Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

tài chính lưu thông tiền tệ tín dụng ngân hàng trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.74 KB, 65 trang )

TÀI CHÍNH, L U THÔNG TI N T , TÍN D NG, Ư Ề Ệ Ụ
NGÂN HÀNG TRONG TH I K QUÁ Đ LÊN Ờ Ỳ Ộ
CH NGH A XÃ H I Ủ Ĩ Ộ
VI T NAMỞ Ệ
TÀI CHÍNH, TÍN D NG - –NGÂN HÀNG U
TRONG TKQĐ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM
I. TÀI CHÍNH TRONG TKQĐ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM
1. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA TÀI CHÍNH
a. Bản chất của tài chính
- K/N: Tài chính là hệ thống các quan hệ kinh tế nhất định biểu
- K/N: Tài chính là hệ thống các quan hệ kinh tế nhất định biểu
hiện dưới hình thức tiền tệ, phát sinh trong q trình phân
hiện dưới hình thức tiền tệ, phát sinh trong q trình phân
phối để hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ, nhằm phát
phối để hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ, nhằm phát
triển SX, nâng cao mức sống của nhân dân.
triển SX, nâng cao mức sống của nhân dân.
-
Bản chất của tài chính biểu hiện
ở 4 nhóm quan hệ
* Nhóm các quan h tệ ài chính gi a cữ ác doanh
nghi p, dân c , cệ ư ác t ch c xã h i v i Nhổ ứ ộ ớ à n cướ
* Nhóm các quan h tệ ài chính gi a cữ ác doanh
nghi p, t ch c - xã h i, dân c v i h th ng ệ ổ ứ ộ ư ớ ệ ố
ngân hàng
* Nhóm các quan h tệ ài chính gi a cữ ác doanh
nghi p, t ch c - xã h i, dân c v i nhauệ ổ ứ ộ ư ớ

Nhóm các quan h tệ ài chính trong n i b m i ch ộ ộ ỗ ủ
th (doanh nghi p, t ch c xã h i, dân cể ệ ổ ứ ộ ư…)….
Về bản chất của tài chính:


* T/c khơng ph i lả à b n thân ti n t mả ề ệ à là quan h ệ
kinh t bi u hi n d i hế ể ệ ướ ình th c ti n tứ ề ệ
* T/C khơng ph i lả à tồn b cộ ác quan h kinh t , mệ ế à
ch bao g m cỉ ồ ác quan h kinh t phệ ế át sinh trong
qua trinh phân ph i hay lố à quan h phân ph iệ ố

T/C c ng khơng g m toũ ồ àn b cộ ác quan h phân ệ
ph i mố à ch g m nh ng quan h phân ph i trong ỉ ồ ữ ệ ố
vi c hệ ình thành và s d ng cử ụ ác qu ti n tỹ ề ệ

> Bản chất của tài chính nước ta hiện nay là nền tài
chính của dân, do dân, vì dân
Các quan hệ kinh tế trong phân phối
Ngân sách NN NN
Thực hiện các
chức năng NN
Vốn điều lệ
các DN
DN
Phục vụ các
hoạt động SXKD
Qũy khấu hao
các TSCĐ
DN
Tái sản xuất
giản đơn các TSCĐ
Tên các
quỹ TT
Nguồn lực
tài chính

Mục đích
tài chính
Ngân sách GĐ

Tiêu dùng cho GĐ
b. Chức năng của tài chính
* Chức năng phân phối: “của cải
được phân phối bằng tiền thành các
q khác nhau trong xã hội”.
* Chức năng giám đốc: “là việc giám
sát, đôn đốc, kiểm tra, điều chỉnh
các hoạt động kinh tế để lành mạnh
hệ thống tài chính”.
Phân phối: là phân chia TSPQD theo những
tỷ lệ và xu hướng nhất đònh
Đối tượng phân phối: của cải xã hội dươi hình
thức giá trò, nguồn lực tài chính, tiền tệ
Chủ thể phân phối: NN, DN, TCXH, GĐ- CN
Yêu cầu phân phối: phải xác đònh quy mô, giải quyết
thỏa đáng quan hệ lợi ích, các cân đối, TSX bình thường
Đặc điểm: gắn với hình thành và sử dụng quỹ TT,
dưới hình thức giá trò, bao gồm cả
PP lần đầu và PP lại
CHỨC NĂNG
PHÂN PHỐI
Chức năng
tài chính
Chức năng phân phối
- Phân phối lần đầu:
Sau khi các doanh nghiệp tiêu thụ

