Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bài tap chuong su dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.56 KB, 15 trang )

BÀI 2: PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI.
LÍ THUYẾT
Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nhỏ.
B. Sự phân li các chất thành ion trong nước
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
Câu 3: Dung dịch nào dẫn điện được
A. NaCl B. C
2
H
5
OH C. HCHO D. C
6
H
12
O
6
Câu 4: Chất nào không là chất điện li
A. CH
3
COOH B. CH
3
COONa C. CH
3
COONH
4
D. CH


3
OH
Câu 5:Cho các chất: NaOH, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, CH
3
COONa, C
2
H
5
OH,C
2
H
5
ONa, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Số các chất
khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 6: Cho các chất :NaCl (dd), KCl (rắn), Pb(NO
3
)

2
(dd), PbSO
4
(rắn), Fe (rắn), C
6
H
12
O
6
(dd), nước cất.
a, Số chất dẫn điện là: A. 7 B. 4 C.3 D. 6
b, Số chất khi thêm H
2
O được dd dẫn điện là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 7: Công thức tính độ điện li là:
A. α = m
chất tan
/ m
dd
B. α =n
điện li
/ n
chất tan
C. α = n
điện li
/ m
dd
D. α =n
chất tan
/n

điện li
Câu 8: Cho các giá trị (1)α = 0 (2) α = 1 (3) 0 < α < 1 (4) 0 ≤ α < 1 (5) 0 ≤ α < 1
a, Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ?
A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)
b, Các chất điện li yếu có giá trị α nào?
A. (1) B. (3) C. (4) D. (5)
c, Chất không điện li có giá trị α nào ?
A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác
Câu 9: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất , (3) Xúc tác, (4) Nồng độ chất tan, (5)
Diện tích tiếp xúc, (6) Bản chất chất điện li
a, Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?
A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6)
b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?
A. (1),(2),(6) B. (1), (6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
Câu 10: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, KBr, Fe
2
O
3
, BaCl
2
, H
2
O
a, Số chất điện li mạnh là

A. 5 B. C. 6 D. 7
b, Số chất điện li yếu là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
c, Số chất không điện li là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 11: Cho dung dịch CH
3
COOH có cân bằng CH
3
COOH
ƒ
CH
3
COO
-
+ H
+
a, Dung dịch chứa những ion nào?
A. CH
3
COOH, H
+
, CH
3
COO
-
B. H
+
, CH
3

COOH
C. H
+
, CH
3
COO
-
D. H
2
O, CH
3
COOH
b, Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl
Câu 12: Khi pha loãng dung dịch CH
3
COOH 1M thành dung dịch CH
3
COOH 0,5M thì
A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm
C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần
Câu 13: Ion kali hiđrat K
+
.nH
2
O được hình thành khi:
A. Hoà tan muối KCl vào nước.
B. Cô cạn dung dịch KCl.
C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng.

D. Cô cạn dung dịch KOH.
Câu 14: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH
4
NO
3
B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. Al
2
(SO
4
)
3
Dạng I: Viết phương trình điện li, tính nồng độ mol ion.
Ví dụ 1:Viết phương trình điện li các chất sau đây (nếu có ) :
1. HClO
4
2. Mg(OH)
2
3. K
3
PO
4
4. K
2

HPO
4
Ví dụ 2: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau :
a. 100 ml dung dịch chứa 4,26 gam Al(NO
3
)
3

b. 0,2 lít dung dịch có chứa 11,7 gam NaCl
Bài 1: Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO
3
)
2
, HNO
3
, KOH, K
2
CrO
4
, HBrO
4
,
BeF
2
, NaHCO
3
,H
2
SO
4

, HClO, HNO
2
, HCN, HBrO, Sn(OH)
2
.
Bài 2: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a, KOH 0,02M b, BaCl
2
0,015M c, HCl 0,05M d, (NH
4
)
2
SO
4
0,01M
Bài 3: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch thu được khi :
a) Trộn 200 ml dung dịch NaCl 2M với 200 ml dung dịch CaCl
2
0,5M
b) Trộn 400 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,2M với 100 ml dung dịch FeCl
3
0,3M
c) Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO
4

và 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al
2
(SO
4
)
3

Bài 4: a) Hòa tan 12,5 gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O trong nước thành 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol các ion
trong dung dịch thu được .
b) Hòa tan 8,08 gam Fe(NO
3
)
3
.9H
2
O trong nước thành 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol các ion
trong dung dịch thu được .
Bài 5: a) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít dung dịch HNO
3
0,2M .
b) Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180 ml dung dịch H
2

SO
4
3M để được một dung dịch có nồng
độ mol của H
+
là 4,5M . coi H
2
SO
4
điện li hoàn toàn.
Dạng II: Tính độ điện li dựa vào hằng số phân li và ngược lại.
Ví dụ 1:
a) Cho dung dịch CH
3
COOH 0,1 M (K
a
=1,75.10
-5
). Tính nồng độ mol của ion H
+
b) Cho dung dịch NH
3
0,1 M (K
b
=1,8.10
-5
). Tính nồng độ mol của ion OH
Ví dụ 2: Cho dung dịch HNO
2
0,1 M có hằng số điện li K = 5.10

-4
.
a) Hãy tính nồng độ các ion H
+
, NO
2
-

b) Tính độ điện li của dung dịch này
Ví dụ 3: Trong 1 ml dung dịch HNO
2
ở nhiệt độ nhất định có 5,64.10
19
phân tử HNO
2
và 3,6.10
18
ion NO
2
-

a) Tính độ điện li của HNO
2
b) Tính nồng độ mol của dung dịch nói trên
Ví dụ 4: Cho V lít CH
3
COOH có 4.10
3
cation H
+

,4.10
3
anion CH
3
COO
-
và 2.10
6
phân tử axit . Tính độ điện li
của axit này.
Ví dụ 5: 10 ml dung dịch axit HCOOH 0,3M có chứa tổng số hạt là n (phân tử và ion). Nếu biết độ điện li của
axit là α = 2% thì n có giá trị bằng bao nhiêu ?
Bài 1: Dung dịch CH
3
COOH 1M có độ điện li
α
= 1,42 %. Tính nồng độ mol ion H
+
trong dung dịch đó.
Bài 2: Dung dịch HClO 0,2M có nồng độ H
+
bằng 0,008M. Tính độ điện li
α
của HClO trong dung dịch.
Bài 3: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dd CH
3
COOH 1,2M ,Biết rằng chỉ có 1,4% số phân tử phân ly
thành ion (độ điện ly là 1,4%)
Bài 4: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH
3

