Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 20- Dụng cụ cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 17 trang )


TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Giáo viên: Diệp Minh Ngọc
2
kiĨm tra bµi cò
So sánh tính cứng, tính dẻo, khả năng biến
dạng của thép và đồng?
So sánh tính cứng, tính giòn, tính dẻo của gang
và thép?
Thép cứng hơn đồng
Đồng dẻo hơn thép
Đồng dễ biến dạng hơn thép
Gang cứng hơn thép
Gang giòn hơn thép
Thép dẻo hơn gang

DUÏNG CUÏ CÔ KHÍ
DUÏNG CUÏ CÔ KHÍ
Baøi 20

a) Thước lá:
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.

Thước lá được làm bằng vật
liệu gì?

Thép hợp kim dụng cụ.


Có dạng thanh dẹt, dài:
150 – 1000 mm, trên mặt có
chia vạch cách nhau 1mm.

Để đo các kích thước lớn, người
ta dùng dụng cụ đo gì?
1. Thước đo chiều dài:
Thước cuộn

Nêu công dụng của thước lá?

Dùng để đo độ dài của chi tiết.

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
b) Thước cặp:

Thước cặp được làm bằng vật
liệu gì?

Thép hợp kim không gỉ.
1. Thước đo chiều dài:

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
b) Thước cặp:

1. Thước đo chiều dài:
Nêu cấu tạo của thước cặp?

1. Cán


2,7. Mỏ kẹp
3. Khung động
4. Vít hãm
5. Thang chia độ chính

6. Thước đo chiều sâu
8. Thang chia độ của du xích

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
b) Thước cặp:
1. Thước đo chiều dài:

Nêu công dụng của thước cặp?

Đo đường kính trong, đường kính
ngoài và chiều sâu lỗ.

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.
I. Dụng cụ đo và kiểm tra.

2. Thước đo góc:
Ke vuông
Thước đo góc
vạn năng

Êke

Thước đo góc thường dùng là: ê ke, ke vuông, thước
đo góc vạn năng.

1.Dụng cụ tháo, lắp:
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt.
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt.
Mỏ lết
Cờlê
Tua vít
Công dụng:
Dùng để tháo các bulông, đai ốc
Dùng để tháo các bulông, đai ốc
Dùng để vặn các vít có đầu kẻ rãnh

2. Dụng cụ kẹp chặt:
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt.
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt.
Kìm
Êtô

Công dụng:
Dùng để kẹp chặt vật bằng tay
Dùng để kẹp chặt vật khi gia công

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
III. Dụng cụ gia công.
III. Dụng cụ gia công.
Đục
Búa
Công dụng của búa và đục?
Búa dùng để tạo lực đóng vào vật khác.
Đục dùng để đục rãnh, đục lỗ, cắt đứt.

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
III. Dụng cụ gia công.
III. Dụng cụ gia công.
Cưa
Công dụng của cưa?
Cưa dùng để cắt kim loại thành từng phần.

DỤNG CỤ CƠ KHÍ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
II. Dụng cụ gia công.
II. Dụng cụ gia công.
Dũa
Công dụng của dũa?
Dũa dùng làm nhẵn bóng bề mặt.


CỦNG CỐ
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
Dụng cụ đo
và kiểm tra
Dụng cụ tháo lắp
và kẹp chặt
Dụng cụ
gia công
Thước đo
góc
Thước đo
chiều dài
Thước lá,
thước cuộn
thước cặp
Ê ke,
ke vuông,
thước đo góc
vạn năng
Dụng cụ
tháo lắp
Dụng cụ
kẹp chặt
Cờlê,
mỏ lết,
tua vít
Kìm,
êtô
Búa, cưa,
đục, dũa



Đặng Hữu Hoàng
* Tìm hiểu những dụng cụ cơ khí mà gia đình
em có.
* Xem trước bài 21 trong sách giáo khoa
* Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
DẶN DỊ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×