Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập T.A 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.22 KB, 4 trang )

2
đề cơng ôn tập tiếng anh 6 hki
Bài 1. Chia động từ.
A/ Thời hiện tại đơn giản (The present simple tense)
1- Động từ to be: là, thì, bị, ở, đợc, .
a) Câu khẳng định:
(+) I + am + .
(+) He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + .
(+) We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + .
b) Câu phủ định:
(-) I + am not + .
(-) He/ She/ It/ Danh từ số ít.. + is not + .
(-) We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + .
c) Câu hỏi: Đa động từ to be lên trớc chủ ngữ của câu.
(?) Am + I + . ?
(?) Is + He/ She/ It/ Danh từ số ít + . ?
(?) Are + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + . ?
Bài tập. Chia các động từ to be sau đây.
1. Ba (be). a student.
2. Hoa and Nga (be). in grade 6.
3. They (not be). teachers.
4. She (be). twelve years old?
5. The windows (be). green.
2- Động từ to have: có
a) Câu khẳng định:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + .
(+) He/ She/ It/ Danh từ số ít + has + .
b) Câu phủ định:
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do not (dont) + have + .
(-) He/ She/ It/ Danh từ số ít + does not (doesnt) + have + .
c) Câu hỏi:


(?) Do + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + have + .?
(?) Does + he/ she/ it/ danh từ số ít + have + .?
Bài tập. Chia các động từ to have sau đây.
1. Hung (have). a lot of books.
2. We (not have). English on Fridays.
3. How many classes your school (have).?
4. My house (have). three rooms.
5. Mr. and Mrs. Nam (have). two children.
2
3- Động từ thờng:
a) Câu khẳng định:
(+) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + (adv) + V(inf) + .
(+) He/ She/ It/ Danh từ số ít + (adv) + V-s/-es + .
- Động từ phải thêm đuôi - es khi:
+ Chủ ngữ của câu là ngôi thứ 3 số ít và:
+ Động từ có chữ cái cuối là o, s, sh, ch, x, z ví dụ nh: go, watch, wash, ...
+ Hoặc: động từ có chữ cái cuối là - y mà trớc - y là phụ âm ta đổi - y thành - i rồi thêm - es
Eg: fly -> flies; study -> studies,
+ Hoặc: động từ kết thúc là - f hoặc - fe ta sẽ chuyển - f thành - v và thêm - es hoặc - s
b) Câu phủ định:
(-) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do not (dont) + V(inf) + .
(-) He/ She/ It/ Danh từ số ít + does not (doesnt) + V(inf) + .
c) Câu hỏi:
(?) Do + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + V(inf) + .?
(?) Does + he/ she/ it/ danh từ số ít + V(inf) + .?
Bài tập. Chia các động từ sau đây.
1. We often (go). to school at 12 oclock.
2. He (watch). TV in the morning.
3. Nam usually (listen). to music after school.
4. Minh (study). Math at school.

5. They(not play). soccer. They (play). volleyball.
Bài 2. Các từ để hỏi (W - H).
Từ để hỏi (W-H) Nghĩa Thông tin để trả lời
- What
- What time
- Where
- Which + N ?
- When
- Why
- Who
- How
- How + adj (tính từ)...?
+ How often ?
- How old ?
- How many ?
- cái gì
- Dùng để hỏi về giờ giấc.
- ở đâu
- cái nào, vật nào,
- khi nào, bao giờ
- vì sao, tại sao
- ai, ngời nào
- nh thế nào?
- Dùng để hỏi tính thờng
xuyên của một hành động nào
đó, câu trả lời thờng kèm theo
các từ nh: always, usually,
often, sometimes, never,
once, twice, times, v.v.
- bao nhiêu tuổi?

