Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

kế hoạch năm học -chồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 77 trang )

TRƯỜNG MẪU GIÁO SƠN CA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ chuyên môn Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Số 02/KHCĐKC - Mg SC Đức Mạnh, ngày 29 tháng 08 năm 2013
KẾ HOẠCH NĂM HỌC KHỐI CHỒI
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
1.Phát triển thể chất
-Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.
-Trẻ có khả năng kiểm soát tốt vận động khi thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.
-Trẻ phối hợp chính xác khi tung / ném / đập – bắt bóng; có thể cắt giấy theo đường
thẳng, tự cài cúc, buộc giây giày .
-Trẻ nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày khi được nhắc
nhở.
- Trẻ biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ chất.
- Trẻ biết tránh những vật dụng nguy hiểm, nơi không an toàn.
2. Phát triển nhận thức
- Trẻ thích khám phá đồ vật và hay đặt câu hỏi: Tại sao? Để làm gì? ….
- Trẻ nhận biết được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân và
người gần gũi.
- Nhận ra mỗi liên hệ đơn giản giữa sự vật, hiên tượng quen thuộc
- Trẻ phân loại được một số đối tượng theo 1-2 dấu hiệu cho trước.
- Trẻ nhận biết được phía phải, phía trái của bản thân.
- Trẻ phân biệt được sáng, trưa, chiều, tối .
- Trẻ đếm trong phạm vi 10, có biểu tượng về số trong phạm vi 5.
- Trẻ nhận biết được sự giống và khac nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam
giác, chữ nhật qua một vài dấu hiệu nổi bật .
- Trẻ biết so sánh và sử dụng các từ : bằng nhau, to hơn- nhỏ hơn- thấp hơn, rộng
hơn- hẹp hơn, nhiều hơn –ít hơn,…
- Trẻ phân biệt một số công cụ, sản phẩm công việc, có ý nghĩa của một số nghề phổ
biến và gần gũi.


- Trẻ nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Trẻ biết tên một vài danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép.
- Trẻ đọc thơ và kể truyên diễn cảm.
- Trẻ có khả năng kể đựơc sự việc theo trình tự.
- Trẻ chú ý lắng nghe người khác nói.
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Trẻ biết chơi thân thiện với bạn.
1
- Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói, cử chỉ, hành động….
- Trẻ thực hiện tốt công việc được giao đến cùng
- Trẻ thực hiên một số nội quy trong gia đình, trường lớp mầm non, nơi công cộng
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ môi trường: bỏ rác đúng nơi qui định; chăm sóc vật nuôi,
cây cảnh; giữ gìn đồ dùng, đồ chơi ; có ý thức tiết kiệm.
5.Phát triển thẩm mĩ
- Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống, các tác
phẩm nghệ thuật.
- Trẻ thích nghe nhạc, nghe hát; chăm chú lắng nghe và nhận ra những giai điệu quen
thuộc: hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích.
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc: vỗ tay, giẫm
chân, nhún nhảy, múa….
-Trẻ biết sử dụng các dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo cá tiết tấu của bài hát, bản
nhạc một cách phù hợp.
- Trẻ biết lựa chon và sử dụng các dụng cụ, vật liệu đa dạng; biết phối hợp màu sắc,
hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm tạo hình có nội dung và bố cục đơn giản.
- Trẻ biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang tí đơn giản.
- Trẻ biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.
NỘI DUNG GIÁO DỤC
1.Phát triển thể chất

1.1. Phát triển vận động
1.1.1 Tập các động tác phát triển
- Tay
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên(kết hopwj với vẫy bàn tay, nắm, mở
bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau( phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân
+ Nhún chân
+ Ngồi xổm đứng lên
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
1.1.2. Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận
động.
- Đi và chạy
+ Đi bằng gót chân, đi khuỷu gối, đi lùi.
+ Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ trắng trên sàn
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc ( đổi hướng) theo vật chuẩn.
+ Chạy 15 m trong khoảng 10 giây.
2
+ Chạy chậm 60-80m.
- Bò, trườn, trèo
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m*0,6m.
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trèo qua ghế dài 1,5m* 30cm.
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.

