Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 19 Đặc điểm bên ngoài của lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 20 trang )


TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ LỰU
GV: TÔ THỊ THU THẢO
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP: 6A 10
Naêm hoïc 2011 - 2012

KIEÃM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
1. Kể tên một số loại thân biến dạng, chức năng
của chúng đối với cây là gì ?
- Thân củ, thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng dùng
khi ra hoa tạo quả.
- Thân mọng nước: sống nơi khô hạn nên dự trữ
nước để quang hợp.
2. Cây xương rồng có những đặc điểm nào
thích nghi với đời sống nơi khô hạn ?
- Thân mọng nước: dự trữ nước để quang hợp.
- Lá biến thành gai: giảm sự thoát hơi nước qua lá.

CHÖÔNG IV: LAÙ

Lá là một cơ quan sinh dưỡng của cây.
*Vậy lá có những bộ phận nào ?
Gân lá
Cuống lá
Phiến lá
* Chức năng quan trọng nhất của lá là gì ?
1
2


3
Tiết 23: Bài 19:
ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
Hình 19.1 Các bộ phận của lá.
*Lá quang hợp để chế tạo chất hữu cơ.

- Lá là cơ quan sinh dưỡng của cây có chức
năng quang hợp để chế tạo chất hữu cơ.
- Lá gồm: cuống lá và phiến lá (trên phiến lá có
nhiều gân lá).
Tiết 23: Bài 19:
ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.

*Quan sát hình 19.2 cùng
với mẫu vật thật thảo luận
các câu hỏi sau:
Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá
a. Phiến lá.
1. Nhận xét hình dạng, kích
thước, màu sắc của phiến lá,
diện tích bề mặt của phần
phiến so với cuống lá ?
Nhận xét 1:
- Hình dạng: Đa dạng, đều có

dạng bảng dẹt.
- Kích thước: Kích thước khác
nhau (nhỏ, trung bình, lớn).
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Diện tích bề mặt của phần
phiến so với cuống: Lớn, rộng

*Quan sát hình 19.2 cùng
với mẫu vật thật thảo luận
các câu hỏi sau:
Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá
a. Phiến lá.
2. Tìm những điểm giống
nhau của phần phiến các loại
lá ? Ý nghĩa của sự giống
nhau đó ?
Nhận xét 2:
- Giống nhau:
+ Đều có màu xanh lục.
+ Có dạng bản dẹt.
+ Là phần to nhất của lá.
- Ý nghĩa: Giúp lá nhận được
nhiều ánh sáng để quang hợp

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.

- Phiến lá có màu xanh lục,
hình bản dẹt là phần to nhất
của lá.
- Vai trò: Giúp lá nhận
được nhiều ánh sáng để chế
tạo chất hữu cơ cho cây.
Kết luận
b. Gân lá.
H.19.2: Lá của một số loại cây

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
1. Hãy phân chia các lá
thành 3 nhóm tương
ứng với 3 kiểu gân lá
mà em biết ?
* Quan sát hình 19.3 cùng
với mẫu vật thật phân biệt 3
kiểu gân lá:
2. Có những kiểu
gân lá nào ? Nêu
ví dụ cụ thể ?
Hình 19.3: Các kiểu gân lá

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:

a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
Hình 19.3: Các kiểu gân lá
Có 3 kiểu gân lá:
+ Gân hình song song: Lá
tre, lá rẻ quạt …
+ Gân hình mạng: Lá mít,
lá xoài, lá gai…
+ Gân hình cung: Lá lục
bình, lá đòa liền…
c. Lá đơn, lá kép .

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
c. Lá đơn, lá kép .
1. Quan sát hình 19.4
cùng với mẫu vật thật
hãy ghi lại đặc điểm khác
nhau để phân biệt lá đơn
với lá kép ?
Hình 19.4: Lá đơn, lá kép

*So sánh sự khác nhau của lá đơn và lá kép:
Lá đơn
- Cuống nằm ngay
dưới chồi nách.

