Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Các câu hỏi chọn lọc phần sóng cơ trong các đề thi thử đại học năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.82 KB, 15 trang )

CÁC CÂU HỎI SÓNG CƠ TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
L1
Câu 1. Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền
sóng (A, B nằm cùng phía so với S, khoảng cách AB = 61,2m). Điểm M là trung điểm của AB cách S đoạn 50m có
mức cường độ âm là 100dB. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s và môi trường không hấp thụ âm. Lấy π
= 3,14. Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu đồng tâm S đi qua hai điểm A và B có giá
trị
A. 17,92 J. B. 56,52 J. C. 73,88 J. D. 46,18 J.
Câu 2. Biên độ sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
D. quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
Câu 3. Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền trên sợi dây nằm ngang với tốc độ truyền sóng là 60m/s. Sóng truyền theo
chiều từ điểm M tới điểm N trên dây cách M một đoạn 90 cm. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có gốc tọa độ
tại vị trí cân bằng của các điểm trên dây, chiều dương hướng lên. Tại thời điểm mà điểm M có li độ âm và đang
chuyển động đi lên thì điểm N
A. có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. B. có li độ dương và đang chuyển động đi lên.
C. có li độ âm và đang chuyển động đi lên. D. có li độ âm và đang chuyển động đi xuống.
Câu 4. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40πt) (cm), tốc độ truyền
sóng là 50 (cm/s), A và B cách nhau 11 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 (cm) và MB = 5 (cm). Số
điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 6. B. 2. C. 7. D. 9.
Câu 5. Một sợi dây AB dài 1,5 m được căng ngang, đầu A cố định, đầu B được kích thích dao động với biên độ 2 cm.
Sóng truyền từ B đến đầu A cố định rồi phản xạ về B. Người ta quan sát trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng. Coi
biên độ sóng không đổi khi truyền trên dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động với biên độ
32
cm có giá trị
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
Câu 6. Xét sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi. Chọn phương án đúng nhất.
A. các điểm trong cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha.


B. hai điểm đối xứng với nhau qua một bụng sóng luôn dao động ngược pha.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một nút sóng luôn dao động cùng pha.
D. hai bó sóng cạnh nhau luôn dao động cùng pha.
Câu 7. Một nguồn âm phát sóng âm dưới dạng sóng cầu, mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 5 m có giá trị
20dB. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng âm của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn có giá trị 10
-12
W/m
2
, giá
trị cường độ âm nhỏ nhất mà tai người còn có thể nghe rõ âm là 10
-13
W/m
2
. Khoảng cách xa nhất (so với nguồn âm)
mà người đứng tại đó vẫn có thể nghe được âm do nguồn này phát ra xấp xỉ bằng
A. 316 m. B. 100 m. C. 3,16 km. D. 158m.
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần
số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của
cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút
sóng)
A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.

Câu 9. Giọng nữ thanh(cao) hơn giọng nam là do
A. Tần số của giọng nữ lớn hơn. B. Độ to của giọng nữ lớn hơn.
C. Biên độ âm của nữ cao hơn. D. Giọng nữ có nhiều họa âm hơn
Câu 10. Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ
không thay đổi. Tại O sóng có phương trình :
( )
0
4cos 4

2
u t mm
π
π
 
= −
 
 
, t đo bằng s. Tại thời điểm t
1
li độ tại điểm
O là u=
3
mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:
A. 4mm và đang tăng B.
3
mm và đang tăng
C. 3mm và đang giảm D.
3
mm và đang giảm
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10sin2πft(mm). Vận tốc truyền
sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là ∆ϕ=(2k+1)π/2 (k
thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là
A. 20cm B. 32cm C. 16cm D. 8cm
Câu 12. Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau
5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại
một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển
động tương ứng là:
A. âm; đi lên. B. dương; đi xuống. C. âm; đi xuống. D. dương; đi lên.
Câu 13. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình u

