Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

2020 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi đại học môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.02 KB, 47 trang )

2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 1
Câu 1.
Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều
hòa có dạng: x = 6sin(10t-π) (cm).
Li độ của M khi pha dao động bằng
6



A. x = 30 cm B. x = 32 cm
C. x = -3 cm D. x = -30 cm
Câu 2.
Một con lắc đơn có chiều dài 
1
dao động điều hòa với
chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 
2

dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì
của con lắc đơn có chiều dài  = 
1
+ 
2
sẽ dao động điều
hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s


C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 3.
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc
có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại
và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và
gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc
có trị số âm.
Câu 4.
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có
dạng
x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 5.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k.
Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì
chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao
động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 6.
Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
x
1

= 2sinωt (cm); x
2
= 3sin(ωt–
2

) (cm); x
3
=
2
cosωt (cm).
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha
C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 7.

Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao
động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên
độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò
xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật
hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
Câu 8.
Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost
(cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp
với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad B.
6

rad C.
2

rad D. –
2

rad
Câu 9.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò
xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo
dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc đầu v

0
= 60cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 10.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại
của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò
xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 11.
Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9
lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ
dao động giảm 3 lần.
Câu 12.
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với
chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v

0
=
31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược
chiều dương quĩ đạo. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao
động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(π t + ) (cm) B. x = 10 sin(π t + ) (cm)
C. x = 10 sin(π t - ) (cm) D. x = 10 sin(π t - ) (cm)
Câu 13.
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng
hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng
nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một
ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
Câu 14.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng
phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3sin(4 π t + ) (cm) ; x
2
= 3sin4 π t (cm). Dao động
tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4 π t + ) (cm) B. x = 3sin(4 π t + ) (cm)
C. 3sin(4 π t + ) (cm) D. 3sin(4 π t - ) (cm)
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần

theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của
một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động
cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 2
của hệ dao động.
Câu 16.
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn
……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ
trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 17.
Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2
lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2
lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên
độ dao động giảm 2 lần.
Câu 18.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg,
lò xo có độ cứng

k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của
con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 19.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng
m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi
qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật
là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 20.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 5sin(pt - p/2)
(cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
phương trình
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Câu 21.
Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao
động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo
thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc

vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực
không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao
động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
Câu 22.
Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một
định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x =
Asin(t+), trong đó A, ,  là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của
một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một
vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao
động tuần hoàn.
Câu 23.
Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có
nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động
năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng
giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ
năng.
Câu 24.

Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại
lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
Câu 25.
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần
số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì dao
động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1
.
Câu 26.
Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1

= 2m

2
, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động A
1
=
2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của
hai vật là đúng?
A. E
1
= 32E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 2E
2
. D. E
1
= 0,5E
2
.
Câu 27.

Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa
với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ
không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 28.
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ
cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát
biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E
của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 29.
Một con lắc có tần số dao động riêng là f
0
được duy trì
dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần
số f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f
0
.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu  f - f
0

C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f
0
.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn
khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ.

Câu 30.
Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với
chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì
phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(t + π/2) cm
B. x = 4sin(10πt) cm
C. x = 4sin(10πt + π/2) cm
D. x = 8sin(πt) cm
Câu 31.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 3
Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều
hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó qua
vị trí có li độ x =  3cm là
A. 0,032J B. 0,064J C. 0,096J D. 0,128J
Câu 32.
Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi
có gia tốc trọng trường g =
2
m/s
2
. Thời gian ngắn nhất
để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 33.
Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo
giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của
lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này,

A có giá trị là
A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm
Câu 34.
Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x =
10sin(8 t – /3)cm. Khi vật qua vị trí có li độ –6cm thì
vận tốc của nó là
A. 64 cm/s B.  80 cm/s
C.  64 cm/s D. 80 cm/s
Câu 35.
Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo
qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.
Câu 36.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo
thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay
cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo
thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo
thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo
thời gian.
Câu 37.
Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con
lắc.

B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
Câu 38.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên
phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng
k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A.
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
Câu 39.
Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không
ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một
vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu
chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục
tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho
vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 20sin(20t + /2) (cm)
Câu 40.
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với
một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì
0,4s. Cho g =
2
m/s
2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân
bằng là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.

Câu 41.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị
trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q
là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển
động nhanh dần trong khoảng
A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P.
C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N.
Câu 42.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị
trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q
là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ
bằng
A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì
C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì
Câu 43.
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát.
B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát.
D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
Câu 44.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng.
B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
D. tăng lực cản lên con lắc.
Câu 45.
Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương
trình sau: x
1

=5sin(20πt + π/4) (cm)
và x
2
=
5 2
sin(20πt – π/2) (cm)
Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2

A. x=5sin(20πt – π/4) (cm)
B. x=5sin(20πt + π/4) (cm)
C. x=
5 2
sin(20πt + 3π/4) (cm)
D. x=12sin(20πt – π/4) (cm)
Câu 46.
Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số
và lệch pha π/2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao
động thành phần là A
1
, A
2
thì biên độ dao động tổng hợp
A sẽ là
A. A = A
1
+ A
2

B. A = A
1
 A
2
nếu A
1
> A
2

C. A =
+
2 2
1 2
A A
D. A = 0 nếu A
1
= A
2

Câu 47.
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. biên độ dao động giảm dần
B. có ma sát và lực cản của môi trường
C. dao động không còn điều hòa
D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ.
Câu 48.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 4
dao động cưỡng bức?

A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.
D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
Câu 49.
Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
D. tần số dao động điều hòa của hệ.
Câu 50.
Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn
cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao
động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
Câu 51.
Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một
nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
p=T 2
g
l
.
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo
tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsin với
α là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.

D. Tần số góc  luôn được xác định bởi phương trình:
s’’+ 
2
s = 0 với 
2
=
g
l
= const > 0
Câu 52.
Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có
biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. tăng dần. C. không đổi.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 53.
Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi
cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 54.
Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi
phương trình:
x = Asin(t + ) với A,  là các hằng số dương. Chọn
phát biểu đúng.
A. Vận tốc v trễ pha
2


so với li độ x.
B. Vận tốc v lệch pha

p so với gia tốc a.
C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau.
D. vận tốc v lệch pha
2

so với gia tốc a.
Câu 55.
Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng
của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo
thời gian.
B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi
chu kì dao động của vật.
C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi
tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần
số góc của vật dao động.
Câu 56.
Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m.
Con lắc được đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ điện trường
r
E
nằm ngang. Khi tích điện q cho
vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một
góc  so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi
khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động

nhỏ T" của con lắc
A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện.
B. là
b
p=
cos
T' 2
g
l

C. là
p
b
=T' 2
gcos
l

D. là
π=T' 2
g'
l
với
= +
qE
g' g
m

Câu 57.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox
giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P

đến Q, chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần.D. gia tốc đổi chiều một lần.
Câu 58.
Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác
dụng lên vật có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.
B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với
khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
D. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên.
Câu 59.
Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai
của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai
của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng
hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lò
xo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao
động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo
khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
Câu 60.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang.
Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao
động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng
khác có khối lượng
A. m" = 2m B. m" = 4m

C. m" = m/2 D. m" = m/4
Câu 61.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 5
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo
nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân
bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6
sin(t + ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực
đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N
Câu 62.
Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với
các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm. Độ cứng của lò xo k
2
= 2k
1
.
Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên
độ A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 63.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox
theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= -

40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị
gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A. ± 4 cm B. ±2 cm C. ±3 cm D. ±2
2
cm.
Câu 64.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương
1 1 1
2
x A sin(10t) (cm); A 0
x 8cos(10t) (cm)
 





Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao
động A
1

A. 6 cm B. 8 cm
C. 10 cm D. 12,5 cm
Câu 65.
Có hai dao động điều hòa cùng phương
w
p
w
ì

=
ï
ï
ï
í
ï
= -
ï
ï
î
1
2
x 2sin( t) (cm)
2
x 4sin( t ) (cm)
3

Phương trình dao động tổng hợp x= x
1
+ x
2

A.
p
w= -
x 6sin( t )
2
(cm)
B.
p

w= +
x 2 3sin( t )
2
(cm)
C.
p
w= -
x 2 3sin( t )
2
(cm)
D. x = 6 sin(t +(cm)
Câu 66.
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng lực g  10 m/s
2
. Vật nặng có khối lượng m và dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc


= 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến
thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0


A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 67.
Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa.
C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.