- Tung, ném, bắt
+ Tung bong lên cao và bắt bong
+ Tung bắt bong với người đối diện.
+ Đập và bắt bong tại chỗ.
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền, bắt bong qua đầu, qua chân.
- Bật - nhảy
+ Bật lien tục về phía trước.
+ Bật xa 35- 40 cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống ( cao 30-35 cm)
+ Bật tách khép chân, khép chân qua 5 ô.
+ Bật qua vật cản cao 10-15 cm.
+ Nhảy lò cò 3m.
1.1.3.Tập cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt và sử dụng một số đồ
dùng, dụng cụ
- Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngon tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn,
nối….
- Gập giấy.
- Lắp ghép hình.
- Xé, cắt đường thẳng.
- Tô, vẽ hình.
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
1.2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1.2.1.Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với
sức khỏe
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm( trên tháp
dinh dưỡng)
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm , món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất

- Nhận biết sự lien quan giwuax ăn uống với bệnh tật ( ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…)
1.2.2.Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
3
- Tập đánh răng, lau mặt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
1.2.3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con
người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn,
những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
2. Phát triển nhận thức
2.1. Khám phá khoa học
2.1.1. Các bộ phận cở thể con người
- Chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.
2.1.2. Đồ vật
- Đồ dùng, đồ chơi
+ Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
+ Một số lien hệ đơn giản giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng,
đồ chơi quen thuộc.
+ So sánh sự giống nhau và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi.
+ Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu.
- Phương tiện giao thông
+ Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu

hiệu.
2.1.3.Động vật và thực vật
- Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với
con người.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả.
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1-2 dấu hiệu.
- Quan sát, phán đoán mối lien hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
2.1.4. Một số hiện tượng tự nhiên
- Thời tiết, mùa
+ Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con
người.
- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng
+ Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Nước
4
+ Các nguồn nước trong môi sống.
+ Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây.
+ Một số đặc điểm, tích chất của nước.
+ Nguyên nhân gây ô nhiệm nguôn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
- Không khí, ánh sáng
+ Không khí, các nguồn ánh sang và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người,
con vật và cây.
- Đất đá, cát, sỏi
+ Một số đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
2.2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán.
2.2.1.Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5.
- Gộp hai nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.

- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hang ngày(số nhà, biển
số xe…)
2.2.2. Xếp tương ứng
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
2.2.3. So sánh, sắp xếp theo quy tắc
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc.
2.2.4. Đo lường
- Đo độ dài một vật bằng đơn vị đo.
- Đo dung tích bằng một đơn vị đo.
2.2.5.Hình dạng
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình
tròn, hình chữ nhật.
- Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
2.2.6. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian.
- Xác định vị trí đồ vật so với bản thân trervaf so với bạn khác( phía trước- phía sau;
phía trên- phía dưới; phía phải- phía trái).
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.
2.3.Khám phá xã hội
2.3.1.Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng
- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.
- Họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ.
Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
- Tên địa chỉ của trường, lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác trong
trường.
- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
2.3.2. Một số nghề trong xã hội
5
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của của các nghề phổ biến,
nghề truyền thống của địa phương.
2.3.3.Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa.

- Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn
hóa của quê hương, đất nước.
3.Phát triển ngôn ngữ.
3.1.Nghe
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
- Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp vơi độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, cấu đố, hò, vè phù hợp với độ
tuổi.
3.2. Nói
- Phát âm các tiếng chứa các âm khó.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “ Khi nào?”; “ Để làm
gì?”…
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
- Đọc thở, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
- Kế lại truyện đã được nghe.
- Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết
- Đóng kịch.
3.3.Làm quen với đọc, viết
- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống( nhà vệ sinh, lối ra, nơi
nguy hiểm, biển báo giao thông: đường dành cho người đi bộ )
- Nhận dạng một số chữ cái.
- Tập tô, tập đồ các nét chữ.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.

+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
- Giữ gìn bảo vệ sách.
4. Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
4.1.Phát triển tình cảm
4.1.1.Ý thức về bản thân
- Tên, tuổi, giới tính
6
- Sở thích khả năng của bản thân
4.1.2. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tương
xung quanh.
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) qua
nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát,
vận động; vẽ, năn, xếp hình
- Kính yêu Bác Hồ
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
4.2. Phát triển kỹ năng xã hội
4.2.1.Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
- Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng( để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ;
trật tự khi ăn, khingur; đi bên phải lề đường).
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lợi nói và cử chỉ lễ phép.
- Chờ đến lượt hợp tác.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.
- Quan tâm giúp đỡ bạn
- Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt”- “xấu”
5. Phát triển thẩm mĩ
5.1.Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật( âm nhac, tạo hình)

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm
nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ
thuật.
5.2.Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc( nghe hát, vận đọng theo nhạc) và
hoạt động tạo hình( vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình)
- Nghe các loại khác nhau(nhạc thiếu nhi, dân ca)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Vận động nhịp nhang theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm.
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra sản phẩm
có màu sắc, kích thước, hình dáng/ đường nét.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét
5.3.Thể hiện sự sang tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật(âm nhac, tạo
hình)
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc.
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc.
- Lựa chọn, dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích.
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
7
MẠNG HOẠT ĐỘNG
TT Chủ điểm Số
tuần
Ghi chú
1 Trường mầm non- Tết trung thu 3 tuần 09/09-27/09
2 Bản thân 4 tuần 30/09-25/10
3 Nghề nghiệp- ngày 20/11 5 tuần 28/10-29/11
4 Gia đình –ngày 22/12 4 tuần 02/12-27/12
5 Thế giới thực vật 5 tuần 30/12-15/02
6 Thế giới động vật 4 tuần 17/02-14/03