A
=4cos(20
π
t)cm;
u
B
=5cos(20
π
t+
π
)cm. AB=10cm; tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. M là một điểm trên đường cực
đại thứ 2 kể từ đường trung trực của AB và cách AB đoạn 4cm. Tìm khoảng cách từ M đến trung trực của AB.
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
704nm và 440nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng
khác màu với vân trung tâm là?
A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp u
1
=u
2
=4cos(5
π
t)cm. M là một điểm trong vùng giao thoa của hai sóng
và có khoảng cách tới hai nguồn là 40cm và 80cm. Vận tốc truyền sóng v=1,5m/s. M dao động
A. lệch pha với hai nguồn góc
/6
π
B. vuông pha với hai nguồn
C. ngược pha với hai nguồn D. cùng pha với hai nguồn

Câu 16. Nguồn âm có công suất 0,4
π
W. Tính mức cường độ âm tại M cách nguồn âm 10m.
A. 0,9B B. 9B C. 90B D. 0,09B
Câu 17. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u
A
= u
B
= acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. C là một điểm ở mặt
chất lỏng tạo thành tam giác ABC vuông cân tại B. Số điểm tại đó phần tử chất lỏng không dao động trên đoạn BC là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 18. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u
A
= u
B
= acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là trung điểm của
AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là
A. 7
2
cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 4
2
cm.
Câu 19. Tại hai điểm P và Q trong không khí có hai nguồn sóng âm cùng tần số f, cùng biên độ A, độ lệch pha là π.
Sóng âm truyền từ hai nguồn âm đó với bước sóng λ đến điểm N nằm ngoài đường thẳng PQ, có hiệu khoảng cách
đến P,Q là k λ ( với k = 1,2,3…). Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi đó, tại điểm N
A. hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ cực tiểu là A
N

= 0.
B. hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ cực đại là A
N
= 2A.
C. hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ là A
N
= A
2
.
D. hai sóng không giao thoa nhau nhưng có biên độ sóng là A
N
≠ 0.
Câu 20. Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/2. Trong khoảng MN có 9 điểm
khác dao động lệch pha π/2 với N. Biết sóng truyền đi với bước sóng λ. Khoảng cách MN bằng
A. 9
2/
λ
. B. 21
4/
λ
. C. 19
4/
λ
. D. 19
2/
λ
.
Câu 21. Trong không khí có m
ột sóng âm gây ra cường độ âm tại một điểm là 10
– 3

W/m
2
. Nếu mức cường độ âm tại
điểm đó giảm đi 20 dB thì cường độ âm tại đó là
A. 5.10
–4
W/m
2
. B. 210
–4
W/m
2
. C. 5.10
–5
W/m
2
. D. 10
–5
W/m
2
.
Câu 22. Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm
thoa rung với tần số 40 Hz thì trên dây có dừng với 5 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chiều dài
của dây là
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 55 cm. D. 40 cm.
Câu 23. Kết luận nào không đúng với sóng âm?
A. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
B. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm.
D. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.

Câu 24. Trên dây đàn Ghita dài 78 cm khi rung tạo thành 4 nút sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 6,24 m/s.
Tần số dao động của mỗi phần tử trên dây là
A. 16 Hz. B. 28 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 25. Tính chất nào sau đây của sóng điện từ mà sóng cơ học không có?
A. Mang năng lượng. B. Giao thoa.
C. Phản xạ. D. Truyền được trong chân không.
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm
bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC =
3
20
cm, tốc độ truyền sóng trên
dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động
của phần tử tại C là:
A.
15
4
s. B.
5
1
s. C.
15
2
s. D.
5
2
s.
Câu 27. Một sợi dây có chiều dài 1 m, một đầu cố định, một đầu tự do . Cho dây dao động với tần số f thì trên dây
xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Vận tốc truyền dao động là
320 m/s. Tần số f có giá trị bằng:
A. 400 Hz. B. 420 Hz. C. 320 Hz. D. 300 Hz.