Câu 68.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và
C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B.
Câu 69.
Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của
con lắc lò xo?
A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Li độ biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn.
Câu 70.
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s.
Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm
với vận tốc v = –40cm/s. Phương trình dao động có biểu
thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin10t (cm) B. x = 4
2
sin(10t +
3
4

)(cm)
C. x = 8sin(10t +
3
4


) (cm) D. x = 4
2
sin(10t –
4

)(cm)
Câu 71.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên
độ A
1
= 3cm và A
2
= 4cm và độ lệch pha là 180
0
thì biên
độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 3,5cm
C. 7cm D. 1cm
Câu 72.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
B. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của
dao động tắt dần.
C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó
xuống một đường thẳng là dao động điều hòa.
D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
Câu 73.
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát,
quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C.
Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?

A. B đến C B. O đến B
C. C đến B D. C đến O
Câu 74.
Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị
trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự
là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều
từ M đến N là
A.
T
4
B.
T
6
C.
T
3
D.
T
2

Câu 75.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài
16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng
bằng mấy lần động năng?
A. 15 B. 16 C. 3 D.
4
3

Câu 76.
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60

0
ở nơi có
gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi
qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con
lắc.
A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m
Câu 77.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm
ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và
C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 6
vectơ vận tốc?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O.
Câu 78.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng
lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của
lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ
dao động. Lấy g = 10m/s
2
.
A. T  0,63s ; A = 10cm B. T  0,31s ; A = 5cm
C. T  0,63s ; A = 5cm D. T  0,31s ; A = 10cm
Câu 79.
Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8sin5t (N),
một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ
dao động của vật là

A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 80.
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài 
1
thực
hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài 
2
thực hiện
được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con
lắc là 112cm. Tính độ dài 
1
và 
2
của hai con lắc.
A. 
1


= 162cm và 
2
= 50cm
B. 
2


= 162cm và 
1


= 50cm

C. 
1


= 140cm và 
2


= 252cm
D. 
2


= 140cm và 
1


= 252cm
Câu 81.
Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động cùng pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị
thời gian.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong
hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong
một chu kì dao động của sóng.
Câu 82.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi

trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường
đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ
2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2

C. d
2
– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2


Câu 83.
Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B
cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta
đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
Câu 84.
Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả
chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 85.
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 86.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi
trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi
của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ

2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2

C. d
2
– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2

Câu 87.
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
Câu 88.
Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng
giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau

để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng.
B. chỉ có biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 89.
Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và
rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng u
O
=
3sin4

t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu
M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với
nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và
N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất
A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
Câu 90.
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10

t
(cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình
dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
p
p= +
u 3sin(10 t )(cm)

2

B.
p p= +
u 3sin(10 t )(cm)

C.
p
p= -
u 3sin(10 t )(cm)
2

D.
p p= -
u 3sin(10 t )(cm)

Câu 91.
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng

= 20cm
thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một
đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là


A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2
2
cm
Câu 92.
Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp
thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên
độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.
k2
j p
D =
B.
(2k 1)
j
D = +
p

C.
(2k 1)
j
D = +
2
p
D.
k
j p

D =

2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 7
Câu 93.
Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2
sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng
trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại
xuất hiện trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 94.
Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ
thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng.
C. bước sóng. D. sức căng dây.
Câu 95.
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường
càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng.
C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 96.
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?

A. Sóng âm. B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần.
Câu 97.
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau
đây?
A. Không khí. B. Nước.
C. Sắt. D. Khí hiđrô.
Câu 98.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại
lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc. B. Biên độ.
C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 99.
Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số
200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy
tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ
trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc
Câu 100.
Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 101.
Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc
môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.

Câu 102.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi,
các phân tử vật chất dao động tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi
trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
Câu 103.
Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ
thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe
và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 104.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong
khoảng thời gian một chu kì của sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội
số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha
nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội
số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha.
Câu 105.
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có
7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết

tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s B. 10m/s C.  8,6m/s D.  17,1m/s
Câu 106.
Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận
tốc 340m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên
cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách
nhau một đoạn
A. 0,85m B. 0,425m C. 0,2125m D.  0,294m
Câu 107.
Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10
 12
W/m
2
. Một âm có mức
cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. 10
 4
W/m
2
B. 3.10
 5
W/m
2

C. 10
66
W/m
2

D. 10
 20
W/m
2
.
Câu 108.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên
mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của một vật nổi trên
mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s
Câu 109.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động
trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với
phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không
nhưng sóng cơ học ngang truyền được trong chân không.
Câu 110.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước
sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao
động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống
hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên
phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên
dao động.

Câu 111.
A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một
sóng cơ học. Với
λ
là bước sóng và d là khoảng cách
AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A.  = (2k +1) d/ với k  Z
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 8
B.  = k d/
λ
. với k  Z
C.  = 2

d/
λ

D.  =

d/
λ

Câu 112.
Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB
và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A
(I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
).

A. I
A
= 9I
B
/7 B. I
A
= 30 I
B

C. I
A
= 3 I
B
D. I
A
= 100 I
B

Câu 113.
Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ
thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm.
B. cường độ của âm và vận tốc âm.
C. cường độ và tần số của âm.
D. tần số của âm và vận tốc âm.
Câu 114.
Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu
B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u =
asin2


ft. Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là
λ
,
k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d =
k

2

B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d =
(k +
1
2
)

4

C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là

4

D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là

2

Câu 115.
Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5

t +


/6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có
độ lệch pha

/4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền
sóng sẽ là
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Câu 116.
O
1
, O
2
là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng
biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét điểm M nằm
trong vùng giao thoa; cách O
1
một khoảng d
1
; cách O
2

một khoảng d
2
. Gọi  là bước sóng của sóng, kZ.
A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
 d
2
= k
λ
/2 khi 2

nguồn cùng pha
B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d
1
 d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi 2
nguồn ngược pha
C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
 d
2
= k
λ
/2 khi hai
nguồn cùng pha
D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
 d
2
= (k +
1
2
)
λ
khi

hai nguồn ngược pha
Câu 117.
Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ
một nguồn điểm.
A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên
độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của quãng đường
truyền.
B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm
tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng đường truyền.
C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại
mọi điểm như nhau.
D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ
lệ nghịch với bình phương quãng đường truyền.
Câu 118.
Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt
nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một
nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.
Câu 119.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai
nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các
điểm trên đường trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới
cùng pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới
ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới
ngược pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới

cùng pha nhau.
Câu 120.
Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần
tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
.
D. lệch pha 45
0
.
Câu 121.
Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.
A. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng
lớn.
B. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của
môi trường truyền sóng.
C. Sóng dừng không truyền năng lượng.
D. Pha dao động không truyền đi theo sóng.
Câu 122.
Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần
theo thứ tự sau
A. v
khí
< v
lỏng
< v
rắn
B. v

rắn
< v
lỏng
< v
khí
C. v
lỏng
< v
rắn
< v
khí
D. v
khí
< v
rắn
< v
lỏng
Câu 123.
Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox.
Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm.
Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương
x’Ox là
A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s.
C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.
Câu 124.
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp
cùng dao động với phương trình: u = asin100t (cm).
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét
điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai
dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai

dao động
A. cùng pha. B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
. D. lệch pha 120
0
.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 9
Câu 125.
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp
A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và
B có dạng: u = asin60

t (cm). Vận tốc truyền sóng trên
mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng
hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B.
p
-
5
(rad)
2
C.
p
+
5
(rad)
2
. D.