COOH ⇄ CH
3
COO
-
+ H
+
.
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH
3
COOH tăng ?
A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH
4
Cl
Bài 5: Trong 500ml dung dịch CH
3
COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hạt vi mô ?
A. 6,02 × 10
21
B. 1,204 × 10
22
C. 6,26 × 10
21
D. Đáp án khác
Bài 6: Dung dịch axit fomic 0,05M có độ điện li là 0,02%. pH của dung dịch là :
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Bài 7: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Vậy độ điện li của axit fomic trong dd đó bằng:
A. 12,48% B. 14,82% C. 18,42% D. 14,28%
Bài 8: Cho các axit sau:
(1). H

3
PO
4
(k
a
= 7,6.10
-3
) (2). HClO (k
a
= 5.10
-8
)
(3). CH
3
COOH (k
a
= 1,8.10
-5
) (4). H
2
SO
4
(k
a
= 10
-2
)
Dãy sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) <(1)
C. (2) < (3)< (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)

Bài 9: Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10
-5
. Tính nồng độ của ion H
+
trong dd CH
3
COOH 0,02M
A. 6 × 10
-4
B. 6 × 10
-3
C. 1,34 × 10
-4
D. 1,34 × 10
-3
Bài 10: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M có K
a
= 1,6.10
-4
?
A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác
Bài 11: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka = 6,8.10
-4
. Dung dịch A có pH ?
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
Bài 12: Trong 100 ml dung dịch HClO 0,01M có tổng số: phân tử HClO, ion H
+
, ClO
-
là 6,2.10

20
hạt vi mô. Vậy
độ điện li α của dung dịch trên là (biết số Avogađro = 6,02.10
23
):
A. 2,5% B. 0,3% C. 3,0% D. 4,3%
Bài 13: Dung dịch CH
3
COONa 0,04M, có K
b
= 2,564.10
-5
. Vậy pH của dung dịch trên bằng:
A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45
Bài 14: Độ điện li
α
của dd axit fomic 0,46% (d=1g/ml) có pH=3 là
A.
α
=1,5%. B.
α
= 0,5%. C.
α
= 1%. D.
α
= 2%.
Bài 15: Thêm nước vào 10,0ml axit axetic băng (axit 100%; D=1,05g/ml) đến thể tích 1,75 lit ở 25
o
C, dùng máy
đo thì thấy pH=2,9. Độ điện li α và hằng số cân bằng K

a
của axit axetic ở nhiệt độ đó là:
A. 1,24% và 1,6.10
-5
. B. 1,24% và 2,5.10
-5
.
C. 1,26% và 1,6.10
-5
. D. 1,26% và 3,2.10
-4
.
BÀI 3: AXIT , BAZƠ VÀ MUỐI
Dạng III: Xác định chất axit, bazơ và chất lưỡng tính theo hai thuyết
Ví dụ 1:
a) Hãy viết phương trình hóa học mô tả tính axit của CH
3
COOH theo quan điểm của
A – rê – ni – ut và quan điểm Bron – stêt. Viết biểu thức tính hằng số phân li cho các cân bằng đó. So sánh hai
biểu thức tìm được .
b) Viết biểu thức tính hằng số phân li của : NH
3
, NH
4
+
.
Ví dụ 2: Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một axit, ở phản ứng nào nước đóng
vai trò là một bazơ (theo Bron – stêt).
1. HCl + H
2

O → H
3
O
+
+ Cl
-

2. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
.
3. NH
3
+ H
2
O
→
¬ 
NH
4
+
+ OH
-

.
4. CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O .
Ví dụ 3: Theo định nghĩa của Bron – stêt, các ion : Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
, K
+
, Cl
-
, HCO

3
-

axit , bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao?
Ví dụ 4: Khi tan trong nước các chất hiđro bromua (HBr), hiđro telurua (H
2
Te), etyl amin (C
2
H
5
NH
2
) xảy ra quá
trình sau đây :
HBr + H
2
O → H
3
O
+
+ Br
-
. (1)
H
2
Te + H
2
O
→
¬ 

H
3
O
+
+ HTe
-
. (2)
C
2
H
5
NH
2
+ H
2
O
→
¬ 
C
2
H
5
NH
3
+
+ OH
-
. (3)
a) Cho biết chất nào là axit, chất nào là bazơ? Giải thích.
b) Nước là axit, là bazơ trong phản ứng nào? Giải thích.

Ví dụ 5: Cho các phân tử và ion sau: S
2-
, NH
4
+
, H
2
PO
4
-
, HI , C
6
H
5
O
-
, NH
3
, PO
4
3-
, CH
3
COO
-
, [Fe(H
2
O)]
3+
,

HSO
4
-
, HS
-
, HSO
3
-
. Theo thuyết Bron – stet phân tử và ion nào là axit, bazơ hay lưỡng tính? Minh họa bằng
phản ứng của chúng trong nước.
Bài 1: Hãy cho biết các phân tử và ion sau là axit, bazơ hay lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt: HI,
CH
3
COO

, PO
4
3-
, NH
3
, CO
3
2-
, HS

, NH
4
+
, BrO


.
Bài 2: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bron–stêt các ion: Na
+
; NH
4
+
; CO
3
2-
; CH
3
COO
-
; HSO
4

; HCO
3
-
; K
+
và Cl
-
là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao?
Bài 3: Dùng thuyết Bron-stêt hãy giải thích vì sao các chất Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, H
2

O và NaHCO
3
được coi là
những chất lưỡng tính.
Bài 4:Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO
3
)
3
B.CsOH C. CdSO
4
D. HBrO
3
Bài 5: Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?
A. NH
4
+
B. CH
3
COO

C. NO
3

D. CO
3
2-
Bài 6: Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?
A. Cu
2+

B. Fe
3+
C.ClO

D. NH
4
+
Bài 7: Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?
A. Fe
2+
B. Al
3+
C. Cl

D. HS

Bài 8: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính?
A. CO
3
2-
, CH
3
COO