Câu 28. Chọn câu sai
A. Đồ thì dao động của nhạc âm là những đường sin tuần hoàn có tần số xác định
B. Sóng âm có cùng tần số với nguồn âm
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Đồ thị dao động của tạp âm là những đường cong không tuần hoàn không có tần số xác định
Câu 29. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn điểm A, B cách nhau AB = 10 cm dao động theo phương vuông góc với mặt
chất lỏng theo các phương trình: u
A
= acos(2
π
ft +
1
ϕ
); u
B
= acos(2
π
ft +
2
ϕ
). Biết tần số dao động của hai nguồn là
f = 100 Hz, độ lệch pha giữa hai nguồn là
3
21
π
ϕϕϕ
=−=∆
và vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 2 m/s.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD (BC = 4 cm) có
số điểm dao động với biên độ 2a là:

A. 7 điểm. B. 10 điểm. C. 8 điểm. D. 9 điểm.
Câu 30. Sóng cơ học không có tính chất nào sau đây?
A. Có thể giao thoa với nhau. B. Nhiễu xạ, phản xạ khi gặp vật cản.
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. D. Lan truyền với vận tốc c = 3.10
8
m/s.
Câu 31. Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động ngược pha với bước sóng 0,5m.Gọi I là trung điểm AB và P là
điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Tìm điểm M
thuộc d và gần P nhất dao động với biên độ cực đại.
A. 39,0 m. B. 57,73m. C. 114,8 m. D. 25,82m.
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 60 m/s.
Câu 33. Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh
đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được
các âm thanh có tần số bao nhiêu? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s)
A. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz B. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz
C. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz D. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz
Câu 34. Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài

với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có những
điểm dao động cách nhau
1

=

/20 thì dao động với biên độ a
1,
người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một
khoảng

2

thì các điểm đó có cùng biên độ a
2
(a
2
> a
1
). Số điểm bụng trên dây là:
A. 9 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 35. Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền
sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 61,2 m). Điểm M cách S đoạn SM=50m có cường độ âm I=10
-5
(W/m
2
). Biết
vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. (π = 3,14). Năng lượng của sóng âm
trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua A và B là:
A. 0,05652 J B. 0,036 J C. 0,0612 J D. 0,04618 J
Câu 36. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vuông pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét nào sau
đây sai:
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là λ/2
B. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn
4
λ
về phía nguồn dao động sớm pha hơn
C. Số vân cực đại quan sát được bằng số vân cực tiểu quan sát được trên AB
D. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn
8
λ

về phía nguồn dao động chậm pha hơn
Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình:
5cos(20 )
A
u t cm
π
=

5cos(20 )
B
u t cm
π π
= +
. AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M
1
và M
2

trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc của M
1
có giá trị là
scm/40

thì
giá trị của vận tốc của M
2
lúc đó là

A. -40 cm/s B. -20cm/s C. 40 cm/s D. 20cm/s
Câu 38. Một dây AB có chiều dài


, được treo thẳng đứng vào một điểm cố định A trên giá. Khối lượng m của dây
phân bố đều trên chiều dài và tạo ra lực căng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
F
v
ρ
=
, trong đó F là lực căng
dây còn
ρ
là mật độ khối lượng dài của dây, gia tốc trọng trường là g. Thời gian để chấn động từ đầu trên A của dây
đi hết chiều dài dây là:
A.
2t
g
=

B.
3
t
g
=

C.
2
t
g
=

D.

3
t
g
=


Câu 39. Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây là sai ?
A. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số dao động của
nguồn sóng.
B. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
C. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động co học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 40. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại một điểm M là L. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D = 62m
thì mức cường độ âm tăng thêm được 7dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm, khoảng cách ban đầu từ S tới M là:
A. 144m B. 96m C. 112m D. 78m
Câu 41. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương
trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và
25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần
số f của cần rung là:
A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz. D. 100Hz.
Câu 42. Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(µs). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng
quay ti
ếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là
117(µs). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.10
8
(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là:
A. 226m/s B. 229m/s C. 225m/s D. 227m/s
Câu 43. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng,

khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
A. 3,2m/s. B. 5,6m/s. C. 2,4m/s. D. 4,8m/s.
Câu 44. mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại
thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,6mm và 0,8mm, mặt thoáng ở A đang đi
lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có
A. biên độ 1.4mm, truyền từ A đến B B. biên độ 1mm, truyền từ A đến B
C. biên độ 1mm, truyền từ B đến A D. biên độ 1.4mm, truyền từ B đến A
Câu 45. câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
Câu 46. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao
cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để
giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa hai
điểm M, N là 0,2cm. Bước sóng của sóng dừng trên dây là:
A. 5,6cm B. 4,8cm C. 1,2cm D. 2,4cm
Câu 47. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số f xác định, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên một đường
tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách máy thu 1 một
khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f
1
> f do nguồn âm chuyển động
B. Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f
C. Máy thu 2 thu được âm có tần số f
1
< f
D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f
1

> f
Câu 48. Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau
3
λ
, sóng có biên độ A, chu kỳ T.
Sóng truyền từ N đến M. Giải sử tại thời điểm t
1
có u
M
= +3cm và u
N
= -3cm. Biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2
cm. C.
2 3
cm. D. 3
2
cm.
Câu 49. Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình
cos( )
o
u a t
ω
= cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng
3
x
λ
=
, tại thời điểm

2
T
t
=
có li độ u
M
= 2cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2 2
cm. C.
2 3
cm. D. 4cm.
Câu 50. Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai
đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp
dây duỗi thẳng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 8m/s. C. 16m/s. D. 6m/s.
CÁC CÂU HỎI SÓNG CƠ TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
L2

Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D
= 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm ≤ λ ≤ 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu
đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 3,24mm B. 2,40 mm C. 1,64mm D. 2,34mm
Câu 2. Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương trình
5cos(4 / 2)
= +
u t
π π
. Một cái
phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5s một lần. Khi đó người quan sát

sẽ thấy cái phao.
A. Dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn. B. Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm.
C. Đứng yên. D. Dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn.
Câu 3. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S
1
, S
2
dao động với phương trình: u
1
= asin(
ω
t), u
2
= acos(
ω
t) S
1
S
2
= 9λ.
Điểm M gần nhất trên trung trực của S
1
S
2
dao động cùng pha với u
1
cách S
1
, S
2

bao nhiêu.
A. 39λ/8 B. 41λ/8 C. 45λ/8 D. 43λ/8
Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12cm dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung
điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là :
A. 3. B. 6. C. 10. D. 5.
Câu 5. Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm nguồn O trên dây với phương
trình: u = 6cos(4πt + 0,02πx), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s), x là khoảng cách tới
điểm nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM – ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới.
Tại thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u = 3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng:
A. -6cm; B.
3 3
cm

C.
3 3
cm
. D. 3cm.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa về hai sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm và dao động ngược
pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao
động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B là những tiêu điểm là
A. 26 điểm. B. 30 điểm. C. 28 điểm. D. 14 điểm.
Câu 7. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ
9Hz đến 16Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha. Bước sóng
của sóng cơ đó là
A. 7,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 16 cm
Câu 8. Chọn câu sai.
A. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên.
C. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.

D.Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây.
Câu 9. Một ống sáo một đầu hở, một đầu kín, có chiều dài cột khí trong ống là 40cm. Biết vận tốc truyền âm trong
không khí là 320m/s và sáo phát ra họa âm bậc ba. Tần số của âm phát ra là:
A. 1000Hz B. 200Hz C. 400Hz D. 100 Hz
Câu 10. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u
A
= u
B
= acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt
chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng
cách AM là
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D.
2 2
cm.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng .
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
Câu 12. V
ận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng là vì
A. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng.
B. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng.
C. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
D. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
Câu 13. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy, trên
phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là

