Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.65 KB, 4 trang )

Môn: Sinh học 10
Tuần Bài Tiết PPCT Đồ dùng dày học Ghi chú
1 1 Tiết 1: Các cấp tổ chức của
thế giới sống.
-Hình: Các cấp tổ chức của thế giới sống
5 6 Tiết 5: Axit nuclêic
-Mô hình: Cấu trúc phân tử ADN
6 7 Tiết 6: Tế bào nhân sơ
-Hình: Cấu tạo tế bào nhân sơ
7 8 Tiết 7: Tế bào nhân thực
-Hình: Cấu tạo tế bào nhân thực
8 9,10
Tiết 8: Tế bào nhân thực
(tiếp theo)
-Hình: Cấu tạo tế bào nhân thực
10 12 Tiết 10: Thực hành: Thí
nghiệm co và phản co
nguyên sinh
- Kính hiển vi. - Bộ dao mổ.
- Ống nhỏ giọt. - Cốc thủy tinh.
- Giấy thấm. - Cân hiển thị số.
- Đũa thủy tinh.
15 15 Tiết 15: Thực hành: Một số
thí nghiệm về enzim
- Bộ dao mổ. - Ống nhỏ giọt
- Dung dịch H
2
O
2
- Cốc thủy tinh.
20 18 Tiết 20: Chu kì tế bào và quá


trình nguyên phân.
-Mô hình: nguyên phân.
21 19 Tiết 21: Giảm phân
-Mô hình: giãm phân.
22 20 Tiết 22: Thực hành: Quan sát
các kì của nguyên phân trên
tiêu bản rễ hành.
- Kính hiển vi. - Lam kính.
- Lamen. - Bộ dao mổ.
- Cốc thủy tinh. - Ống nhỏ giọt.
24 24 Tiết 24: Thực hành: Lên men
êtilic và lactic
- Ống nghiệm + giá để. - Cốc thủy tinh
- Muỗng thủy tinh - Đũa thủy tinh
- Cân hiển thị số - Đèn cồn, giá đun.
- Chày, cối sứ.
27 28 Tiết 27: Thực hành: Quan sát
một số vi sinh vật
- Kính hiển vi - Lam kính.
- Lamen - Giấy thấm
- Đũa thủy tinh - Chậu thủy tinh
- Ống nhỏ giọt - Lọ thủy tinh
- Xanh metylen - Fuchsin kiềm
- Etanol - Nước cất
29 29 Tiết 30: Cấu trúc các loại
virut
-Hình: cấu trúc các loại virut.
Môn: Sinh học 11



Tuần Bài Tiết PPCT Tên Đồ Dùng Dạy Học
Ghi
chú
2 2 Tiết 2: Vận chuyển các chất trong cây;
Thoát hơi nước
-Tranh con đường vận chuyển các chất
trong cây
6 7 Tiết 7: Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi
nước và thí nghiệm về vai trò của phân
bón.
- Kẹp gỗ
- Lam kính
- Giấy lọc
- Dung dịch Côban clorua 5%
- Bình tam giác
13 13,14 Tiết 14: Thực hành: (bài 13+bài 14)
Phát hiện diệp lục và carôtenôit, Phát
hiện hô hấp ở thực vật
- Cốc thủy tinh 50 ml
- Ống đong bằng thủy tinh
- Ống nghiệm bằng thủy tinh
50ml
- Kéo học sinh
- Nước cất
- Cồn 90 – 96 độ
- Bình thủy tinh 1Lít
- Ống thủy tinh chữ U
- Nước vôi trong
14 15,16 Tiết 15, 16: Tiêu hoá ở động vật -Tranh hệ tiêu hóa
15 17 Tiết 16: Hô hấp ở động vật