B. Zn(OH)
2
, NH
4
+
C. Zn(OH)

2
, HCO
3

, H
2
O D. HS

, HCO
3

, SO
3
2-
Bài 9: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính?
A. SO
3
2-
, Cl

B. SO
4
2-
, CH
3
COO

C. Na
+
, Cl


D. K
+
, CO
3
2-
Bài 10: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trò là axit?
A. NH
4
+
, SO
3
2-
B. HS

, Fe
3+
C. CH
3
COO

, K
+
D. NH
4
+
, Fe
3+
Bài 11: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào dưới đây đều là bazơ?
A. SO

3
2-
, CH
3
COO

B. HCO
3

, HS

C. NH
3
, Cl

D. PO
4
3−
, H
2
PO
4

Bài 12: Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + H
2
O → H
3
O
+

+ Cl

(2) NH
3
+ H
2
O
→
¬ 
NH
4
+
+ OH

(3) CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O (4) HSO
3

+ H
2
O
→
¬ 

H
3
O
+
+ SO
3
2-
(5) HSO
3

+ H
2
O
→
¬ 
H
2
SO
3
+ OH

Theo thuyết Bron-stêt, H
2
O đóng vai trò là axit trong các phản ứng
A. (1), (2),(3) B. (2), (3), (4), (5) C. (2), (5) D. (1), (3), (4)
Bài 13: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba
2+
,
NO
3


, Cl

, NH
4
+
, C
6
H
5
O

, CH
3
COO

, CO
3
2-
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 14: Trong phản ứng ion hiđrosunfat với H
2
O, H
2
O đóng vai trò :
A. Một axit B. Một bazơ C. Một muối D. Môi trường trơ
Bài 15: Các chất hay ion có tính axít là :
A. HSO
4

-
, NH
4
+
, HCO
3
-
B. NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
C. ZnO , Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+
D. HSO
4
-

, NH
4
+
Bài 16: Các chất hay ion có tính bazơ là :
A. CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, SO
3
2-
B. HSO
4
-; HCO
3
-
, Cl
-
C. NH
4
+
, Na
+
, ZnO D. NH
4
+
,CO

3
2-
, Na
+
Bài 17: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây ?
A. K
+
; Al
3+
; SO
4
2-
B. Cu
2+
; HSO
3
-
; NO
3
-

C. Na
+
; Cl
-
; HSO
4
-

D. H
+
; NH
4
+
; HCO
3
-

Bài 18: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH
4
NO
3
B. Na
2
HPO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D. CH
3
COOK
Bài 19: Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính theo bron-stet?
A. ZnO, SO
3
2-
, CO

2
B. Al
2
O
3
, CuO, CO
3
2-

C. Zn(OH)
2
, HS
-
, HSO
4
-
D. Al(OH)
3
, H
2
O, HCO
3
-

Bài 20: Hãy chọn nhóm các hợp chất và ion được coi là lưỡng tính (theo Bron-stêt)
A. HSO
4
-
, HCO
3

-
, Al(OH)
3
, AgNO
3
B. HSO
4
-
, AgNO
3
, H
2
O, Zn(OH)
2
C. HCO
3
-
, Al, Zn(OH)
2
, NaCl D. HCO
3
-
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, H
2
PO
4

-
BÀI 4: SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ .
Dạng IV: Pha trộn dung dịch, pH trong dung dịch
Ví dụ 1: Tính pH của dung dịch thu được khi cho 1(lít) dung dịch H
2
SO
4
0,005M tác dụng với 4(lít) dung dịch
NaOH 0,005M
Ví dụ 2: Cho 40(ml) dung dịch HCl 0,75M vào 160(ml) dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH
0,04M. Tính pH của dung dịch.
Ví dụ 3: Để trung hòa hoàn toàn 50ml dung dịch X chứa đồng thời HCl và dung dịch H
2
SO
4
cần dùng 20ml
dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 0,381g hỗn hợp muối khan:
1. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong hỗn hợp X
2. Tính pH của dung dịch X
Ví dụ 4: Dung dịch A chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
1M. Dung dịch B chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,5M. Trộn
250ml dung dịch A với 250ml dung dịch B thu được 500ml dung dịch C. Tính nồng độ các ion trong C. Tính pH
của dung dịch C

Bài tập vận dụng
Bài 1: Hoà tan 4,9 g H
2
SO
4
vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Bài 2: pH của dung dịch HCl 2.10
-4
M và H
2
SO
4
4.10
-4
M:
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
Bài 3: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8
Bài 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)
2
0,003M:
A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6
Bài 5: pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Bài 6: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,684 g Ba(OH)
2
:
A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
Bài 7: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:

A. 12 B. 2 C. 1 D. 0
Bài 8: Một dung dịch có [OH

] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Bài 9: Một dung dịch có nồng độ [H
+
] = 3,0. 10
-12
M. Môi trường của dung dịch là?
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được
Bài 10: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 11: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?
A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml
Bài 12: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch
2
Ba(OH)
có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 1
Bài 13: Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)
2
1M. Dung dịch sau phản
ứng có pH thế nào?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6
Bài 14: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)
2
0,10M thu được dd A có pH bằng:

A. 0,26 B. 1,26 C. 2,62 D. 1,62
Bài 15: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH của
dung dịch thu được:
A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Bài 16: Dd A chứa 2 axit H
2
SO
4
(chưa biết C
M
) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)
2
0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là:
A. 1 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,25 M
Bài 17: Dung dịch A chứa 2 axit H
2
SO
4
0,1M và
HCl
0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3
M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dd A để được dd mới có pH = 7?
A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml
Bài 18: Trộn V