7 Phương tiện giao thông- ngày 8/3 5 tuần 17/03- 18/04
8 Nước và một số hiện tượng tự
nhiên
2 tuần 21/04-02/05
9 Quê hương đất nước- Bác Hồ 3 tuần 05/05-23/05
Tổng cộng 34
8
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
(Từ ngày10 đến ngày 28 tháng 09)
MỤC TIÊU
1. Phát triển thể chất
1.1.Dinh dưỡng sức khỏe
- Làm quen một số nề nếp, thói quen, hành vi tốt về chăm sóc bảo vệ sức khỏe: ăn ngủ,
vui chơi, giữ gìn vệ sinh…
- Làm quen các bữa ăn trong ngày, thức ăn trong các bữa ăn.
- Giáo dục trẻ có ý thức trong ăn uống, ăn hết suất.
1.2Phát triển vận động
- Phát triển một số vận động cơ bản: Bật, tung bắt bong
- Trò chơi: Tung cao hơn nữa, ai ném xa nhất
- Phát triển sự phối hợp vân động và các giác quan
- Biết phối hợp nhip nhàng với các bạn
2. Phát triển nhận thức
- Phát triển sự hiểu biết của trẻ về một số sự vật hiện tượng trong môi trường gần
gũi.
- Biết được đặc điểm của trường mầm non, ý nghĩa của việc đến trường mầm non và
hứng thú đi học, biết đực ngày hội trăng rằm
- Biết so sánh phân biệt sự khác nhau, bằng nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật. So
sánh chiều dài của 2 đối tượng
3 Phát triển ngôn ngữ
- Biết sự dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và mỗi quan hệ giữa trẻ với

trường mầm non
- Mạnh dạn trò chuyện, đàm thoại, trao đổi, tìm hiểu về trường Mầm non
- Tự tin nói lên những gì trẻ quan sát thấy
- Biết sử dụng các kỹ năng giao tiếp trong trò chơi phân vai.
4/ Phát triển tình cảm xã hội
- Giáo dục trẻ biết yêu qúy trường lớp Mầm Non, biết kính trọng các cô giáo, các
bác cấp dưỡng, bác bảo vệ…, biết được đêm hội trăng rằm là ngày tết trung thu của
các cháu
- Giáo dục trẻ biết yêu quý bạn bè, giao tiếp và quan tâm giúp đỡ bạn, biết yêu quý
và bảo vệ giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, trường lớp sạch đẹp, cất đồ dùng đồ chơi đúng
nơi quy định
- Biết tôn trọng và yêu quý các nghề trong xã hội
5. Phát triển thẩm mỹ
-Thích cái đẹp thích đến trường lớp Mầm non, thích đi rước đèn trung thu
9
-Thể hiện cảm xúc tình cảm về trường Mầm non, đêm rằm trung thu qua các tranh
vẽ, nặn hát, múa, vận động.
MẠNG NỘI DUNG
1.Trường Mầm non Sơn ca
• Tên trường, địa chỉ.
• Các khu vực trong trường Mầm non.Đồ dùng đồ chơi cảu trường
• Các hoạt động của cô, bác, trẻ trong trường Mầm non
• Lớp học
2. Lớp của bé
• Tên lớp, cô giáo, các bạn
• Bạn trai, bạn, gái, sở thích, tình cảm bạn bè
• Đồ dùng đồ chơi của lớp
• Các hoạt động của cô và trẻ
2.Tết trung thu
• Cháu biết đêm rằm trung thu rất vui có chú cuội, chị hằng,có sư tử…

• Cháu biết ngày tết trung thu được đi rước đèn, xem múa lân,được vui chơi
dưới trăng….….
MẠNG HOẠT ĐỘNG
1. Phát triển thể chất
1.1.Dinh dưỡng
• Giáo dục trẻ một số thói hành vi về ăn, ngủ vệ sinh…
• Giới thiệu các món ăn trong bữa ăn
• Giáo dục trẻ về ý thức ăn uống, ăn hết suất
1.2.Thể chất
• Tung bắt bóng
• Bật nhảy tại chỗ, bật về trước
• Trò chơi: Tung cao hơn nữa.Ai ném xa nhất
2. Phát triển nhận thức
• Trường Mầm non Sơn Ca. Ngày hội đến trường .Lớp mẫu giáo của bé
• So sánh nhận biết sự bằng nhau và khác nhau về số lượng của 2 nhóm đồ vật
• So sánh chiều dài của 2 đối tượng
• Trẻ tìm hiểu về đêm rằm trung thu
3.Phát triển ngôn ngữ
• Trò chuyện đàm thoại về trường Mầm non, tết trung thu
• Thơ: Cô giáo em, gác trăng
• Truyện: câu chuyện về giấy kẻ
• Xem tranh ảnh, sách về trường Mầm non, đêm hội trăng rằm
• Làm sách về trường Mầm non, đêm trung thu, lớp học….
4.Phát triển thẩm mĩ
10
• Tô màu tranh về trường Mầm non, trăng rằm
• Vẽ tô đồ dùng đồ chơi các bạn.Vẽ nét mặt các bạn và tô màu bức tranh
• Hát: “Trường chúng cháu là trường Mầm non”, “Vui đến trường”, “ bé và trăng”
• Nghe hát: Em đi mẫu giáo, chiếc đèn ông sao, đi học
• Trò chơi: Ai đoán giỏi

