Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

BAI TAP TOAN LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.7 MB, 30 trang )

- 1 -
chủ đề : ôn tập các số đến 100 000
Bài tập 1 :
a , Viết theo mẫu :
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số
4 5 7
2
5 45 725












60 405


2 5 0 0 6














Hai mơi nghìn không trăm linh hai
b, Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu :
45 725 = 40 000 + 5 000 + 700 + 20 + 5
60 405 =
25 006 =
20 002 =
Bài tập 2 : Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a, Số : Hai trăm mời hai viết là : A . 20 012 B . 212
b , Số : 10 021 đọc là :
A . Một trăm hai mơi mốt .
B . Mời nghìn không trăm hai mơi mốt .
Bài tập 3 : Đặt tính rồi tính :
a , 54 637 + 28 245 54 637 - 28 245 4 517 x 4 34 875 : 3
- 2 -
b, 50 607 + 9 408 12 000 - 9 408 2 163 x 6 49 275 : 5

Bµi tËp 4 :
a , Khoanh vµo sè lín nhÊt :
57 642 ; 56 724 ; 57 462 ; 56 427 ; 57 624 .
b , ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín :
56 724 ; 57 426 ; 57 642 ; 57 624 ; 56 427
ViÕt :

- 3 -
Bµi tËp 5 : TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc :
a , 7 500 - 1 500 x 5 b , (7 500 - 1 500) x 5
c , 2 005 + 2 005 : 5 d , 2 005 x 2 : 5
- 4 -
Bµi tËp 6 : T×m x : a , x - 417 = 6 384 b, x + 725 = 1 209
c , x x 5 = 4 055 d , x : 6 = 1 427
- 5 -
Bài tập 7 : Bảng sau ghi giá tiền một số loại hộp bút màu :
a , Một ngời đã mua mỗi loại 2 hộp bút chì màuthì
phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền ?
b , Ngời đó đa cho cô bàn hàng 2 tờ 50 000 đồng
thì cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền ?
Bài tập 8 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm , chiều dài gấp 2 lần chiều rộng .
a , Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật .
b, Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông đó .
Loại hộp Gía tiền 1 hộp
Bút chì màu 8 000 đồng
Bút dạ màu 18 000 đồng
Bút sáp màu 12 000 đồng
- 6 -
- 7 -
- 8 -
BiÓu thøc cã chøa mét ch÷
Bµi tËp 1 : TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc :
a, b + 24 605 víi b = 17 229 b , 12 002 - a víi a = 5 005
c , 1 627 x m víi m = 3 d , 62 415 : n víi n = 3
- 9 -
Bµi tËp 2 : TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc :
a , 6 412 + 513 x m víi m = 7 b , 1 500 - 1 500 : b víi b = 3

c , 28 x a + 22 x a víi a = 5 d , 125 x b - 25 x b víi b = 6
- 10 -
- 11 -
Bài tập 2 : Cho hình vuông có độ dài cạnh là a .
a , Hãy viết biểu thức tính chu vi của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích của hình
vuông theo a .
b , áp dụng tính giá trị của biểu thức P và S với a = 5 cm và với a = 7 cm
- 12 -
Bµi tËp 4 : Cho biÓu thøc :
A = 500 + x vµ B = x - 500 .
a , TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A vµ B víi x = 745
- 13 -
b , Tính giá trị của biểu thức A + B với x = 745
Bài tập 5 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
Gía trị của biểu thức :
50 + 50 : x 100 với x = 5 là :
A . 50 B . 100 C . 120 D . 160
các số có sáu chữ số - hàng và lớp
so sánh các số có nhiều chữ số - d y số tự nhiênã
Bài tập 1 : a , Đọc các số sau và cho biết chữ số : 5 ở mỗi só đó thuộc hàng nào , lớp nào ?
450
731 :


200 582
:
- 14 -


570

004 :


425
011 :


214
605 :


700
051 :


b , ViÕt c¸c sè trªn thµnh tæng theo mÉu :
450 731 = 400 000 + 50 000 + 700 + 30 +
- 15 -
Bài tập 2 : a , Viết và đọc các số trong bảng :
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm

nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
4 5 2 5 6 7 1 8 9
4 0 5 0 2 0 4 1
2 0 2 0 2 0 2 0 2
- 16 -
Bài giải :
b , Viết các chữ số thích hợp vào ô trống :
Cho số : 123 456 89 . Trong đó :
- Các chữ số thuộc lớp triệu là :
- Các hữ số thuộc lớp nghìn là :
- Các chữ số thuộc lớp đơn vị là :
- Chữ số hàng chục triệu là : ; Chữ số hàng trăm nghìn là : ; Chỡ sốhàng
chục là : ; Chữ số hàng trăm triệu là : ; Chữ số hàng triệu là :
Bài tập 3 : Viết chữ số : 0 ở tận cùng của số sau :
Số : Tận cùng :
1 Triệu
1 nghìn
1 trăm triệu