1
lít dung dịch HCl (pH = 5) với V
2
lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dung dịch có pH =8. Tỉ
lệ V
1
/ V
2
là:
A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9
Bài 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được
0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng
A. 12. B. 13. C. 2. D. 3.
Bài 20: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Bài 21: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là
A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam
Bài 22: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là
A. BaO. B. CaO. C. Na
2
O. D. K
2
O.
Bài 23: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H
2
SO
4
có pH=1 thì dung dịch sau phản ứng là
A. dư axit. B. trung tính. C. dư bazơ. D. không xác định được.
Bài 24: Hòa tan 3,36 lit khí HCl (đktc) vào nước thành dd Y. Muốn trung hòa dd Y thì thể tích dd KOH 1M cần

dùng là
A. 100ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 300ml.
Bài 25: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)
2
0,1 M là
A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
Bài 26: Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.
Bài 27: Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H
2
SO
4
0,1M cần dùng V ml dd Ba(OH)
2
0,2M. V
có giá trị là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml.
Bài 28: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được
5,32 lit H
2
(đktc) và dd Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 7.
Bài 29: Trộn 100ml dd H
2

SO
4
0,01M với 400ml dd Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd còn
lại có pH=12. Giá trị của m và a là
A. 0,233 gam; 8,75.10
-3
M. B. 0,8155 gam; 8,75.10
-3
M.
C. 0,233 gam; 5.10
-3
M. D. 0,8155 gam; 5.10
-3
M.
Bài 30: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cô cạn
dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10
-3
M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10
-3
M; 12.
Bài 31: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dd Ba(OH)

2
nồng độ x mol/l thu
được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là
A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M.
C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.
Bài 32: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)
2
a mol/l thu được m gam kết
tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33.B. 0,3 và 10,485. C. 0,15 và 10,485. D. 0,3 và 2,33.
Bài 33: A là dd H
2
SO
4
0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V
1
lit A với V
2
lit B thu được (V
1
+V
2
) lit dd có pH=1. Tỉ
lệ V
1
:V

2
bằng
A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11.
Bài 34: A là dd H
2
SO
4
0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V
3
lit A với V
4
lit B thu được (V
3
+V
4
) lit dd có pH=13.
Tỉ lệ V
3
:V
4
bằng
A. 1:1. B. 5:11. C. 8:9. D. 9:11.
Bài 35: Trộn 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy 300
ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2. Giá trị V là

A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit.
Bài 37: Trộn V
1
lit dd Ba(OH)
2
có pH=12 với V
2
lit dd HNO
3
có pH=2 thu được (V
1
+V
2
) lit dd có pH=10. Tỉ lệ
V
1
:V
2
bằng
A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3.
Bài 37: Trộn V
1
lit dd Ca(OH)
2
có pH=13 với V
2
lit dd HNO
3
có pH=2 thu được (V
1

+V
2
) lit dd có pH=10. Tỉ lệ
V
1
:V
2
bằng
A. 2:9. B. 8:9. C. 11:99. D. 3:4.
BÀI TẬP pH CỦA DUNG DỊCH TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI ĐH – CĐ
Bài 38: (CĐA-2005).Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H
2
SO
4
4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung
dịch A. tính nồng độ mol của ion H
+
và pH của dung dịch A
Bài 39: (CĐA-2006).Cho dung dịch A là hỗn hợp: H
2
SO
4
2.10
-4
M và HCl 6.10
-4
M. Cho dung dịch B là hỗn hợp:
NaOH 3.10
-4
M và Ca(OH)

2
3,5.10
-4
M.
a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b/ Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch
Bi 40: (CB-SP TPHCM 2006).A l dung dch HCl 0,2M; B l dung dch H
2
SO
4
0,1M. Trn cỏc th tớch bng
nhau ca A v B c dung dch X. tớnh pH ca dung dch X.
Bi 41: (HA-2007): Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit HCl 1M v axit
H
2
SO
4
0,5M, thu c 5,32 lớt H
2
( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch khụng i). Dung dch Y cú
pH l
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Bi 42: (HA-2008):Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M c 2V ml
dung dch Y. Dung dch Y cú pH l
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bi 43: (HB-2008):Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO
3
vi 100 ml dung dch NaOH nng
a (mol/l) thu c 200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi dung dch [H+][OH-] = 10
-14

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Bi 44: (HB-2009): Trn 100 ml dung dch hn hp gm H
2
SO
4
0,05M v HCl 0,1M vi 100 ml dung
dch hn hp gm NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M, thu c dung dch X. Dung dch X cú pH l
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Bi 45: (H B-2007). Trn 100 ml dung dch gm (Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch
gm( H
2
SO
4
0,0375M v HCl 0,0125M), thu c dd X. Gớa tr pH ca dung dch X l.
A. 6. B. 1. C. 2. D. 7.
Bi 46: (A- 2007)Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/lit, pH của hai dung dịch tơng
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử bị điện li)
A. y = x + 2 B. y = 100 x C. y = 2x D. x = y + 2
Bi 47: (A- 2009)Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2

trong bỡnh kớn khụng cha khụng khớ, sau mt thi gian thu c
4,96 gam cht rn v hn hp khớ X. Hp th hon ton X vo nc c 300 ml dung dch Y. Dung dch Y
cú pH bng
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Bi 48: (B-2009)Cho dung dch X cha hn hp gm CH
3
COOH 0,1M v CH
3
COONa 0,1M. Bit 25
o
C, Ka
ca CH
3
COOH l 1,75.10-5 v b qua s phõn li ca nc. Giỏ tr pH ca dung dch X 25
o
C l
A. 4,76.B. 1,00.C. 2,88.D. 4,24.
Bi 49: (B- 2010) Dung dch axit fomic 0,007M cú pH = 3. Kt lun no sau õy khụng ỳng?
A. Khi pha loóng 10 ln dung dch trờn thỡ thu c dung dch cú pH = 4.
B. in li ca axit fomic trong dung dch trờn l 14,29%.
C. Khi pha loóng dung dch trờn thỡ in li ca axit fomic tng.
D. in li ca axit fomic s gim khi thờm dung dch HCl.
Bi 50: (B- 2010)Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Trong cỏc dung dch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S cú cựng nng 0,01M, dung dch H

2
S cú pH ln nht.
B. Nh dung dch NH
3
t t ti d vo dung dch CuSO
4
, thu c kt ta xanh.
C. Nh dung dch NH
3
t t ti d vo dung dch AlCl
3
, thu c kt ta trng.
D. Dung dch Na
2
CO
3
lm phenolphtalein khụng mu chuyn sang mu hng.
Bi 51: (A- 2010)Dung dch X cú cha: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2-
v x mol OH
-
. Dung dch Y cú cha
ClO
4
-
v NO
3