A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Câu 15. Một âm thoa có tần số 440 Hz (phát âm la) đặt sát miệng một bình trụ đựng nước có mực nước cách miệng
bình sao cho âm thanh phát ra từ miệng bình là to nhất. Hỏi cần rót thêm vào bình một cột nước có chiều cao tối thiểu
là bao nhiêu thì âm thanh trở nên nhỏ nhất? Vận tốc truyền âm trong không khí bằng 330m/s.
A. 18,75cm B. 17,85 cm C. 37,5 cm D. 27,5 cm
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 5Hz. Tốc độ
truyền sóng là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 13 B. 15 C. 17 D. 14
Câu 17. Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 34cm/s B. 24cm/s C. 44cm/s D. 60cm/s
Câu 18. Trong một buổi hoà nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức cường độ
âm 50dB. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc kèn đồng để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60dB?
A. 50 B. 80 C.100 D. 90
Câu 19. Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động
trên dây là:

A. 10 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 95 Hz
Câu 20. Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số
Hzf 20
=
và cùng pha. Biết
cmAB 8
=

vận tốc truyền sóng là
scmv /30
=
. Gọi C,D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là hình vuông. Không
kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD?
A. 11 và 4 B. 23 và 5 C. 11 và 5 D. 23 và 4
Câu 21. Chọn mệnh đề sai:
A. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
B. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động có độ lệch pha là số nguyên lần
π

C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì
D. Nếu vận tốc sóng không đổi thì ta có
f
v
=
λ

Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
Câu 23. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là u
A
= u
B
= acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm
của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M
dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. B.
2 10
cm. C.
2 2
. D. 2 cm.
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm
bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao
động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 25. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r
1
và r
2
. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm
tại B. Tỉ số
2
1
r

r
bằng
A. 4. B.
1
2
. C.
1
4
. D. 2.
Câu 26. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai
phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi
tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.

Câu 28. Hai nguồn âm nhỏ S
1
, S
2
giống nhau (được coi là hai nguồn kết hợp) phát ra âm thanh cùng pha và cùng biên
độ. Một người đứng ở điểm N với S
1
N = 3m và S
2
N = 3,375m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm
bước sóng dài nhất để người đó ở N không nghe được âm thanh từ hai nguồn S
1
, S

2
phát ra.
A.
λ
= 1m
B.
λ
= 0,5m
C.
λ
= 0,4m
D.
λ
= 0,75m
Câu 29. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát
sóng có phương trình
))(20cos(2
21
cmtuu
π
==
, sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20
(cm/s); M trung điểm của AB . Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:
A. 7,5m/s B. 300m/s C. 225m/s D. 5m/s
Câu 31. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S
bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức
cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.

A. Cách S 10 m. B. Cách S 1 m C. Cách S 1000 m. D. Cách S 100 m.
Câu 32. Hai nguồn kết hợp S
1
,S
2
cách nhau một khoảng 50mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương
trình
)(200cos2
21
mmtuu
π
==
.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha
với nguồn trên đường trung trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
bao nhiêu:
A. 16mm B. 32mm C. 8mm D. 24mm
Câu 33. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O
1
O
2
cách nhau l = 28cm có phương trình dao động lần
lượt là u
O1
= Acos (16
)

π
π
+
t
cm và u
o2
= Acos16
t
π
cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm có tâm O là trung điểm của O
1
O
2
là:
A. 20 B. 22 C. 18 D. 24
Câu 34. Trên một sợi dây đàn hôi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi
dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86
3
2

), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống còn ở B
đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm. B. 0,86 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm.
Câu 35. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng
đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc
độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào
ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 36. Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB,

người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của
ngu
ồn âm có giá trị thoả mãn
A. 175 Hz ≤ f < 262,5 Hz. B. 350 Hz ≤ f < 525 Hz. C. 350 Hz < f < 525 Hz. D. 175 Hz < f < 262,5 Hz.
Câu 37. Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f
1
thì thấy trên dây có 11 nút
sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f
2
phải có giá trị
A.
1
6f
.
5
B.
1
13f
.
11
C.
1
5f
.
6
D.
1
11f
.
13


Câu 38. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây?
A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Câu 39. sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một
khoảng
5
4
λ
(
λ
là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến Q. Chọn kết luận đúng?
A. Li độ của P và Q luôn trái dấu. B. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.
C. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm. D. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
Câu 40: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S
1
và S
2
cùng phương trình u =cos(50
π
t) cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 5 m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ dao động tại điểm M
trên mặt nước cách S
1
và S
2
lần lượt là d
1