1 chục nghìn
1 tỉ
1 chục triệu
- 17 -
1 trăm nghìn
Bài tập 4 : Ghi giá trị chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau :
Số 732 4 356 35 161 5 763 602 13 657 125
Gía trị của chữ số 3
Bài tập 5 : Viết số , biết số đó gồm :
a , Hai triệu , hai trăm nghìn , hai chục nghìn , hai nghìn , hai trăm , hai chục , hai đơn vị
Viết :
b , Năm triệu , năm trăm nghìn , năm nghìn , năm đơn vị
Viết :
Bài tập 6 : a , Viết và đọc số bé nhất có :
- Bốn chữ số
+ Viết :
+ Đọc :
- Năm chữ số :
+ Viết :
+ Đọc :
- Sáu chữ số :
+ Viết :
+ Đọc :
b , Viết và đọc số lớn nhất có :
- Bảy chữ số
+ Viết :
+ Đọc :
- Tám chữ số :
+ Viết :
+ Đọc :

- Sáu chữ số :
+ Viết :
+ Đọc :
Bài tập 7 :
a , Viết tất cả các số có một chữ số . Có bao nhiêu số nh vậy ?


- 18 -
b , Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 5 . Có bao nhiêu số nh vậy ?


c , Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau . Có bao nhiêu số nh vậy ?


Bài tập 8 :
a , Từ các chữ số : 5 ; 7 ; 2 . Hãy viết tất cả các số có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó .

b , Từ các chữ số : 4 ; 0 ; 8 . Hãy viết tất cả các số có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó .

Bài tập 9 :
> 470 861 471 992
< 1 000 000 999 999
= 82 056 800 000 + 2 000 + 50 + 6
Bài tập 10 : Sắp xếp các số : 567 312 ; 567 213 ; 576 321 ; 612 357 theo thứ tự từ lớn đến bé :

Bài tập 11 : a , Đọc các số sau :
32 640 507 :
8 500 658 :
830 402 960 :
85 000 120 :

178 320 005 :
1 000 001 :
b , Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn :

Bài tập 12 : a , Từ các số : 3 ; 1 ; 7 . Hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba cữ số
đó .

b , Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến
lớn :

Bài tập 13 : a , Từ các số : 5 ; 0 ; 3 . Hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba cữ số đó .
Trong các số đó , số nào lớn nhất , số nào nhỏ
- 19 -
nhất :



Bài tập 14 : Tìm chữ số a , biết :
a , 45 67a < 45671

b , 27a 569 > 278 569

Bài tập 15 : Tìm số tự nhiên x , biết :
a , x < 10

b , x là số tự nhiên có hai chữ số và x > 95

Bài tập 16: Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tự nhiên ?
a , 4 ; 5 ; 6 ; 1 ; 3 ; . . . ; 1 000 000 ; . . .
b , 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; . . . ; 1 000 000 ; . . .

c , 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; . . . ; 1 000 000 ; . . .
d , 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; . . . ; 1 000 000 ; . . .
e , 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; 1 000 001 ; . . .
Bài tập 17 : Viết tiếp ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống :
a , 786 ; 787 ; 788 ; 789 ; . . . ; . . . ; . . . .
b , 13 ; 16 ; 19 ; 22 ; . . . ; . . . ; . . .
c , 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; . . . ; . . . ; . . .
d , 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; . . . ; . . . ; . . . .
- 20 -
BảNG ĐƠN Vị ĐO KhốI Lợng
giây - thế kỉ
Bài tập 1 : Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài tập 2: Khoanh tvào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
6 tấn 6 kg = ?
A . 66 kg B . 6600 kg C . 6060 kg D . 6006 kg
Bài tập 3 :
a , 1 kg = . . . g
4 kg = . . . g
1000 g = . . .kg
2000 g = . . . kg
b , 15 tấn = . . . tạ
2 tạ = . . . . kg
400 tạ = . . . tấn
300 kg = . . . tạ
c , 3 tấn 5 tạ = . . . tạ
4 tạ 5 kg = . . . kg
2 tấn 50 kg = . . . .kg.
d , 2 kg 150 g = . . . . g
1 kg 10 g = . . . . g

