bệnh
đốm trắng ở tôm.
- Hoàn thiện qui trình chẩn đoán bệnh đốm trắng ở tôm.
- Hoàn thiện qui trình chẩn đoán đồng thời bệnh đốm trắng và bệnh MBV bằng
phơng pháp Multiplex PCR.
- Chế tạo thành công Kit chẩn đoán bệnh đốm trắng ở tôm đơn giản dễ vận
chuyển, dễ bảo quản
- Chế tạo thành công Kit chẩn đoán bệnh MBV

2

- Chế tạo thành công Kit chẩn đoán đồng thời bệnh MBV và WSSV.
- Đã hớng dẫn và đào tạo 7 sinh viên, 1 cao học.
- Đã chuyển giao đợc 50 bộ Kit chẩn đoán bệnh đốm trắng.
- Đã có 2 bài báo đăng trên tạp chí thú y và báo cáo tại hội nghị công nghệ sinh
học toàn quốc năm 2003. Dự kiến đăng 1 bài báo tiếp theo.
2) Nghiên cứu chế tạo Kit chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn
- Đã sản xuất đợc conjugate huỳnh quang cho phơng pháp kháng thể huỳnh
quang miễn dịch.
- Đã xây dựng đợc qui trình công nghệ sản xuất kháng huyết thanh tối miễn
dịch với kháng nguyên virus dịch tả lợn.
- Đã xây dựng đợc qui trình chẩn đoán virus dịch tả lợn bằng phản ứng miễn
dịch huỳnh quang.
- Đã xây dựng đợc qui trình phân lập virus dịch tả lợn trên tế bào thận lợn
PK15.
- Đã thiết lập đợc phản ứng NPLA.
- Đã thiết lập đợc kỹ thuật RT-PCR và ELISA trong chẩn đoán bệnh dịch tả

lợn.
- Đã chuyển giao Kit và qui trình chẩn đoán bệnh dịch tả lợn cho trung tâm thú
y vùng: Vinh, Đà nẵng và Cần Thơ để chẩn đoán với số lợng 1000 mẫu ( Kit chẩn
đoán miễn dịch huỳnh quang).
- Đã đào tạo 2 sinh viên
3) Kit chẩn đoán bệnh do Salmonella ở gà bằng công nghệ vi sinh
- Từ 339 mẫu phân gà Lơng phợng đã phân lập đợc 20 mẫu dơng tính với
Salmonella enteritidis. Từ 407 mẫu phân gà ri đã phân lập đợc 9 mẫu dơng tính
với S. enteritidis.

3

- Đã chế tạo thành công kháng huyết thanh tối miễn dịch qua thỏ để định typ vi
khuẩn S. enteritidis và S. typhymurium.
- Đã thiết lập đợc qui trình chế huyết thanh đơn giá và đa giá O vi khuẩn S.
êntritidis và S. typhymurium.
- Đã đăng đợc một bài báo trên tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn.

4) Kit ELISA chẩn đoán Salmonella gây bệnh ở gà công nghiệp bằng công
nghệ sản xuắt kháng nguyên bằng vi khuẩn biến nạp.
- Tách dòng thành công các vùng gen mã hoá cho Epitop kháng nguyên roi của
các vi khuẩn S. typhymurium và S. enteritidis trong vi khuẩn E.coli.
- Thiết lập thành công các vector biểu hiện mang gen fliB1, fliB2, gm1, gm2 từ
vector bỉểu hiện pET22b+- Tạo đợc 4 chủng vi khuẩn E. coli tái tổ hợp mang các
gen fljB1, fljB2, gm1 và gm2.
- Biểu hiện và tinh chế đợc 4 protein tái tổ hợp FljB1, FljB2, Gm1 và Gm2.
- 4 protein tái tổ hợp FljB1, FljB2, Gm1 và Gm2 đợc thử khả năng liên kết đặc
hiệu với kháng thể tự nhiên bằng phơng pháp lai western blot. Trong đó, FljB1 và
FljB2 có khả năng phát hiện đặc hiệu đợc S. typhimurium; Gm1 và Gm2 có khả
năng phát hiện đặc hiệu đợc S. enteritidis. Các protein này đợc sử dụng để làm

nguyên liệu tạo kit ELISA phát hiện đặc hiệu Salmonella gây nhiễm ở gà.
- Xây dựng đợc quy trình để tạo thành công hai bộ sinh phẩm (kit ELISA)
phát hiện đặc hiệu S. typhimurium và S. enteritidis gây nhiễm ở gà.
- Đã xuất bản đợc 2 bài báo và dự kiến xuất bản 2 bài báo trong thời gian tới.
- Đã đào tạo đợc 3 sinh viên, 1 thạc sỹ, 1 tiến sỹ.
5) Nghiên cứu kit chẩn đoán miễn dịch - bệnh lý ( Hoá miễn dịch) đối với
bệnh tụ huyết trùng trâu bò
- Đã thiết lập đợc qui trình chiết tách IgG của thỏ.