5. Phát triển tình cảm xã hội
• Trò chuyện và nói về tình cảm của trẻ với trường lớp, cô giáo, các bạn trong lớp
và các cô các bác trong trường
• Trò chuyện về đêm rằm trung thu
• Giáo dục trẻ biết cách sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng sau khi chơi xong
• Chơi đóng vai: Cô giáo, lớp học, bác cấp dưỡng, bán hàng
• Chơi xây dựng: Trường Mầm Non
• Trò chơi dân gian: nu na nu nống, trốn tìm, bỏ giẻ
• Trò chơi vận động:Tung cao hơn nữa, ai ném xa nhất, nhảy tiếp sức
• Trò chơi học tập: : Tìm đồ dùng theo mẫu, hình, công dụng,giúp cô tìm bạn
11
NHÁNH I : TRƯỜNG MẦM NON SƠN CA

Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 09 Khối chồi
TDBS Tập kết hợp bài: “ Trường chúng cháu là
trường mầm non”
Thứ hai
10/09/2012
TDKN Đi bằng gót chân
Thứ ba
11/09/2012
KPKH Trường mầm non Sơn Ca
Thứ tư
12/09/2012
LQVH
NTTH
Nghe lời cô giáo
Tô màu tranh trường mầm non
Thứ năm
13/09/2012

LQVT Phân biệt đồ dùng theo kích thứơc công dụng
Thứ sáu
14/09/2012
GDAN Hát: “ Trường chúng cháu là trường mầm non”
Nghe hát: “Cô giáo”
Trò chơi: “Ai đoán giỏi”
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Cô giáo, bác cấp dưỡng, bán hàng
-Xây dưng: Trường mẫu giáo
-KPKH: Tìm hiểu về các bạn cô giáo trong trường
-Nghệ thuật: Hát và đọc các bài về trường lớp mầm non
-Học tập sách: Quan sát tranh ảnh về trường lớp mầm non
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Tung cao hơn nữa
-TCHT: Tìm đồ dùng theo mẫu, hình, công dụng
-TCGD: Nu na nu nống
12

NHÁNH II:LỚP HỌC CỦA BÉ

Từ ngày 17 đến ngày 21 tháng 09 Khối chồi

TDBS Tập kết hợp bài: “ Trường chúng cháu là trường
m ầm non”
Thư hai
17/09/2012
TDKN Bật tại chỗ
Thứ ba
18/09/2012
KPKH Lớp học của bé

Thứ tư
19/09/2012
NTTH Vẽ nét mặt các bạn và tô màu bức tranh
Thứ năm
20/09/2012
LQVT So sánh, nhận biết sự bằng nhau và khác nhau về
số lượng của 2 nhóm đồ vật
Thứ sáu
21/09/2012
LQVH
GDAN
Câu chuyện về giấy kẻ
Hát: “Vui đến trường”
Nghe: “ Đi học”
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Cô giáo, bán hàng
-Xây dưng: Trường mầm non
-KPKH: Tìm hiểu và biết tên các bạn trong lớp
-Nghệ thuật: Hát và đọc các bài về trường lớp mầm non
-Học tập sách: Quan sát tranh ảnh về lớp học….
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Nhảy tiếp sức
-TCHT: Giúp cô tìm bạn
-TCGD: Bỏ giẻ
13


NHÁNH III: TẾT TRUNG THU

Từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 09 Khối chồi


Tập kết hợp bài: “ Trường chúng cháu là
trường mầm non”
Thư hai
24/09/2012
TDKN Tung bắt bóng
Thứ ba
25/09/2012
KPKH Vui hội trăng rằm( tết trung thu)
Thứ tư
26/09/2012
LQVH Gác trăng
Thứ năm
27/09/2012
LQVT So sánh chiều dài của 2 đối tượng
Thứ sáu
28/09/2012
GDAN Hát “Bé và trăng”
Nghe “Chiếc đèn ông sao”
Trò chơi “Ai đoán giỏi”
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Cô giáo, bác cấp dưỡng, bán hàng
-Xây dưng: Trường mẫu giáo
-KPKH: Tìm hiểu về đêm trung thu
-Nghệ thuật: Đọc và hát các bài về đêm trung thu
-Học tập sách: Quan sát những đồ chơi của đêm trung thu như: đèn ông sao,
múa lân….
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Ai ném xa nhất
-TCHT: Giúp cô tìm bạn