-
v y mol H
+
; tng s mol ClO
4
-
v NO
3
-
l 0,04. Trn X v Y c 100 ml dung dch Z. Dung
dch Z cú pH (b qua s in li ca H
2
O) l:
A. 1. B. 12. C. 13. D. 2.
Bi 52: (H 2001).Trn 250 ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,01M v KOH 0,02M vi 250 ml dung dch H
2
SO
4
a
mol/l thu c b g kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 2. Tớnh a, b.
Bi 53: (CA-SP k Lk 2006).Cho 200 ml dung dch HNO
3
1M vo 600 ml dung dch cha ng thi NaOH
1M v Ca(OH)
2
0,1M. Tớnh pH ca dung dch thu c.
Bi 54: (H Quy Nhn 2001). Trn 250 ml dung dch Ca(OH)
2

1M vi 350 ml dung dch HNO
3
1M v HCl
2M. Tớnh pH ca dung dch thu c.
Bi 55: (HA2011): Dung dch X gm CH
3
COOH 1M (K
a
= 1,75.10
-5
) v HCl 0,001M . Giỏ tr pH ca dung
dch X l:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
Bi 56: (HB2011): Cho 1,82 gam hn hp bt X gm Cu v Ag (t l s mol tng ng 4 : 1) vo 30 ml dung
dch gm H
2
SO
4
0,5M v HNO
3
2M, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c a mol khớ NO (sn phm
kh duy nht ca N
+5
). Trn a mol NO trờn vi 0,1 mol O
2
thu c hn hp khớ Y. Cho ton b Y tỏc dng vi
H
2
O, thu c 150 ml dung dch cú pH = z. Giỏ tr ca z l:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

3
Bài 57: (CĐ2011): Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được
dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80
BÀI 6: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
Dạng V: Xác định sự tồn tại của các ion trong cùng dung dịch
Ví dụ 1: Có tồn tại các dung dịch chứa đồng thời các ion sau đây không? Tại sao?
a) Ca
2+
, Na
+
, HCO

3
b) Mg
2+
, K
+
, CO
−2
3


c) Ba
2+
, OH
-
, HCO

3

d) Mg
2+
, H
+
, SO
−2
4
Ví dụ 2: Viết các phương trình phản ứng dạng ion (nếu có) khi trộn các dung dịch chứa các ion sau với nhau:
a) ( Na
+
, OH
-
, CO
−2
3
) và ( H
+
, Cl
-
) b) ( Ba
2+
, HCO

3
) và ( K
+
, OH
-
)
Ví dụ 3: Có 4 cation: K

+
, Ag
+
, Ba
2+
, Cu
2+
và 4 anion: NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
. Có thể hình thành 4 dung dịch nào
từ hỗn hợp các ion trên (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion không trùng lặp).
Bài tập vận dụng
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng dạng ion (nếu có) khi trộn các dung dịch chứa các ion sau với nhau:
a) ( Na
+
, Cl
-
, CO
−2
3
) và ( K

+
, OH
-
) b) ( NH
+
4
, SO
−2
4
) và ( Ba
2+
, OH
-
)
c) ( Na
+
, HCO

3
, CO
−2
3
) và ( H
+
, NO

3
) d) ( Na
+
, S

2-
) và ( Cu
2+
, H
+
, Cl
-
)
Bài 2: Xây dựng các phương trình phản ứng phân tử có phương trình ion như sau:
a) H
+
+ OH
-


H
2
O b) CO
2
+ 2OH
-


CO
−2
3
+ H
2
O
c) HCO


3
+ OH
-


CO
−2
3
+ H
2
O d) HCO

3
+ H
+


CO
2
+ H
2
O
e) CaCO
3
+ 2H
+


Ca

2+
+ CO
2
+ H
2
O f) ZnS + 2H
+


Zn
2+
+ H
2
S
Bài 3: Viết các phtrình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn khi cho các chất sau tác dụng với nhau:
a) Fe(OH)
3
và dung dịch HCl b) Na và dung dịch CuSO
4
c) Dung dịch NaHSO
4
và dd NaOH d) Dung dịch NaHSO
4
và dd NaHCO
3
Bài 4: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a) KNO
3
+ NaCl b) NaOH + HNO
3

c) Mg(OH)
2
+ HCl
d) NaF + AgNO
3
e) Fe
2
(SO
4
)
3
+ KOH g) FeS + HCl
h) NaHCO
3
+ HCl i) NaHCO
3
+ NaOH k) K
2
CO
3
+ NaCl
l) Al(OH)
3
+ HNO
3
m) Al(OH)
3
+ NaOH n) CuSO
4
+ Na

2
S
Bài 5: Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích
a) Na
+
, Cu
2+
, Cl
-
, OH
-
b) K
+
, Ba
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
.
c) K
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
4


2-
d) HCO
3
-
, OH
-
, Na
+
, Cl
-
Bài 6: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và NaNO
3
B. HCl và AgNO
3

C. KOH và HCl D. NaHCO
3
và NaOH
Bài 7: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. KCl và AgNO
3
B. HCl và NaNO
3

C. KOH và FeCl
3
D. NaHCO
3
và NaOH

Bài 8: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. K
2
SO
4
và BaCl
2
B. HCl và Ba(NO
3
)
2

C. NaOH và MgCl
2
D. Na
2
CO
3
và HCl
Bài 9: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. Cl
-
, Cu
2+
, Na
+
, OH
-
, NO
3

-
B. NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
, Al
3+
C. Fe
2+
, K
+
,

OH
-
, NH
4
+
D. Na
+
, Cu
2+
, Fe

2+
, NO
3
-
, Cl
-
.
Bài 10: Có 4 dd đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl ; Na
2
SO
4
; KOH. Thuốc thử dùng để nhận
biết là :
A. Dd Ba(OH)
2
B. Dd BaCl
2
C. Phenolftalein D. Dd NaOH
Bài 11: Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH , dung dịch có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư
vào dung dịch có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vẫn không thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Bài 12: Dung dịch chứa ion H
+
(ví dụ HCl ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây :
A. HSO
4
-
, HCO
3
-
, Cl
-
B. HSO
4
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-