(

rad)
.
Câu 126.
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn
kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt
nước có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng tổng
hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn
tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai
nguồn A và B có giá trị là
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz
Câu 127.
Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với tần số f =450 Hz. Khoảng cách
giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc
truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s B. 90 cm/s C. 180 cm/s D. 22,5 cm/s
Câu 128.
Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong
môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng
nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A ta đo
được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại

A có giá trị là:
A. 10
-7
W/m
2
B. 10
7
W/m
2
C. 10
-5
W/m
2
D. 70 W/m
2
Câu 129.
Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x.
Phương dao động
A. phải trùng với phương x’x.
B. phải trùng với phương thẳng đứng.
C. phải trùng với phương truyền sóng.
D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
Câu 130.
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ.
B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ.
D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
Câu 131.
Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng

trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2
đầu). Bước sóng của dao động là
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm
Câu 132.
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào
chỗ trống trong câu: Sóng cơ học là quá trình
…………………………
(I) truyền pha . (II) truyền năng lượng.
(III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.
A. (I), (II) và (IV)
B. (I), (II) và (III)
C. (I), (III) và (IV)
D. (II), (III) và(IV)
Câu 133.
Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải
cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai
sóng có
A. cùng biên độ và chu kì.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
Câu 134.
Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm
tăng
A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB
Câu 135.
Sóng dọc có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.

D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 136.
Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm
có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao
động tại nguồn:
u
1
= u
2
= 2sin10

t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc
không đổi và bằng nhau v = 20cm/s. Có bao nhiêu vị trí
cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng
không) trên đoạn O
1
O
2
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 137.
Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f =
100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm
cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận
tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ
2,8m/s đến 3,4m/s.

A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s
Câu 138.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện ……………………
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để
điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Câu 139.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay
chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có biểu
thức: u = 200sin(100 t + ) (V). Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100 t + ) (A) B. i = 2sin (100 t + ) (A)
C. i = 2sin (100 t - ) (A) D. i = 2 sin (100 t - ) (A)
Câu 140.
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L =
H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
có biểu thức: u = 120sin 100 t (V). Thay đổi R để cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó,
câu nào sau đây là sai?
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.
D. công suất mạch là P = 0.
Câu 141.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay

chiều là:
u = 100sin(100 t - ) (V), cường độ dòng điện qua mạch
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 10
là:
i = 4 sin(100 t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đó là
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. một giá trị
khác.
Câu 142.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một
nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện
xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải
bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 143.
Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định
mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là
10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 144.
Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy
biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các
cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng
điện từ.

D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Câu 145.
Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu
dụng là 2
2
A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại
bằng
A. 2A B.
1
2
A C. 4A D. 0,25A
Câu 146.
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng
220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao
nhiêu?
A. 156V B. 380V C. 311V D. 440V
Câu 147.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i =
2
2
sin(100t +
2

) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói
về i.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
D. Pha ban đầu là
2


.
Câu 148.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100t
(A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 2 lần.
Câu 149.
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng
bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít
bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng
bị cản trở nhiều.
Câu 150.
Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có
điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện
trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
2

.
Câu 151.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong

đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức
nào sau đây?
A.  =
1
LC
B. f =
1
2 LC


C. 
2
=
1
LC
D. f
2
=
1
2 L C



Câu 152.
Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sint
(A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức
thời giữa hai cực tụ điện
A. nhanh pha đối với i.

B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá
trị điện dung C.
C. nhanh pha
2

đối với i. D. chậm pha
2

đối với i.

Câu 153.
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2
U
OC.
So
với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng
điện i qua mạch sẽ
A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha
Câu 154.
Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không
đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường
độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha
2

đối với u. B. chậm pha

2

đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ
tự cảm L của ống dây.
Câu 155.
Dòng điện xoay chiều có dạng: i =
2
sin100t (A) chạy
qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100W thì
hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. u = 100
2
sin(100t -
2

) (V)
B. u = 100
2
sin(100t +
2

) (V)
C. u = 100
2
sin100t (V)
D. u = 100 sin(100t +
2


) (V)
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 11
Câu 156.
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và
hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy
ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 157.
Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10
được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u =
5
2
sin100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5
2
sin(100t +
2

) (A)
B. i = 0,5
2
sin(100t –
2

) (A)
C. i = 0,5

2
sin100t (A)
D. i = 0,5sin(100t +
2

) (A)
Câu 158.
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng
điện là
f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong
mạch thì trị số của C phải bằng
A. 10
-3
F B. 32F C. 16F D. 10
-4
F
Câu 159.
Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L =
120

mH, C =
1
200

F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin
tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10
2

B. 10

C. 100
D. 200
Câu 160.
Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100t (A) qua một
ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
20

H thì hiệu điện
thế giữa hai đầu ống dây có dạng
A. u = 20
2
sin(100t + ) (V)
B. u = 20
2
sin100t (V)
C. u = 20
2
sin(100t +
2

) (V)
D. u = 20
2
sin(100t –
2

) (V)

Câu 161.
Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều
50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6; cuộn dây thuần
cảm kháng Z
L
= 12; tụ điện có dung kháng Z
C
= 20.
Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng
A. 38 không đổi theo tần số.
B. 38 và đổi theo tần số.
C. 10 không đổi theo tần số.
D. 10 và thay đổi theo tần số dòng điện.
Câu 162.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay
chiều hiệu dụng?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị
hiệu dụng.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
được đo với vôn kế DC.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại
chia
2
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có
giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần lượt đặt vào
hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một
nhiệt lượng.
Câu 163.
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng

điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông
số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 164.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Công thức cos =
R
Z
có thể áp dụng cho mọi đoạn
mạch điện.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta
không thể xác định được hiệu điện thế sớm pha hay trễ
pha hơn dòng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng bao
nhiêu?
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần
số của dòng điện chạy trong đoạn mạch đó.
Câu 165.
Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện
tượng
A. từ trễ. B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 166.
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến
thế không bị hao tổn năng lượng?
A.
2

1
I
I
=
2
1
U
U
B.
2
1
U
U
=
1
2
N
N

C.
1
2
U
U
=
2
1
I
I
D.

2
1
I
I
=
2
1
N
N

Câu 167.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn
cuộn thứ cấp.
B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất
hao phí nhỏ.
C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số
vòng dây.
D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.
Câu 168.
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo
hình sao đi xa thì
A. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2/3 đối với hiệu
điện thế giữa mỗi dây và dây trung hòa.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 12
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa
bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên
ba dây pha cộng lại.
C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị

điện ở nơi tiêu thụ.
D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở
nơi tiêu thụ.
Câu 169.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số
vòng dây ở cuộn sơ cấp.
B. Lõi thép của máy biến thế làm bằng những lá thép kỹ
thuật (thép silic) ghép cách điện để làm giảm dòng Fucô
và hiện tượng từ trễ.
C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số
vòng dây.
Câu 170.
Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra
dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực
thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút
C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 171.
Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều
ba pha?
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay.
B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn.
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được
với dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn
rôto đứng yên.
Câu 172.
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa

trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường
quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu 173.
Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch
điện xoay chiều. Khi động cơ hoạt động ổn định, người ta
đo các giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua
động cơ và hiệu điện thế ở hai đầu động cơ là I và U.
Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. P = UI B. P = UIcos
C. P = rI
2
(r là điện trở thuần của động cơ)
D. P = UI + rI
2

Câu 174.
Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua
nó.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
Câu 175.
Cảm kháng của cuộn dây
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua
nó.