= 15 cm và d
2
= 10 cm là
A. 0 cm. B. 2 cm. C.
2
/2 cm. D.
2
cm.
Câu 41. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. bước sóng B. Tần số sóng C. Bản chất môi trường D. Năng lượng sóng
Câu 42. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyển sóng. Nếu
2
)12(
vT
nd +=
với n = 1;2;3;. v là vận
tốc sóng T là chu kỳ sóng thì hai điểm đó:
A. dao động ngược pha B. dao động vuông pha C. dao động cùng pha D. không xác định
Câu 43. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước , hai nguồn kết hợp S
1
S
2
cách nhau một a = 20cm dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha, bước sóng λ = 4cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc vòng tròn tâm S
1
, bán kính
a; điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại không nằm trên S
1
S
2

, cách S
2
xa nhất là:
A. 20cm B. 36cm C. 28cm D. 38cm
Câu 44. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp tại A,B cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng
đứng có phương trình u
A
= 4cos10πt.mm và u
B
= 7cos(10πt + π/6)mm. Biết tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng
là 15cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O (là trung điểm AB) và có bán kính 10cm là:
A. 14 B. 13 C. 25 D. 26
Câu 45. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 10Hz. Biên độ ở điểm
bụng là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1cm là 2cm. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:
A. 1,5m/s B. 1,2m/s C. 0,75m/s D. 2m/s
Câu 46. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình lần lượt là u
A
= 3cos(40
π
t +
π
/6) (cm); u
B
= 4cos(40
π
t + 2
π
/3) (cm). Cho biết tốc độ

truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số
điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là
A. 32 B. 17 C. 34 D. 16
Câu 47. Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền được gọi là:
A. cường độ âm . B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm.
Câu 48. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp A và B có phương trình u = acos(40
π
ππ
π
t)
(cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và
MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 6 B. 2 C. 9 D. 7
Câu 49. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi môi
trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R
1
và R
2
. Biết biên độ dao
động tại M gấp 2 lần tại N. Tỉ số: R
1
/R
2
bằng
A. 1/16 B. 1/2 C.
1/4 D. 1/6
Câu 50. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy rằng ngoài hai đầu dây cố định
trên sợi dây còn có ba điểm luôn đứng yên.Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.

CÁC CÂU HỎI SÓNG CƠ TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
L3
Câu 1. Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, phương trình dao động lần lượt là
1
u = 2cos(40
πt + π)
cm và
1
π
u = 4cos(40
πt + )
2
cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi M và N là 2 điểm trên đoạn AB
sao cho AM = MN = NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 2. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước và
ngược pha. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của A và B sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ bằng một nữa biên độ dao động cực đại.
C. luôn đứng yên.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 3. Trên mặt thoáng chất lỏng người ta tạo ra nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u
A
= cosωt (cm) và u
B
= 3cosωt (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Một điểm M bất kỳ trên
mặt chất lỏng cách đều A và B sẽ dao động với biên độ
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 1cm.

Câu 4. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì
A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng.
B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng.
D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
Câu 5. sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện
được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều là 50Hz. Trên dây có sóng dừng với năm bó
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 6m/s. C. 15m/s. D. 24m/s.
Câu 6. Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần số
A. 168Hz. B. 56Hz. C. 84Hz. D. 28Hz.
Câu 7. Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau
3
λ
, sóng có biên độ A, chu kỳ T.
Sóng truyền từ N đến M. Giải sử tại thời điểm t
1
có u
M
= +3cm và u
N
= -3cm. Biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2
cm. C.
2 3
cm. D. 3
2
cm.
Câu 8. Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình

cos( )
o
u a t
ω
= cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng
3
x
λ
=
, tại thời điểm
2
T
t
=
có li độ u
M
= 2cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2 2
cm. C.
2 3
cm. D. 4cm.
Câu 9. Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai
đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp
dây duỗi thẳng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 8m/s. C. 16m/s. D. 6m/s.
Câu 10. Trên mặt nước có một nguồn phát sóng cơ. Xét hai điểm A và B cùng nằm trên một phương truyền
sóng. Sóng truyền từ B tới A với tốc độ 8m/s, phương trình dao động của A và B lần lượt là
3
6cos(20 )

