Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương ôn thi T.A 6 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.36 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 6
I. Present simple tense:
1. với đông từ “to be”:
a. Câu khẳng định:
I am (a student).
You, we, they, N(số nhiều) are (workers).
He, she, it, N(số ít) is (an engineer).
b. Câu phủ định:
I am
not
(a student).
You, we, they, N(số nhiều) are (workers).
He, she, it, N(số ít) is (anengineer).
c. Câu nghi vấn:
am I (a student?) Yes, I am / No, I am not
are You, we, they, N(số nhiều) (workers?) Yes, S + tobe/ No, S + tobe + not
is He, she, it, N(số ít) (an engineer? ) Yes, S + tobe/ No, S + tobe + not
d. “WH” questions:
“WH”
am I
……?are You, we, they, N(số nhiều)
is He, she, it, N(số ít)
2. Với động từ thường:
a. Câu khẳng định:
He, she, it, N(số ít)
plays (V[s])
goes (V[es])
(badminton.)
(swimming. )
I, You, we, they, N(số nhiều) learn (V[k to]) (English.)
b. Câu phủ định:


He, she, it, N(số ít) doesn’t
play (badminton.)
I, You, we, they, N(số nhiều) don’t
c. Câu nghi vấn:
Does He, she, it, N(số ít)
play (V[k to]) (badminton?)
Do I, You, we, they, N(số nhiều)
Yes
He, she, it, N(số ít) does
I, You, we, they, N(số nhiều) do
d. “WH” questions:
“WH”
does He, she, it, N(số ít)
play (V[k to]) (badminton?)
do I, You, we, they, N(số nhiều)
II. Present progressive tense:
1. Câu khẳng định:
I am
Playing (V[-ing]) (basketball.)You, we, they, N(số nhiều) are
He, she, it, N(số ít) is
b. Câu phủ định:
I am not Playing (V[-ing]) (Chess.)
You, we, they, N(số nhiều) are
No
He, she, it, N(số ít) Doesn’t
I, You, we, they, N(số nhiều) Don’t
1
He, she, it, N(số ít) is
c. Câu nghi vấn:
am I

Playing (V[-ing]) (basketball?)are You, we, they, N(số nhiều)
is He, she, it, N(số ít)
Yes, I am / No, I am not
Yes, S + tobe/ No, S + tobe + not
Yes, S + tobe/ No, S + tobe + not
d. “WH” questions:
“WH”
am I
Playing (V[-ing]) (basketball?)are You, we, they, N(số nhiều)
is He, she, it, N(số ít)
* Cách nhận dạng các thì:
1. Đối với thì hiện tại đơn (present simple tense) có 2 đặc điểm:
- Trong câu thường không có trạng từ chỉ thời gian.
Example: My parents don’t like apples.
We are nurses.
- Trong câu có các trang từ như: every + N; each + N.
Example: Her brothers get up at 5.40 every morning.
Sang walks to school each day.
2. Đối với thì hiện tại tiếp diễn (present progressive tense): Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như
sau: now; at the moment; at present.
Example: Nhi is taking care of animals now.
What are they doing at the moment?
At present Nga’s theater group is rehearsing a play.
+ Note: Trạng từ chỉ thời gian thường đứng ở đầu câu hoặc cuối câu.
*. Các bước thực hiện để viết đúng hình thức của động từ:
Bước 1. Cần xác định thì của câu là thì gì? (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hay thì tương lai đơn).
Bước 2. Xác định đúng hình thức câu là gì? (câu khẳng định; phủ định; nghi vấn; “WH”).
Bước 3. Xác định chủ từ và động từ cho trong ngoặc .
Bước 4. Áp dụng công thức và chia động từ.
Example: Luan …………………….(go) to school.

