Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài 13. ban ve lap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.91 KB, 18 trang )



Kiểm tra bài cuõ :
Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết ?
Trả lời:
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu
1.Khung tên
-Tên gọi chi tiết
-Vật liệu
-Tỉ lệ
2.Hình biểu diễn
-Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt
3.Kích thước
-Kích thước chung của chi tiết
-Kích thước các phần của chi tiết
4.Yêu cầu kĩ thuật
-Gia công
-Xử lí bề mặt
5.Tổng hợp
-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết
-Công dụng của chi tiết

BOÄ VOØNG ÑAI
BOÄ VOØNG ÑAI
Vßng ®ai
Bu l«ng
Vßng
®Öm
§ai èc
Tiết 13: §13 - Bản vẽ lắp



I - Nội dung của bản vẽ lắp
Bản vẽ lắp bộ vòng đai
 B n v l p ả ẽ ắ dùng để
diễn tả gì?
 B n v l p di n t ả ẽ ắ ễ ả
hình d ng, k t c u c a ạ ế ấ ủ
m t s n ph m ộ ả ẩ và v trí ị
t ng quan gi a ươ ữ các chi
ti t ế máy c a s n ph m.ủ ả ẩ
 Ph m vi s d ng ạ ử ụ
c a ủ b n v l p ?ả ẽ ắ
B n v l p ả ẽ ắ là tài
li u ch y u ệ ủ ế dùng
trong thi t kế ế, l p ắ
ráp và s d ng s n ử ụ ả
ph m.ẩ


Hình biểu diễn
Bản vẽ lắp gồm những
hình chiếu nào?
Gồm hình chiếu bằng và
hình chiếu đứng có cắt cục
bộ.
Các hình chiếu ủoự diễn tả
các chi tiết nào?
Vị trí t ơng đối giữa các chi
tiết nh thế nào?
Đai ốc ở trên cùng, đến

vòng đệm và vòng đai, bu
lông ở d ới cùng
Hình chiếu
đứng
Hình
cắt
cục bộ
Hình
chiếu
bằng
I - Ni dung ca bn v lp
Vòng đai(1), Đai ốc(2),
Vòng đệm(3), Bulông(4)
1.
Vòng
đai
3
Vòng
đệm
2.Đai
ốc
4.Bu
lông


H×nh biÓu diÔn
KL: h×nh biÓu diÔn cña
b¶n vÏ l¾p gåm h×nh
chiÕu vµ h×nh c¾t diÔn t¶
h×nh d¹ng, kÕt cÊu vµ vÞ

trÝ c¸c chi tiÕt cña s¶n
phÈm
I - Nội dung của bản vẽ lắp


Kích th ớc
Các kích th ớc ghi trên bản
vẽ có ý nghĩa gì?

Gồm
-
Kích th ớc chung
-
Kích th ớc lắp giữa các chi
tiết
-
Kích th ớc xác định
khoảng cách giữa các chi
tiết
I - Ni dung ca Bn v lp

Bảng kê gồm những nội dung gì?

Gồm
-
Tên gọi chi tiết
-
Số l ợng chi tiết
-
Vật liệu làm chi tiết

Baỷng keõ
I - Ni dung ca bn v lp

Khung tªn
Khung tªn ghi nh÷ng néi dung g×?

Gåm
- Tªn gäi s¶n phÈm
-
TØ lÖ b¶n vÏ
I - Nội dung của bản vẽ lắp

I. Nội dung của bản vẽ lắp
Nội dung của bảng vẽ lắp được tóm
lược theo sơ đồ:
Bản vẽ lắp
Hình biểu diễn Kích thước Bảng kê Khung tên
Sơ đồ nội dung bản vẽ lắp


Ø

5
0
Ø 78
50
140
10
110
Bản vẽ lắp bộ vòng đai

-140, 50, 78
-M10
-50, 110
- Bé vßng ®ai
- 1:2
- Vßng ®ai (2)
- §ai èc (2)
- Vßng ®Ưm (2)
- Bu l«ng (2)
- H×nh chiÕu b»ng
- H×nh chiÕu ®øng
cã c¾t cơc bé
II. Đọc bản vẽ lắp
Trình
tự đọc
Nội dung cần hiểu
B¶n vÏ l¾p cđa
bé vßng ®ai
Tô màu cho các chi
tiết
-Trình tự tháo lắp