-Tranh hệ hô hấp
15,16 18,19 Tiết 18, 19: Tuần hoàn máu -Tiến hóa của hệ tuần hoàn, tranh hệ
tuần hoàn
17 21 Tiết 21: Thực hành: Đo một số chỉ tiêu
sinh lí ở người
- Nhiệt kế
17 23 Tiết 22: Hướng động -Tranh cảm ứng ở TV
18 24 Tiết 23: Ứng động -Tranh cảm ứng ở TV
18 26 Tiết 25: Cảm ứng ở động vật
-Tranh sự tiến hóa của hệ thần kinh
24 27 Tiết 28: Cảm ứng ở động vật (tiếp
theo); Điện thế nghỉ
-Tranh sự tiến hóa của hệ thần kinh
25 30 Tiết 31: Truyền tin qua xinap -Tranh sơ đồcấu tạo xinap hóa học
31 42 Tiết 45: Sinh sản hữu tính ở thực vật.
-Tranh sự thụ tinh của hoa lưỡng tính
32 43 Tiết 47: Thực hành: Nhân giống vô tính ở
thực vật bằng giâm, chiết, ghép.
-Bộ đồ nhân giống vô tính ở thực vật
Môn: Sinh học 12
Tuần

i
Tiết PPCT Tên Đồ Dùng Dạy Học Ghi chú
3 5 Tiết 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể
- Tranh CT của NST ở SV nhân thực;
tranh đột biến cấu trúc NST
4 7 Tiết 7: Thực hành: Quan sát các dạng
đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu

bản cố định và trên tiêu bản tạm thời.
- Kính hiển vi quang học
- Tiêu bản cố định NST tế bào bạch cầu
của người bình thường và bộ NST bất
thường ở người.
- Nước cất
- oocxein axetic 4-5%
- Phiến kính, lá kính, kim mổ,kéo mổ
5 8 Tiết 8: Quy luật Menđen: Quy luật
phân li
-Tranh lai 1 cặp tính trạng và lai qua nhiều
thế hệ
6 10 Tiết 10: Tương tác gen và tác động đa
hiệu của gen
-Tranh tác động nhiều gen lên 1 tính
trạng; tác động qua lại giữa các gen
6 11 Tiết 11: Liên kết gen va hoán vị gen
-Tranh liên kết gen và hoán vịgen
7 12 Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và
di truyền ngoài nhân.
-Tranh sự DT qua TB chất; DTLK với
GT; tranh cơ chế NST xác định giới tính
8 13 Tiết 13: Ảnh hưởng của môi trường lên
sự biểu hiện của gen
- Tranh thường biến ở ĐV-TV
13 24
Tiết 26: Các bằng chứng tiến hoá - Bằng chứng tiến hóa - Sự tiến hóa bàn
chân ngựa
21 33 Tiết 35: Sự phát triển của sinh giới qua
các đại địa chất

- Tranh một số hóa thạch điển hình,
22 34 Tiết 36: Sự phát sinh loài người -Tranh mối quan hệ họ hàng giữa người
với 1 số loài vượn
24 35
Tiết 38: Môi trường sống và các nhân
tố sinh thái
- Tranh động vật, thực vật chỉ thị môi
trường
29 40 Tiết 43: Quần xã sinh vật và một số
đặc trưng cơ bản của quần xã.
-Tranh mối quan hệ giữa các sinh vật
trong quần xã; tranh so sánh cấu trúc quần
xã sinh vật ở cạn và ở nước
30 41
Tiết 44: Diễn thế sinh thái -Tranh diễn thế ở đầm nước nông
31 42 Tiết 45: Hệ sinh thái
-Tranh hệ sinh thái nước ngọt- tranh so
sánh cấu trúc quần xã sinh vật ở cạn và ở
nước-
32 43 Tiết 46: Trao đổi vật chất trong hệ sinh
thái
- Tranh chuỗi và lưới TA,Tranh một lưới
thức ăn trong hệ sinh thái rừng- tranh mối
quan hệ TA trong quần xã nước ngọt, trên
cạn Tranh hình tháp sinh thái
33 44
Tiết 47: Chu trình sinh địa hoá và sinh
quyển.
- Tranh chu trình C, N; chu trình tổng hợp
C,N,H

2
O; chu trình sinh địa hóa - Tranh
các quyển trên trái đất và các vùng sống
trong sinh quyển

×