C. CO
3
2-
, HCO
3
-
, S

2-
D. HSO
4
-
, CO
3
2-
, S
2-
Bài 13: Dung dịch chứa ion OH
-
(ví dụ NaOH ) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây
A. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Al
3+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+


C. NH
4
+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
D. NH
4
+
, Al
3+
, Fe
3+
, Ba
2+
Bài 14: Dung dịch chứa ion CO
3
2-
(ví dụ Na
2
CO
3
) có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây:
A. H
+
, Al
3+

, Fe
2+
, Ca
2+
B. H
+
,

Ca
2+
, K
+
, Mg
2+

C. H
+
, Al
3+
, Ba
2+
, K
+
D. H
+
,

Ca
2+
, Ba

2+
, K
+

Dạng VI: Xác định môi trường của dung dịch muối, nhận biết các chất.
Ví dụ 1: Quỳ tím sẽ xuất hiện màu gì khi cho vào các dung dịch: Na
2
S, NH
4
Cl. Giải thích.
Ví dụ 2: Hãy cho biết pH của các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, NaHSO
4
và NH
4
Cl có giá trị lớn hơn, nhỏ hơn hay
bằng 7?
Ví dụ 3: Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl , NaCl , NaOH , Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
.
Bài 1: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: (1). KCl ; (2). Na
2
CO

3
; (3). CuSO
4
; (4). CH
3
COONa ;
(5). Al
2
(SO
4
)
3
; (6). NH
4
Cl ; (7). NaBr ; (8). K
2
S. Dung dịch có pH < 7 là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6
Bài 2: Cho: NH
4
NO
3
(1), CH
3
COONa (2), Na
2
SO
4
(3), Na
2

CO
3
(4). Hãy chọn đáp án đúng.
A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7
C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Bài 3: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH
3
COONa B. ZnCl
2
C. KCl D. Na
2
SO
3
Bài 4: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. Na
2
CO
3
B. NaCl C. NaNO
3
D. (NH
4
)
2
SO
4
Bài 5: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính?
A. NH
4

Cl B. Na
2
CO
3
C. ZnCl
2
D. NaCl
Bài 6: Trong các dd sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S có bao nhiêu dung dịch có pH >
7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 7: Cho các dung dịch sau: NH
4
NO
3
(1), KCl (2), K
2
CO
3

(3), CH
3
COONa (4), NaHSO
4
(5). Các dung dịch
có pH < 7 là:
A. (2), (3) B. (3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)
Bài 8: Cho các dd sau: NaNO
3
(1), CH
3
COOK (2), Na
2
S (3), BaCl
2
(4), AlCl
3
(5). Các dung dịch có pH > 7 là
A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
Bài 9: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn
hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A.
2 4
KOH và K SO
B.
3
KOH và FeCl

C.
2 3 3 2

K CO và Ba(NO )
D.
2 3 3
Na CO và KNO
Bài 10: Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Có thể dùng dung dịch nào
dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Dạng VII: Mối liên hệ giữa các ion trong dung dịch, định luật bảo toàn điện tích
Ví dụ 1: Một dung dịch chứa a(mol) Na
+
, b(mol) Ca

2+
, c(mol) Al
3+
, d(mol) Cl
-
và e(mol) NO
3
-
a. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e
b. Lập công thức tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch.
Ví dụ 2: Cốc A đựng 500ml dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1 mol), Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol) và
SO
4
2-
(y mol). Nếu cô cạn dung dịch trên người ta thu được 46,9(g) chất rắn khan. Tính nồng độ mol/l các anion
trong cốc A.
Ví dụ 3: Cho 50ml dung dịch A gồm Na
+
, NH
4
-
, SO
4
2-

, CO
3
2-
. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)
2
vào dung
dịch A và đun nóng thu được 0,34 (g) khí có thể làm xanh giấy quỳ tím ẩm và có 4,3 (g) kết tủa. Còn khi cho A
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thì thu được 0,224(l) khí ở đktc.
a. Tính nồng độ mol của mỗi ion trong A
b. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A
Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho dd Ba(OH)
2
đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
thấy có 11,65g kết tủa được
tạo ra và đun nóng thì thu được 4,48 lit (đktc) một chất khí . Nồng độ mol của mỗi muối trong X là :
A. (NH
4

)
2
SO
4
1M và NH
4
NO
3
2M B. (NH
4
)
2
SO
4
2M và NH
4
NO
3
1M
C. (NH
4
)
2
SO
4
1M và NH
4
NO
3
1M D. (NH

4
)
2
SO
4
0,5M và NH
4
NO
3
2M
Bài 2: Dung dịch A gồm 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm từ từ dung dịch K
2
CO
3
1M
vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K
2
CO
3

cho vào là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 3: Dung dịch A chứa các ion Al
3+
= 0,6 mol, Fe
2+
= 0,3 mol , Cl
-
= a mol, SO
4
2-
= b mol. Cô cạn dung dịch A
thu được 140,7 gam. Giá trị của a và b lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,9 B. 0.9 ; 0,6 C. 0,5 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,3
Bài 4: Một dung dịch chứa a mol K
+
, b mol NH
4
+
, c mol CO
3
2-
, d mol Cl

, e mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e

C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
Bài 5: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Mg
2+
, 0,015 mol SO
4
2-
, x mol Cl

. Giá trị
của x là:
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010
Bài 6: Dung dịch A chứa 0,2 mol
2-
4
SO
và 0,3 mol
-
Cl
cùng với x mol
+
K
. Giá trị của x:
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol
Bài 7: Dung dịch A chứa 0,2 mol
2-
4
SO
và 0,3 mol

-
Cl
cùng với x mol
+
K
. Cô cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là:
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,15 g
Bài 8: Dung dịch A có chứa các ion
2+ 2+ 2+
Ba , Mg , Ca
và 0,2 mol
-
Cl
; 0,3 mol
-
3
NO
. Thêm dần dần dd
Na
2
CO
3
1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. Thể tích dd
2 3
Na CO
cần dùng là:
A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml
Bài 9: Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02mol Al
3+

, 0,03 mol Fe
2+
và 2 anion: x mol Cl

, y mol SO
4
2-
. Khi cô cạn dung
dịch thu được 7,23 g chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
B. Al
2
(SO
4
)
3
, FeCl
3
C. AlCl
3
, FeSO
4
D. AlCl