5 kg 5 g = . . . . g
- 21 -


Bài tập 4 : Sắp xếp các số đo khối lợng : 1 kg 512 g ; 1 kg 5 hg ; 1 kg 51 dag ;10 hg 50 g theo thứ
tự từ bé đến
lớn


Bài tập 5 : a , Sắp xếp các đơn vị đo thời gian : năm ; tháng ; thế kỉ ; ngày ; phút ; giây ;giờ ; tuần
lễ theo thứ tự từ bé đến lớn.


b , Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 phút = . . . giây
1
4
phút = . . . giây 2 thế kỉ = . . . năm
1 giờ = . . . giây 1 phút 30 giây = . . . giây 1000 năm = . . . thế kỉ
nửa giờ = . . . phút 2 giờ = . . . giây nửa thế kỉ = . . . năm
Bài tập 5 : Viết vào ô trống :
Năm 492 1010 43 1930 1945 1890 2005
Thuộc thế
kỉ
Bài tập 6
Dới đây ghi lại thời gian bốn ngời đến dự cuộc họp . Gìơ họp đúng vào lú 7 giờ 30 phút .
Khoanh vào chữ đặt trớc thời gian ngời đến họp chậm nhất :

A . 7 giờ 35 phút B . 8 giờ kém 20 phút C . 7 giờ 30 phút D . 8 giờ kém 25 phút
Bài tập 7 : Bảng ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đờng mỗi ngời :


Minh An Hùng Việt
13 phút

1
5
giờ
700 giây 12 phút 45 giây
a , Ai chạy nhanh nhất ? Ai chạy chậm nhất ?
b , Sắp xếp các tên vận động viên theo thứ tự từ ngời chạy chậm đến ngời chạy nhanh hơn .
> a , 1 tạ 11 kg . . . 10 yến 1 kg
< b , 1 tạ 2 kg . . . 220 kg
= c , 4 kg 3 dag . . . 43 hg
d , 8 tấn 80 kg . . . 80 tạ 8 yến
- 22 -
Bµi tËp 8: TÝnh :
a , 115 t¹ + 256 t¹ b , ( 3 kg + 7 kg ) x 2 c , 30 phót - 15 phót
4152 g - 876 g ( 114 t¹ - 49 t¹ ) : 5 12 gi©y + 45 gi©y
4 tÊn x 3 3 tÊn 5 t¹ + 2 tÊn 3 t¹ 3 giê x 2
2565 kg : 5 4 kg 500 g - 2 kg 500 g 69 giê : 3
- 23 -
t×m sè trung b×nh céng
Bµi tËp 1: T×m c¸c sè trung b×nh céng cña c¸c sè sau :
a , 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 .

- 24 -

b , 25 ; 35 ; 45 ; 55 ; 65



c , 2001 ; 2002 ; 2003 ; 2004 ; 2005


Bài tập 2 : Bốn anh ; em : Tùng ; Việt ; Lan ; Bình có chiều cao nh sau :

Tên Tùng Việt Lan Bình
Chiều cao 112 cm 12 cm 1 m 14 cm 1 m 18 cm
a , Sắp xếp tên các em theo thứ tự chiều cao tăng dần .


b , Trung bình mỗi em có chiều cao là bao nhiêu xăng -ti-mét ?


Bài tập 3: Tìm số trung bình cộng của :
a , Các số : 7 ; 9 ; 11 ; . . . ; 19 ; 21


b , Các số tròn chục có hai chữ số .


Bài tập 4 : Một ôtô trong 3 giờ đầu , mỗi giờ đi đợc 45 km ; trong 2 giờ sau , mỗi giờ đi đợc
50 km . Hỏi mỗi giờ trung bình đi đợc bao nhiêu km ?
- 25 -
Bài tập 5 : Tuổi trung bình của các cầu thủ trong một đội bóng chuyền ( gồm 6 ngời ) là 25 .
Hỏi :
a , Tổng số tuổi của cả đội bóng chuyền đó là bao nhiêu ?
b , Tuổi của thủ quân đội bóng chuyền đó là bao nhiêu , biết rằng tuổi trung bình của năm ngời
còn lại là 24 ?
Bài tập 6 : Tìm x , biết số trung bình cộng của x và 2005 là 2003

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×