- Mỗi cuống mang 1
phiến lá.
- Cuống lá và phiến lá
rụng cùng một lúc.
Lá kép
- Chỉ có cuống chính mới nằm
dưới chồi nách.
- Cuống chính có nhiều cuống
con, mỗi cuống con mang một
phiến lá.
- Cuống con rụng trước, cuống
chính rụng sau.
*Qua bảng so sánh em hãy rút ra kết luận:

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
c. Lá đơn, lá kép .
Hình 19.4: Lá đơn, lá kép
Có 2 nhóm lá chính:
+ Lá đơn: Mỗi cuống mang
m t phiến lá.ộ
VD: Lá mồng tơi, lá ổi …
+ Lá kép: Cuống chính
phân nhánh có nhiều
cuống con, mỗi cuống con
mang m t phiến lá.ộ

VD: Lá hoa hồng, lá nhãn …
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành:
* Quan sát hình 19.5 cùng với mẫu thật nhận
biết các kiểu xếp lá trên thân và cành.
Mọc cách
Mọc đối
Mọc vòng
*Điền vào bảng bài tập sau:

* Quan sát hình 19.5 cùng với mẫu lá thật
điền vào bảng sau:
S
T
T
Tên cây
Kiểu xếp lá trên cây
Có mấy lá
mọc từ một
mấu thân
Kiểu
xếp lá
1
Lá cây dâu
2
Lá cây dừa cạn

3
Lá cây dây huỳnh
Có một lá
Có hai lá
Có bốn lá
Mọc cách
Mọc đối
Mọc vòng

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.
Kết luận
c. Lá đơn, lá kép .
Hình 19.5: Các kiểu xếp lá
trên cây và cành.
2. Các kiểu xếp lá trên thân
và cành:
Có 3 kiểu xếp lá:
+ Mọc cách: lá cây dâu…
+ Mọc đối: lá cây dừa cạn
+ Mọc vòng: lá cây dây huỳnh

Tiết 23: Bài 19: ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ
*****
1. Đặc điểm bên ngồi của lá:
a. Phiến lá.
b. Gân lá.

c. Lá đơn, lá kép .
2. Các kiểu xếp lá trên thân
và cành:
- Có 3 kiểu xếp lá:
+ Mọc cách: lá cây dâu…
+ Mọc đối: lá cây dừa cạn
+ Mọc vòng: lá cây dây huỳnh
1. Em có nhận xét gì về
cách bố trí các lá ở mấu
thân trên so với các lá ở
mấu thân dưới ?
2. Cách bố trí các lá ở
mấu thân có lợi gì cho việc
nhận ánh sáng của các lá
trên cây ?
- Lá trên các mấu thân xếp
so le nhau giúp lá nhận
được nhiều ánh sáng.
Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.
Giúp lá nhận được nhiều ánh sáng.

Bài tập củng cố:
1/ Những đặc điểm bên ngoài giúp lá nhận được
nhiều ánh sáng ?
- Phiến lá màu xanh lục.
- Phiến lá có dạng bản dẹt.
- Là phần rộng nhất của lá.
2/ Cách xếp lá trên các mấu thân như thế nào giúp
lá nhận được nhiều ánh sáng ?
- Lá trên các mấu thân xếp so le nhau.

3/ Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng ?
- Các loại lá khác nhau về hình dạng, kích thước.
- Khác nhau về loại lá đơn – lá kép.
- Khác nhau về kiểu xếp lá trên thân cành.

Em có biết ?
*Lá lớn nhất : Lá cây nong tằm: lá hình tròn nổi trên mặt
nước, 1 em bé 2–3 tuổi đứng lên trên lá không chìm.
*Lá dài nhất : Cây bòng bong: lá là 1 sợi dây xoắn
vào nhau dài tới hàng chục mét. Bòng bong là thực
vật không có hoa.
Hình:
Cây
nong
tằm

DẶN DÒ
-
Học thuộc bài, đọc mục em có biết.
-
Làm bài tập và trả lời câu hỏi 3 sgk
trang 64 vào vỡ bài tập.
-
Xem trước bài 20 sgk trang 65.

×