B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
Câu 176.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có
điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ có điện dung C ghép
nối tiếp nhau. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo
biểu thức
A. Z =
+ -
2 2
L C
R (Z Z )
.
B. Z =
+ -
2 2 2
L C
R (Z Z )
.
C. Z =
+ + -
2 2
L C
(R r) (Z Z )
.
D. Z =
+ + -
2 2 2
L C

(R r ) (Z Z )
.
Câu 177.
Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện
xoay chiều so với dòng điện một chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy
biến thế.
C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ
điện tử hoạt động.
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện
không đồng bộ.
Câu 178.
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi U
p
là hiệu
điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và điểm cuối của một
cuộn dây, U
d
là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu
của cuộn dây này với điểm cuối của cuộn dây khác. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong cách mắc hình sao U
p
= U
D.

B. Trong cách mắc hình sao U
p
=

3
U
D.

C. Trong cách mắc hình sao U
d
=
3
U
p
.
D. Trong cách mắc hình tam giác U
p
=
3
U
D.

Câu 179.
Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. triệt tiêu dòng điện Fucô.
B. làm cho máy cứng cáp.
C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn
dây.
D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 180.
Trong máy biến thế
A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.
B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là

phần cảm.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là
phần ứng.
Câu 181.
Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa,
biện pháp chủ yếu là
A. tăng tiết diện dây dẫn.
B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 182.
Phát biểu nào sau đây về máy phát điện một chiều kiểu
cảm ứng là phát biểu đúng?
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 13
A. Rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng.
B. Rôto phải là phần ứng, stato phải là phần cảm.
C. Một trong hai phần cảm hoặc ứng quay quanh trục là
rôto, phần kia đứng yên là stato.
D. Cổ góp (phần lấy điện) gồm hai vành khuyên và hai
chổi quét.
Câu 183.
Tụ có điện dung C =
3
2.10


F , được nối vào 1 hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là

A. 1,6A B. 0,16A C. 40A D. 0,08A
Câu 184.
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở U
R
= 120V, hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm U
L
= 100V, hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện
U
C
= 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ

A. U = 370V B. U = 70V C. U = 130V D.  164V
Câu 185.
Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch
được cho bởi biểu thức sau: u = 120sin(100t +
6

) V,
dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin(100t 
6

) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 W B. 60 W C. 120 W D. 30
3
W
Câu 186.
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R =

100
3
, tụ có điện dung C =
4
10


F mắc nối tiếp. Hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch là
u = 150sin(100t +
6

)V. Biểu thức dòng điện qua mạch
khi đó là
A. i = 0,75sin(100t +
6

) A
B. i = 0,75sin(100t +
3

) A
C. i = 0,75sin(100t) A
D. i = 1,5
3
sin(100t +
6

) A
Câu 187.

Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50  và
cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều
trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 25
2
V. Độ tự
cảm L của cuộn thuần cảm là
A.
2
2

H B.
1
2

H C.
1
2

H D.
2

H
Câu 188.
Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có
độ tự cảm
L =
2

H và tụ có điện dung C =

4
10


F mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250sin100t
V. Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây?
A. i = 1,25sin(100t
2

)A B. I = 2,5sin(100t +
2

)A
C. i = 2,5sin(100t
2

)A D. i = 1,25sin(100t +
2

)A
Câu 189.
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L =
0,16

H, tụ có điện dung C =
5
2,5.10



F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là
bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra?
A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz D. 250Hz
Câu 190.
Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ
có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ
có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u =
200sin100t V, dòng điện qua mạch là
i = 2sin(100t 
2

)A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mạch có R = 100 .
B. Mạch có cuộn thuần cảm L =

1
H.
C. Mạch có tụ có điện dung C =
4
10


F.
D. Mạch có tụ có điện dung C =
1

F.
Câu 191.
Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam

châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần ứng có 16 cuộn
dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể
phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto của
máy phải quay với tốc độ
A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s
C. 6,25 vòng/s D. 3,125 vòng/s
Câu 192.
Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120
vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110, cuộn sơ cấp
có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có
hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua điện trở là
A. 0,1 A B. 2 A C. 0,2 A D. 1 A
Câu 193.
Bản chất của dòng điện xoay chiều là
A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều.
B. dòng chuyển động ổn định của các electron trong dây
dẫn.
C. sự dao động cưỡng bức của các electron trong vật dẫn.
D. dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.
Câu 194.
Khi quay đều một khung dây kín (có N vòng; diện tích là
S) với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều
có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 14
thì
A. trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng.
B. trong khung xuất hiện một dòng điện xoay chiều.
C. từ thông qua khung biến thiên điều hòa.

D. cả ba nhận xét A, B, C trên đều đúng.
Câu 195.
Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều
với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều B
vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện
xuất hiện trong khung là
A. f = 25 Hz B. f = 50 Hz C. f = 50 rad/s D. f = 12,5 Hz
Câu 196.
Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz
sẽ phát sáng hoặc tắt
A. 50 lần mỗi giây. B. 25 lần mỗi giây.
C. 100 lần mỗi giây. D. Sáng đều không tắt.
Câu 197.
Cho dòng điện xoay chiều i =
t

100sin22
(A) chạy
qua điện trở
R = 100W thì sau thời gian 5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở

A. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D. 12 kJ
Câu 198.
Một bếp điện 200V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế
xoay chiều U=200 V. Điện năng bếp tiêu thụ sau 2 giờ là
A. 2 kW.h B. 2106 J C. 1 kW.h D. 2000 J
Câu 199.
Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có
biểu thức i=I
O

sin(wt + p/4) (A) thì hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn dây có biểu thức là
A. u = LwI
O
sinwt B. u = I
O
/Lwsin(wt - p/4)
C. u = LwI
O
sin(wt + 3p/4)
D. một biểu thức khác A, B, C.
Câu 200.
Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm
pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó một góc p/4 thì
chứng tỏ cuộn dây
A. chỉ có cảm kháng.
B. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động.
C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động.
D. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động.
Câu 201.
Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L
thì
A. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn
vuông pha đối với nhau.
B. i và u luôn ngược pha.
C. i luôn sớm pha hơn u góc p/2
D. u và i luôn lệch pha góc p/4
Câu 202.
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho
biết R=100 W và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế

góc p/4. Có thể kết luận là
A. Z
L
< Z
C
B. Z
L
- Z
C
= 100 W C. Z
L
= Z
C
= 100 W
D. tất cả kết luận A, B, C đều sai.
Câu 203.
Khi mắc nối tiếp một đoạn mạch điện xoay chiều không
phân nhánh gồm R,L và C vào một hiệu điện thế xoay
chiều U, nếu Z
L
= Z
C
thì khi đó
A. U
R
= U
L
B. U
R
= U C. U

R
= U
C

D. tất cả kết quả trên đều sai.
Câu 204.
Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một
hiệu điện thế xoay chiều. Người ta đưa từ từ một lõi sắt
vào lòng cuộn cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch
tăng dần tới giá trị cực đại rồi sau đó lại giảm dần. Cường
độ sẽ đạt giá trị cực đại khi
A. có hiện tượng cộng hưởng.
B. điện trở trong mạch giảm.
C. Z
L
= Z
C