- Công dụng của sản
phẩm
Vò trí của các chi tiết
- Kích thước chung
-Kích thước lắp giữa
các chi tiết
-Kích thước xác đònh
khoảng cách giữa các

chi tiết.
4. Kích
thước
5. Phân
tích chi
tiết
6. Tổng
hợp
Tên gọi hình chiếu,
hình cắt
3. Hình
biểu
diễn
2. Bảng

Tên gọi chi tiết và số
lượng chi tiết
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ
1. Khung
tên

110
10
5
0
7
8
Đai ốc
Vòng

đệm
Bulông
Vòng đai

Ø

5
0
Ø 78
50
140
10
110
Bản vẽ lắp bộ vòng đai
-140, 50, 78
-M10
-50, 110
-Tháo chi tiết 2 – 3 – 4 - 1
- Lắp chi tiết 1 - 4 - 3 – 2
- Ghép nối chi tiết hình trụ
với các chi tiết khác
- Bé vßng ®ai
- 1:2
- Vßng ®ai (2)
- §ai èc (2)
- Vßng ®Ưm (2)
- Bu l«ng (2)
- H×nh chiÕu b»ng
- H×nh chiÕu ®øng
cã c¾t cơc bé

II. Đọc bản vẽ lắp
Trình
tự đọc
Nội dung cần hiểu
B¶n vÏ l¾p cđa
bé vßng ®ai
Tô màu cho các chi
tiết
-Trình tự tháo lắp

- Công dụng của sản
phẩm
Vò trí của các chi tiết
- Kích thước chung
-Kích thước lắp giữa
các chi tiết
-Kích thước xác đònh
khoảng cách giữa các
chi tiết.
4. Kích
thước
5. Phân
tích chi
tiết
6. Tổng
hợp
Tên gọi hình chiếu,
hình cắt
3. Hình
biểu

diễn
2. Bảng

Tên gọi chi tiết và số
lượng chi tiết
- Tên gọi sản phẩm
- Tỉ lệ
1. Khung
tên

Chú ý:
1.Cho phép vẽ một phần hình cắt trên hình chiếu
2.Kích thước chung: kích thước chiều dài, chiều
cao và chiều rộng của sản phẩm.
3.Kích thước lắp: kích thước chung của hai chi tiết
ghép với nhau như đường kính của trục và lỗ,
đường kính gen
4. Vị trí của chi tiết : mỗi chi tiết được tô một màu
để xác định vị trí của nó trên bản vẽ.
5. Trình tự tháo lắp : ghi số chi tiết theo trình tự
tháo và lắp.

Các em hãy thảo luận theo bàn trong thời
gian 3 phút với câu hỏi như sau:
Hãy so sánh trình tự đọc của bản vẽ chi tiết
và bản vẽ lắp?
2 phút

Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp
Trình tự đọc Nội dung cần

hiểu
1.Khung tên
-Tên gọi chi tiết
-Vật liệu
-Tỉ lệ
2.Hình biểu
diễn
-Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt
3.Kích thước
-Kích thước chung của
chi tiết
-Kích thước các phần
của chi tiết
4.Yêu cầu kĩ
thuật
-Gia công
-Xử lí bề mặt
5.Tổng hợp
-Mô tả hình dạng và
cấu tạo của chi tiết
-Công dụng của chi tiết
Trình tự đọc
Nội dung cần
hiểu
1. Khung tên
-Tên gọi chi tiết
-Vật liệu
-Tỉ lệ
2. Bảng kê

-Tên gọi chi tiết
-Số lượng chi tiết
3. Hình biểu
diễn
-Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt
4. Kích thước
- Kích th c chung ướ
- Hích caùc chi ti tế
- Kích th ng xaùc ướ
nh khoaûng caùch đị
gi a caùc chi ti tữ ế
5. Phân tích chi
tiết
Vị trí của các chi tiết
6. Tổng hợp
-Trình tự tháo lắp
-Công dụng của sản
phẩm
So sánh

Câu hỏi củng cố
3) Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
2) Nêu nội dung của bản vẽ lắp.
1) Nêu công dụng của bản vẽ lắp.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học bài
-

Đọc trước bài 14 “ Đọc bản vẽ lắp đơn giản’’.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×