4

- Đã thiết lập đợc qui trình gây miễn dịch cho dê bằng IgG của thỏ.
- Đã thiết lập đợc qui trình kiểm tra hiệu giá kháng thể của dê kháng IgG của
thỏ bằng kỹ thuật ELISA.
- Đã chế tạo thành công conjugate gắn với men peroxydasa.
- Đã sản xuất 1000 ml kháng huyết thanh dê khángIgG của thỏ.
- Đã xây dựng đợc qui trình chế kháng nguyên Pasteurella multocida.
- Đã xây dựng đợc qui trình chế kháng kháng huyết thanh tối miễn dịch
kháng Pasteurella multocida.
- Đã thiết lập đợc qui trình chẩn đoán bệnh tụ huyết trùng trâu bò bằng kỹ
thuật miễn dịch bệnh lý ( Hoá miễn dịch).
- Đã thực hiện chuyển giao công nghệ chẩn đoán miễn dịch bệnh lý cho trung
tâm Chẩn đoán thú y TW.
- Đã xuất bản đợc 2 bài báo và dự kiến xuất bản một bài báo trong thời gian
tới.
- Đã đào tạo đợc 2 sinh viên và 2 thạc sỹ thú y


5
Danh môc c¸c tõ viÕt t¾t



BVDV Bovine diarrhea disease virus
CSFV Classical swine fever virus
ELISA Enzim-linked immunosorbent assay
FAT Fluorescent antibody test
FCS Fetal calf serum
DTL DÞch t¶ lîn
FITC Fluorescent isothiocyanate
HRPO Horse radish peroxidase
RT_PCR Revert Transcript polymerase reaction

APS Amonium persunphate
bp Base pairs
BSA Bovine serum albumin
DNA Deoxyribonucleotide acid
dNTP 2’-deroxyribonucleotit 5’-triphosphate
E. coli Escherichia coli
EDTA Ethylen diamin tetra acetic acid
ELISA Enzyme-linked immunosorbent assay
EtBr Ethedium bromide
IPTG
Isopropylthio-β-D-galactosidase
kb Kilo base
kDa Kilo dalton

6
LB Luria-betani medium
LBA M«i tr−êng LB cã bæ sung ampicillin
PCR Polymerase chain reaction

RNA Ribonucleotide acid
S. enteritidis Salmonella enteritidis
S. typhimurium Salmonella typhimurium
SDS Sodium dodecyl sunphate
TAE Tris-acetate- EDTA
TE Tris – EDTA
TEMED N, N, N’, N’-tetramethyl-ethylenediamine
TMB Tetramethylene benzidine
X-Gal
5- bromo- 4 chloro-3- Indol-β-D-
galactopyranoside
fljB1
Gen m· ho¸ epitop cña kh¸ng nguyªn H:1,2
cña vi khuÈn S. typhimurium
fljB2
Gen m· ho¸ vïng epitop cña kh¸ng nguyªn
H:1,2 cña vi khuÈn S. typhimurium
fliC1
Gen m· ho¸ epitop cña kh¸ng nguyªn H:i
cña vi khuÈn S. typhimurium
fliC2
Gen m· ho¸ vïng epitop cña kh¸ng nguyªn
H:i cña vi khuÈn S. typhimurium
gm1
Gen m· ho¸ epitop cña kh¸ng nguyªn H: g,m
cña vi khuÈn S. enteritidis

7
gm2
Gen mã hoá vùng epitop của kháng nguyên

H: g,m của vi khuẩn S. enteritidis
sef14
Gen mã hoá epitop của kháng nguyên lông
H: g,m của vi khuẩn S. enteritidis
FljB1
Protein tái tổ hợp đợc tạo ra ở E. coli do gen
fljB1 mã hoá
FljB2
Protein tái tổ hợp đợc tạo ra ở E. coli do gen
fljB2 mã hoá
FliC1
Protein tái tổ hợp đợc tạo ra ở E. coli do gen
fliC1 mã hoá
Gm1
Protein tái tổ hợp đợc tạo ra ở E. coli do gen
gm1 mã hoá
Gm2
Protein tái tổ hợp đợc tạo ra ở E. coli do gen
gm2 mã hoá

AGPT: Agar Gel Precipitation Test
BSA: Bovine Serum Albumin
CFU: Colony forming unit
CSMD: Chỉ số miễn dịch
ELISA: Enzym Liking Immuno Sorbent Assay
G-HCC: Hỗn dịch hồng cầu cừu glutaraldehyt
HE: Hematoxilin Eosin
HGKT: Hiệu giá kháng thể
HS: Haemorrhagic Septicaemia


8
IHA: Indirect Haemagglutination
IHC: Immuno Histo Chemistry
KN: Kh¸ng nguyªn
LPS: Lipopolysaccharide
MDCS: MiÔn dÞch c¬ së
MLD: Minimum Lethal Dose
OMP
S
: Outer membrane Proteins
PBS: Phosphat Buffer Salin
PCR: Polymerase Chain Reaction
Se: Sensitivity
Sp: Specificity
TMD: Tèi miÔn dÞch
TN: ThÝ nghiÖm
Vhthanh: ThÓ tÝch huyÕt thanh
VXBT: V¾c xin bæ trî
VXKBT: V¾c xin kh«ng bæ trî

×