2
A
u t
π
π
= −
cm và
6cos(20 )
2
B
u t
π
π
= −
cm. Khoảng cách gần nhất giữa A và B là
A. 80cm. B. 10cm. C. 40cm. D. 20cm.
Câu 11. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước và
ngược pha. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của A và B sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ bằng một nữa biên độ dao động cực đại.
C. luôn đứng yên.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 12. Trên mặt thoáng chất lỏng người ta tạo ra nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u
A
= cosωt (cm) và u
B
= 3cosωt (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Một điểm M bất kỳ trên
mặt chất lỏng cách đều A và B sẽ dao động với biên độ
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 1cm.

Câu 14. Sóng truyền trên sợi dây dài l với bước sóng λ, để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu dây cố
định và một đầu dây tự do thì
A. λ =
1
2
4
+
k
l
với k = 0, 1, 2,… B. l = kλ/2 với k = 1, 2, 3,…
C. λ =
21+k
l
với k = 0, 1, 2, D. l = (2k + 1)λ với k = 0, 1, 2,…
Câu 15. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì
A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng.
B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng.
D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
Câu 16. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn
xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 60m. B. 15m. C. 7,5m. D. 30m.
Câu 17. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm
điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều là 50Hz. Trên dây có sóng dừng với năm
bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 6m/s. C. 15m/s. D. 24m/s.
Câu 18. Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc
truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s
A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s

Câu 19. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 20. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao
động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Câu 21. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ
và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm
1m thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB
Câu 22. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường
vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B
. 30cm C. 40cm D.50cm
Câu 23.
Một nguồn âm phát ra âm có tần số f đang chuyển động lại gần một máy thu với tốc độ v
s
.Máy
thu cũng chuyển động với tốc độ v
m
lại gần nguồn âm,biết vận tốc truyền âm là v.Tần số âm mà máy thu thu
được là:

A.

f
vv

vv
f
s
m
+

=
/

B.

f
vv
vv
f
m
s
+

=
/

C.
/
m
s
v v
f f
v v
+

=


D.

f
vv
vv
f
m
s

+
=
/

Câu 24.
Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số
Hzf 30
=
. Vận tốc truyền
sóng là một giá trị nào đó trong khoảng
smvsm /9,2/6,1
<
<
. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm
sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:

A.
3m/s

B.
2m/s
C.
1,6m/s
D.
2,4m/s
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông qua vệ
tinh.
B. Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều biến
thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không.
D. Khi một điện tích điểm dao động điều hoà trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong
không gian dưới dạng sóng.
Câu 26. Một ống sáo dài 80cm, một đầu bịt kín một đầu hở, biết vận tốc truyền âm trong không khí là
340m/s. Xác định tần số lớn nhất mà ống sáo phát ra mà một người bình thường có thể nghe được? (Kết quả
lấy gần đúng đến 2 số sau dấu phẩy)
A. 19,87 kHz. B. 19,98 kHz. C. 18,95kHz. D. 19,66
kHz.
Câu 27. Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u
1
= 3cos(40πt +
π
/6)(cm) và u
1
= 4cos(40πt +2
π
/3)(cm) . Vận tốc truyền
sóng v = 40cm/s. Một vòng tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số

điểm dao động với biên độ bằng 5cm trên đường tròn là?
A. 32. B. 34 C. 30 D. 36
Câu 28. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ cực đại B. đứng yên không dao động (a = 0)
C. dao động với biên độ cực tiểu D. dao động với bên độ có giá trị trung bình
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé
nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 30: Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, có phương trình u = acosωt, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là
điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và
song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách
MP là
A. 2,5 cm. B. 2,81cm. C. 3cm. D. 3,81cm.
Câu 31: Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở
hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có bốn nút sóng. Bước sóng của âm là
A. 40
=
λ
cm. B. 160

=
λ
cm. C. 20
=
λ
cm. D. 80
=
λ
cm.
Câu 32: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức (I
0

cường độ âm chuẩn)
A.
0
( ) 10.lg
I
L dB
I
=
. B.
0
1
( ) lg
10
I
L dB
I
=
. C.