3
, Fe
2
(SO
4
)
3
Bài 10: Một dd chứa 0,2mol Na
+
, 0,1mol Mg
2+
, 0,05mol Ca
2+
, 0,15mol HCO
3
-
và x mol Cl
-
. Vậy x có giá trị là
A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,3mol D. 0,35mol
Bài 11: Có 2 dd X và Y, mỗi dd chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion khác nhau với số mol của từng ion như
sau: K
+
(0,15 mol), Mg
2+
(0,1 mol) , NH
4
+
(0,25 mol) , H
+

(0,2 mol), Cl
-
(0,1 mol), SO
4
2-
(0,075 mol), NO
3
-
(0,25 mol) , CO
3
2-
(0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dd?
A. X: H
+
, Mg
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
và Y: NH
4
+
, K
+
, NO
3
-
, CO

3
2-

B. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, CO
3
2-
và Y: NH
4
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-

C. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3

-
, SO
4
2-
và Y: NH
4
+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2-

D. X: K
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y: H
+
, K
+
, Cl

-
, CO
3
2-

Bài 12: Một cốc nước có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Hệ thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
A. 2a+2b=c-d B. a+b=c+d C. 2a+2b=c+d D. a+b=2c+2d
Bài 13: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol
2
4
SO

. Tổng khối lượng các muối
tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.

Bài 14: 1lít dung dịch X có chứa 0,2mol Fe
2+
; 0,3mol Mg
2+
và 2 anion Cl
-
,NO
3
-
.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu
được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên
A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M
Bài 15: Dung dịch A chứa các ion Cu
2+
; Fe
3+
; Cl
-
. Để kết tủa hết ion Cl
-
trong 10ml dung dịch A phải dùng hết
70ml dung dịch AgNO
3
1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol
các ion Cu
2+
, Fe
3+
,Cl
-

A. 2M, 1M, 7M B. 2M, 1M, 0,7M C. 0,2M, 0,1M, 7M D. 0,2M, 0,1M, 0,7M
Bài 16: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết
tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Dạng VIII: Bài toán về phản ứng giữa CO
2
(hoặc SO
2
) với dung dịch kiềm.
II. Bài tập áp dụng
Bài 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết
tủa. Giá trị của a là bao nhiêu?
a.0,032 b.0,06 c.0,04 d.0,048

Bài 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO
2
(ở đktc) vào dd chứa 16g NaOH thu được dd X.Khối lượng muối tan
thu được trong dd X là bao nhiêu?
a.20,8g b.18,9g c.23,0g d.25,2g.
Bài 3: Sục Vlit CO
2
ở đktc vào 150ml dd Ba(OH)
2
1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của V là bao
nhiêu?
a.2,24 lit; 4,48lit. b.2,24lit; 3,36lit c.3,36lit; 2,24lit d.22,4lit; 3,36lit.
Bài 4: Sục 2,24lit CO
2
ở đktc vào 750ml dd NaOH 0,2M Số mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
là bao nhiêu?
a.0,05 và 0,05 b.0,06 và 0,06 c.0,05 và 0,06 d.0,07 và 0,05
Bài 5: Hấp thụ hoàn toàn x lit khí CO
2
ở đktc vào 2 lit dd Ca(OH)
2
0,01M thì được 1g kết tủa.Tính giá trị của x?
a.0,224lit và 0,672lit b.0,224 lit và 0,336 lit
c.0,42 lit và 0,762 lit. d.0,24 lit và 0,762 lit
Bài 6: Dẫn 10 lit hỗn hợp khí gồm N

2
và CO
2
đo ở đktc sục vào 2 lit dd Ca(OH)
2
0,02M thu được 1g kết
tủa.Tính phần trăm theo thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí
Bài 7: Cho 3 lọ ,mỗi lọ đều đựng 200ml dd NaOH 1M Thể tích khí SO
2
được sục vào 3 lọ lần lượt là 5,6lit ;
1,68lit; 3,36 lit ở đktc.Số mol muối tạo ra ở mỗi lọ là bao nhiêu?
Bài 8: Nung m g hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí thoát ra, thu được 3,52 g
chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lit dd Ba(OH)
2
thu được 7,88g kết tủa. Đun nóng tiếp
tục dd lại thấy tạo thành thêm 3,94 g kết tủa.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Tính khối lượng m và nồng độ
của dd Ba(OH)
2
đã dùng.
Bài 9: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng dư.Chất khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH)
2
dư,thì thu được
23,64g kết tủa .Hai muối cacbonat và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp là bao nhiêu?
Bài 10: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hoá trị II thu được khí B và chất rắn A.Toàn bộ khí B
cho vào 150 lit dd Ba(OH)
2
0,001M thu được 19,7g kết tủa .Xác định khối lượng A và công thức của muối
cacbonat .
Câu 11: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ( KHỐI A – 2009 )
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 0,075 mol Ca(OH)
2
. Tính khối lương muối sinh ra
A. 9,05 gam B . 9,5 gam C. 10,08 gam D. 10 gam
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,70. B. 9,85. C.11,82. D. 17,73.
Câu 14: Hai cốc đựng axit HCl đặt trên 2 đĩa cân A và B ,cân ở trạng thái cân bằng .Cho ag CaCO

3
vào cốc A và
bg M
2
CO
3
(M là kim loại kiềm) vào cốc B.Sau khi 2 muối đã tan hoàn toàn ,cân trở lại trạng thái cân bằng. Xây
dựng biểu thức tính nguyên tử khối của M theo a và b?
Câu 15: Cho 112ml khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dd nước vôi trong ta thu được 0,1g kết tủa
.Nồng độ mol/l của dd nước vôi trong là bao nhiêu?
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước ta được dd A .Nếu cho khí cacbonic sục qua dd A và sau khi kết
thúc thí nghiệm thấy có 2,5g kết tủa .Số lit CO
2
đã tham gia phản ứng là bao nhiêu?Đs: 0,56 lit; 8,4 lit
Câu 17: Hoà tan 5,8g hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong một lượng dd H
2
SO
4
loãng dư ta thu được dd Y và
khí Z.Nhỏ từ từ dd thuốc tím vào dd Y thì có hiện tượng .Khi hết hiện tượng ấy thì tốn hết 160ml dd thuốc tím
0,05M.Thu toàn bộ khí Z cho hấp thụ hết vào 100ml dd Ba(OH)
2