D. điều kiện trong câu A hoặc C thỏa mãn.
Câu 205.
Chu kì của dòng điện xoay chiều trong mạch RLC nối
tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được cho bởi công
thức
A. T = 2
L
C
B. T = 2
LC
C. T = 2
w

w
-
1
L
c

D. một công thức khác các công thức trong A, B, C
Câu 206.
Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất
cos của một mạch điện xoay chiều?
A. Mạch R, L nối tiếp: cos > 0
B. Mạch R, C nối tiếp: cos < 0
C. Mạch L, C nối tiếp: cos = 0
D. Mạch chỉ có R: cos = 1
Câu 207.
Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay
chiều
A. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng.
B. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
C. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt.
D. không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng.
Câu 208.
Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh máy phát điện
xoay chiều một pha (có rôto là phần ứng) với máy phát
điện một chiều?
A. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm
ứng điện từ.
B. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy
luật biến thiên giống nhau.
C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều

có suất điện động xoay chiều, còn giữa hai bán khuyên
của máy phát điện một chiều có suất điện động một
chiều.
D. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến
máy nọ thành máy kia.
Câu 209.
Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW.
Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500 KV được
truyền đi xa bằng đường dây tải có điện trở 50 . Tìm
công suất hao phí trên đường dây.
A. P = 20 W B. P = 80 W
C. P = 20 kW D. P = 40 kW
Câu 210.
Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu
sẽ là dòng điện một chiều
A. có cường độ ổn định không đổi.
B. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì.
C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu
kì.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 15
D. có cường độ thay đổi.
Câu 211.
Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với mạch RLC khi có
hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị
bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RLC.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu mạch
RLC lệch pha nhau một góc là

2

.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 212.
Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh
lưu dòng điện xoay chiều, ta dùng thiết bị nào sau đây?
A. Ắc-quy, pin. B. Đi-ốt.
C. Máy phát điện một chiều. D. Cả A, B, C.
Câu 213.
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một
pha phần ứng quay và máy phát điện một chiều có sự
khác biệt về cấu tạo của
A. rôto. B. stato. C. bộ góp.
D. cả rôto, stato và bộ góp.
Câu 214.
Chọn phát biểu đúng về máy biến thế.
A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế
của ắc-quy.
B. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng
từ trường quay.
C. Hiệu suất của máy biến thế thường là rất cao.
D. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ
sóng điện từ.
Câu 215.
Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần,
trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được
A. giảm đi n lần. B. tăng lên n
2
lần.

C. giảm đi n
2
lần. D. tăng lên
n
lần.
Câu 216.
Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều
một pha kiểu cảm ứng.
A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
B. Phần ứng luôn là stato.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét.
Câu 217.
Trong một máy biến thế, số vòng dây và cường độ hiệu
dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N
1
, I
1
và N
2
, I
2
. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến
thế, ta có
A. I
2
= I
1
.
2

2
1
N
N
 
 
 
B.
2
2 1
1
N
I I .
N


C. I
2
= I
1
.
2
1
2
N
N
 
 
 
D.

1
2 1
2
N
I I .
N


Câu 218.
Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm
phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dòng điện có tần
số là f = 50Hz. Khi này, phần cảm phải có tần số quay là
A. 12,5 vòng/phút B. 200 vòng/phút
C. 750 vòng/phút D. 12000 vòng/phút
Câu 219.
Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có
hiệu điện thế pha là 220V. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc
hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây có điện trở thuần
R = 60

và cảm kháng Z
L
= 80W. Cường độ hiệu dụng
qua mỗi tải là bao nhiêu?
A. 2,2A B. 2,2
3
A C.
2,2
3
A D.

2,2
6
A
Câu 220.
Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch
gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ
điện có điện dung C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có
thể kết luận rằng
A. LC > 1 B. LC
2
> 1 C. LC < 1 D. LC
2
< 1
Câu 221.
Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các
động cơ. Hệ số công suất của nhà máy do nhà nước quy
định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để
A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ.
B. nhà máy sử dụng nhiều điện năng.
C. đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện
năng.
D. động cơ chạy bền hơn.
Câu 222.
Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha

A. stato và rôto giống nhau.
B. stato và rôto khác nhau.
C. stato khác nhau và rôto giống nhau.
D. stato giống nhau và rôto khác nhau.

Câu 223.
Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) sử
dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực Nam Bắc để tạo ra
dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Rôto này quay với tốc
độ
A. 1500 vòng/phút B. 3000 vòng/phút
C. 6 vòng/s D. 10 vòng/s
Câu 224.
Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc
vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay chiều tần số f.
Hệ số công suất cuả mạch bằng
A.
p
R
2 fL
B.
p+
2 2 2 2
R
R 2 f L

C.
p+
2 2 2 2
R
R 4 f L
D.
p
+
R

R 2 fL

Câu 225.
Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần
cảm và một tụ điện mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế
xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của
dòng điện tăng từ 0 đến vô cùng thì công suất mạch sẽ
A. tăng. B. giảm.
C. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 226.
Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần
R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung kháng Z
C
với
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 16
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay
đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có
giá trị cực đại và bằng
A. U B.
L
U.Z
R
.
C.
+

2 2
L
U R Z
R
D.
+
2 2
L
L
U R Z
Z

Câu 227.
Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc
nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch
tăng thì hệ số công suất mạch sẽ
A. tăng. B. giảm. C. không đổi.
D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
Câu 228.
Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là
A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép.
B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng.
C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm.
D. hai bán khuyên và hai chổi quét.
Câu 229.
Trong máy phát điện một chiều, để dòng điện hầu như
không nhấp nháy thì
A. phần cảm gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau.
B. phần ứng gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau.
C. phần cảm chỉ có một khung dây.

D. phần ứng chỉ có một khung dây.
Câu 230.
Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần
R và cảm kháng Z
L
, một tụ điện có dung kháng Z
C
với
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C thì hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là
A. U B.
L
U.Z
R
. C.
+
2 2
L
U R Z
R
D.
+
2 2
L
L
U R Z
Z

Câu 231.

Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một công suất cơ học
630W và có hiệu suất 70%. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu động cơ là U
M
= 200V và hệ số công suất của động
cơ là 0,9. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
động cơ.
A. 5A B. 3,5A C. 2,45A D. 3,15A
Câu 232.
Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần
cảm mắc nối tiếp và được nối với một hiệu điện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng
điện tăng thì công suất mạch
A. tăng. B. giảm. C. không đổi.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 233.
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua
một cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn dây này
tạo ra có độ lớn là B
1
thì cảm ứng từ do hai cuộn dây còn
lại tạo ra có độ lớn
A. bằng nhau và bằng B
1
. B. khác nhau.
C. bằng nhau và bằng
3
2
B
1

. D. bằng nhau và bằng
1
2
B
1
.
Câu 234.
Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P = U.I B. P = U.I.cos2.
C. P =
2
U
R
cos
2
. D. P =
2
U
R
cos.
Câu 235.
Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ
tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C
thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch
là u = U
2
sin(100t) (V).
Khi C = C
1
thì công suất mạch là P = 240W và cường độ

dòng điện qua mạch là i = I
2
sin(100t +
3

) (A).
Khi C = C
2
thì công suất mạch cực đại. Tính công suất
mạch khi C = C
2
.
A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W
Câu 236.
Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ
tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định.
Cường độ dòng điện qua mạch là: i
1
=
3sin(100t) (A)
Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là:
i
2
= 3sin(100t –
3

) (A)
Tính hệ số công suất mạch trong hai trường hợp nêu trên.
A. cos 

1
= 1 và cos 
2
= 0,5 B. cos 
1
= cos 
2
= 0,5
C. cos 
1
= cos 
2
=
3
2
D. cos 
1
= cos 
2
=
3
4

Câu 237.
Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp khi có cộng
hưởng điện sẽ
A. bằng 0. B. bằng 1.
C. phụ thuộc R. D. phụ thuộc L và C.
Câu 238.
Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng

ở hai đầu mạch là U
AB
= 111V. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở là
U
R
= 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm và tụ liện hệ với nhau theo biểu thức U
L
= 2U
C.
Tìm
U
L
.
A. 4V B. 72V C. 36V D. 2V

Câu 239.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra
A. điện trường và từ trường biến thiên.
B. một dòng điện. C. điện trường xoáy.
D. từ trường xoáy.
Câu 240.
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC
được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2
L
C
B. T = 2
C

L

C. T =
2
LC

D. T = 2
LC

Câu 241.
Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện tích và dòng điện.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 17
B. điện trường và từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
Câu 242.
Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một
điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một
từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín
bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện
sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong
dây dẫn thẳng.
Câu 243.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng
pha với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
2


so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha 
so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì
dao động của cường độ điện trường E cùng pha với dao
động của cảm ứng từ B.
Câu 244.
Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ
trường dao động.
B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do
có tần số khác nhau.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ
như ánh sáng.
Câu 245.
Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường
như từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện
sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong
dây dẫn thẳng.
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện
tích trong lòng tụ.