0
( ) 10.lg
I
L dB
I
=
. D.
0
1
( ) lg
10
I
L dB
I
=
.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì .
Câu 34: Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không
hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I
0
=10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là
L = 70dB. Cường độ âm tại A có giá trị là

A. 10
7
W/m
2
.
B. 10
-7
W/m
2
.
C. 70W/m
2

. D. 10
-5
W/m
2
.

Câu 35: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra
sóng dừng trên dây đó là
A. 100Hz. B. 75Hz. C. 50Hz . D. 125Hz.
Câu 36: Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là
A. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. B. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề mặt chất lỏng.
C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
Câu 37: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm này cách nhau
.4/5
λ


thể kết luận:
A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại. B. li độ của P và Q luôn trái dấu.
C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại. D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp
21
, SS
cùng tần số
,25Hzf
=
cách nhau
.10cm

Trên đoạn
21
SS

10
điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành
11
đoạn mà hai đoạn gần các nguồn
bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:
A.
./6,45 scm
B.
./25 scm
C.
./50 scm
D.
./100 scm


Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây
duỗi thẳng là
,1,0 s
tốc độ truyền sóng trên dây là
./3 sm
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao
động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:
A.
.20cm
B.
.30cm
C.
.10cm
D.
.8cm

Câu 40: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox, phương trình dao động tại điểm M có tọa độ
x

),)(62(cos cmxtau
M
−=
π
(
x
đo bằng m). Sau thời gian
s3
sóng đã truyền được quãng đường
A.
.36m

B.
.12 m
π
C.
.30m
D.
.36 m
π

Câu 41: Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau
.2dB
Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A.
.26,1
B.
.100
C.
.58,1
D.
.20

Câu 42: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là
a2
. Tại một
điểm cách một nút một khoảng
8/
λ
thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:
A.
.2/a

B.
.2a
C.
.3a
D.
.
a

Câu 43: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng
,1mNA
=
có mức cường độ âm là
.8BL
A
=
Biết cường độ âm chuẩn là
./10
212
0
mWI

=
Tai một người có ngưỡng nghe là
.40dB
Nếu coi môi trường
không hấp thụ âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn một khoảng bằng
A.
.100m
B.
.1000m

C.
.318m
D.
.314m

Câu 44: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là 2 nguồn sóng
nước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao thoa là 0,5cm. Để có đường
cực tiểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng
A. 3,75cm hoặc 0,68cm B. 3,25cm hoặc 0,48cm. C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc
0,58cm.
Câu 45: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số nhưng ngược pha và cách nhau 5,2
λ
(
λ
là bước
sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động cách A một khoảng bé nhất

A.
λ
2963,0

B.
λ
1963,0

C.
λ
3926,0

D.

λ
3963,0


Câu 46: Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải
A. tăng lực căng dây gấp 4 lần. B. tăng lực căng dây gấp 2 lần.
C. giảm lực căng dây đi 2 lần. D. giảm lực căng dây đi 4 lần.
Câu 47: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước có cùng biên độ và tần
số nhưng lệch pha nhau 4/
π
. Biết bước sóng 1,25cm, khoảng cách AB = 6,15cm thì số điểm dao động với biên độ
cực đại có trên đoạn AB là
A. 10 B. 8 C. 9 D. 11
Câu 48: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. độ cao của âm khác nhau. B. độ to và độ cao khác nhau.
C. có tần số khác nhau. D. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau

Câu 49: Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng
)402,0sin(6 txu
π
π
+
=
, trong đó u và x tính
bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ lan truyền của sóng là
A. 100cm/s B. 400cm/s C. 300cm/s D. 200cm/s
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng
gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng,
khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:

A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.


×