đựoc SP: doanh thu được phân phối:
+ Quỹ bù đắp TLSX
+ Trả công cho người lao động
+ Nộp thuế
+ Trả lợi tức cổ phần
+ Lợi nhuận của doanh nghiệp
- Phân phối lại:
+ Ngân sách nhà nước
+Công ty tài chính
+Ngân hàng
+Công ty bảo hiểm
Nhằm:
+duy trì bộ máy nhà nước
+phát triển văn hóa thể thao
giáo dục , y tế……
Chức năng giám sát
-Thông qua sự vận
động của tiền,
giám đốc tình
hình hoạt động sx
Ví dụ:chức năng giám ñoác
Xây dựng một công trình
Trù liệu một lượng tiền
nhất định
Chia thành các phần việc,
các loại hình công việc
Chia số vốn đó thành các
phần nhỏ hơn để thực hiện
các phân việc
Thực hiện theo kế hoạch

và thời gian
Cung cấp theo phương thức
và tiến độ
CHỨC NĂNG
GIÁM ĐỐC
Giám đốc là:
kiểm tra,
kiểm soát
Chủ thể KT-KS
cũng là chủ thể
của phân phối
Đối tượng kiểm tra:
Quá trình tạo lập
và sử dụng các quỹ
tiền tệ, sự vận động
các nguôn tài chính
Chức năng giám đốc
Gắn liền với chức năng
phân phối: sử dụng hợp lý,
Cần thiết và hiệu quả

CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ
CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
KHH tập trung
Thò trường
Cấp phát, giao nộp
Tự chủ, tự chòu trách
nhiệm, tự hạch toán
Cơ chế thò trường
Có sự quản lý NN

Phối hợp giữa KH
với thò trường và tự chủ
c. Vai trò của tài chính
c1. Điều tiết kinh tế.
c2. Xác lập các quan hệ KT-XH.
c3. Tích tụ, tập trung, phân phối vốn.
c4. Nâng cao hiệu quả SXKD.
c5. Hình thành các q tích luỹ, tiêu
dùng hợp lý.
c6. Củng cố nhà nước và an ninh quốc
phòng.
*Đi u ti t kinh t :ề ế ế
Trên c s ki m tra, giơ ở ể ám sát b ng đ ng ti n, ằ ồ ề
Nhà n c n m đ c th c t ho t đ ng c a n n ướ ắ ượ ự ế ạ ộ ủ ề
kinh t , t đế ừ ó phát hi n ra nh ng v n đ c n ệ ữ ấ ề ầ
can thi p, đi u ti t.ệ ề ế
B ng cằ ác chính sách phân ph i, Nhố à n c đi u ướ ề
ti t n n kinh t theo k ho ch đã đ nh.ế ề ế ế ạ ị
* Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế -
xã hội.
* T p trung vậ à tích lu , cung ng v n cho cỹ ứ ố ác nhu
c u xây d ng vầ ự à b o v đ t n c.ả ệ ấ ướ
* Tăng c ng tườ ính hi u qu cho s n xu t vệ ả ả ấ à kinh
doanh
* Hình thành quan h tệ ích lu , tiêu dỹ ùng h p lýợ
* C ng c Nhủ ố à n c, liên minh công - nông, tăng ướ
c ng an ninh qu c phòng.ườ ố
Bảng tính thuế suất thuế thu nhập cá nhân
Bậc
Thuế

