Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 13 Hóa 9 (một số bazo quan trong T2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 20 trang )


TRÖÔØNG THCS CAO CĐỨ
Giáo viên : ĐẶNG MẠNH HÙNG

CÂU 1 :
Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi
tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Na
Na
2
O
NaOH
NaCl
NaOH
Na
2
SO
4
1
2
3
4
5
Câu 2:
Viết các phương trình hóa học để hoàn thành
sơ đồ chuyển hóa sau:

ĐÁP ÁN :
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh, dung dịch phenolphtalein không màu
thành màu đỏ.


2. Tác dụng với axit  muối + nước .
NaOH + HCl

 NaCl + H
2
O
3.Tác dụng với oxit axit  muối + nước
2NaOH + SO
2
 Na
2
SO
3
+ H
2
O
(Hoặc: NaOH + SO
2
 NaHSO
3
)
4. Tác dụng với dd muối
CÂU 1 :
Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi
tính chất viết một phương trình hóa học minh họa ?

Na Na
2
O
NaOH

NaCl
NaOH
Na
2
SO
4
1
2
3
4
5
+
+
Na
2
O
NaOH
NaCl
NaOH
O
2
+
+
H
2
O
HCl
H
2
SO

4
H
2
O
H
2
O
+
H
2
O H
2
Cl
2
+
+ +
2
4
2
2
2
2
+
Điện
phân
Màng ngăn
xốp
CÂU 2 : Các phương trình hóa học:
2 2



B. CANXI HIĐROXIT
CTHH : Ca(OH)
2
; PTK : 74
Dung dich Ca(OH)
2
còn gọi là nước vôi trong là chất ít
tan trong nước
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)


I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi
hiđroxit
Em haõy quan saùt hình 1.17
sgk vaø trình baøy caùch pha
cheá dung dòch canxi
hiñroxit?
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)
B. CANXI HIĐROXIT



I. TÍNH CHẤT
1. Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
 Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit
(Ca(OH)
2
) ta lấy canxi hiđroxit cho vào nước

khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất
lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi
hiđroxit (nước vôi trong)
B. CANXI HIĐROXIT
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)

1.Đổi màu chất chỉ thị :
2
2
.
.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit


I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4

CaSO
4
+ 2H

2
O
Muối và nước
Ca(HSO
3
)
2

dd Ca(OH)
2
đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc
đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu
đỏ
PTHH :Ca(OH)
2)+
2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
PTHH : Ca(OH)
2
+ SO
2
CaSO
3
+ H
2
O
1

1
: Muối TH và nước
2
:
1 Muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + SO
2

Dựa vào tính chất hóa
học của bazơ . Hãy dự
đoán tính chất hóa học
của Ca(OH)2 viết
PTPƯ minh hoạ. Các
nhóm thảo luận báo cáo
kết quả.
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)

Số mol Ca(OH)
2
Số mol SO
2
1
 sản phẩm của phản ứng là
CaSO
3
và nước.
Số mol Ca(OH)

2
Số mol SO
2
0,5
 sản phẩm của phản ứng là
Ca(HSO
3
)
2.

Số mol Ca(OH)
2
Số mol SO
2
1  sản phẩm của phản ứng

Ca(HSO
3
)
2
, CaSO
3

nước.
0,5
*Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với SO
2
:

-Nếu
-Nếu
-Nếu

1.Đổi màu chất chỉ thị :
2
2
.
.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit


I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4

CaSO
4
+ 2H
2
O


Muối và nước
Ca(HSO
3
)
2
dd Ca(OH)
2
đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc
đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu
đỏ
PTHH :Ca(OH)
2 +
2HCl

CaCl
2
+ 2H
2
O

PTHH : Ca(OH)
2
+ SO
2
CaSO
3
+ H
2
O

1
1
:
Muối TH và nước
2
:
1
Muối axit
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
Hoặc : 2Ca(OH) + SO
2
* Lưu ý : Tuỳ theo tỉ lệ số mol của
Ca(OH)
2
với số SO
2
mà có thể tạo
muối trung hoà và nước , muối axit
Hoặc cả hai muối.

4.Tác dụng với dung dịch muối
PTHH :
Ca(OH)
2
+Na
2
SO
3

2NaOH +
CaSO
3
Bazơ mới và muối mới
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)

1.Đổi màu chất chỉ thị :
2
2
.
.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

I. TÍNH CHẤT
Muối và nước
Muối và nước
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt

trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận
nhóm và nêu ứng
dụng của canxi
hiđroxit
Tiết 13: Bài 8 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)

- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ
của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng
lớn và ngược lại
- Nếu pH càng nhỏ, độ axit của dung dịch càng
lớn và ngược lại

1.Đổi màu chất chỉ thị :
2
2
.
.
T
T
ác dụng với axit
ác dụng với axit
3.Tác dụng với oxit axit

I. TÍNH CHẤT
Muối và nước

Muối và nước
1. Pha chế dung dịch caxi hiđroxit
B. CANXI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
4.Tác dụng với dung dịch muối
Bazơ mới
3. Ứng dụng
và muối mới
( SGK )

GHI NHỚ
1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch
kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với
oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có
nhiều ứng dụng trong đời sống và sản
suất .
2. pH của một dung dịch cho biết độ axit
hoặc độ bazơ của dung dịch :
Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH <
7 ;
Tính bazơ : pH > 7 .
MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất
rắn màu trắng sau : CaCO
3
,CaO và Ca(OH)
2
. Hãy chọn câu trả
lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên .

A. Nước B. Quỳ tím C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
O
a. NaOH + H
2
SO
4
 NaHSO
4
+ H
2
O
Bài tập 2: Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng khi
dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat

Các phương trình hóa học:
b. 2NaOH + H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2H

2
O

CỦNG CỐ - BÀI TẬP:

CaCO
3
CaO
Ca(OH)
2
CaCO
3
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
1
2
3
4
5
Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học để hoàn
thành sơ đồ chuyển hóa sau:

CaCO
3
CaO
Ca(OH)

2
CaCO
3
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
1
2
3
4
5
+
+
CaO
Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(OH)
2
CO
2
+
+
H
2
O

CO
2
HNO
3
H
2
O
H
2
O
+
HCl
H
2
O CO
2
+
+
+
2
2
+

Các phương trình hóa học:
2
t
0

Câu 4: Dẫn 2,24 lít khí CO
2

(đktc) vào dung dịch có
hòa tan 4g NaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng
là:
a) Dung dịch Na
2
CO
3
và nước.
b) Dung dịch NaHCO
3
.
c) Dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch
NaHCO
3
và nước.
d) Dung dịch NaHCO
3
và nước.
Sai
Sai
Sai
Đúng

BÀI TẬP:

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


Học kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của
Canxihiđroxit.

Hoàn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30 và
các BT trong SBT
Tìm hiểu bài sau.

×