D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện
dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược
chiều.
Câu 246.
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động
LC.
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng
điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều
hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng
lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường
và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 247.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường
độ điện trường
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
luôn luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương
truyền.
B. Vectơ
uur

E
có thể hướng theo phương truyền sóng và
vectơ
ur
B
vuông góc với
uur
E
.
C. Vectơ
ur
B
hướng theo phương truyền sóng và vectơ
uur
E

vuông góc với
ur
B
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai
vectơ
ur
B

uur
E
đều có hướng cố định.
Câu 248.
Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của

một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện
trường
uur
E
và vectơ cảm ứng từ
ur
B
của điện từ trường đó.
A.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
B.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C.
uur
E

ur
B
có cùng phương.

D.
uur
E

ur
B
biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng
pha.
Câu 249.
Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ C.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm.
D. tụ C và cuộn cảm L.
Câu 250.
Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất
lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là
sóng
A. dài và cực dài. B. sóng trung.
C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 251.
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.
B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong
chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi
môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản
xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 252.

Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện
từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
B. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn.
C. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 253.
Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch
dao động là sai?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện
trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 18
thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động
điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự
do.
Câu 254.
Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới
nước thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung.
C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 255.
Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ
tinh thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng trung.

C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 256.
Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ
B

,
E

,
v

làm
thành tam diện vuông thuận.
D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với
lũy thừa bậc 4 của tần số.
Câu 257.
Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo
công thức
A. W =
2
CU
2
B. W =
2
LI
2


C. W =
2
Q
2C
D. W =
+
2 2
Cu Li
2 2


Câu 258.
Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng
này là
A. f = 12 (MHz) B. f = 7,5.10
9
(Hz)
C. f  8,3.10
 8
(Hz) D. f = 25 (Hz)
Câu 259.
Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C =
2.10
 6
(F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10
 6

(H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.  1,885.10

 5
(s) B.  5,3.10
4
(s)
C.  2,09.10
6
(s) D.  9,425 (s)
Câu 260.
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L =
5.10
 6
(H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch
có biểu thức i = 2sint (mA). Năng lượng của mạch dao
động này là
A. 10
 5
(J). B. 2.10
 5
(J).
C. 2.10
 11
(J). D. 10
 11
(J).
Câu 261.
Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch
dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến
thiên với cùng tần số.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng

lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc  =
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao
động điện từ trong mạch.
Câu 262.
Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động
được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. W
đ
=
2

Cu
2
B. W
đ
=
2

.
2
C
0
Q

C. W
đ
=
2


Q
o
U
o

D. Cả 3 công thức trên đều
đúng.
Câu 263.
Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là
A. điện tích tự do dao động.
B. sét, tia lửa điện.
C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình.
D. các đối tượng đề cập trong A, B và C.
Câu 264.
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20H,
điện trở thuần
R = 2 và tụ có điện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp
cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện
từ trong mạch biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu
tụ là 5 V.
A. P = 0,05 W B. P = 2,5 mW
C. P = 0,05 W D. P = 0,5 mW
Câu 265.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền
đi rất xa.
C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên
mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.

Câu 266.
Để mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu
được dải tần rộng thì
A. công suất mạch phải lớn.
B. điện trở mạch phải nhỏ.
C. phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng.
D. cả 3 điều kiện trên đều phải thỏa mãn.
Câu 267.
Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f =
5000 Hz. Khi đó điện trường trong tụ điện C biến thiên
điều hòa với
A. chu kì 2.10
-4
s B. tần số 10
4
Hz
C. chu kì 4.10
-4
s D. chu kì hoặc tần số khác
các giá trị nêu trong câu A, B, C.
Câu 268.
Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu
vô tuyến dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ.
C. hiện tượng cộng hưởng.
D. cả 3 hiện tượng trên.
Câu 269.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ
E




B

có đặc điểm nào sau đây?
A.
E

,
B

vuông góc với nhau và
B

cùng phương truyền
sóng.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 19
B.
E

,
B

vuông góc với nhau và
E

cùng phương truyền
sóng.

C.
E

,
B

có phương bất kì vuông góc với phương truyền
sóng.
D.
E

,
B

luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc
với phương truyền sóng.
Câu 270.
Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ
quan sát được từ trường, không quan sát được điện
trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ
quan sát được điện trường, không quan sát được từ
trường.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác
nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến
thiên và ngược lại.
D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng
biệt, độc lập với nhau.
Câu 271.

Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin
dưới nước.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên
có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần
nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
Câu 272.
Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao
động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng
A. bazơ. B. côlectơ. C. êmitơ.
D. côlectơ và êmitơ.
Câu 273.
Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc
xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa
bậc 4 của chu kì sóng.
D. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc
tiến theo chiều vận tốc
c

thì chiều quay của nó là từ
vectơ
B

đến vectơ
E


.
Câu 274.
Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể)
đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị
là Q
0
= 1mC và I
0
= 10A. Tần số dao động riêng f của
mạch có giá trị nào sau đây?
A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz
Câu 275.
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30mH và một tụ điện
có điện dung C = 4,8pF. Mạch này thu được sóng điện từ
có bước sóng


A. 2,26m B. 22,6m C. 226m D. 2260m
Câu 276.
Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện
từ tự do với tần số riêng f
0
= 1MHz. Năng lượng từ
trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của
nó sau những khoảng thời gian là
A. 2 ms B. 1 ms C. 0,5 ms D. 0,25 ms
Câu 277.

Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi.
Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động riêng của
mạch là f
1
= 75MHz. Khi ta thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì tần
số dao động riêng của mạch là
f
2
= 100MHz. Nếu ta dùng C
1
nối tiếp C
2
thì tần số dao
động riêng f của mạch là
A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 87,5MHz
Câu 278.
Cho mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1 mH.
Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì đo
được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C
của tụ điện có giá trị là
A. 10

F B. 0,1


F C. 10 pF D. 0,1 pF
Câu 279.
Mạch dao động điện là mạch kín gồm
A. một điện trở thuần và một tụ điện.
B. một tụ điện và một cuộn thuần cảm.
C. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 280.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong
mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến
thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
C. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo
toàn.
D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ
trường cực đại.
Câu 281.
Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH.
Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz. Cho 
2
=
10. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 0,5nF B. 1nF C. 2nF D. 4nF
Câu 282.
Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động là
A. T = 2LC B.
1

T
LC
=

C.
1
T
2 LC
p
=
D.
T 2 LC
p=

Câu 283.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
B. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có
chu kì lớn.
C. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao
động điện từ tự do bị tắt dần.
D. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng
máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
Câu 284.
Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện
trở thuần R đáng kể thì dao động cao tần cuả mạch bị tắt
dần. Để có dao động điện từ cao tần duy trì với tần số
bằng tần số dao động riêng, ta làm thế nào?
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 20

A. Sử dụng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
B. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện xoay
chiều.
C. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện một chiều.
D. Mắc thêm một điện trở song song với điện trở R để
làm giảm điện trở của mạch.
Câu 285.
Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm
L = 0,25 µH phát ra dải sóng có tần số f = 99,9 MHz 
100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và
điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng
c = 3.10
8
m/s. Lấy 
2
= 10.
A. 3m ; 10pF. B. 0,33m; 1pF.
C. 3m ; 1pF. D. 0,33m ; 10pF.
Câu 286.
Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi
năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng
lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua
cuộn dây là 36mA.
A. 18mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA
Câu 287.
Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan
sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải
màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền
tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 288.
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 289.
Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo
ra?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen D. Tia gamma
Câu 290.
Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy
phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 291.
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những
thành phần đơn sắc
Câu 292.
Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?