-TCGD: Trốn tìm
14
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
(Từ 01/10 đến 20/10)
MỤC TIÊU
1.Phát triển thể chất
1.1.Dinh dưỡng sức khỏe
- Trẻ biết ích lợi về sức khỏe, giữ gìn vệ sinh thân thể, tay chân răng miệng và quần
áo sạch sẽ và biết giữ gìn vệ sinh môi trường .
- Biết bảo vệ và chăm sóc các bộ phận của cơ thể, các giác quan và sức khỏe cho bản
thân .
- Biết sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày( đánh răng ,rửa mặt, rử
tay,cầm thìa xúc cơm ăn,vẽ,cài mở cúc áo,cất dọn đồ chơi…)
- Có ý thức ăn uống đầy đủ và hợp lý, biết một số lợi ích của việc ăn uống và tác
dụng của việc luyện tập đối với sức khỏe.
- Có ứng xử phù hợp khi thời tiết thay đổi( mặc quần áo ấm, đội mũ nón…)
- Có một số kỹ năng lao động tự phục vụ.
1.2 Phát triển vận động
-Rèn luyện các khái niệm, thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu bản thân(đi,
bò, chạy, nhảy, leo, trèo…)
2. Phát triển nhận thức
-Có một số hiểu biét về bản thân, biết mình giống và khác các bạn qua một số đặc
điểm cá nhân, khả năng, sở thích riêng, giới tính và hình dáng bên ngoài của cơ
thể( kiểu toc, màu da, cao thấp, béo gầy…)
- Biết cơ thể con người có 5 giác quan, tác dụng của chúng, hiểu sự cần thiết phải
chăm sóc giữ gìn vệ sinh các giác quan. Sử dụng các giác quan để nhận biết, phân
biệt các đồ dùng, đồ chơi, sự vật hiện tượng gần gũi, đơn giản trong cuộc sống hàng
ngày.
- Có một số hiểu biết về bộ phận cơ thể, tác dụng và cách giữ gìn vệ sinh và chăm
sóc chúng.

- Có một số hiểu biết về các loại thực phẩm khác nhau và ích lợi của chúng với sức
khỏe của bản thân.
- biết xác định phía phải phía trái của bản thân; so sánh tìm hiểu mỗi quan hệ số
lượng( nhiều – ít; bằng nhau); so sánh, phân nhóm đếm các đồ dùng cá nhân, phân
biệt các hình dạng.
3. Phát triển ngôn ngữ
15
-Biết gọi tên các bộ phận cơ thể, các giác quan, nói được đặc điểm tác dụng cảu các
giác quan, các bộ phận khác trên cơ thể
- Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và giới thiệu về bản thân, về những sở thích.
- Biết lắng nghe và trả lờ lịch sự lễ phép với mọi người.
- Biết bộc lộ những suy nghĩ, cảm nhận của mình với môi trường xung quanh và mọi
người qua lời nói cử chỉ và điệu bộ.
- Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm những bài thơ, câu chuyện có nội dung về chủ đề bản
thân
4.Phát triển tình cảm – xã hội
- Biết nhận và cảm nhận các cảm xúc khác nhau của mình và của người khác.
- Biết giúp đỡ mọi người xung quanh.
- Hiểu đựoc khả năng của bản thân, biết coi trọng và làm theo qui định của gia đình
và lớp học.
- Có ý thức về những điều không nên làmvànhững việc cần làm để tự phục vụ bản
thân.
- Biết cách ứng xử với bạn bè và người lớn, phù hợp với tính cách của mình.
5.Phát triển thẩm mĩ
-Biết thể hiệnthái độ cảm xúc đối với cái đẹp( khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt đẹp…)
-Sử dụng có lựa chọn các dụng cụ, vật liệu để thể hiện cảm xúc phù hợp vào sản
phẩm vẽ nặn về bản thân và các giác quan.
- Biết thể hiện vận động nhịp nhàng theo nhạc.
MẠNG NỘI DUNG
1.Bé là ai.