0,2M thì thu được mg kết tủa trắng .Phần trăm
khối lượng các chất trong hỗn hợp X và khối lượng kết tủa m là bao nhiêu?
Câu 18: Nung m g hỗn hợp a gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn khí thoát ra ,thu được 3,52g
chất rắn B và khí C .Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lit dd Ba(OH)
2
, thu được 7,88g kết tủa . Đun nóng tiếp
dd lại thấy tạo thêm 3,94g kết tủa (biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn).Khối lượng m và nồng độ của dd
Ba(OH)
2
lần đã dùng là bao nhiêu?
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd Ba(OH)
2

0,5M thu được một kết tủa.Tính khối lượng kết tủa thu được?
Câu 20: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M.Sục 2,24 lit khí CO
2
vào 400ml dd A ta thu được một
kết tủa có khối lượng là bao nhiêu?
Dạng IX: Toán hiđroxit lưỡng tính
Ví dụ 1: Cho a(mol) NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a/b
trong khoảng nào?
Ví dụ 2: Trộn dung dịch chứa a (mol) AlCl

3
với dung dịch chứa b(mol) NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ
lệ a, b như thế nào?
Ví dụ 3: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa. Hỏi nồng độ mol
của dung dịch KOH đã dùng là bao nhiêu?
Bài tập vận dụng
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al
2
(SO
4
)
3
0,1M để thu được lượng kết tủa lớn
nhất:
A. 60 B. 30 C. 80 D. 16
Bài 2: Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl
3
1M, AlCl
3
1M và ZnCl
2
0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách
lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 g
Bài 3: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)
2
vào 150ml dd gồm MgSO
4

0,1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì thu được lượng
kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 22,1175g B. 24,4125g C. 2,895g D. 5,19g
Bài 4: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,05M. Vậy khối lượng kết tủa thu được sẽ l
A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468
Bài 5: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã
dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Bài 6: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl
2
0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là ?
A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit
Bài 7: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO
2
và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn

nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 lit
Bài 8: Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số
mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
Bài 9: Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào dd chứa 0,4 mol H
2
SO
4
được dd A. Thêm 2,6 mol
NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
A. 15,6g B. 41,28g C. 0,64g D. 25,68g
Bài 10: Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3

, 0,1 mol CuSO
4
và 0,15 mol Fe
2
(SO
4
)
3
khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8
Bài 11: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào H
2
O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ
chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần
lượt là
A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2

O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Bài 13: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3

0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568
Bài 14: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO
2
. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6
gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. Kết quả khác B. 8g hoặc 22,4g C. 44,8g D. 22,4g hoặc 44,8g
Bài 15: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)
3
bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để
khi cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
A. 0,36 lit B. 0,03 lit C. 0,24 lit D. 0,06 lit

Bài 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd
A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO
2
dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m
và a lần lượt là:
A. 12,3g; 23,4g B. 6,15g; 23,4g C. 6,15g; 11,7g D. 12,3g; 11,7g
Bài 17: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho
từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 14,7 gam B. 29,4 gam C. 24,5 gam D. 49 gam
Bài 18: Cho a mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b = 1 : 4 B. a : b > 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4
Bài 19: Trộn dd chứa a mol AlCl
3
với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a : b như thế
nào ?
A. a : b = 1: 5 B. a : b = 1 : 4 C. a : b < 1 : 4 D. a : b > 1 : 4

Bài 20: Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào 100 ml dd chứa Al
2
(SO
4
)
3
0,1M để thu được lượng kết tủa lớn
nhất:
A. 60 B. 30 C. 80 D. 16
Bài 21: Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl
3
1M, AlCl
3
1M và ZnCl
2
0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách
lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g B. 8 g C. 7,2 g D. 12,5 g
Bài 22: Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)
2
vào 150ml dd gồm MgSO
4
0,1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì thu được lượng
kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.

A. 22,1175g B. 24,4125g C. 2,895g D. 5,19g
Bài 23: Cho 160 ml dd NaOH 0,2M vào 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,05M. Vậy khối lượng kết tủa thu được sẽ là:
A. 0,624 B. 0,78 C. 0,39 D. 0,468
Bài 24: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã
dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Bài 25: Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl
2
0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là ? A. 0,7 lit B. 1 lit C. 0,5 lit D. 0,3 lit
Bài 26: Cho V lit dd NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:

A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,05
Bài 27: Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO
2
và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl
2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,18 lit B. 0,12 lit C. 0,06 lit D. 0,08 lit
Bài 28: Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
thu được 0,08 mol chất kết tủa.
Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,18 hoặc 0,26 mol D. 0,26 mol
Bài 29: Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào dd chứa 0,4 mol H
2
SO
4
được dd A. Thêm 2,6 mol
NaOH vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
A. 15,6g B. 41,28g C. 0,64g D. 25,68g
Bài 30: Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2

(SO
4
)
3
, 0,1 mol CuSO
4
và 0,15 mol Fe
2
SO
4
khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6 B. 47,7 C. 23,85. D. 63,8
Bài 31: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào H
2
O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ
chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
(dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần
lượt là
A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8.
Bài 32: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2

.12H
2
O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,4. B. 62,2. C. 7,8. D. 46,6.
Bài 33: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3

0,04 mol H
2
SO
4
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,560. B. 5,064. C. 4,128. D. 2,568
Bài 34: Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO
2
. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6
gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. Kết quả khác B. 8g hoặc 22,4g C. 44,8g D. 22,4g hoặc 44,8g
Bài 35: Hoà tan 3,9 gam Al(OH)
3
bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để

khi cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
A. 0,36 lit B. 0,03 lit C. 0,24 lit D. 0,06 lit
Bài 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd
A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO
2
dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m
và a lần lượt là:
A. 12,3g; 23,4g B. 6,15g; 23,4g C. 6,15g; 11,7g D. 12,3g; 11,7g
Bài 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho
từ từ 275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 14,7 gam B. 29,4 gam C. 24,5 gam D. 49 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×