Thực hiện bước 1: Vì trong câu không có trạng từ chỉ thời gian nên đây là thì hiện tại đơn.
Thực hiện bước 2: Trong câu có chủ từ đứng đầu câu và động từ trong ngoặc không có “not” nên đây là câu
khẳng định.
Thực hiện bước 3: Chủ từ là “Luan” tên một người là số ít. Động từ cho trong ngoặc là (go) là động từ thường.
Thực hiện bước 4: Ta áp dụng công thức câu khẳng định với động từ thường như sau: N(số ít) + V(s,es) ……
Vì động từ (go) tận cùng là chữ “O” nên động từ này ta thêm “es”.
Vậy câu trên ta viết hoàn chỉnh là: Luan goes to school. Do đó, động từ ta cần điền vào khoảng trống là “goes”.
Example: …………… Luan ……………………( go) to school now? Yes, he …
Thực hiện bước 1: Vì trong câu có trạng từ chỉ thời gian “now” nên đây là thì hiện tại tiếp diễn.
Thực hiện bước 2: Câu có câu trả lời “yes” nên đây là câu nghi vấn.
Thực hiện bước 3: Chủ từ là “Luan” tên một người là số ít. Động từ cho trong ngoặc là (go) .
Thực hiện bước 4: Ta áp dụng công thức câu nghi vấn của thì hiện tại tiếp diễn như sau: Is + N(số ít) + V –ing
……? Yes, S(số ít) + is.
Vậy câu trên ta viết hoàn chỉnh là: Is Luan going to school now? Yes, he is. Do đó, động từ ta cần điền vào
khoảng trống là “Is/ going/ is”.
2
* Cách thêm “ing” sau động từ:
1. Thông thường ta chỉ thêm “ing” vào sau động từ:
Example: play => playing do => doing visit => visiting
2. Nếu động từ tận cùng là một chữ “E” ta bỏ “E” rồi mới thêm “ing”:
Example: rehearse => rehearsing ride => riding take => taking
3. Nếu động từ chỉ có một vần, tận cùng là một phụ âm và trước nó có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ
âm cuối rồi mới thêm “ing”.
Example: run => running swim => swimming chat => chatting
III. Exercises:
1. Thêm “ing” vào các động từ sau:
drink => ……………… get => ………… go => …………….
write => ……………… wash =>……………. skip => …………….
cut => ………………. have => …………… drive => …………….
jog => ………………. Learn =>…………… stop => …………….

see => ……………… hit =>…………… study => ……………
live => ……………… come =>……………. give => ……………
2. Viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc sau:
a. Nhan ………………………….(watch) cartoon every night.
b. How old ………………(be) Hanh?
c. Each day Phuong ……………………… (not play) games.
d. what time……………Thanh & Hong ………………(watch) TV today?
e. At present they ………………………….(have) a picnic in the mountain.
f. …………… Long ……………… (do) homework? No, he ……………
g. His parents …………………………….(not give) money for him at the moment.
h. She ………………………… (live) in Tan Thanh A.
I. Where ……………he ………………(work) now?
j. They ………………….(not be) teachers.
k. Lan …………………….(speak) English to Nga every day.
l. …………your brothers ……………(travel) to Australia next week? Yes, they ……
m. Where ………… school’s team …………… (play) football ?
n. What ………… (be) their jobs?
o. Students ………………………….(learn) History now.
3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
a. goes/ the/ movie/ she/ to/ theater.
=>……………………………………………………………………………………
b. homework/ they/ do/ don’t/ their.
=>……………………………………………………………………………………
c. is/ Ngoc/ listening/ now/ music/ to.
=>……………………………………………………………………………………
d. does/ live/ where/ Thu/ ?
=>……………………………………………………………………………………
e. not/ she/ doctor/ a/ is.
=>……………………………………………………………………………………
IV. Một số dạng câu hỏi và trả lời thường gặp:

1. What is + your/ his/ her + name? => My/ his/ her + name + is + tên.
(Dùng để hỏi và trả lời về tên).
Ví dụ: What is her name? => Her name is Lan Anh.
2. How are you? => I am fine, thank you (I’m fine, thanks).
(Dùng để hỏi và trả lời về sức khoẻ của bản thân)
3. How old + to be + S? => S + to be + tuổi.
Ví dụ: How old is Bon? => He is twelve years old.
(Dùng để hỏi và trả lời về tuổi).
3
4. Where + do/ does + S + live? => S + live(s) + in ……(sử dụng “on” khi đứng trước tên đường
phố)
Ví dụ: Where does Canh live? => He lives in Ba Sao.
5. How many + N(số nhiều) + are there …? => There are + N(số nhiều).
=> There is + a/ an/ one + N(số ít)
6. What + does/ do +S + “do”? => S + to be + nghề nghiệp.
7. When + do/does + S + have + môn học? => S + have/has + it on + thứ trong tuần.
8. There is/ There are:
a. There is + (a/an) + N(số ít). b. There are + ……. + N(số nhiều).
c. Is there + (a/an) + N (số ít)? d. Are there + …… +N(số nhiều).
EXERCISES
I. Chọn Câu trả lời đúng
1. What is Ngoc …….?
a. do b. does c. doing
2. Are there any …….? => Yes, there are.
a. ruler b. pen c. books
3. They are ……… to the hotel.
a. go b. goes c. going
4. What is her name? => ……name is Ngan.
a. her b. his c. my
5. Lan ……in a museum.