-Một số đặc điểm cá nhân: Họ và tên, tuổi, ngày sinh nhật,giới tính, những người
thân trong gia đình và bạn bè trong lớp học
-Đặc điểm, diện mạo, hình dáng bề ngoài và trang phục
-Khả năng, sở thích riêng và tình cảm của bé
-Cảm xúc của bé, quan hệ của bé với mọi người xung quanh
-Bé tự hào về bản thân và tôn trọng mọi người
2. Cơ thể của bé.
-Cơ thể của bé có các bộ phận khác nhau: Đầu, cổ, lưng, ngực, tay, chân. Tác dụng
của các bộ phận cơ thể, cách rèn luyện và chăm sóc cơ thể
-Có 5 giác quan: Thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác, vị giác. Tác dụng của
chúng và cách rèn luyện chăm sóc, bảo vệ các giác quan.
-Cơ thể khoẻ mạnh
-Những công việc hàng ngày của bé
3. Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh.
-Bé được sinh ra và lớn lên
16
-Những người chăm sóc bé, sự an toàn và tình yêu thương của người thân trong gia
đình và ở trường Mẫu giáo
-Dinh dưỡng hợp lý, giữ gìn sức khoẻ và cơ thể khoẻ mạnh
-Môi trường xanh, sạch đẹp và không khí trong lành
-Đồ dùng cá nhân và đồ chơi của bé
MẠNG HOẠT ĐỘNG
1.Phát triển thể chất
1.1 Dinh dưỡng và sức khỏe
- Biết cách bảo vệ chăm sóc các bộ phận cơ thể, các giác quan và sức khoẻ cho bản
thân và biết răng rất quan trọng cho con người
-Rèn kỷ năng đánh răng, lau mặt, rửa tay
-Biết ích lợi của thực phẩm và bữa ăn đa dạng thực phẩm đối với sức khoẻ. Ý thức
ăn uống đầy đủ và hợp lý
1.2. Phát triển vận động

-Đi kiểng gót, đi bằng gót chân; Chuyền bắt bóng qua đầu; bò thấp chui qua cổng,
trèo lên xuống ghế….
-Trò chơi: Chuyền bóng, Lăn bóng, Về đúng nhà, Bắt chước tạo dáng…
2. Phát triển nhận thức
-Trò chuyện, tìm hiểu, nhận biết 1 số đặc điểm cá nhân. Sở thích khả năng hoạt động
của bản thân: Bé giống và khác các bạn ở điểm gì? Một số đặc điểm về hình dáng
bên ngoài, so sánh sự giống và khác nhau
-Đàm thoại, thực hành nhận biết các bộ phận cơ thể và các giác quan về tên gọi và
chức năng của nhúng
-Trò chuyện, thực hành các công việc hàng ngày của bé. Những việc nên làm và
không nên làm, những đồ dùng phục vụ bản thân. Trò chuyện về sức khoẻ và giữ gìn
sức khoẻ, ăn uống hợp lý
-Xác định phía phải, phía trái của bản thân; So sánh, tìm hiểu mối quan hệ số
lượng( Nhiều- ít, bằng nhau); So sánh phân nhóm đồ dùng cá nhân; Nhận biết phân
biệt hình dạng; Phân biệt phía trước, phía trên, phía dưới
-Trò chơi học tập: Tay phải, tay trái của bé; con thỏ, tìm bạn, đố biết đây là ai
3. Phát triển ngôn ngữ:
-Nghe đọc, học những bài thơ, câu đố, chuyện nói về bé về các bộ phận và tác dụng
của chúng, các giác quan và giữ gìn vệ sinh cơ thể, về sự quan tâm yêu thương của
người thân rong gia đình và lớp mẫu giáo
-Chuyện: Câu bé mũi dài, tâm sự của cái mũi
-Thơ: Cô dạy, bé ơi!
4. Phát triển tình cảm- xã hội:
-Trò chơi đóng vai: Mẹ con, phòng khám, cửa hàng thực phẩm, siêu thị…
17
-Trò chơi xây dựng: Lắp ghép xếp hình bé tập thể dục, bé đi siêu thị, bé và bạn đi
công viên…
5. Phát triển thẩm mỹ:
-Hát những bài về bản thân: Cái mũi, tập đếm, mừng sinh nhật, vì sao mèo rửa mặt


-Nghe hát: Ru con, quả gì, thật đáng chê…
-Trò chơi âm nhạc: Tai ai tinh, bao nhiêu bạn hát…
-Vẽ các bộ phận ở mặt, tóc, quần áo, dép. Tô màu bức tranh theo đúng màu, đánh
số.Vẽ bàn tay trái. Vẽ thêm cho đủ 6 chiếc nơ, cúc và hoa…./
NHÁNH I: BÉ LÀ AI?