Phần thu nhập tính thuế/
năm (triệu đông)
Phần thu nhập tính thuế/
năm (triệu đông)
Thuế suất (%)
1 Đến 60 Đến 5 5
2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10
3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15
4 Trên 216 đến 384 Trên 18đến 32 20
5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30
7 Trên 960 Trên 80 35
Ví dụ 1: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng
là 10 triệu đồng. Ông A phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng ông phải nộp
các khoản bảo hiểm bắt buộc là: 0,5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế trên tiền
lương; trong tháng ông A không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thu TNCN ông A t m n p trong tháng đ c xác đ nh nh sau:ế ạ ộ ượ ị ư
- Ông A đ cượ gi m tr kh i thu nh p ch u thu các kho n sau:ả ừ ỏ ậ ị ế ả
+ Cho b n thân là: 4 tri u đ ng;ả ệ ồ
+ Cho 02 ng i ph thu c ( 2 con ) là: 1,6 tri u đ ng x 2 = 3,2 tri u đ ng;ườ ụ ộ ệ ồ ệ ồ
+ B o hi m xã h i, b o hi m y t là: 10 tri u đ ng x 6% = 0,6 tri u đ ng.ả ể ộ ả ể ế ệ ồ ệ ồ
T ng c ng các kho n đ c gi m tr là: 4 + 3,2 + 0,6 = 7,8 tri u đ ng.ổ ộ ả ượ ả ừ ệ ồ
- Thu nh p tính thu áp vào bi u thu l y ti n t ng ph n đ tính s thu ậ ế ể ế ũ ế ừ ầ ể ố ế
ph i n p là: 10 tri u đ ng – 7,8 tri u đ ng = 2,2 tri u đ ng.ả ộ ệ ồ ệ ồ ệ ồ
- Nh v y sau khi gi m tr các kho n theo quy đ nh, thu nh p tính thu c a ư ậ ả ừ ả ị ậ ế ủ
ông A đ c xác đ nh thu c b c 1 c a bi u l y ti n t ng ph n là: ượ ị ộ ậ ủ ể ũ ế ừ ầ
2,2 triệu đồng x 5% = 0,11 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,11 triệu đồng.
Ví dụ 2: Ông B có TN từ tiền lương, tiền công trong tháng là 90 triệu đồng
( đã trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc ). Ông B phải nuôi 2 con dưới 18

tuổi. Trong tháng ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thu thu nh p cá nhân t m n p trong tháng c a ông B đ c tính nh sau:ế ậ ạ ộ ủ ượ ư
- Ông B đ c tr gi m các kho n sau:ượ ừ ả ả
+ Cho b n thân là: 4 tri u đ ng;ả ệ ồ
+ Cho 2 ng i ph thu c: 1,6 tri u đ ng x 2 ng i = 3,2 tri u đ ngườ ụ ộ ệ ồ ườ ệ ồ
- Thu nh p tính thu áp vào bi u thu l y ti n t ng ph n đ tính s thu ph i ậ ế ể ế ũ ế ừ ầ ể ố ế ả
n p là:ộ
90 tri u đ ng – 4 tri u đ ng – 3,2 tri u đ ng = 82,8 tri u đ ngệ ồ ệ ồ ệ ồ ệ ồ
- S thu ph i n p đ c tính là:ố ế ả ộ ượ
+ B c 1ậ : Thu nh p tính thu đ n 5 tri u đ ng, thu su t 5%:ậ ế ế ệ ồ ế ấ
5 tri u x 5 % = 0,25 tri u đ ngệ ệ ồ
+ B c 2ậ : Thu nh p tính thu t 5 tri u đ ng đ n 10 tri u đ ng, thu su t ậ ế ừ ệ ồ ế ệ ồ ế ấ
10%:
( 10 tri u đ ng – 5 tri u đ ng ) x 10% = 0,5 tri u đ ng.ệ ồ ệ ồ ệ ồ
+ B c 3ậ : Thu nh p tính thu t 10 tri u đ ng đ n 18 tri u đ ng, thu ậ ế ừ ệ ồ ế ệ ồ ế
su t 15%:ấ
( 18 tri u đ ng – 10 tri u đ ng ) x 15% = 1,2 tri u đ ng.ệ ồ ệ ồ ệ ồ
+ B c 4ậ : Thu nh p tính thu t 18 tri u đ ng đ n 32 tri u đ ng, thu ậ ế ừ ệ ồ ế ệ ồ ế
su t 20%:ấ
( 32 tri u đ ng – 18 tri u đ ng ) x 20% = 2,8 tri u đ ngệ ồ ệ ồ ệ ồ
+ B c 5ậ : Thu nh p tính thu t 32 tri u đ ng đ n 52 tri u đ ng, thu ậ ế ừ ệ ồ ế ệ ồ ế
su t 25%:ấ
( 52 tri u đ ng – 32 tri u đ ng ) x 25% = 5 tri u đ ngệ ồ ệ ồ ệ ồ
+ B c 6ậ : Thu nh p tính thu t 52 tri u đ ng đ n 80 tri u đ ng, thu ậ ế ừ ệ ồ ế ệ ồ ế
su t 30%:ấ
( 80 tri u đ ng – 52 tri u đ ng ) x 30% = 8,4 tri u đ ngệ ồ ệ ồ ệ ồ
+ B c 7ậ : Thu nh p tính thu t 80tri u đ ng đ n 82,8 tri u đ ng, thu ậ ế ừ ệ ồ ế ệ ồ ế
su t 35%:ấ
( 82,8 tri u đ ng – 80 tri u đ ng ) x 35% = 0,98 tri u đ ngệ ồ ệ ồ ệ ồ
Nh v y:ư ậ V i m c thu nh p trong tháng là 90 tri u đ ng, t ng s TNCN ớ ứ ậ ệ ồ ổ ố