A. Không làm đen kính ảnh.
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 293.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young
cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh
sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân
trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,4 m B. 0,45 m C. 0,55 m D. 0,6 m
Câu 294.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young
biết bề rộng hai khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là
1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách 2 vân
sáng liên tiếp.
A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm
Câu 295.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young.
Tìm bước sóng ánh sáng  chiếu vào biết a = 0,3mm, D =
1,5m, i = 3mm.
A. 0,45 m B. 0,60 m C. 0,50 m D. 0,55 m
Câu 296.
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe
được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4
m đến 0,75 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang
phổ bậc một quan sát được trên màn là
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm
Câu 297.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ

lăng kính?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều
thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một
chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là
thấu kính.
Câu 298.
Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Câu 299.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng
lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất
là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương.
Câu 300.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán
sắc ánh sáng?
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do
ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh
sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy
ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính

cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn
sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong
bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh
sáng.
Câu 301.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 21
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu
đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các
môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng
kính.
Câu 302.
Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập về chiết suất môi
trường?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc
vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ
màu tím đến màu đỏ.
C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ
nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường
đó.
D. Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy
thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân của
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 303.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ
dùng lăng kính?
A. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp
thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Máy quang phổ dùng lăng kính hoạt động dựa trên
nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống
chuẩn trực, bộ phận tán sắc, ống ngắm.
D. Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là
ống ngắm.
Câu 304.
Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi
liên tục.
B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần
cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
của nguồn sáng.
D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía
bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng tăng lên.
Câu 305.
Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra
quang phổ vạch phát xạ?
A. Mặt Trời.
B. Đèn hơi natri nóng sáng.
C. Một thanh sắt nung nóng đỏ.
D. Một bó đuốc đang cháy sáng.
Câu 306.
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.

B. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn
bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 307.
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt
độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn
bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi
xương.
Câu 308.
Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây
sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong
khoảng 10
 12
m đến 10
 8
m.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên
càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung
thư nông.
Câu 309.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu

của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và
màu sắc các vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu
của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vị
trí các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu
đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên
tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu
đều đặc trưng cho nguyên tố.
Câu 310.
Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là
2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8cm.
Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm

A. 0,5m. B. 0,45m. C. 0,72m D. 0,8m.
Câu 311.
Trong thí nghịêm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
trong thí nghiệm là 6000
A
0
. Vị trí vân tối thứ 5 so với
vân trung tâm là:
A. 22mm. B. 18mm. C.  22mm. D.  18mm.
Câu 312.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là

2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10

7
m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay
vân tối? Thứ mấy?
A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3.
C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 313.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là
2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10

7
m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm
5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm.
Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.
Câu 314.
Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn
nhất là
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 22
8.10
 11
m. Hiệu điện thế U
AK
của ống là
A.  15527V. B.  1553V.
C.  155273V. D.  155V.
Câu 315.

Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang
môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím
lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng trắng truyền
ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ
chiết quang hơn.
D. còn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 316.
Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-
tơn được giải thích dựa trên
A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh
sáng.
B. góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ
thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng.
C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng
đơn sắc.
D. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.
Câu 317.
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
= , với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
= , với ánh sáng đơn sắc
tím là n
t
=. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí
thì để các thành phần đơn sắc lam, chàm và tím không ló
ra không khí thì góc tới phải là

A. i = 45
0
B. i  45
0
C. i > 45
0
D. i < 45
0

Câu 318.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng
trắng thì
A. không có hiện tượng giao thoa
B. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng
màu trắng
C. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở
giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm
có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm),
tím ở ngoài
D. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở
giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm
có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ
ở ngoài
Câu 319.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young
S
1
và S
2
. Một điểm M nằm trên màn cách S

1
và S
2
những
khoảng lần lượt là MS
1
= d
1
; MS
2
= d
2
. M sẽ ở trên vân
sáng khi
A. d
2
– d
1
=
ax
D
B. d
2
– d
1
= k Feq \s\do3()
C. d
2
– d
1

= k D. d
2
– d
1
=
ai
D

Câu 320.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young
cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng  = 5.10
-7
m,
màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng
17mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 321.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young
(a = 0,5mm,
D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân
trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung
tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A.  = 0,55.10
-3
m m B.  = 0,5 m
C.  = 600nm D.  = 500
A
0


Câu 322.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young,
nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song
với màn chứa hai khe thì
A. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và
khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân sẽ giảm.
C. hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và
khoảng vân thay đổi.
D. hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 323.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (a = 0,6
mm, D = 2 m), ta thấy 15 vân sáng liên tiếp cách nhau
2,8 cm. Hãy tìm bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đã
dùng trong thí nghiệm.
A.  = 6 m B.  = 600nm
C.  = 0,65.10
-3
mm D.  = 600
A
0

Câu 324.
Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4 m  
 0,75m), cho
a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề rộng của quang phổ liên
tục bậc 3.
A. 2,1 mm B. 1,8 mm C. 1,4 mm D. 1,2 mm
Câu 325.
Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính

trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của buồng tối là
A. một chùm sáng song song
B. một chùm tia phân kỳ có nhiều màu
C. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có
một màu.
D. một chùm tia phân kỳ màu trắng
Câu 326.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?
A. Có khả năng hủy diệt tế bào.
B. Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. Tạo ra hiện tượng quang điện.
D. Làm ion hóa chất khí.
Câu 327.
Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang
phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thì quang
phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A. Quang phổ vạch B. Quang phổ hấp thụ
C. Quang phổ liên tục D. Một loại quang phổ khác
Câu 328.
Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A.  < 0,4 m B. 0,4 m <  < 0,75 m
C.  > 0,75 m D.  > 0,4 m
Câu 329.
Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
B. làm phát quang một số chất.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 23
C. có tính đâm xuyên mạnh.
D. đều tăng tốc trong điện trường mạnh

Câu 330.
Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là
A. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
B. chùm photon phát ra từ catot khi bị đốt nóng.
C. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
D. sóng điện từ có tần số rất lớn.
Câu 331.
Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người
ta sử dụng tác dụng nhiệt của
A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. tia phóng xạ

.
Câu 332.
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ
đỏ đến tím.
B. có giá trị khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và
nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trị khác nhau, đối với ánh sáng đơn sắc có tần
số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
Câu 333.
Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
quang phổ
A. liên tục. B. vạch phát xạ.
C. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời.
D. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.

