Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

AXIT NITRIC TIET 2 CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.09 KB, 15 trang )

HNO
3
T/d với bazơ
T/d với bazơ
T/d với oxit
bazơ
T/d với oxit
bazơ
T/d với muối
T/d với muối
Quỳ tím → đỏ
Quỳ tím → đỏ
Oxi hóa phi kim
Oxi hóa phi kim
Oxi hóa hợp chất
Oxi hóa hợp chất
Oxi hóa kim loại
Oxi hóa kim loại
Câu 1. Axit nào sau đây có tính oxi hóa
mạnh. Hãy chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1. Axit nào sau đây có tính oxi hóa
mạnh. Hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. HCl
C. HNO
3
D. HNO
3
và H


2
SO
4
đặc
B. H
2
SO
4
đặc
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng
được với dung dịch HNO
3
đặc nguội :

Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng
được với dung dịch HNO
3
đặc nguội :

A. Fe, Cu, Zn
C. Cu, Mg, Au
D. Mg, Al, Cu
B. Cu, Zn, Mg
Câu 3. Cho HNO
3
đậm đặc vào than nung
đỏ có khí bay ra là:
Câu 3. Cho HNO
3
đậm đặc vào than nung

đỏ có khí bay ra là:
D. Không có khí bay ra
A. CO
2

B. NO
2

C. Hỗn hợp CO
2
và NO
2
Câu 4. Cho các chất sau:
FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, CuO, FeS.
Số chất tác dụng được với HNO
3
giải phóng
khí NO là:
Câu 4. Cho các chất sau:
FeO, Fe
2
O

3
, Fe(NO
3
)
2
, CuO, FeS.
Số chất tác dụng được với HNO
3
giải phóng
khí NO là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch
HNO
3
loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO
duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
Câu 5. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch
HNO
3
loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO
duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
D. 5,6 gam.
A. 1,12 gam
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
Nêu các ứng dụng của HNO
3

?- Điều chế phân đạm NH
4
NO
3
, Ca(NO
3
)
2
….
- Sản xuất thuốc nổ như trinitrottoluen (TNT), thuốc nhuộm,
dược phẩm…
HNO
3
Sản xuất phân đạm:
NH
4
NO
3
,Ca(NO
3
)
2


Sản xuất phân đạm:
NH
4
NO
3
,Ca(NO

3
)
2


Sản xuất thuốc nổ
Sản xuất thuốc nổ
Dược phẩm
Dược phẩm
Thuốc nhuộm
Thuốc nhuộm
1. Trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng hỗn hợp NaNO
3
hoặc KNO
3
rắn với H
2
SO
4
đặc
Thí dụ:
NaNO
3
+ H
2
SO
4
 HNO
3

+ NaHSO
4
2. Trong công nghiệp:
Sản xuất HNO
3
từ NH
3
gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1:
Oxi hóa NH
3
bằng oxi không khí thành nitơ
monooxit
NH
3
+ O
2

850 – 900
o
C
Pt
NO + H
2
O4 5 4 6
Giai đoạn 2: Oxi hóa nitơ monooxit thành nitơ đioxit bằng
oxi không khí
NO + O
2
 NO

2
2 2
2. Trong công nghiệp:
Giai đoạn 3: Nitơ đioxit tác dụng với nước và oxi thành
HNO
3
NO
2
+ O
2
+ H
2
O  HNO
3
4 2 4
- Muối của axit nitric được gọi là nitrat như NaNO
3
, AgNO
3
,
Cu(NO
3
)
2

Thế nào là muối nitrat ? Cho vi dụ
I. Tính chất của muối nitrat
1. Tất cả muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất
điện li mạnh.
KNO

3
 K
+
+ NO
3
-
2. Phản ứng nhiệt phân
Mg Cu
Muối nitrit + O
2
Oxit KL +NO
2
+ O
2
KL + NO
2
+ O
2
I. Tính chất của muối nitrat
2 Phản ứng nhiệt phân
Ví dụ:
NaNO
3
NaNO
2
+ O
2
1
2
Cu(NO

3
)
2
CuO + NO
2
+ O
22
42
AgNO
3
Ag + NO
2
+ O
2
2 2 2
o
t
→
o
t
→
o
t
→
II. Ứng dụng
Nêu ứng dụng của muối nitrat ?
- Làm phân bón: NH
4
NO
3

, NaNO
3
,
KNO
3
, ….
- Thuốc nổ đen

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×