Từ ngày 26 tháng 09 đến 30 tháng 10 Khối chồi

TDBS

HH2,T2,C3,B2,B2
Thư
hai
26/9/20
11
TDKN
NTTH
Chuyền bóng qua đầu qua chân
Vẽ các bộ phận ỏ mặt,tóc dép, quần áo
Thứ
ba
27/9/20
11
KPKH
VSRM
Bé là ai?
Tại sao răng quan trọng
Thứ

28/9/20

11
LQVT
LQVH
Xác định phía phải phía trai của bản thân
Cô dạy
Thứ
năm
29/9/20
11
GDAN Hát : Mừng sinh nhật
Nghe hát: Ru con
Trò chơi : Bao nhiêu bạn hát
Thứ
sáu
30/9/20
11
GDAN Nghỉ đại hội CNVC
18
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Mẹ con, khám bệnh
-Xây dưng: Xây nhà của bé
-KPKH: Phân nhóm gộp bạn trai, bạn gái
-Nghệ thuật: Tô màu bạn trai bạn gái
-Học tập sách: xem tranh truyện có liên quan
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Về đúng nhà của bé
-TCHT: Tay phải, tay trái của bé
-TCGD: Nu na, nu nống
19
NHÁNH II: CƠ THỂ CỦA BÉ


Từ ngày 03 đến ngày 07 tháng 09 Khối chồi

TDBS Ồ sao bé không lắc
Thư
hai
3/10/20
11
TDKN
NTTH
Đi kiễng gót, đi bằng bàn chân
Vẽ bàn tay trái ( trang 13)
Thứ
ba
4/10/20
11
KPKH Cơ thể của bé
Thứ tư
5/10/20
11
LQVH Tâm sự của cái mũi
Thứ
năm
6/10/20
11
LQVT Nhận biết, phân biệt hình dạng
Thứ
sáu
7/10/20
11

GDAN
Hát: Cái mũi
Nghe hát: Tay thơm tay ngoan
Trò chơi : Tai ai tinh
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
-Xây dưng: Lắp ghép hình bạn tập thể dục
-KPKH: Xem tranh ảnh về bộ phận của cơ thể
-Nghệ thuật: Tự chọn
-Học tập sách: Nghe và kể lại truyện
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Bắt chước tạo dáng
-TCHT: Tìm bạn
-TCGD: Nu na, nu nống
20
NHÁNH III: BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN&KHỎE MẠNH

Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 10 Khối chồi
TDBS HH1,T1,C1,B1,bật lên trước
Thư hai
10/10/2
011
TDK
N
Bò thấp chui qua cổng
Thứ ba
11/10/2
011
KPK
H

LQV
H
Bé cần gì để lớn và khỏe mạnh
Bé ơi!
Thứ tư
12/10/2
011
NTT
H
Tô màu bức tranh theo đúng màu đã đánh số
Thứ
năm
13/10/2
011
LQV
T
Nhiều ít bằng nhau
Thứ
sáu
14/10/2
011
GDA
N
Hát: Mời bạn ăn
Nghe : Quả gì
Trò chơi: Nghe tiếng hát đoán tên bạn
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
-Xây dưng: Lắp ghép hình bạn tập thể dục, đi siêu thị
-KPKH: Xem tranh ảnh các loại thực phẩm

-Nghệ thuật: vẽ, nặn các loại qủa, thực phẩm
-Học tập sách: Tự chọn
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Chuyền bóng
-TCHT: Con thỏ
-TCGD: Lộn cầu vồng
21
NHÁNH III: BÉ CẦN GÌ ĐỂ LỚN & KHỎE MẠNH

Từ ngày 17 đến ngày 21 tháng 10 Khối chồi
22
TDBS HH1,T1,B1,C1,bật tiến về phiat trước
Thư hai
17/10/201
1
TD
KN
Trèo thang hái quả
Thứ ba
18/10/201
1
LQ
VH
NTT
H
Gấu con bị đau răng
Vẽ thêm cho đủ 6 nơ, cúc và hoa
Thứ tư
19/10/201
1

KP
KH
Tìm hiểu lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và lợi
ích của chúng
Thứ năm
20/10/201
1
LQ
VT
Phân biệt phía trước- sau, phía trên-phía
dưới
Thứ sáu
21/10/201
1
GD
AN
Biểu diễn văn nghệ
HOẠT ĐỘNG GÓC
-Chơi phân vai: Gia đình, cửa hàng thực phẩm
-Xây dưng: Lắp ghép hình bạn đi siêu thị, chơi công viên
-KPKH: Xem tranh ảnh các loại thực phẩm
-Nghệ thuật: Vẽ, nặn các loại qủa, thực phẩm
-Học tập sách: Tự chọn
TRÒ CHƠI CÓ LUẬT
-TCVĐ: Lăn bóng
-TCHT: Đố biết đây là ai
-TCGD: Lộn cầu vồng
23
CHỦ ĐỀ:
( Từ ngày24 tháng10 đến ngày 25 tháng11)