- bao nhiêu?(dùng với danh
từ số nhiều)
- Sự vật, sự việc
- Giờ
- Địa điểm, vị trí ..
- Sự vật
- Thời gian.
- Lý do (dùng: because để trả lời)
- Tên ngời, đối tợng chỉ ngời
- Hỏi về tính chất, trạng thái,
- Hỏi về mức độ thờng xuyên thực hiện
hành động nào đó
- Hỏi tuổi.
- Số lợng
2
- How much ?
- How high ?
- How thick ?
- How long ?
- bao nhiêu? (dùng với
danh từ không đếm đợc)
- độ cao bao nhiêu?
- bề dày bao nhiêu?
- độ dài là bao nhiêu? hoặc
trong thời gian bao lâu?
- Số lợng
- độ cao
- độ dầy
- Khoảng thời gian (thờng là dùng
thì Hiện tại hoàn thành)

Bài tập. Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ để hỏi thích hợp.(Lu ý: Cần quan sát kỹ câu trả
lời trớc khi điền)
1. .. are you? Im twelve.
2. .. are you doing? We are watching TV.
3. .. students are there in his class? Therere forty.
4. .. class is Nam in? Hes in class 6D.
5. .. are they from? Theyre from Thailand.
6. .. is that? Thats Mr. Minh.
7. .. do you have English classes? We have them on Monday, Wednesday and Friday.
8. .. do you have breakfast? I have breakfast at 6.30.
9. .. is this book? It is 7 cm.
10. .. beef do you want? I want half a kilo, please.
11. .. grade is he in? Hes in grade 6.
12. .. do you speak Vietnamese? Because I am Vietnamese.
13. .. language does she speak? She speaks English.
14. .. is your nationality? I am Chinese.
15. .. is he going to stay in Hue? For two days.
16. .. playing soccer? Yes, lets.
17. .. do you brush your teeth? Twice a day.
18. .. do Hong and Nhung go to school? They go by bike.
19. .. is her name? Her name is Marie.
20. .. do you go fishing? I never go fishing.
Bài 3. Các giới từ (Prepositions).
a) Giới từ chỉ thời gian: on, at
- On: đặt trớc một ngày cụ thể ( VD: on May 19
th
, on March 8
th
,) hoặc một thứ cụ thể trong tuần
(nh on Monday, on Tuesday, on the weekend, )

- At: đặt trớc một giờ cụ thể nào đó (VD: at five oclock, at half past six, )
b) Giới từ chỉ nơi chốn, địa điểm: on, in, at, to the left, to the right, in front of, behind, between
and , near, next to.
L u ý :
- On(ở, ở tại): đặt trớc tên phố (VD: on Tran Hung Dao Street, on Trang Tien Street,.)
- At(ở, ở tại): đặt trớc tên phố có số nhà kèm theo (VD: at 124 Le Loi Street,)
- In(ở, ở tại): đặt trớc một địa danh (in the city, in the country,), tên một địa danh (in Dong Viet,
in Yen Dung, in Bac Giang,)
Bài tập. Chọn một từ phù hợp để hoàn thành câu.
1. He goes .......... school in the afternoon.
A. on B. in C. at D. to
2. We have English .......... Monday, Wendnesday and Friday.
A. in B. at C. on D. of
3. The house is .......... the well and the flowers.
2
A. between B. to C. in D. on
4. .......... front of my house, there is a yard.
A. On B. In C. Between D. after
5. Ba gets up .......... half past six.
A. to B. on C. of D. at
6. Which grade are you ..........?
A. for B. at C. in D. to
7. We live ........... Tran Hung Dao Street.
A. on B. at C. from D. in
8. We have classes .......... one oclock to five fifteen.
A. to B. of C. from D.at
Bài 4. Chuyển đổi câu/ Viết lại câu sao cho ý nghĩa câu không thay đổi.
Dạng thứ nhất: There are/ is + số từ + danh từ + in + tên địa điểm = Tên địa điểm + has + số
từ + danh từ.
Ví dụ:

-There are thirty students in my class = My class has thirty students.
-Hoas house has four rooms = There are four rooms in Hoas house.
-There is a garage in his building = His building has one/ a garage.
Dạng thứ hai: S
1
+ be + giới từ + S
2
(ngời hoặc vật làm mốc chuẩn) = S
2
+ be + giới từ có nghĩa
ngợc lại + S
1
.
Ví dụ:
-The gadern is in front of the house = The house is behind the gadern.
-The well is to the left of the tree = The tree is to the right of the well.
Bài tập. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không thay đổi.
1. My house has five windows. --> There are .. .
2. The kitchen is to the left of the house. --> The house is .. .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×