t m n p trong tháng c a ông B theo bi u thu l y ti n t ng ph n là:ạ ộ ủ ể ế ũ ế ừ ầ
( 0,25 + 0,5 + 1,2 + 2,8 + 5 + 8,4 + 0,98 ) = 19,13 tri u đ ngệ ồ
.
2. Hệ thống tài chính
“là tổng thể các quan hệ tài chính và các bộ phận
thực hiện chức năng tài chính”.
Hệ thống tài chính
Thò trường
tài chính
Ngân sách
Nhà nước
Tài chính
Hộ gia đình
Tài chính
D. nghiệp
Các tổ chức
Tài chính khác
Bao gồm:
a. Ngân sách Nhà n c :ướ
- Các kho n thu huy đ ng vả ộ ào ngân sách Nhà
n c g m: ướ ồ
*Các kho n thu t thu , phả ừ ế í, l phệ í
* Các kho n thu t ho t đ ng kinh t c a Nhả ừ ạ ộ ế ủ à
n cướ
* Các kho n đả óng góp c a củ ác t ch c cổ ứ á nhân
* Các kho n vi n trả ệ ợ
* Các kho n do Nhả à n c vay đ bướ ể ù đ p b i ắ ộ
chi đ c đ a vượ ư ào cân đ i ngân số ách Nhà
n cướ
* Các kho n thu khả ác theo quy đ nh c a phị ủ áp

lu tậ
-
Các khoản chi ngân sách Nhà nước:
* Các khoản chi phí phát triển kinh tế - xã
hội
* Các khoản chi đảm bảo quốc phòng, an
ninh, bảo đảm hoạt động của bộ máy Nhà
nước.
* Các khoản chi trả nợ của Nhà nước
* Các khoản chi dự trũ Nhà nước (từ 3%
đến 5% tổng số dư)
* Các khoản chi viện trợ và các khoản chi
phí khác theo quy định của pháp luật.
b. Quỹ bảo hiểm
-Bảo hiểm là hình thức tài chính nảy sinh trong việc
giải quyết những rủi ro có thể xẩy ra trong sản xuất và
đời sống xã hội.
* Bảo hiểm tài sản
* Bảo hiểm sinh mạng
- Bảo hiểm thực hiện thông qua 2 nguyên tắc:
* bảo hiểm bắt buộc
* bảo hiểm tự nguyện
c Tài chính doanh nghiệp:
- Sáng l p ban đ u:ậ ầ
* Qua th tr ng tị ườ ài chính
* Vay, (phát hành trái phi u, vay ngân hế àng)
* L p cậ ác qu bỹ ù đ p , cắ ác qu t l i nhu nỹ ừ ợ ậ
-chi :
* Phát tri n s n xu tể ả ấ
* Kinh doanh hàng hóa d ch vị ụ

d Tài chính các tổ chức tín dụng :
-T o l pạ ậ các ngu n tồ ài chính nhàn r i theo ỗ
nguyên t c hoắ àn tr cả ó l i t c.ợ ứ
-S d ng ử ụ cho nhu c u s n xu t kinh doanh vầ ả ấ à
đ i s ng.ờ ố

×