Mục tiêu.
1. Phát triển thể chất:
 Dinh dưỡng:
 Trẻ biết ăn đủ 4 nhóm thực phẩm để đảm bảo cho sức khoẻ bản thân và gia
đình.kể được tên một số món ăn ở nhà và cách chế biến đơn giản.
 Ăn uống hợp lý đúng giờ.
 Biết giữ gìn sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình có thói quen và
thực hiện được các thao tác rửa tay bằng xà phòng, đánh răng, rửa mặt…
 Biết mặc trang phục cho hợp với thời tiết. Biết tự thay tất quần áo khi bị ướt,
bẩn để vào nơi quy định.
 Hình thành ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ bảo quản và sử dụng tiết kiệm các
đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của gia đình.
 Nhận biết được một số vận dụng nơi nguy hiểm và cách phòng tránh.biết nói
với người lớn khi bị ốm mệt đau.
 Vận động:
 Thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các hoạt động: đi bước dồn ngang, dồn trước;
đi trên ghế thể dục; trườn theo hướng thẳng
 Thực hiện được các vận động khéo léo của bàn tay, tự rót nước không làm đổ
ra ngoài.
2. Phát triển nhận thức:
 Biết địa chỉ nơi ở, tên các thành viên trong gia đình và mối quan hệ giữa các
thành viên trong gia đình.
 Biết nhà là nơi sống của gia đình, các kiểu nhà khác nhau, vật liệu làm ra nhà.
 Biết tên công dụng chất liệu của một số đồ dùng gia đình.
 Biết công việc của mỗi thành viên trong gia đình và nghề nghiệp của bố mẹ.
 Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu. Biết so sánh các đồ dùng dụng
cụ, vật dụng trong gia đình và sử dụng các từ to nhât- to hơn- thấp hơn…
 Phát triển ngôn ngữ:
 Biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
 Kể được một số sự kiên của gia đình theo trình tự lô gíc và miêu tả được về đồ

dùng đồ chơi cảu gia đình.
 Biết kể chuyện về gia đình với ngôn ngữ mạch lạc, diễn cảm biết kể chuyện
sáng tạo về chủ đề “gia đình”
 Biết chú ý lắng nghe và trả lời các câu hỏi.
24
 Nhận viết ký hiệu của chữ viết.
 Có kỷ năng giao tiếp, chào hỏi lễ phép lịch sự.
3. Phát triển tình cảm xã hội:
 Tôn trọng các thành viên trong gia đình.
 Yêu thương chia sẽ với các thành viên trong gia đình.
 Kính trọng người trên (ông bà, bố mẹ ) nhượng nhịn em bé.
 Nhận biết cảm xúc của người khác biểu lộ cảm xúc của người thân với các
thành viên trong gia đình
 Giữ gìn nhà cửa sạch sẽ ngăn nắp bảo quản sử dụng tiết kiệm các đồ dùng,đồ
chơi bản thân và gia đình.
 Có ý thức những điều nên làm như khoá nước khi rửa tay xong, tắt điện khi ra
khỏi phòng, cất đồ dùng đúng nơi quy định.
 Mạnh dạn tự tin trong sinh hoạt hàng ngày.
4. Phát triển thẫm mỹ.
 Biết tạo ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà vế các đồ
dùng trong gia đình, các kiểu nhà, các thành viên trong gia đình.
 Nhận biết và thể hiện cảm xúc phù hợp khi được hát ,múa, vẽ, đọc thơ, kể
chuyện về gia đình người thân.
 Sử dụng thành thạo các dụng cụ vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm phù hợp
chủ đề gia đình
 Nhận ra cái đẹp của nhà cửa qua việc sắp xếp đồ dùng, đồ chơi gọn gàng ngăn
nắp.
 Tham gia tích cực, sáng tạo qua các hoạt động vẽ, nặn, xé dán về gia đình.
MẠNG NỘI DUNG.
1 gia đình tôi

 Các thành viên trong gia đình: tôi, bố, mẹ, anh, chị, em (họ tên, sở thích, ngày
sinh nhật…)
 Công việc của các thành viên trong gia đình.
 Gia đình là nơi vui vẽ, hạnh phúc
 Tình cảm của bé với các thành viên trong gia đình bé tham gia hoạt động cùng
với mọi người trong các ngày kỷ niệm của gia đình, cách đón tiếp khách…
 Những thay đổi trong gia đình (có người chuyển đến có người chuyển đi, có
người sinh ra và có người mát đi)
2.Ngôi nhà gia đình ở.
_ Địa chỉ gia đình
 Nhà:là nơi gia đình cùng chung sống.dọn dẹp và giữ gìn nhà cửa sạch sẽ
 Có nhiều kiểu nhà khác nhau( nhà 1 tầng, nhiều tầng, khu tập thể, nhà ngói ,
nhà tranh…)
 Người ta dùng nhiều vật liệu khác nhau để xây nhà.
 Những người làm nên ngôi nhà: kỹ sư, thợ xây, thợ mộc… là những người làm
nên ngôi nhà.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×