a. work b. works c. working
6. …… are they going? => She is going to the bank.
a. Where b. When c. What
7. Ngoc & Hoa play volleyball ……five o’clock.
a. in b. on c. at
8. She is an …… She works in a factory.
a. doctor b. teacher c. engineer
9. They are workers. They work in a ……….
a. museum b. school c. hospital
10. Where is the bank? => It is …… the stadium and the toystore.
a. next to b. between c. opposite
11. ……… does Muoi have today?
a. where b. what c. when
12. Are you playing sport? …… , I am.
a. no b. not c. yes
13. She …….her face.
a. wash b. washes c. washing
14. We have it ……Monday.
a. in b. on c. at
15. Peter …….listen to music.
a. do b. does c. doesn’t
16. The big yard is to the …….of the house.
a. near b. left c. next
17. We live …….the country.
a. in b. on c. at
18. How…… people are there in your family?
a. old b. far c. many
19. Where ……you going? => I am going to the post office.
4
a. is b. am c. are

20. How ……Nguyet go to school?
a. do b. does c. doesn’t
II. Đặt câu hỏi và trả lời với những từ gợi ý sau:
EX 1: hotel/ opposite/ restaurant
=> Where is the hotel?
=> It is opposite the restaurant.
1.bakery/ next to/ toystore
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
2. stadium/ behind/ park
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
3. Hospital/ to the right of/ drugstore
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
4. bookstore/ between/ movie theater and the bank
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
5. school/ in front of/ supermarket
=> ……………………………………………………………………
=> ……………………………………………………………………
EX 2: she/ play volleyball
=> What is she doing?
=> She is playing volleyball.
1. They/ drive a car
=>…………………………………………………………………………….
=>…………………………………………………………………………….
2. Her brother/ ride a bike
=>…………………………………………………………………………….
=>…………………………………………………………………………….

3. his mom/ do the housework.
=>…………………………………………………………………………….
=>……………………………………………………………………………
4. They/ watch TV.
=>……………………………………………………………………………
=>……………………………………………………………………………
5. Loan/ go to HCM city
=>……………………………………………………………………………
=>……………………………………………………………………………
III. Nghe và chọn từ để điền vào chổ trống thích hợp.

trees work fifty name engineer is student
in hospital are near school house factory two
Hello, my(1)………is Hoang. I am twelve. I am a (2)………… I live in a (3)………… in the country.
There(4) …….six people in my family. My father is (5)……………years old. He is an (6)…………… He
5
works in a (7)…………… My mom is a nurse. She works (8)……….a hospital. I have (9) ……………
brothers. They are workers. They (10)…………….in a museum. My sister(11)……… a student, too. (12)
…………… my house, there is a yard, a (13)……………, a factory, a museum and a (14)………In the school,
there are (15)………… and flowers.
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
This is Phong. He is eleven years old. He is a student in class 6D. He lives in an apartment in the city.
There are four people in his family. At 6.30 in the morning, he is going to school by bike. Today, he has
English, Math and history. He arrives home at 11.15. At 5 o’clock in the afternoon, he is playing soccer.
* Answer the questions:
1. What is his name?
=> ………………………………………………………………………………………………
2. How old is he?
=> ………………………………………………………………………………………………
3. What class is he in?

=> ………………………………………………………………………………………………
4. Where does he live?
=> ………………………………………………………………………………………………
5. How many people are there in his family?
=> ………………………………………………………………………………………………
6. What time is he going to school?
=> ………………………………………………………………………………………………
7. How is he going to school?
=> ………………………………………………………………………………………………
8. What does he have today?
=> ………………………………………………………………………………………………
9. What time does he arrive home?
=> ………………………………………………………………………………………………
10. What is he doing at 5 o’clock?
=> ………………………………………………………………………………………………
IV. WRITE ABOUT YOU (2,5Ms):
1. What is your name?
2. How old are you?
3. What do you do?
4. Where do you live?
5. How many people are there
in your family?
6. How old is your father?
7. What does he do?
8. How old is your mother?
9. What does she do?
10. What is there, near your
house?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
6
……………………………………………………………………………………………………………
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×