Câu 334.
Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về
A. bản chất và năng lượng.
B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số.
D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 335.
Trong ống Rơnghen, phần lớn động năng của các
electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành
A. năng lượng của chùm tia X.
B. nội năng làm nóng đối catot.
C. năng lượng của tia tử ngoại.
D. năng lượng của tia hồng ngoại.
Câu 336.
Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử
ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc màu lục.
C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 337.
Một chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen. Tần
số lớn nhất trong chùm tia Rơnghen do ống phát ra là
5.10
18
Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,6.10
-34
Js. Động năng
E
đ
của electron khi đến đối âm cực của ống Rơnghen là
A. 3,3.10

-15
J B. 3,3.10
-16
J
C. 3,3.10
-17
J D. 3,3.10
-14
J
Câu 338.
Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không
khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân sáng bậc 3. Giả
sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong
nước có chiết suất n =
4
3
thì tại điểm A trên màn ta thu
được
A. vẫn là vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
D. vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 339.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young,
khoảng cách hai khe a = S
1
S
2
= 4 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh quan sát là D = 2 m, người ta đo được

khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng
chính giữa là 3 mm. Bước sóng l của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6mm. B. 0,7mm. C. 0,4mm. D. 0,5mm.
Câu 340.
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young.
Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân đo được là 1,6
cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một
khoảng x = 4 mm, ta thu được
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa.
D. vân tối thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 341.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng
cách giữa hai khe là a = S
1
S
2
= 1,5 mm, hai khe cách màn
ảnh một đoạn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc
1
0,48 m
  

2
0,64 m
  
vào hai khe Young.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với

vân sáng chính giữa có giá trị là
A. d = 1,92 mm B. d = 2,56 mm
C. d = 1,72 mm D. d = 0,64 mm
Câu 342.
Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với
hai khe S
1,
S
2
cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai khe
cách màn ảnh một khoảng
D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có
bước sóng
m0,5



. Bề rộng miền giao thoa trên màn
đo được là l = 26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta
quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 7 vân sáng và 6 vân tối.
C. 13 vân sáng và 12 vân tối.
D. 13 vân sáng và 14 vân tối.
Câu 343.
Trong quá trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng
với 2 khe Young, khi ta dịch chuyển khe S song song với
màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến
S
1
và S

2
bằng
2

. Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được
A. vân sáng bậc 1.
B. vân tối thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0.
C. vân sáng bậc 0.
D. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng bậc 0.
Câu 344.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu
khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là
d 2,5 m
  
. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có
bước sóng nằm trong khoảng
0,4 m 0,75 m
  
 
. Số
bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A là
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 24
A. 1 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ.
Câu 345.
Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n (n > 1)
thay đổi theo màu sắc của ánh sáng đơn sắc. Một tia sáng
trắng chiếu đến lăng kính dưới góc tới sao cho thành
phần màu tím sau khi qua lăng kính có góc lệch đạt giá trị
cực tiểu. Lúc đó thành phần đơn sắc đỏ sẽ

A. bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính.
B. có góc lệch đạt giá trị cực tiểu.
C. bắt đầu phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lăng
kính.
D. ló ra ở mặt bên thứ hai.
Câu 346.
Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe
Young. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, ta thấy hệ
thống các vân sáng có màu
A. đỏ. B. lục.
C. đỏ, lục, vàng. D. đỏ, lục, trắng.
Câu 347.
Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là
A. phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn,
lỏng được nung nóng sáng.
B. xác định được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong
ngành khảo cổ học.
C. xác định được sự có mặt của các nguyên tố trong một
hợp chất.
D. xác định được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo
bề mặt của các ngôi sao trên bầu trời.
Câu 348.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất
là quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích

thích phát ra là quang phổ liên tục.
Câu 349.
Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các
sóng điện từ sau.
A. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.
Câu 350.
Tia tử ngọai có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. không thể đo được.
Câu 351.
Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng  = 0,6m
với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách
hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai
bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm
và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng.
B. Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối.
D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 352.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng
trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2.
Bước sóng của ánh sáng tím là 0,4m, của ánh sáng đỏ là

0,76m.
A. 2,4mm. B. 1,44mm. C. 1,2mm. D. 0,72mm
Câu 353.
Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp
thụ phải có
A. thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng.
B. khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.
C. nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng.
D. chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
Câu 354.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao
phát ra.
B. Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng
đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen làm một số chất phát quang.
D. Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.
Câu 355.
Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu :
Nguyên tắc của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện
tượng quang học chính là hiện tượng
………………………………………………… Bộ phận
thực hiện tác dụng trên là ……………………………
A. giao thoa ánh sáng, hai khe Young.
B. tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.
C. giao thoa ánh sáng, lăng kính.
D. tán sắc ánh sáng, lăng kính.
Câu 356.
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young.
Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 

1
=
0,51 m và 
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức
xạ 
1
trùng với một vân sáng của 
2
. Tính 
2
. Biết 
2

giá trị từ 0,6 m đến 0,7m.
A. 0,64 m B. 0,65 m C. 0,68 m D. 0,69 m
Câu 357.
Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều
nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng?
A. Khả năng đâm xuyên. B. Tác dụng quang điện.
C. Tác dụng phát quang. D. Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 358.
Một tia sáng đi từ chân không vào nước thì đại lượng nào
của ánh sáng thay đổi?
(I) Bước sóng. (II) Tần số. (III) Vận tốc.
A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (I) và (III).
C. Chỉ (II) và (III). D. Cả (I) , (II) và (III).
Câu 359.
Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng
chiếu lên một màn ảnh trên tường thì

A. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy
thuộc vào vị trí của màn.
B. không có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai
nguồn này không phải là hai sóng kết hợp.
C. trên màn không có giao thoa ánh sáng vì hai ngọn đèn
không phải là hai nguồn sáng điểm.
2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 25
D. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường
đi của hai sóng tới màn không đổi.
Câu 360.
Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
 = 0,5 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a =
2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Tìm
số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao
thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối.
Câu 361.
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young.
Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng
trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là
0,64 m; 0,54 m; 0,48 m. Vân trung tâm là vân sáng
trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0
của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ
vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng
đỏ?
A. 24. B. 27. C. 32. D. 2.
Câu 362.

Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện
là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích
phải có bước sóng  nhỏ hơn một giới hạn 
0
nào đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh
sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với
cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Khi U
AK
= 0 vẫn có dòng quang điện.
Câu 363.
Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện
tượng quang điện xảy ra nếu
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao
B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn
D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được
Câu 364.
Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên
A. sự giải phóng các êlectron từ mặt kim loại do tương
tác của chúng với phôtôn.
B. sự tác dụng các êlectron lên kính ảnh.
C. sự giải phóng các phôtôn khi kim loại bị đốt nóng.
D. sự phát sáng do các êlectron trong các nguyên tử
những từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng
thấp.
Câu 365.

Tính vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e = 1,6.10
-19
C; m
e

= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,03.10
5
m/s B. 2,89.10
6
m/s
C. 4,12.10
6
m/s D. 2,05.10
6
m/s
Câu 366.
Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron
chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về quỹ đạo
bên trong sẽ phát ra
A. một bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme
D. không có bức xạ có bước sóng  thuộc dãy Banme
Câu 367.
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng

B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện
thế lớn
D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại
vào kim loại
Câu 368.
Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm
3V. Cho
e = 1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực
đại của êlectron quang điện bằng
A. 1,03.10
6
m/s B. 1,03.10
5
m/s
C. 2,03.10
5
m/s D. 2,03.10
6
m/s
Câu 369.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện
tượng quang điện.

B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc
bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi
là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản
chất sóng.
Câu 370.
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn
lúc được chiếu sáng.
B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc
được chiếu sáng.
C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm
rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề
mặt chất bán dẫn.
Câu 371.
Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức
năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng
K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy
A. Laiman B. Banme C. Pasen D. Thuộc dãy
nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.
Câu 372.
Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của
êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn
nhất ứng với êlectron hấp thu
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn.
B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất.
D. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại.

Câu 373.
Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang
điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc
vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. cường độ chùm sáng kích thích.
C. bản chất kim loại làm catôt.
D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim
loại làm catôt.
Câu 374.
Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi

×